c ướ c ướ
ng VII. ng VII. i thoát n i thoát n i ướ
ạ ố
6. Đ c đi m c u t o các công trình trên m ng
ạ
ướ ể ấ ạ ạ
7. Đ c đi m c b n v thi
l
t k và c u t o h ệ ế ế ấ ạ ề
ươCh ươ Ch M ng l ướ ạ M ng l ướ ạ 1. V ch tuy n m ng l ạ ế 2. B trí c ng và đ sâu chôn c ng ban đ u ầ ố ộ ố ng cho t ng đo n c ng 3. Xác đ nh l u l ạ ố ừ ư ượ ị i thoát n c 4. Tính toán thu l c m ng l ướ ướ ỷ ự t k tr c d c và nguyên t c c u t o 5. Thi ắ ấ ạ ế ế ắ ọ m ng l i. ạ ặ i.ướ ể ặ th ng n ướ ố
ơ ả c m a. ư
ế ế
ướ
ự
ố ạ ng ng chi m 60-70% ế
7.1. Nguyên t c v ch tuy n MTTN 7.1. Nguyên t c v ch tuy n MTTN c quan tr ng c a ủ ọ t k vì giá thành xây d ng ế ế i đ ướ ườ
ế ả
l ị
ả ợ
ọ
ề ớ c đã ch n chung hay riêng... ở ộ ế th ng thoát n ướ ế ầ
t ự
ắ ạ ắ ạ V ch tuy n MLTN là b ạ ế ng án thi ph ươ ph n m ng l ầ HTTN. Khi v ch tuy n MLTN ph i nghiên c u và ạ ứ ấ i d ng đ a hình đ n m c nhi u nh t. ứ ế ợ ụ i quy t cho phù h p v i lo i h Ph i gi ạ ệ ả ố Ph i chú ý đ n kh năng m r ng và tu n ả ả thi công MLTN. ị
ỷ
ề ộ ệ ố ườ ố
ệ ế ả
Tình hình đ a ch t và thu văn, chi u r ng ấ ng ph và m t đ giao thông, h th ng đ ậ ộ các công trình ng m và v trí các nhà máy xí ị ầ ng đ n MLTN v nghi p đ u có nh h ề ưở ề m t c u t o, hình dáng. ặ ấ ạ
c c
ạ ạ
ế ế
i thoát n ướ i thoát n ướ nh sau: nh sau: c ra thành các l u
ướ ạ ướ ạ ầ ự ư ầ ự ư ướ
ư
ướ
ạ
ị
Ố
V ch tuy n m ng l ế V ch tuy n m ng l ế ti n hành tu n t ti n hành tu n t • 1- Chia di n tích thoát n ệ v c thoát n c. ự • 2- Đ nh v trí công trình làm s ch. ị ị • 3- Xác đ nh h ị ướ • 4- ng góp l u v c thu n ư ự v c thoát n ướ ự • 5- ng thoát n
ng ph b t đ u t
ng phân thu ch y vào ng góp l u ng và v trí ng góp chính. ố c c a m t l u ộ ư ướ ủ c và ch y vào ng góp chính. ố ả c đ ố ắ ầ ừ ướ ườ ư ỷ ả ườ ố
Ố phía đ v c.ự
104
102
106
104
103
107
105
108
100
102
a)
101
c)
b)
i thoát n
c.
ạ
ế
ơ ồ ạ
ướ
ướ
ấ
Các s đ v ch tuy n m ng l a) S đ ti u khu; ơ ồ ể b) S đ đ t c ng phía th p; ơ ồ ặ ố c) S đ bao quanh; ơ ồ
7.2. B trí ng thoát n ố
ố
ng thoát n
c đ n các công trình
ố Quy đ nh kho ng cách t ừ ố
ị
c và đ sâu ộ ướ ầ ướ
ng m khác nh m:
chôn c ng ban đ u. ả ế ằ
ầ
ậ
ệ
ặ ố
ử
ữ
- Thu n ti n cho vi c thi công đ t ng và s a ch a. - Tránh gây ra xói l
ầ
ng ng c p n
c, c p nhi ấ
ướ
ệ
ẩ
ấ
ố
ệ n n móng nhà và các công trình ng m, ở ề t m i khi ườ ỗ ố c b v . ướ ị ỡ ụ ể ị
không nhi m b n đ ễ ng ng thoát n đ ườ ề
Có các đi u quy đ nh c th là: - Kho ng cách n m ngang k t
ằ
ả
ể ừ
mép móng nhà đ n thành ch y- ả ố ỏ ơ
-
c và ng c p n
ố ỏ ơ ng ng thoát n ố
ướ
ấ
ườ ộ ộ
ướ ố
ố ữ
ả
ế ố ế ố
ỏ ơ
c có d c có d> 200mm- không nh h n 3m.
