LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

MÃ HỌC PHẦN EM 3510

Nguyễn Thị Bích Nguyệt C9.208 - Bộ môn Kinh tế học Nguyet.nguyenthibich@hust.edu.vn

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

1

NỘI DUNG HỌC PHẦN

CHƯƠNG 1 – KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ

CHƯƠNG 2 – LÃI SUẤT

CHƯƠNG 3 – THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 4 – CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 5 – TÀI CHÍNH CÔNG

CHƯƠNG 6 – TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

CHƯƠNG 7 – NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

CHƯƠNG 8 – TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

2

CHƯƠNG 7

NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

3

NỘI DUNG CHƯƠNG 7

7.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

4

7.5. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.1. Khái niệm NHTW

Ngân hàng trung ương là một định chế

công cộng, có thể độc lập hoặc trực thuộc

chính phủ; thực hiện chức năng độc quyền

phát hành tiền, là ngân hàng của các ngân

hàng, ngân hàng của chính phủ và chịu trách

nhiệm trong việc quản lý nhà nước về các

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

5

hoạt động tiền tệ, tín dụng, ngân hàng

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.2. Quá trình hình thành và các mô hình tổ chức NHTW Quá trình hình thành NHTW

Ngân hàng phát hành

Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX

Ngân hàng thương mại - Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ

Sự can thiệp của nhà nước

Ngân hàng trung gian

Bất ổn trong lưu thông tiền tệ

Phân hóa hệ thống Ngân hàng

Giữ tiền Cho vay Thanh toán Phát hành tiền Bảo lãnh Chiết khấu thương phiếu

Monetary and Financial Theories

6

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

Tách rời chức năng độc quyền phát hành và kinh doanh tiền tế

Đầu thế kỷ XX

Thành lập mới các NHTW với đầy đủ bản chất

Khủng hoảng kinh tế 1929-1933

Quốc hữu hóa NHTW hoặc thành lập mới các NHTW thuộc sở hữu Nhà nước

Học thuyết Keynes

7

7.1.2. Quá trình hình thành và các mô hình tổ chức NHTW Quá trình hình thành NHTW Từ đầu thế kỷ XX đến nay

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.2. Quá trình hình thành và các mô hình tổ chức NHTW

Chính phủ không có quyền can thiệp vào hoạt động

Các mô hình tổ chức của NHTW: NHTW độc lập với Chính phủ

Quốc hội

chính sách tiền tệ

của NHTW, đặc biệt trong việc xây dựng và thực thi

NHTW Chính phủ

Quan điểm xây dựng MH : Nếu để NHTW trực thuộc Chính phủ: Dễ bị Chính

phủ lợi dụng công cụ phát hành để bù đắp bội chi→ Lạm phát; Làm cho NHTW

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

8

mất tính độc lập, chủ động trong việc xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.2. Quá trình hình thành và các mô hình tổ chức NHTW

