ươ ươCh Ch ng VII ng VII

ể ể

ả ả

B o hi m B o hi m

• Dẫn đề • Tài liệu tham khảo detail • Kết cấu chương

• Khái niệm và vai trò của bảo hiểm • Các thuật ngữ cơ bản trong BH • Phân loại và nguyên tắc BH • Các nội dung cơ bản của quy tắc BH

ươ ể Ch ả ng III: B o hi m

1. 2.

Định nghĩa bảo hiểm detail Vai trò của bảo hiểm

a. Ổn định kinh doanh và đời sống detail b. Hạn chế RR và hậu quả của nó detail c. Các vai trò khác detail

ủ ệ I. Khái ni m và vai trò c a BH

ơ ả

1. 2. 3. 4.

Rủi ro detail Đối tượng bảo hiểm detail Các bên trong hợp đồng BH detail Số tiền BH và giá trị BH detail

ệ II. Các khái ni m c  b n trong  BH

5. 6. 7. 8.

Giá cả của BH detail Các thuật ngữ BH đặc biệt detail Các chế độ bồi thường detail Tổn thất trong BH tài sản detail

II. (Ti p)ế

• 1. 2. 3. 4.

Nguyên tắc trung thực tuyệt đối detail Chỉ chấp nhận rủi ro BH detail Bồi thường vừa đủ detail Tương xứng detail Không trút hết trách nhiệm detail

ắ ả ể III. Các nguyên t c b o hi m

1. 2. 3. 4. 5.

Căn cứ đối tượng bảo hiểm Căn cứ tính chất kinh doanh Căn cứ tính chất bắt buộc Căn cứ nguồn luật quy định Các căn cứ khác

ạ ả ể IV. Phân lo i b o hi m

ộ ủ ắ

1. 2. 3.

Đối tượng và phạm vi BH Không thuộc trách nhiệm BH Hợp đồng, phí BH và thời hạn hiệu lực của hợp đồng BH

V. N i dung chính c a quy t c  BH

• Bảo hiểm • hoàn trả có điều kiện • Rủi ro • BH và không BH • được, không được BH • Đối tượng bảo hiểm • Các bên trong HĐ BH • Bên bán • Bên mua • Bên thứ ba

• A và V • Phí và tỷ lệ phí BH • Bảo hiểm đặc biệt • Tái bảo hiểm • Đồng bảo hiểm • Bảo hiểm trùng • Các chế độ bồi thường • Tổn thất • Toàn bộ và bộ phận • Chung và riêng

ậ ữ ầ Thu t ng  c n chú ý

ữ ầ ậ Thu t ng  c n chú ý (Cont’d)

• Nguyên tắc bảo hiểm • Chỉ chấp nhận rủi ro

• Phân loại bảo hiểm • Theo đối tượng bảo

BH

hiểm

• Theo tính chất của BH • Theo tính chất bắt buộc của bảo hiểm • Theo cơ sở pháp lý

của bảo hiểm

• Tương xứng • Bồi thường vừa đủ • Đồng trách nhiệm • Thế quyền • Quy luật “Lấy số đông

• Theo những căn cứ

bù số ít”

khác

• Nguyên tắc “Trung

thực tuyệt đối”

• Luật kinh doanh BH 9/12/2000 • Bộ luật Hàng hải, Bộ luật Dân sự • Các quy tắc BH do các công ty BH ban hành

ệ ả Tài li u tham kh o

Ổ ị ờ

• Là sự đảm bảo trước những hậu quả của rủi ro detail • Giúp nền kinh tế có thể phát triển đồng đều detail • Là đảm bảo hữu hiệu hơn tự BH detail

a.  n đ nh kinh doanh và đ i  s ngố

ế ậ

• BH có thể giúp hạn chế xác suất xảy ra rủi ro detail • BH cũng có thể giúp hạn chế hậu quả khi rủi ro đã xảy ra

detail

ả ạ b. H n ch  RR và h u qu   c a nóủ

• Là kênh huy động vốn hiệu quả • BH giúp phát triển thị trường CK • Giúp tăng thu và giảm chi cho NSNN

c. Các vai trò khác

• Là một sự kiện khách quan không lường trước được và

khi xảy ra gây nên hậu quả xấu về tài chính.