ế ngoài: (1) ng có áp - không nh h n 5m; (2) ng t ự không nh h n 3m. c đi song song Khi đ cùng m t đ cao kho ng cách gi a hai thành ng (1) N u ng 200mm- không nh h n 1,5m; (2) N u ng c p n ướ ấ c p n ấ ướ
ỏ ơ
£
ơ ồ ố S đ b trí S đ b trí ơ ồ ố
ườ
c
ườ ố
ướ
ườ
ạ
Hình. 1- Đ ng đi n. 2- Đ ng telephone. 3- Đ ng gas. ườ c sinh ho t. 6- Đ ng ng n 4- C p n ướ ấ ướ nóng. 7- Thoát n
ệ c. 5- Thoát n c m a ư . ướ
Đ sâu đ t ng TN, đi m kh ng ch , xác đ nh ể Đ sâu đ t ng TN, đi m kh ng ch , xác đ nh ể ặ ố ặ ố ế ế ố ố ộ ộ
i
đ sâu đ t ng nh nh t ộ đ sâu đ t ng nh nh t ộ ặ ố ặ ố ỏ ỏ ấ ở ể ấ ở ể
các khu
ướ ng ph ph i thu đ
ầ c n ượ ướ
ủ ả ừ
i thoát n ố
ướ
ả
ế
ướ
• M ng l ướ ạ các đ ườ ả nhà, ti u khu đ ra. ổ ể t k m ng l • Khi thi ế ế ạ ắ ầ ừ ể
i thoát n ấ
c ph i ch n tuy n ọ đi m xa nh t và th p nh t đ tính toán ấ ể ấ
•
ề ư ự
ứ ạ
ả
ọ
ị ế ố ặ ố
ớ
ể
ế ộ ế ộ i trên toàn
ố ố ấ ợ
ể
ng b t đ u t ố th y l c. ủ ự N u vì đ a hình ph c t p, nhi u l u v c ph i ch n vài ế ba tuy n ng mà tính toán r i ch n nhánh nào có đ ồ ộ ọ sâu đ t ng l n h n làm tuy n ng kh ng ch đ sâu ơ ế ố đ t ng. Đi m đ u c a tuy n ng kh ng ch đ sâu ế ố ầ ủ ặ ố g i là đi m kh ng ch . Nó là đi m b t l ọ ế ố ể di n tích đã cho. ệ
ị ị .. đi m đ u ML ầ đi m đ u ML ầ c mà đ u nhánh c a nó ch đ t t ỉ ặ ớ c th i t
N u ph ế
ươ ằ
ặ ố ấ ị ộ ớ
ng pháp thi công đ t ng b ng cách đào hào thì đ sâu l n nh t đ nh cho các lo i đ t khác nhau: ạ ấ
t: 5 – 6m ướ
- Trong đ t s i: 4 – 5m ấ ỏ - Trong đ t cát ấ - Trong đ t cát khô: 7-8m ấ Khi nào tính toán th y l c th y đ sâu t quá quy đ nh trên đây thì
ấ ộ
ủ ự ị
ng án b m n c. đ t ng v ượ ặ ố ph i chuy n sang ph ể ả ươ ơ ướ
ơ ồ
ố
ộ
ị
ầ S đ xác đ nh đ sâu chôn ng ban đ u
H = h+il+z2-z1+Δd(m)
ng cho t ng ng cho t ng
ư ượ ư ượ
ừ ừ
ả ấ
ng tính toán cho trong đo n ng là ạ ố ng l n nh t ch y qua. Đo n tính ạ ng qua ư ượ c g i là đo n mà l u l ạ ớ ượ ọ
ổ c coi là không đ i. ng d c đ ng: ọ ườ
7.3. Xác đ nh l u l Xác đ nh l u l ị 7.3. ị ạ ố đo n ng đo n ng ạ ố L u l ư ượ l u l ư ượ toán đ nó đ ượ a) L u l ư ượ q = q0i . Fi (l/s) ư ượ ư ượ
ng nhánh bên ng v n chuy n ể ậ
b) L u l c) L u l Ngoài ra: các đo n không tính toán. ạ
i
ạ
ướ
ủ ự
cướ
ủ ự
ỉ ướ ượ ạ ị
ừ
i c ướ ng tính toán cho t ng đo n ng ng có ng tính toán th ạ ố ườ ư ượ
Nhi m v tính toán th y l c là căn c ứ ng q ch n đ
ủ ự
ố
ng kính ng d ồ
ọ ườ ợ ố ộ ị ị
7.4. Tính toán th y l c m ng l thoát n Ti n hành tính toán th y l c m ng l ế c ch sau khi đã xác đ nh đ thoát n l u l ư ượ c a nó. L u l ủ đ n v là l/s ị ơ ệ ụ vào l u l ư ượ đ nh đ d c đ t ng (i) h p lý r i xác ộ ố ặ ố đ nh đ đ y (h/d) và t c đ (v) trong ộ ầ kho ng cho phép.