Mô hình tổ chức của NHTW: Mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ

Chính phủ có ảnh hưởng rất lớn đối với NHTW thông qua việc

bổ nhiệm các thành viên của bộ máy quản trị và điều hành

Quốc hội

NHTW, CP can thiệp trực tiếp vào việc xây dựng và thực thi

Chính phủ

- Quan điểm để xây dựng MH: CP là cơ quan hành pháp,

chính sách tiền tệ

thực hiện chức năng quản lý kinh tế vĩ mô → CP phải nắm

NHTW trong tay các công cụ kinh tế vĩ mô để sử dụng và phối hợp

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

9

đồng bộ, có hiệu quả các công cụ đó

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.3. Chức năng của NHTW

- NHTW là thể chế duy nhất được Nhà nước cho phép phát hành tiền nhằm

Chức năng 1: NHTW là ngân hàng phát hành tiền

- Đồng tiền do NHTW phát hành là tiền pháp định

đảm bảo thống nhất và an toàn cho hệ thống lưu thông tiền tệ quốc gia

▪ NHTW được yêu cầu phát hành tiền giấy trên cơ sở

có vàng đảm bảo

▪ Phát hành tiền phải dựa trên nhu cầu của nền kinh tế

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

10

- Nguyên tắc phát hành tiền

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.3. Chức năng của NHTW

Chức năng 2: NHTW là ngân hàng của Chính phủ

- Làm thủ quỹ cho kho bạc nhà nước

- Quản lý dự trữ quốc gia

- NHTW cấp tín dụng cho Chính phủ

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

11

- NHTW làm đại lý, đại diện và tư vấn cho Chính phủ

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.3. Chức năng của NHTW

- Mở tài khoản và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian

Chức năng 3: NHTW là ngân hàng của các ngân hàng

- Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

12

- Là trung tâm thanh toán cho hệ thống ngân hàng trung gian

7.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

7.1.3. Chức năng của NHTW

Chức năng 4: Chức năng quản lý Nhà nước của NHTW

- Thanh tra, giám sát hoạt động hệ thống ngân hàng

- Xây dựng và thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

▪ Đảm bảo sự ổn định của hệ thống ngân hàng

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

13

▪ Bảo vệ khách hàng

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.1. Cung ứng tiền cơ sở

NHTW Phát hành Cho vay (cho các NHTM vay,…)

Chuẩn bị tiền Mua tài sản (mua trái phiếu chính phủ, ngoại tệ…)

Bảng cân đối kế toán của ngân hàng trung ương (dạng đơn giản)

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

14

Tài sản Trái phiếu của chính phủ Cho vay Tổng Giá trị 900 100 1000 Nguồn vốn Dự trữ ngân hàng Tiền mặt trong lưu thông Tổng Giá trị 200 800 1000

Tiền cơ sở do NHTW phát hành: 1000

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Ví dụ: Ông A gửi 100 vào NHTM

Cho vay 90%

Lượng tiền trở lại lưu thông là 90

Người vay rút tiền chi tiêu

Dự trữ 10%

+ Tiền trong lưu thông giảm 10

Kết quả:

+ Tiền trong lưu thông giảm 100

+ Phương tiện thanh toán mới:

khoản gửi: 100

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

15

+ Tiền trong lưu thông tăng 90

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Tiền trong lưu thông

Dự trữ 10

Cho vay 90 D=100

Cho vay 81

D=90

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Dự trữ 9 Dự trữ 8,1 Cho vay 72,9 D=81

Bước n

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

16

Tiền trong lưu thông

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Tổng các khoản gửi mà hệ thống NHTM tạo ra là:

 D = 100 + 1000,9 + 1000,92 + 1000,93 + ...

1

= 100 = 1000.

1- 0,9

1 ∑ D = tiền dự trữ x d

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

17

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Ví dụ: Phát hành 1000 tờ loại 1$ → M0 =1000

Có NHTM M0 =1000 → Trong lưu thông: 400

→ Dự trữ NHTM: 600

M1 = Tiền trong lưu thông + Các khoản gửi giao dịch

M1 = ƒ(M0; d)

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

18

d=100% → M1 =400+600x1/100% = 1000 d=10% → M1 =400+600x1/10% = 6400 d=5 % → M1 =400+600x1/5% = 12400 d=2% → M1 =400+600x1/2% = 30400

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Do nhu cầu kinh doanh

Tỷ lệ dự trữ

Quản lý cung tiền của NHTW

Quản lý của NHTW đối với hoạt động kinh doanh của NHTM

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

19

→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.2.Ngân hàng thương mại trong quá trình cung ứng tiền

Hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra tiền

Bảng cân đối tài sản của hệ thống NHTM (Tỷ lệ dự trữ thực tế là 10%)

Tài sản

Giá trị

Nguồn vốn

Giá trị

Tiền ký gửi

2000

Dự trữ ngân hàng Cho vay đầu tư

200 1800

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

20

Tổng 2000 Tổng 2000

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

Tiền cơ sở - M0

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW Kiểm soát M1

Dự trữ: dD

M1 = ƒ(M0; d)

1

Tiền trong lưu thông: ctmD

D = tiền dự trữ X

Các khoản gửi không kỳ hạn D

d

Mức cung ứng tiền M1 = D + ctmD Md = dD + ctmD = (d+ctm )D; M0 = Md Tạo ra tiền gửi D với số nhân tiền: 1/d

21

Cầu về tiền cơ sở: Cung tiền của NHTW Hoạt động củaNHTM Cung tiền M1 = D+ctmD = (1+ctm)D M0 = (d+ctm )D; → D=M0 /(d+ctm )

