CH
NG 5: C
ÁC C C U PH I H P C A MÁY TR C
ƯƠ
Ố Ợ Ủ
Ơ Ấ
Ụ
ụ ề ệ
ượ ố
ộ ố ơ ấ ổ ầ ư ơ ấ ớ ơ ấ ơ ấ ữ ể
* Trongmáy tr c, ngoài c c u nâng tuỳ theo đi u ki n ơ ấ làm vi c còn đ c b trí m t s c c u nh c c u di ệ chuy n, c c u quay, c c u thay đ i t m v i. Nh ng c ơ c u này cũng r t phong phú đa d ng, m t s c c u đ c
ộ ố ơ ấ ấ ạ ấ ặ
tr ng nh : ư ư
ng ray; ng ray; ể ể ườ ườ
- C c u di chuy n trên đ - C c u di chuy n trên đ - C c u quay. - C c u quay. ơ ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ
1
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
1. Đ ng ray a. Đ ng ray đ máy ườ ườ
ấ ặ ườ ạ ườ ng đ t trên n n đ t đá, trên t ề ườ
ể - Là lo i đ ặ ộ ơ ấ
ng ho c trên các k t c u kim lo i đ cho toàn b c c u di ạ chuy n chuy n d ch trên đó. G m các ti ồ t di n: ệ ế
ỡ ng ray th ấ ế ị ậ
ạ
d ng; d, e là lo i hình ch I đ c ch ng. ể ể – Hình ch nh t (hình a); ữ – Hình vuông (hình b); – Hình ch I (hình c, d, e), trong đó hình c là lo i I thông ữ ạ ứ ủ ụ ặ
a, e, c, f, b,
Hình 5–1 Các lo i đ
ế
t di n ệ
ạ ườ
d, ng ray phân theo ti
2
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
ườ c b trí ố ượ ả ở ố
ng ray này th ụ ờ
i đ ườ ữ ườ
ữ ng ray dùng trong máy tr c đ u đ c ượ ụ ề
b. Đ ng ray treo máy ườ kho ng tr ng - Lo i đ ng đ ạ ườ trong không gian nh các tr ho c treo móc, toàn b c c u di ộ ơ ấ ặ c treo phía d ng ray. Lo i ray này chuy n đ đ ề ượ ể ạ ướ t di n ch I ho c ch T. th ng có các ti ặ ệ ế - T t c các lo i đ ạ ườ ấ ả tiêu chu n hoá. ẩ
Hình 5–2 Đ ng ray treo máy
Hình 5–3 Đ ng ray đ máy
ườ
ườ
ỡ
3
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
2. Bánh xe ạ a. C u t o và phân lo i
+ C u t o: - V t li u ch t o bánh xe th ng là thép, có khi là ấ ạ ấ ạ ậ ệ ế ạ ườ
gang, ch t d o, vành bánh xe có th b c cao su ho c v i ép. ể ọ ặ ả
ấ ẻ + Phân lo iạ
ế ấ ờ
- Lo i có g (hình 5 – 4a, b); - Lo i không có g (hình 5 – 4c).
* Theo k t c u: ạ ạ
ờ
Hình 5.4 – Bánh xe ti p xúc v i đ
ng ray
ớ ườ
ế
a, b, c,
4
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Bánh xe
ạ
- Lo i hình tr (hình 5–5: a, c); - Lo i hình côn (hình 5–5: b, d).
* Theo hình d ng: ụ ạ ạ
ng ray: ế
ớ ườ ng (hình 5–5 c);
* Theo d ng ti p xúc v i đ - Lo i ti p xúc đ - Lo i ti p xúc đi m (hình 5–5 a, b, d).
ạ ạ ế ạ ế ườ ể
Hình 5-5. Bánh xe ti p xúc v i đ
ng ray
ớ ườ
ế
c, a, d, b,
5
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Bánh xe
+ b. Đ c đi m tính toán ể
ặ
- Các kích th
c c a bánh xe đ
ướ ủ
ượ
ệ
ể
ứ
ấ
ề ặ ế ế
ấ ố ớ
ệ ạ
c ki m nghi m theo ng su t ữ ng v i ray ớ
ườ
d p xu t hi n trên b m t ti p xúc gi a bánh xe và ray: ậ * Đ i v i lo i bánh xe ti p xúc đ
[
]
= 0,418.