ả
ệ ủ ự
ế ế
ẽ ơ ồ ặ ứ ế
các kích th ả ướ ấ
trên s đ ơ ồ ỷ ệ
ngang l y b ng t ằ ấ i thoát n ướ ạ
l ỷ ệ c . ướ đ ng b ng 100 l n h n t l ớ
Song song v i vi c tính toán th y l c tuy n ớ c là v s đ m t đ ng tuy n ng thoát n ướ ố ng, nó là s th hi n k t qu tính toán ệ ể ự ố c l y nh b ng hình v . T l ư ẽ ỷ ệ ằ sau: - T l m t b ng m ng l ặ ằ - T l ằ ỷ ệ ứ Th ng g p là t l ỷ ệ ặ ườ đ ng 1:100. ứ
ơ ỷ ệ ngang 1:10.000, t ngang. l ỷ ệ
ả ả
ạ ạ ướ ướ
c ướ ạ ố
ế
ạ
(3) Kh năng chuy n t
ị ắ i c a dòng n
7.4.1.Tr ng thái dòng ch y trong h ệ 7.4.1.Tr ng thái dòng ch y trong h ệ ả c th i th ng n ố c th i th ng n ả ố Đ ki m soát tình tr ng ng thoát n ể ể t 3 đ c tính: c n ph i bi ặ ả ầ (1) Ch đ dòng ch y ả ế ộ (2) V n t c t ậ ố ự các ch t r n l ấ ắ ơ ử ả
làm s ch- là v n t c mà ậ ố l ng không b l ng đ ng ọ c. ướ ể ả ủ
ạ
t n ế ướ ỷ ự ọ
- Tr ng thái dòng ch y đ
c ch y có ả ả ả 1.Tr ng thái dòng ch y: - Khoa h c thu l c cho bi ả ầ ạ
hai tr ng thái: (1) ch y t ng và (2) ch y r i. ố ạ ả ượ ặ c đ c tr ng b i ư
ỉ ượ ớ ớ ố ớ ả ộ
ở s Reinolds. S Reinolds ch ra quan h ố ệ ng dòng gi a l c đ nh t và năng l ữ ự ộ ch y. N c th i có đ nh t l n h n ướ ơ ả c s ch. n ướ ạ
- Khi Re < 2320, dòng ch y là dòng ch y t ng. Khi Re > 2320 - dòng ch y r i ầ
ả ả
ả ố
Re =
DV. n
ả
ủ ặ
2) Ch y không đ u:
ướ
nh ng m t ả 2. Ch đ dòng ch y ế ộ 1) Ch y đ u là dòng ch y khi t c đ ố ộ ề ả trung bình c a các m t c t ngang trên su t d c dòng n ố ọ ả ặ
ắ ổ c không đ i. ở ữ ố ộ
ề Khi c t ngang khác nhau có t c đ trung bình ắ khác nhau.