1+ ctm M1 = M0 d+ ctm

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW

M0 =4500

Tiền trong lưu

Quan hệ giữa M0 và M1

thông =3000

Ví dụ về cung tiền:

Dự trữ =1500 Số nhân tiền=1/d=10

M0 =4500;

D = 15000

ctm =20%;

Kiểm soát M1

M1 = 3000+ 15000=18000

d=10%;

Δ lượng trái phiếu năm giữ - Nghiệp vụ thị trường mở

ΔM0

ΔM1

Δ lượng tiền cho vay – Δ lãi suất chiết khấu

Δd

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

22

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW

Tiếp ví dụ về cung tiền:

M0=4500

Tiền trong

Có M0=4500; ctm =20%; d=10%;

Dự trữ =1500 1+ ctm M1 = M0 d+ ctm lưu thông =3000

Số nhân tiền=1/d=10

= 4

1+ ctm d+ ctm

D = 15000

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

23

M1 = 3000+ 15000=18000 → M1= 4x4500=18000

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW Ví dụ về thay đổi cung tiền

STT Các chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tiền mặt Các khoản tiền gửi giao dịch Tổng cung tiền M1 (=1+2) Dự trữ bắt buộc Dự trữ dư thừa Tổng dự trữ của các ngân hàng thương mại Lượng trái phiếu chính phủ do dân chúng nắm giữ Tỷ lệ chiết khấu Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Giá trị 100 240 340 60 0 60 460 7% 25%

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW

Tình trạng ban đầu

M0=100+60

Dự trữ dD=60

Tiền trong lưu thông ctmD=100

Số nhân tiền=1/d=4

D = 240

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

25

M1 = 100+ 240=340

7.2. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN

7.2.3.Kiểm soát cung tiền của NHTW

Để tăng cung tiền ΔM1= 60?

Giả định tiền mặt do dân chúng nắm giữ không đổi → ∑D=240+60=300;

Dự trữ là 60 → d=0,2=20%; Δd=-5%. (Khi đó số nhân tiền 1/d=5).

M0=100+60

Dự trữ dD=60

Số nhân tiền=1/d=5

Tiền trong lưu thông ctmD=100

D = 240+60=300

Δ tỷ lệ dự trữ bắt buộc

M1 = 100+ 300=400

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.1. Khái niệm chính sách tiền tệ

Chính sách tiền tệ là chính sách kinh tế vĩ mô, thông qua các công cụ của

mình, NHTW chủ động thay đổi cung ứng tiền hoặc lãi suất nhằm đạt được

các mục tiêu đã đề ra

- CSTT mở rộng: Là chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương làm

tăng cung tiền, giảm lãi suất

- CSTT thắt chặt: Là chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương làm

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

27

giảm cung tiền, tăng lãi suất

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ Mục tiêu cuối cùng

- Ổn định giá cả

- Mục tiêu việc làm cao

- Tăng trưởng kinh tế

- Ổn định lãi suất

- Ổn định thị trường tài chính

- Quan hệ giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

28

- Ổn định tỷ giá hối đoái

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ

Mục tiêu trung gian

- Tổng lượng tiền cung ứng và lãi suất

- Tiêu chuẩn mục tiêu trung gian: Có thể đo lường được; NHTW có thể

kiểm soát được; Có mối liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng

Mục tiêu hoạt động

(Dự trữ ngân hàng; lãi suất ngắn hạn trên thị trường liên ngân hàng, lãi suất

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

29

tín phiếu kho bạc)

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ Hệ thống mục tiêu của chính sách tiền tệ của một số quốc gia

QG

Công cụ của CSTT

Mục tiêu hoạt động

Mục tiêu chính sách

- Ổn định giá cả

Pháp Dự trữ bắt buộc

Lãi suất thị trường liên ngân hàng

Mục tiêu trung gian M3 Tỷ giá

- Ổn định giá cả

Tín dụng theo lãi suất thả nổi Đức Dự trữ bắt buộc

M3

Lãi suất thị trường liên ngân hàng

Chính sách tái chiết khấu Nghiệp vụ thị trường mở

Nhật Dự trữ bắt buộc

M2+ CD

Lãi suất thị trường liên ngân hàng

Chính sách tái chiết khấu NV thị trường mở

- Ổn định giá cả -Tăng trưởng kinh tế - Cân bằng BOP

30

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ Hệ thống mục tiêu của chính sách tiền tệ của một số quốc gia