σ
σ d
d
P.E b.r
P.E
[
]
£ - V i bánh xe đ ớ ượ c k p ch t trên tr c: ặ ụ ẹ
σ
= 0,342.
d
σ d
b.r(0,5
f.
)
r b
Trong đó:
ệ
ề ộ
ề ặ ụ
ấ ậ
ậ ệ
ủ
ộ
b, r: chi u r ng b m t làm vi c và bán kiánh bánh xe; [σd]: ng su t d p c c b cho phép c a v t li u bánh xe; P: t
i tr ng l n nh t có th xu t hi n trên bánh xe;
ứ i tr ng tính toán bánh xe, (N) ả ọ P = g .Kb.Pmax (N); ả ọ
ệ
ớ
ể
i tr ng;
ấ ổ ủ ả ọ
ự
ệ ố ệ ố
ơ ấ
ng đ
ng c a v t li u bánh xe và ray.
ệ ủ ậ ệ
ế ộ ươ
ủ
£ - V i bánh xe quay t do trên tr c: ớ ự ụ -
6
Pmax: t ấ g : h s tính toán đ n s thay đ i c a t ế Kb: h s tính toán đ n ch đ làm vi c c a c c u; ế E: mô đun đàn h i t ồ ươ Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Bánh xe
ố ớ ể ớ
* Đ i v i bánh xe ti p xúc đi m v i ray: ế
[
]
= m. 3
d
d
s £ s
E.P 2 max
r
ố ớ ả ọ
* Đ i v i bánh xe b c v i và cao su:
¢
[
]
=
. 6
'
d
d
P b.d
n 80
s £ s
Trong đó:
r ng đ ng l n nh t, xác đ nh trong ươ ươ ấ ớ ị
max: bán kính cong t ế ề ế
ẳ ị ớ ơ
r max r min
ng đ ng: m t ph ng ti p xúc nhi u nh t, l y giá tr l n h n trong hai tr ị ấ ấ ặ s bán kính ti p xúc; ố ộ ươ ụ ươ
ệ ố ườ
m: h s ph thu c bán kính t ng kính vành bánh; ệ ủ ề ộ
d: đ b: chi u r ng làm vi c c a vành bánh; n: s vòng quay c a bánh xe trong m t phút. ộ ủ ố
7
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Bánh xe
ng g m nh m đ ệ ượ
ệ ượ ng ray ỗ ỗ
ấ ườ ấ ặ ng ray b mòn l ị ng ray. Đây là hi n t ườ
ch không đ u do ma sát ề ng h ng r t ỏ ệ ượ ng ray. Nguyên nhân phát sinh r t ph c t p, ứ ạ ấ
ữ ổ ế ư
ố ố ồ ộ ồ
ướ ằ
ng này r t khó kh c ph c tri ệ ể ụ ắ
ế ấ ả
ặ ớ
+ C. Hi n t Đó là hi n t gi a thành bánh xe và đ ph bi n c a đ ườ ủ nh ng ch y u do: ủ ế – Ray không song song; – Bánh xe không đ ng đ u vê t c đ (không đ ng t c); ề c bánh xe không b ng nhau. – Kích th t đ , song có Nói chung hi n t ấ ệ ượ th làm gi m b ng cách ch t o bánh xe có k t c u m t trong ặ ế ạ ằ ể c a thành bánh l n h n chi u r ng ray, ho c dùng con lăn ph ụ ề ộ ơ ủ k p lăn m t trong c a đ ng ray. ẹ ườ ủ ặ
8
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
ể
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ơ ấ ộ L c c n chuy n đ ng bao g m l c c n tĩnh và l c c n đ ng ồ ự ả ự ả ự ả ự ả ể ộ ộ
W = Wt + Wđ
ự ả
ự
ể
ả
đ nh theo h th c:
+ Đ i v i c c u di chuy n đ t trên hai ray l c c n tĩnh xác ặ
t a. L c c n tĩnh W ố ớ ơ ấ ệ ứ
ị
Wt = k.W1 ± W2 ± W3
Trong đó:
ự ả
ổ ụ
ệ ố ể ế
ớ
1 = (1,2–1,3);
ộ ố ủ
ự ả
ự ả