ả
ể ủ ụ
ướ c: ậ c có tác d ng làm cho các h t ạ ở
c đ a chúng trôi
ạ
ề
ướ ư ậ
ể
ướ ố ớ ạ
Trong ph m vi tr m x lý n c ch y trong các rãnh tr
c th i t c đ ả ố ộ c các b l ng l y ể ắ
ể ắ
ế
ng các ch t l
3. Kh năng v n chuy n c a dòng n Các xoáy n ướ l ng và dòng n tr ng thái l ơ ử theo chi u ch y. Đó là kh năng v n chuy n ả ả ạ c đ i v i các h t. c a dòng n ủ ướ ử ạ ả ướ ị ớ ể ấ ố ộ ấ ơ ử
c, (3) đ d c và (4) đ nhám c a lòng
l ng trôi theo dòng n ộ ớ ủ ạ ộ
ộ ướ
ộ ố
n ướ ấ v i giá tr l n (v>0,7m/s), sau các b l ng ti p ớ t c có th l y t c đ nh . ụ ỏ L c ượ ướ ph thu c vào (1) đ l n c a h t; (2) t c đ ố ộ ụ dòng n ủ ố
ỷ ự ng và (5) bán kính thu l c.
Bán kính thu l c là t
ặ
ỷ ự ( dòng n
ườ
s gi a di n tích m t ệ ỷ ố ữ ướ c t c) và chu vi s gi a chi u cao l p ề ng kính trong c a ng ng
ớ ủ ố ạ ườ
ủ
ướ Đ đ y là quan h t ệ ỷ ố ữ c ch y (H) và đ ả ặ ớ ề
ắ ướ w c t t ộ ầ n ướ tròn ho c v i chi u cao c a các lo i đ ố
ng tính toán
ng đ
đ
ng v i l u l ớ ư ượ
ươ c g i là đ đ y tính toán. ộ ầ ỏ
ấ Đ ng kính nh nh t: Đ i v i h th ng thoát n
c sinh ho t - đ
ướ
ườ
ng ng ng ngoài
ạ ố
ườ
ể ố ph 200mm.
c m a và h th ng
ư
ng khác. Đ đ y t ộ ầ ươ ượ ọ ườ ố ớ ệ ố ng trong ti u khu 150mm, đ ố ố ớ ệ ố ố
Đ i v i h th ng thoát n ườ
ệ ố ướ ng ng trong ti u khu D200mm, ể
ng ng ngoài ph D250mm.
ố
chung- đ đ ố ườ
V =
Q w
V n t c tính toán đ
ượ ọ
ớ
ư ượ
ằ
ấ
ậ ố ấ
ớ
ướ
ọ
V n t c tính toán nh nh t ( min) hay còn g i ỏ c g i là v n t c nh ỏ
i
c g i là v n t c dòng ậ ố ậ ố ng tính toán l n nh t (Max) và ch y khi l u l ả ấ đ đ y tính toán và n m trong kho ng gi a v n ữ ậ ả ộ ầ t c l n nh t (Max) và v n t c nh nh t (min). ố ớ ấ ỏ c g i là V n t c tính toán l n nh t (Max) đ ượ ọ ậ ố v n t c dòng ch y cho phép không làm gi m ả ả ậ ố đ b n c h c v t li u ng do cát và các ch t ấ ộ ề ơ ọ ậ ệ ố c có th gây nên. r n v n chuy n theo dòng n ể ể ậ ắ ấ ậ ố làm s ch đ là v n t c t ậ ố ự ậ ố ượ ọ ạ nh t cho phép mà ng đ m b o chuy n t ả ể ả ả ố ấ c kh năng làm s ch ng. đ ạ ố ượ
ả
t k m ng l
ệ
ộ ố
ả
ọ ả ế ế ể
ị
ng kính nh sau.