QG

Công cụ của CSTT

Mục tiêu chính sách

Mục tiêu trung gian

Mỹ Dự trữ bắt buộc

M2. M3

NV thị trường mở

Mục tiêu hoạt động Lãi thị suất trường liên ngân hàng

- Ổn định giá cả - Việc làm - Ổn định LS dài hạn

Anh Dự trữ bắt buộc

- Ổn định giá cả

thị suất Lãi trường liên ngân hàng

Chính sách tái chiết khấu Nghiệp vụ thị trường mở

M2

Việt Nam

Dự trữ của các ngân hàng thương mại

-Ổn định giá cả -Tăng trưởng kinh tế - Ổn định hệ thống tín dụng

Dự trữ bắt buộc, tỷ giá Chính sách tái chiết khấu Nghiệp vụ thị trường mở Hạn mức tín dụng

31

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

31

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

Nhóm công cụ gián tiếp Nhóm công cụ trực tiếp

Nghiệp vụ thị trường mở Hạn mức tín dụng

Chính sách chiết khấu Khung lãi suất

Dự trữ bắt buộc Biên độ giao động tỷ giá

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

32

Chính sách ngoại hối

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

Nghiệp vụ thị trường mở

Việc mua bán trên thị trường mở sẽ tác động đến lượng tiền tệ cung ứng

Là công cụ chính sách tiền tệ linh hoạt nhất

chuẩn cụ thể của NHTW đưa ra→ Nhằm đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả

- Chủ thể tham gia: không giới hạn, với điều kiện đáp ứng đầy đủ các tiêu

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

33

can thiệp của NHTW

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

Nghiệp vụ thị trường mở - Cơ chế hoạt động:

thông qua tác động đến tiền gửi của NHTM tại NHTW và tiền gửi của khách

+ Việc mua bán chứng khoán của NHTW→ ảnh hưởng tới dự trữ của NHTM

hàng tại các NHTM. VD: Khi NHTW bán CK, nếu người mua là NHTM hay

khách hàng của NHTM→ giảm lượng tiền cung ứng.

+ Việc mua bán chứng khoán của NHTW còn tác động gián tiếp đến lãi suất

NHTM→ giảm lượng tiền gửi vào NHTM → lãi suất tiền gửi tăng.

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

34

thị trường. VD: Khi NHTW bán chứng khoán, người mua là khách hàng của

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

Chính sách chiết khấu

- Tác động đến cung ứng tiền tệ

- Những điểm lợi của chính sách chiết khấu: NHTW có thể dùng chính sách

này để thực hiện vai trò của người cho vay cuối cùng → ngăn chặn sự sụp đổ

- Những điểm bất lợi: Việc thay đổi lãi suất chiết khấu có thể tạo nên sự lẫn lộn

của hệ thống ngân hàng và tài chính.

mức đặc biệt nào đó có thể xảy ra những sự cố biến động lớn trong khoảng

đối với các chính sách của quỹ dự trữ; Khi ấn định lãi suất chiết khấu tại một

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

35

cách giữa lãi suất thị trường và lãi suất chiết khấu.

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ Dự trữ bắt buộc:

- Những điểm lợi của việc thay đổi DTBB:

Thay đổi về DTBB → tác động đến cung ứng tiền tệ

+ Có t/dụng to lớn đến cung ứng tiền tệ.

+ Có tác động như nhau đến các NHTM

- Những điểm bất lợi:

+ Rất khó khăn để thực hiện những thay đổi nhỏ trong cung ứng tiền tệ

+ Có thể gây nên vấn đề về khả năng thanh khoản đối với 1 NHTM có

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

36

dự trữ vượt quá ở mức thấp.

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Khi NHTW thay đổi các mức ấn định lãi suất tiền gửi thì các NHTM và các tổ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ Lãi suất tiền gửi

chức tín dụng phải tuân thủ các mức lãi suất ấn định này, từ đó làm thay đổi khối

lượng tiền tệ trong nền kinh tế.