• Rủi ro bao gồm hai yếu tố chính: Nguy cơ và hiểm hoạ • Các loại rủi ro detail

1. R i roủ

• “Là đối tượng có nguy cơ bị rủi ro tác động vào gây nên

hậu quả xấu về tài chính”

• Có 3 nhóm đối tượng bảo hiểm:

• Con người • Tài sản • Trách nhiệm dân sự

ố ượ ể ả 2. Đ i t ng b o hi m

• Bên bán BH detail • Bên mua BH detail • Bên thứ ba detail

ồ ợ 3. Các bên trong h p đ ng BH

• “Số tiền BH là số tiền được lựa chọn khi ký kết hợp đồng

BH”-A

• “Giá trị BH là giá trị thực tế của tài sản được BH khi ký

kết hợp đồng BH”-V

• A và V phải quan hệ thế nào?

ố ề ị 4. S  ti n BH và giá tr  BH

• Giá cả của BH là tỷ lệ phí BH • Phí BH phải nộp được xác định: • P = A x r

ể ả ủ ả 5. Giá c  c a b o hi m

ậ ể ặ

tệ

ữ ả 6. Thu t ng  b o hi m đ c  bi • a. Tái BH detail • b. Đồng BH detail • c. BH trùng detail

ườ ng trong

• a. b. c.

“Bồi thường là sự đền bù chính xác về mặt tài chính” CĐ BT có mức miễn thường detail CĐ BT theo tỷ lệ detail CĐ BT theo rủi ro đầu tiên detail

ế ộ ồ 7. Ch  đ  b i th BH

• a. b.

“Tổn thất là sự hư hại hoặc mất mát giá trị của đối tượng bảo hiểm là tài sản khi gặp rủi ro” Phân loại tổn thất Theo mức độ tổn thất detail Theo phạm vi của tổn thất detail

ả ấ ổ 8. T n th t trong BH tài s n

ắ ự ệ

• “Các bên tham gia BH phải tuyệt đối trung thực, nếu phát hiện bên nào vi phạm thì bên kia có quyền từ chối thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình”

Nguyên t c trung th c tuy t  đ iố

• Các công ty BH không bao giờ chấp nhận các hợp đồng

BH đối với các rủi ro không BH

• Những rủi ro này sẽ bị coi là không thuộc phạm vi BH,

được quy định trong quy tắc BH

ậ ủ ỉ ấ 1. Ch  ch p nh n r i ro BH

• Người tham gia BH chỉ được bồi thường sao cho đạt tình

trạng tài chính như trước khi RR xảy ra. • Người mua bảo hiểm phải có quyền lợi BH • Số tiền BH không được phép lớn hơn giá trị BH. • Nguyên tắc thế quyền detail

ườ ừ ủ ồ 2. B i th ng v a đ

• Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia BH phải

tương xứng với nhau.

ắ ươ 3. Nguyên t c t ứ ng x ng

• Mua BH không có nghĩa là người tham gia BH được trút

bỏ hết trách nhiệm đối với đối tượng BH.

ệ ế 4. Không trút h t trách nhi m

ượ ậ ả ủ ủ c h u qu  c a r i

được đảm bảo sự an toàn nhất định

• Nhờ bảo hiểm giúp con người tránh khỏi thiệt hại tài

chính khi rủi ro xảy ra nên đảm bảo được sự an tâm và ổn định

Tránh đ ro • Con người có tâm lý muốn tránh khỏi rủi ro • Con người không thể tránh khỏi rủi ro nhưng vẫn muốn

ề ể ồ

• Một nền kinh tế có nhiều ngành • Độ rủi ro hàm chứa trong đó là khác nhau • BH giúp cho những ngành có độ rủi ro cao có thể phát

triển

Giúp n n KT phát tri n đ ng  đ uề

• Khi không lựa chọn BH mà vẫn muốn tránh hậu quả rủi

ro, con người phải tự BH

• Khi thực hiện tự BH sẽ sử dụng vốn một cách không

hiệu quả

ớ ự So sánh v i t BH

ạ ế ư ả

suất của RR

• Họ có thể tư vấn cho người mua BH • Công ty BH bắt buộc người tham gia BH phải có ý thức

tự bảo vệ

ủ H n ch  khi r i ro ch a x y  ra • Công ty BH có khả năng tính toán tương đối đúng xác

• Công ty BH có chính sách bồi thường cho cả chi phí bỏ

ra để khắc phục rủi ro.