Tóm l ạ thoát n ướ thu t và kinh t ậ ph m thi ạ d c nh nh t theo đ ỏ ố
i i, vi c ch n đ d c thi ế ế ạ ướ c ph i ti n hành trên c s phân tích k ơ ở ỹ i h n trong quy đ làm gi m gi ớ ạ c có quy đ nh đ ộ ướ ư
ng kính ng,
t k h th ng thoát n ế ế ệ ố ườ ấ D=150mm thì imin=0,007 D=200mm thì imin=0,005 D1250mm thì imin=0,0005 Đ d c nh nh t ph thu c vào đ ụ ấ
ườ
ỏ
ộ
ố
có th tính theo công th c:
ứ
ộ ố ể imin=1/D.k
ự ự
ướ ướ
c th c hi n tính toán thu ỷ c th c hi n tính toán thu ỷ
ệ ệ
Các b Các b l cựl cự Các s li u đ u vào đ tính toán thu ỷ
ố ệ ể
ng Q, (2) đ d c đ a hình ộ ố ị
ầ ư ượ ố
ầ ố ị
ườ ậ ố
l c: (1) l u l ự Idh, chi u dài ng. ề C n ph i xác đ nh: (1) đ ả ộ ầ ỷ ự ủ ố ng kính ng D, (2) đ đ y H/D, (3) v n t c V và đ ộ d c thu l c c a ng I. ố
ướ
ng t
ạ ch y, còn mhi u tr
ườ
i thoát n ướ ề
ữ
ự
ợ ạ ố
ạ
Trong m ng l ả ự ố ơ
c, ngoài các tuy n ế ng h p ph i ả ố dùng ng áp l c, đó là nh ng đo n ng sau tr m b m, ng điu ke. ố ố
Tính toán ng áp l c là căn c vào l u l ự ượ
ớ
tính toán (l u l đ
ấ
Đ ng kính ng đ
ng ứ ư ượ ng l n nh t ) xác đ nh ị ấ ng kính ng và t n th t áp l c. ự ổ ượ
ư ố ố
ị th c th y c a dòng ch y đ u:
ườ ườ ứ
ủ ủ
ề
i ta xác đ nh D, i, v theo các b ng
ng ng
ườ
ả
tính toán th y l c đ
c xác đ nh theo v công ả Q=ω.v, l/s Th ườ ủ ự ườ
ị ố ng ng
ố ố
Hình d ng m t c t ngang ng ặ ắ Hình d ng m t c t ngang ng ặ ắ thoát n thoát n
ạ ạ cướ cướ
a)
c)
d)
b)
r
2.5r
8 r
2 . 0
r
r
r /2
2 Nhãm cao
r/2
f)
h)
e)
r/2
g)
r
R
3 r
3 r
2r
r
R
r/2
3 Nhãm thÊp
i)
j)
k)
l)
2r
r
b
b
a
Thi ọ Thi ọ Nhi m v : xác đ nh v trí c ng trên tr c
ố
ị ố ộ ố
ế
c ti n hành: ọ ắ
ế
t k v i t ế ế ớ ỉ
ộ ố
t k tr c d c: ế ế ắ t k tr c d c: ế ế ắ ắ ị ụ ệ d c đ ng ph , đ sâu chon c ng ban ọ ườ i các đi m n i đ u, đ d c và cao đ t ầ ố ể ộ ạ ti p c ng trong các h ga và gi ng thăm. ế ố ế ố ướ t l p tr c d c theo tuy n thi ế ậ qui đ nh ị
Các b - Thi l ệ
ừ
m t b ng qui ằ
ặ
- Mang các đi m tính toán t ể ho ch v ch tuy n lên tr c d c ắ ọ ế
ạ
ạ
- Xác đ nh chi u dài c a các đo n tính toán đ ng th i ti n hành tính toán thu l c.