* Ưu điểm: tác động trực tiếp và nhanh chóng

- Làm mất tính linh hoạt và quyền tự chủ kinh doanh của các TCTD

* Nhược điểm:

- Giảm khả năng cạnh tranh

37

- Có thể gây nên tình trạng ứ đọng hoặc hụt hẫng về vốn

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ Khung lãi suất tiền gửi và cho vay hoặc lãi suất cơ bản

NHTW có thể tác động tới khối lượng tiền cung ứng bằng cách quy

định và điều chỉnh khung lãi suất hoặc quy định điều chỉnh lãi suất cơ bản và

biên độ dao động.

* Ưu điểm: Giúp mỗi NHTM chủ động, độc lập trong kinh doanh

* Nhược điểm: Khung lãi suất do NHTW quy định có thể làm gò bó, cứng

38

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

nhắc không theo kịp diễn biến của thị trường

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.3. Các công cụ của chính sách tiền tệ

NHTW khống chế mức cho vay tối đa đối với NHTM và các TCTD

Hạn mức tín dụng đối với các tổ chức tín dụng

* Ưu điểm: NHTW dễ đạt mục tiêu kiểm soát khối lượng tiền cung ứng

* Nhược điểm: Không linh hoạt và không phù hợp với sự biến động của

39

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

39

nền kinh tế

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.4. Các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ

Cung tiền thay đổi tác động lên nền kinh tế trước hết được truyền dẫn qua kênh

a. Kênh lãi suất:

M → ir → I → Y

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

40

lãi suất theo sơ đồ:

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.4. Các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ

- Kênh tỷ giá:

M → ir → E → NX → Y Lãi suất đồng nội tệ giảm – tỷ giá đồng nội tệ giảm → XK tăng

- Kênh giá cổ phiếu:

M → P stock → Chỉ số Tobin → I → Y

b. Các kênh tài sản:

Chỉ số Tobin Q = Giá thị trường của Công ty / Giá thay thế tài sản

Khi Q>1 → Kích thích đầu tư

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

41

Cung tiền tăng → Giá cổ phiếu tăng → Q>1.

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.4. Các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ

c. Kênh tín dụng

- Kênh tín dụng ngân hàng

M↑→ Tiền gửi ngân hàng↑→ tín dụng ngân hàng (tiền vay) ↑→I↑→ Y↑

- Kênh bảng cân đối: M↑→P stock↑→ vốn chủ sở hữu ↑ → lựa chọn đối nghịch ↓, rủi ro đạo đức ↓→ tín dụng ↑→ I ↑ → Y↑ - Kênh dòng tiền

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

42

M↑→i↓→Cash flow↑→lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức↓→ tín dụng↑→ I↑→Y↑

7.3. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.3.4. Các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ

M↑→P không dự tính ↑→ giá trị dòng↑ → lựa chọn đối nghịch ↓, rủi ro đạo

d. Kênh biến động giá

đức ↓→ tín dụng ↑→ I ↑ → Y↑

e. Ảnh hưởng thanh khoản hộ gia đình

Hiệu ứng 1: M↑→Ps↑→ tài sản tài chính ↑ → khó khăn về tài chính ↓→ Chi

tiêu hàng hóa lâu bền và bất động sản ↑ → Y↑

- Hiệu ứng 2: M↑→ i ↓→ dòng tiền cho tiêu dùng ↑ → khó khăn về tài chính↓

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

43

→ Chi tiêu hàng hóa lâu bền và bất động sản ↑ → Y↑

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

Học thuyết số lượng tiền tệ của K.Marx

Học thuyết số lượng tiền tệ của trường phái Cambridge

Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher

Học thuyết số lượng tiền tệ của Keynes

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

44

Học thuyết số lượng tiền tệ hiện đại của Friedman

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.1. Học thuyết số lượng tiền tệ của K.Marx

Nội dung của quy luật lưu thông tiền tệ

Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc vào tổng giá cả hàng hóa

dịch vụ đang lưu thông và vòng quay bình quân của tiền tệ trong một thời

gian nhất định

- Md: Mức cầu tiền tệ - V: Số vòng quay bình quân của đồng tiền trong lưu thông

=

𝐌𝐝 =

𝐏.𝐘 𝐕

𝐇 𝐕

- P: Giá cả hàng hóa, dịch vụ

- Y: Tổng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ

- H = P.Y: Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

45

Mức cầu tiền tổng quát

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.1. Học thuyết số lượng tiền tệ của K.Marx