W1: l c c n do ma sát lăn và ma sát tr c, (N); k1: h s k đ n ma sát thành bánh xe v i ray, k W2: l c c n do đ d c c a ray, (N); W3: l c c n do gió gây ra, (N);
ờ ấ
ụ
ệ
ệ
ầ
ấ
ặ
ỉ
c chi u chuy n đ ng v
W2 và W3 ch xu t hi n ho c máy tr c làm vi c ngoài tr i, l y d u + à ng khi ng
ượ
ề
ể
ộ
i. c l ượ ạ
9
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
* Tính l c c n W
ự ả
1
+m
(2
)d.f
= + (Q W
1
).G x
D
bx
Trong đó:
ng v t nâng, (N); ng c c u di chuy n (xe lăn ho c c u lăn), (N); ể ặ ầ
ng kính bánh xe ụ ườ
, m ph thu c vào đ ộ m = 0,3 – 1,4, mm; t trong ụ ổ , ph thu c và lo i ộ ạ ổ ượ
(mm);
tr c l p ổ ụ ắ ổ ng kính bánh xe (mm). ng kính ngõng ườ Q: tr ng l ọ ậ ượ Gx: tr ng l ơ ấ ọ ượ m : h s ma sát lăn, ệ ố và lo i ray, ạ f: h s ma sát tr ệ ố f = 0,015 – 0,1; d: đ ườ Dbx: đ
10
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
ự ả
* Tính l c c n W
2
(N)
ng ray, a = 0,001 – 0,002
W2 = a a : h s nh h ệ ố ả
.(Q + Gx) ưở
ng đ d c c a đ ộ ố ủ ườ
ự ả
* Tính l c c n W
3
(N)
W3 = kk.q(Fx + Fv)
Trong đó:
ệ ố ả ộ ọ
kk: h s c n khí đ ng h c, - đ i v i dàn và các d m kín k ố ớ ầ
k = 1,4 ằ
k = 1,2
2);
- đ i v i bu ng lái, đ i tr ng, dây ch ng k ố ọ ố ớ ồ
2); ơ ấ
2).
ự ệ ể ị
ệ ậ ị q: áp l c gió tính toán, (N/m Fx: di n tích ch u gió c a c c u di chuy n, (m ủ Fv: di n tích ch u gió c a v t nâng, (m ủ
11
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
+ Đ i v i c c u di chuy n đ t trên m tray l c c n tĩnh
ố ớ ơ ấ
ự
ể
ả
ặ
ộ
xác đ nh theo h th c:
ệ ứ
ị
Wt = W1 ± W2 ± W3 + W4 +W5 + W6 (N)
3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể ể
ầ ớ Trong đó: W1, W2, W3: xem ph n trên v i chú ý:
ụ ụ ụ ế 1, tính toán W1 khi m = 0,3 – 0,5mm, f = 0,03 – 0,07; 2, tính toán W2 v i ớ a = 0,002; 3, Xem W3 = 0 n u máy tr c ph c v trong nhà;
ự ả
ng ả ớ ườ ượ ệ ị
ẳ ạ ạ
ọ ủ W4: l c c n do ma sát thành bánh xe vào ray (hình 5–5); t ngang khi xe b xiên l ch so v i đ W5: l c c n do tr ự ray (hình 5–6), đ c tính trên đo n ray th ng và trên đo n ượ t; đ ng cong phân bi ệ ườ W6: l c c n do tr t hình h c c a bánh xe hình côn. ượ ự ả
12
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
ự ả
* Tính l c c n W
4
=
+ (Q
W 4
2 .f).G x 1
h r
Trong đó:
ệ ố
tr ượ
f1 = 0,17: h s ma sát khi bánh xe ng ray; t trên đ ườ h: kho ng cách t ả
ớ
đi m ti p xúc ế ừ ể thành bánh xe v i ray đ n đi m lăn ể ế c a bánh xe, h = AM (mm); ủ
ự
r: bán kính trung bình c a bánh ủ
Hình 5-6. Tính l c ma sát thành bánh xe
xe, h/r = 0,4 – 0,7.