ủ ạ ị
ỷ ự ồ
ề ờ ế ộ
ị ị ạ ớ
ế ế ắ
- Xác đ nh đ sâu chôn c ng ban đ u ố ầ - Xác đ nh các đo n c ng có đ sâu l n ộ ố t k tr c d c m ng ạ ọ c t c đ t ộ ự ạ ượ ố ợ
nh t và nh nh t, Thi ỏ ấ i thoát n l ầ ướ làm s ch và đ sâu chôn c ng h p lý. ấ c c n đ t đ ố ướ ộ ạ
ể
i
ố ế
ể
7.6. Đ c đi m c u t o công trình trên ấ ạ ặ ướ (TCN 53:84; TCVN 53:2004) m ng l ạ - ngỐ -Các m i n i ố ố - H ga, gi ng thăm ế - Gi ng chuy n b c ậ - Dui-ke - Đ i v i h th ng thu n
c m a: gi ng thu
ướ
ư
ế
n
ướ
ố ớ ệ ố c m a ư - H đi u hoà ồ ề - TB - Gi ng x tràn ế
ả
Yêu c u đ i v i ng thoát n ố ớ ố Yêu c u đ i v i ng thoát n ố ớ ố
ầ ầ ng thoát n
ướ ấ ớ
ướ c c ướ i đ t v i ỷ
ề ữ
ậ ữ
ấ ắ
ả
ệ ậ ấ
c n m sâu d ướ ằ Ố nh ng đi u ki n đ a ch t thu văn khác ấ ị ệ nhau. V y nên v t li u ng ph i tho ả ả ậ ệ ố mãn nh ng yêu c u c b n nh đ b n, ư ộ ề ầ ơ ả c, không r , tr n, ch c, không th m n ỉ ơ ướ có kh năng công nghi p hoá khi s n ả ệ xu t, khi thi công và thu n ti n trong quá trình qu n lý. ả
Các lo i ng thoát n Các lo i ng thoát n
ạ ố ạ ố
ướ c c ướ
ng ướ
Trong h th ng thoát n ệ ố ch y (không có áp) thì ng
ng t
c, đ đ t đ ể ặ ườ i ta ườ ố ố
ự ả ố ố ấ ẻ ặ ố
ố ố
ố
ố dùng ng sành, ng phibrôximăng, ng bê tông c t thép, ng ch t d o . Đ t các đ ườ phibrôximăng, ng bê tông c t thép ng ố gang, ng thép và ng ch t d o. ng ng có áp thì dùng ng ố ấ ẻ ố ố
7.7. H TH NG THOÁT N 7.7. H TH NG THOÁT N Ệ Ệ ƯỚ ƯỚ Ố Ố
Ư Ư NGOÀI VÀ H TH NG THOÁT N NGOÀI VÀ H TH NG THOÁT N C C C M A BÊN C M A BÊN ƯỚ ƯỚ
Ệ Ệ Ư Ố Ố ƯM A BÊN TRONG M A BÊN TRONG
ư
H th ng thoát n - Ch c năng: đ t ầ ủ ướ ố
-
c m a bên ngoài: ướ ch c thoát nhanh chóng ể ổ ứ c m a r i trên di n tích thành ệ ư ơ
ng ph và ngăn ừ ự ậ ụ ườ ố
ệ ố ứ đ y đ n ph và khu công nghi p. ệ Ngăn ng a s ng p l t đ s nâng cao n ầ ự ướ c ng m trong khu dân c ư
c m a có th là: ể ư ướ ệ ố
H th ng thoát n 1- M ng h ; ở 2- H th ng ng m, và 3- H th ng h n h p; Trong t ợ ư ạ ự
t khi đ a hình r t ươ ầ ệ ố ỗ ệ ố ợ t c các tr c ng h p k trên, n ườ ấ ả ướ ể m a ch y trong c ng theo ch đ t ch y. ế ộ ự ả ố ả Tr m b m thoát n c xây ỉ ượ ướ ơ ị ệ c m a ch đ ệ ấ
ư d ng trong đi u ki n cá bi ề là ph c t p. ứ ạ H th ng thoát n c m a t ư ừ ướ
ệ
c m a bên trong. các mái nhà ệ ố c a khu dân c , khu công nghi p g i là h ệ ọ ủ th ng thoát n ư ố ư ướ
ạ
ị
•
•
ậ ụ ề ệ
ỉ ề
•
ấ
•
i thi u đ i v i ng nhánh i=0,015 có
ố ớ ố
• V ch tuy n MLTNM: ế - T n d ng đ a hình • - Chi u dài ngăn nh t ấ - Di n tích ph c v nhi u nh t ấ ụ ụ • Các ch tiêu k thu t c n l u ý: ỹ ớ • ố ộ ả ộ ố ố ố
•
ể ả ố
•
ề ậ ầ ư - Chi u sâu l n nh t trong kênh m ng: 1m ươ ấ - T c đ ch y nh nh t: 0,6-1,0 m/s ỏ - Đ d c t ể th gi m xu ng 0,008 - C ng đ t trong ti u khu D=200, i=0,01; D=300, ể ặ i=0,007. - Đ d c t
i thi u l y máng h l y theo qui ph m. ở ấ
ộ ố ố
ể ấ
ạ