𝐌𝐝 =

𝐇 − 𝐁𝐓 − 𝐁𝐂 + 𝐃𝐇 𝐕

- Md: Mức cầu tiền tệ - H = P.Y: Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ

- BT: Tổng giá trị các khoản thanh toán bù trừ

- BC: Tổng giá trị hàng hóa mua bán chịu trong kỳ chưa đến hạn thanh toán

- DH: Tổng giá trị hàng hóa mua bán chịu kỳ trước và đã đến hạn thanh toán trong kỳ này

- V: Số vòng quay bình quân của đồng tiền trong lưu thông

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

46

Mức cầu tiền tệ đầy đủ

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.2. Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher

Quan điểm chính

𝐌𝐝 =

𝐏. 𝐘 𝐕

- Md: Mức cầu tiền tệ, phụ thuộc vào thu nhập danh nghĩa P.Y - P: Giá cả hàng hóa, dịch vụ

- Y: Tổng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ

- V: Tốc độ lưu thông tiền tệ (là một hằng số)

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

47

Mức cầu tiền là hàm số của thu nhập, lãi suất không ảnh hưởng đến cầu tiền

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.3. Học thuyết số lượng tiền tệ của trường phái Cambridge

Quan điểm chính

Cầu tiền tệ là hàm số của thu nhập và lãi suất. Tốc độ lưu thông tiền tệ

𝐌𝐝 = k.PY

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

48

không phải là hằng số

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.4. Học thuyết số lượng tiền tệ của Keynes

Quan điểm chính

- V không phải là một hằng số và có mối quan hệ

tương quan thuận chiều với lãi suất

- Mức cầu tiền tệ là hàm số của thu nhập và lãi suất

John Maynard Keynes

𝐌𝐝 =

𝐏. 𝐘 𝐕

𝐌𝐝 = f ( i, Y ) - , +

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

49

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.4. Học thuyết số lượng tiền tệ của Keynes

Tại sao Md phụ thuộc tỷ lệ nghịch với lãi suất?

Cầu dự phòng tỷ lệ thuận với thu nhập

Cầu giao dịch tỷ lệ thuận với thu nhập Động cơ giao dịch

Động cơ dự phòng

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

50

Cầu đầu cơ tỷ lệ nghịch với lãi suất Động cơ đầu cơ

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.4. Học thuyết số lượng tiền tệ của Keynes

Phát triển mới trong học thuyết của Keynes

- Khi lãi suất tăng số tiền mặt được nắm giữ cho mục đích giao dịch

giảm, tố độ lưu thông tiền tệ tăng lên. Hay cầu giao dịch cũng tỷ lệ

nghich với lãi suất

- Khi lãi suất tăng làm tăng chi phí cơ hội cho việc nắm giữ tiền dự

phòng nên số dư tiền dự phòng giảm. Hay cầu dự phòng cũng tỷ lệ

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

51

nghịch với lãi suất

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.5. Học thuyết số lượng tiền tệ của Milton Friedman

Quan điểm chính

- Tốc độ lưu thông tiền tệ không phải là hằng số

- Cầu tiền tệ là hàm số của thu nhập và lợi tức dự tính của những tài sản

𝐌𝐝 =

P. Y 𝐕

khác so với lợi tức dự tính của tiền

Milton Friedman

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

52

7.4. CÁC LÝ THUYẾT CẦU VỀ TIỀN

7.4.5. Học thuyết số lượng tiền tệ của Milton Friedman

Hàm cầu tiền

- Y: thu nhập thường xuyên dự tính

-

Md/P = f(Y, rb - rm, re - rm, πe - rm) - + - -

rm : lợi tức dự tính về tiền tệ

-

rb : lợi tức dự tính về trái phiếu

-

re: lợi tức dự tính về cổ phiếu thường

-

πe = tỉ lệ lạm phát dự tính

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

53

7.5. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Sinh viên tự tìm hiểu

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

54

7.5. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

7.5.1. Tính hiệu quả của chính sách tiền tệ?

7.5.2. Sử dụng chỉ tiêu trung gian nào?

7.5.4. Phải chăng NHTW nên theo đuổi chính sách lạm phát bằng không?

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

55

7.5.3. Chính sách tiền tệ nên được hoạch định theo quy tắc hay tùy nghi?

Thank you ☺

1/13/2022

Monetary and Financial Theories

56