13
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
ự ả
* Tính l c c n W
5
+ Trên đo n ray th ng: ẳ ạ
(Q =
t W 5
.f).G + x 1
+ rB
¶
¶ = K – b (mm); ườ ở
ả
ầ
Hình 5-7. Xe lăn trên d m ch ữ I
Trong đó: ¶ : t ng khe h hai bên thành và đ ng ray, ổ B: kho ng cách tr c gi a hai bánh xe (mm); ụ r: bán kính trung bình c a bánh xe (mm). ữ ủ
14
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
= + (Q W
c 5
.f).G x
1
B R2
+ Trên đo n ray cong v i bán kính trung bình R(mm): ạ ớ
ự ả
* Tính l c c n W
6
= + (Q W
6
.f).G x 1
r( 1 r.(2 1
)r 2 + )r 2
-
ớ ỏ ủ
ể ợ
ị ố ằ ữ ể ộ
ườ ả ng xe lăn và v t nâng. Trong đó: r1, r2: bán kính l n và bán kính nh c a bánh xe hình côn ng h p tính toán s b có th dùng tr s trung bình Trong tr ơ ộ cho l c c n chuy n đ ng trên d m c a thép ch I b ng 4 – 5% ủ ầ ự tr ng l ọ ượ ậ
15
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ể 3. L c c n chuy n đ ng c c u di chuy n ộ ự ả ơ ấ ể
ự ả
ộ
ự ả Trong th i kỳ m máy kh i đ ng, trên c c u xu t hi n l c
b. L c c n đ ng (l c c n quán tính) ở
ệ ự ở ộ ấ ờ
c n chuy n đ ng do quán tính kh i l ả ố ượ ể ộ ơ ấ ng v t nâng ậ
.
= W qt
+ )GQ( x g
v t
m
2);
Trong đó:
ọ
ườ ể
ở g: gia t c tr ng tr ng (m/s ố v: v n t c di chuy n (m/s); ậ ố tm: th i gian m máy (s). ờ
16
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
4. Đi u ki n bám ệ ề
ể ề ề ệ ể
C c u ph i đ t trên đ ng tr c ki m tra v đi u ki n bám đ tránh hi n ệ ng ray c a bánh xe. ơ ấ ượ t ượ ủ
(N) ả ượ ườ Pmax ≤ F
Đ đ m b o an toàn ph i ki m tra cho tr ể ả ể ả ả ườ
ậ ng h p m ở ợ ng tính theo h s ệ ố ườ
máy khi c c u không có v t nâng, và th ơ ấ an toàn b ng h th c: ằ ệ ứ
=
2,1
k b
+
‡
.f.GW
d
0 t
.G x
'f.G d d D
0 a m g
bx
-
ự ẫ ậ
Trong đó: Gd: t ng áp l c lên các bánh xe d n khi không có v t nâng ổ f': h s bám c a bánh xe vào ray ủ ệ ố
17
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
0
4. Đi u ki n bám ề ệ
ộ ổ ể ậ
ự ả ấ
0
m c trên; ư ở ụ
ủ ể ậ
tW : t ng l c c n chuy n đ ng xe lăn không có v t nâng v i ớ Q = 0 và l y d u +; ấ Gx, f, Dbx, d, g: nh ma :gia t c di chuy n c a c c u khi m máy không có v t ơ ấ ố t v n t c di chuy n bi n đ i đ u: nâng v i gi ể ả
a =
0 m
v t.60
0 m
thi ở ổ ề ế ậ ố ế ớ
ụ ể ầ
v: v n t c di chuy n xe lăn hay c u tr c (m/s); 0 mt : th i gian m máy khi không có v t nâng (s); ậ ố ờ ậ ở
18
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
4. Đi u ki n bám ề ệ
ề ế ệ ờ ớ
Ki m tra đi u ki n bám n u khi phanh v i th i gian phanh ể v t quá nh ng quy đ nh cho phép. Lúc đó dùng h th c: ượ ệ ứ ữ ị
2,1
= k b
‡
.G x
*0 W t
'f.G d 0 a ph g
-
0 ph
2);
v 0 t ph
*0
Trong đó: a = : gia t c phanh khi không có v t nâng (m/s ậ ố
0
tW pht
: l c c n tĩnh chuy n đ ng khi không có v t nâng (N); ự ả ể ậ ộ
: th i gian phanh khi không có v t nâng (s). ậ ờ
19
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§1 C c u di chuy n ch y trên đ ng ray ơ ấ ể ạ ườ
5. Quá trình m máy và phanh ở
a. Mômen m máy di chuy n c a c c u khi có v t nâng ể ủ ơ ấ ở ậ
bx
(N.mm) Mm = Mt + Mđ1 + Mđ2
=
M t
ự ả
.DW t 2i.