ế ậ ạ ả H n ch  h u qu

• Rủi ro bao gồm rủi ro bảo hiểm và rủi ro không bảo hiểm • Rủi ro bảo hiểm bao gồm rủi ro được bảo hiểm và rủi ro

không được bảo hiểm

ạ ủ Các lo i r i ro

• “Là việc từ một công ty BH (cty BH gốc) chuyển giao một phần số phí BH thu được cho cty BH khác (cty tái BH)”

• Tái BH không phải là tái tục hợp đồng BH

ể ả a. Tái b o hi m

• “Là việc từ hai công ty BH trở lên liên kết với nhau cùng

BH cho một đối tượng”

ể ả ồ b. Đ ng b o hi m

• “Là hiện tượng trong BH tài sản, trong đó một tài sản

được BH theo nhiều hợp đồng với tổng số tiền BH lớn hơn giá trị BH”

• Thường thì BH trùng là lỗi cố ý • BH trùng cũng có thể do vô ý

ả ể c. B o hi m trùng

• “Là giới hạn mà nếu giá trị thiệt hại nhỏ hơn giới hạn đó

thì công ty BH không có trách nhiệm bồi thường”

• Có hai loại chế độ miễn thường

• Có khấu trừ • Không khấu trừ

ứ ễ ườ M c mi n th ng

• Được xác định theo tỷ lệ BH: A/V • Tỷ lệ này là nhỏ hơn 100% • Khi bồi thường số tiền chi trả bằng thiệt hại thực tế nhân

với tỷ lệ BH

ườ ồ B i th ng theo t ỷ ệ  l

• “Là mức giới hạn trong hợp đồng BH nhóm, mỗi tài sản trong nhóm sẽ chỉ được bồi thường tối đa bằng giới hạn đó mà thôi”

• Do sự hạn chế nên hiện nay gần như không được áp

dụng.

ủ ầ R i ro đ u tiên

• Tổn thất được chia thành

• Tổn thất bộ phận • Tổn thất toàn bộ

o Tổn thất toàn bộ thực tế o Tổn thất toàn bộ ước tính

 Xét thấy chắc chắn dẫn đến TTTB thực tế  Chi phí bỏ ra khôi phục lại giá trị ban đầu còn lớn hơn cả giá trị BH

a. Theo m c đứ ộ

• Tổn thất được chia thành

• Tổn thất riêng • Tổn thất chung: Xuất phát từ hành động tổn thất chung

 Cố ý, hợp lý  Cứu toàn bộ hành trình khỏi nguy cơ đáng lẽ không thể tránh

khỏi

ạ b. Theo ph m vi

• “Là quá trình công ty BH thay mặt cho người được BH

đòi bồi thường từ bên thứ ba”

• Nguyên tắc này ra đời để phục vụ cho mục đích chính là

giảm thiểu phí BH phải nộp

ế ề Th  quy n

• Là các công ty BH

• Quyền lợi:

• Thu phí BH • Yêu cầu người mua BH cung cấp đầy đủ thông tin về đối

tượng BH

• Nghĩa vụ:

• Cấp đơn BH và bồi thường khi RR xảy ra • Giải thích đầy đủ về các điều kiện hợp đồng

Bên bán BH

• Gồm nhiều người

• Người yêu cầu BH • Người được BH • Người thụ hưởng

Bên mua BH

• Không tham gia trực tiếp vào hợp đồng BH • Là người có nghĩa vụ hoặc quyền lợi liên quan tới việc

thực hiện hợp đồng BH

Bên th  baứ

• “Là một hệ thống các quan hệ phân phối theo nguyên tắc hoàn trả có điều kiện giữa các chủ thể kinh tế góp vốn lập quỹ dự phòng tập trung”

• Trong BH luôn phải tuân thủ quy luật lấy số đông bù số ít

ị Đ nh nghĩa BH