+
G(
1
= M ð1
h - Mômen tĩnh do l c c n tĩnh gây ra trên tr c đ ng c ơ ụ ộ
2 n.D).Q bx 2 .
x t.i375
m
h ộ ng ph n di chuy n - Mômen đ ng do quán tính kh i ố l ượ ể ầ
.
n).D.G(
2 i
1
=
M
ð2
b ộ (cid:229)
i 375
t.
m
t máy quay - Mômen đ ng do quán tính các chi ti ế
+
.
n).D.G(
2 i
1
bx
1
+
+
= M m
n.D).QG( 2
b (cid:229) (cid:222)
.DW t 2i.
x t.i375
2 bx .
i t.375
m
m
h h
20
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
5. Quá trình m máy và phanh ở
a. Mômen phanh khi có v t nâng ậ
Mph = – Mt* + M*đ1 + M*đ2 (N.mm)
+
β.
).n
.η
(G
.η
2 i
1
bx
x
1
+
+
= M ph
.DW t 2i
Q).D 2 .t
375i
2 .n bx .
.D(G i 375.t
m
m
(cid:229)
ng trình tính ậ ươ
Khi phanh không có v t nâng thì ph toán v n nh trên, ch khác là Q = 0. ư ẫ ỉ
21
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§ 2 C c u quay ơ ấ
ộ
ầ
đ ch u l c ngang, ở ch n ộ ổ ặ ng án:
ặ ươ t ch n ( ch n hình vành khăn);
ộ ổ ỡ ch n phía d ặ ổ
1. M t s c c u quay đi n hình ộ ố ơ ấ ể a. C c u c t và dàn cùng quay (c n tr c c t quay) ơ ấ ộ + C u t o: phía đ nh c t ph i b trí m t ị ự ấ ạ Ở phía chân c t ph i b trí m t ộ ch u l c d c.
ụ ộ ộ ổ ỡ ả ố ỉ đ ch u l c ngang và m t ị ự ả ố i b trí theo 3 ph đ và ướ ố ổ tr ặ lăn ch n ( lăn lòng c u hai dãy); ặ ổ ầ
ị ự – – –
ọ Ổ ỡ t đ + tr Ổ ượ ỡ ổ ượ t đ + tr Ổ ượ ỡ ổ lăn đ + ỡ ổ Ổ
Hình 5.4 – C c u c t và dàn cùng quay (c n tr c c t quay)
ơ ấ
ụ
ầ
ộ
ộ
. lăn ch n ( lăn lòng c u hai dãy) ặ ổ ầ
22
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
Hình 5.5 – C c u c t và dàn cùng quay (c n tr c c t quay)
ơ ấ
ụ
ầ
ộ
ộ
a. C c u c t và dàn cùng quay (c n tr c c t quay) ụ ộ ơ ấ ộ ầ
23
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
1. M t s c c u quay đi n hình ộ ố ơ ấ ể
+ C u t o:
ấ ạ
- C t c đ nh, dàn quay;
b. C t c đ nh dàn quay ộ ố ị
ộ ố ị
- Trên g m 1 đ và d ổ ỡ ồ ướ ồ i g m 1 đ và 1 ổ ỡ ổ ch n; ặ
Hình 5.6 – C c u c t c đ nh dàn quay
ộ ố ị
ơ ấ
- Có m t s d ng k t c u sau: ộ ố ạ ế ấ
24
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
1. M t s c c u quay đi n hình ộ ố ơ ấ ể
ặ
ấ ạ
- Có m t s d ng k t c u sau:
c. Bàn quay (hay mâm quay ho c vòng quay) + C u t o:
ộ ố ạ ế ấ
G
Hình 5.7 – C c u bàn quay ơ ấ
Gc
25
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
Hình 5.8 – C c u bàn quay ơ ấ
c. Bàn quay (hay mâm quay ho c vòng quay) ặ
26
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
§ 2 C c u quay ơ ấ
2. Xác đ nh mômen c n quay
ả
ị
c xác đ nh
ả
ượ
ị
+ Đ i v i tr c chính, mômen tĩnh c n quay đ ố ớ ụ theo h th c: ệ ứ
M = M1 ± M2 ± M3 (N.m)
Trong đó:
ự
ệ
ả
ố
M1: mômen c n quay do ma sát trong h th ng t a quay;
ặ ề
ủ
ả
ộ
M2: mômen c n quay do đ nghiêng c a m t n n;
ủ
M3: mômen c n quay c a gió; ả
c chi u quay, d u (–) khi
ấ
ượ
ề
ấ
ng xu t hi n khi c c u làm vi c
ườ
ơ ấ
ệ
ệ
M2 và M3 có d u + khi ng cùng chi u quay và th ấ ề ngoài tr i.ờ
27
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Xác đ nh mômen c n quay ả ị
ụ ộ ớ ầ a. Tính M1 * V i c n tr c c t và dàn cùng quay
+
+
= .fH M
M
1
1
1
.fH 2
2
V
d 1 2
d 2 2
(N.m)
trên ả ự ổ
+
Q.L
G.a
=
=
H 1
H 2
h
Hình 5–9 S đ h th ng t a quay c a c n tr c c t quay
ơ ồ ệ ố
ự
ủ
ụ
ầ
ộ
i Trong đó: H1, H2: ph n l c ngang d và ổ ướ
28
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
2. Xác đ nh mômen c n quay ả ị
V: ph n l c ả ự ổ ứ
ng toàn b c c u quay; ộ ơ ấ i đ ng d ướ V = Q + G ng v t nâng và tr ng l ậ (N) ượ ượ
tr c t a trên và d i; ọ ổ ụ ự ướ
i i do ph n l c V gây ra; ả ự
M v
= .V.f 3
ng kính l p tr c t a trên và d i. ắ ổ ụ ự ướ Q, G: tr ng l ọ f1, f2: h s ma sát trong ệ ố d Mv: mômen ma sát t ạ ổ ướ d1, d2: đ ườ
d 3 2
M v
= .V.f 3
+ V i lăn: ớ ổ
d 3 3
M v
+ V i t gót b ng: tr ớ ổ ượ ằ
d = tb .V.f 3 2 f3: h s ma sát trong ổ
+ V i t gót vành khăn: tr ớ ổ ượ ệ ố
ch n;ặ
ng kính ườ l p ắ ổ d3: đ
29
Bé m«n c ¬ khÝ luyÖn kim – c ¸n thÐp
ch n.ặ
2. Xác đ nh mômen c n quay ả ị
ụ ộ ớ ầ a. Tính M1 * V i c n tr c c t và dàn cùng quay
+
+
= .fH M
M
1
1
1
.fH 2
2
V
d 1 2
d 2 2
a
(N.m)
l2
Q
G1
Hình 5–9 S đ h th ng t a quay c a c n tr c c t quay
ơ ồ ệ ố
ự
ủ
ụ
ầ
ộ
a