a con
ng 2: Táác c đđộộng cng củủa con
ChChươương 2: T
Chương 2: Tác động của con
ng qua cáác c
n môi trưườờng qua c
ngngưườời i đđếến môi tr
người đến môi trường qua các
giai giai đđooạạnn titiếến hn hóóaa
giai đoạnti ến hóa
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Cónh
Câu hỏi chuẩn bị
ận xét gì về tác động của con người
qua các giai đoạn tiến hóa của loài người?
2. Ở hình thái kinh tế nào thìtác động của con
người vào môi trường là mạnh nhất? Giải
thích
3.Cógìkhác nhau gi
ữa sự săn bắt ở thời kỳ
trước khi nông nghiệp xuất hiện với săn bắt
trong thời kỳ công nghiệp hóa?
4.Li ệt kê những tác động của con người đến
sinh quyển?
5. Đa dạng sinh học: khái niệm; Vai trò; Tác
động của con người?
6.Th ế nào làCLCS? Nh ững chỉ số thường dùng
để đánh giá CLCS? Trong đó, hãy nêu 2 yếu
tố quan trọng nhất.
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài nguyên
Nơi cư trú
Giảm nhẹ thiên tai
Thông tin
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Con người tồn tại như một bộ phận
của tự nhiên
zDân số: 8,43 triệu người/giờ, 73,88
triệu/năm ...
z2.280 ha rừng bị tàn phá/giờ
z290.000 chất thải sinh ra/giờ
z720 loài động thực vật bị tuyệt chủng/giờ
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhu cầu cơ bản:
zLương thựcth ựcph ẩm: tồn tại
ển(xây d ựng cơ thể,
vàpháttri
cung cấp năng lượng…).
zKhông khí sạch: N2, O2, CO2…
zNước sạch
zKhông gian: 35-40 người/km2
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SỰ TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản đồ hiện trạng rừng
zRừng nguyên sinh
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản đồ hiện trạng rừng
zDiện tích phủ rừng hiện tại
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản đồ hiện trạng rừng
zDiện tích rừng phòng hộ còn lại
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quátrình ti ến hóa của loài người
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quátrình ti ến hóa của loài người
Người đứng thẳng
Người vượn
Người
hiện
đại
11
Người khéo léo
Người cận đại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lưu ý
1. Tác động của con ng ười vào môi tr ường
thay đổi nh ư th ế nào qua các giai đoạn
tiến hóa?
2. Chính sách xanh? Cho ví d ụ chính sách
xanh nào màsinh viên cóth ể tham gia?
3. Theo anh/ch ị, yếu tố quan tr ọng nh ất
quyết định ch ất lượng cu ộc sống của
chính mình? Yếu tố này có thay đổi theo
thời gian hay không? Giải thích?
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG
QUA CÁC GIAI ĐOẠN TIẾN HÓA
zBộđộ ng vậtlinhtr ưởng-Primates
ySốngtrêncây
yThức ăn: thực vật(h ái lượm)
zNgười vượn -Australopithecus (c ách5-1
triệu năm)
ySốngtrên c ạn, đi bằng2 chân
yThức ăn: thực vật(h ái lượm)
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Người khéo léo -Homo Habilis
(cách 2-1 triệu năm)
zBiếtch ế tạovà s ử dụngcông c ụ chế tạo
zLàmhang ổđể sống
zCó sự phâncônglao động sơ khai
zThức ăn: trái, hạt, rễ, củ và động vậtnh ỏ
như côntrùng, ốcsên …
zBắt đầuthíchnghi v ớitr ồngtr ọt fi gia
tăngkh ả năngtác độngvàomôitr ường
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Người đứng thẳng -Homo Erectus
(cách 1,8 triệu – 200.000 năm)
zBiết sử dụng lửa; Bi ếtdùng da động vật;
nhiều công cụ bằng đá đượcch ế tạo.
zCư trú ở cáchang động.
zĐịabànphântán r
ộngkh ắp nơitrênth ế
giới.
zThức ăn: thực vậtvà động vật fi gia tăng
khả năngtác độngvàomôitr ường.
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Người cận đại –Homo Spaiens
(cách 300.000 năm)
zLấyth ức ăn từ MTTN, mở rộngngu ồn
thức ăn.
zThâm canh và chăn nuôi (cid:224) tác độngvào
MT.
zMở rộng nơi cư trú
zHìnhthànhnh ững bộ lạc vớingônng ữ sơ
khai, bắt đầucótínng ưỡng, có đời sống
vănhóatinhth ần.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Người hiện đại –Homo Spaiens
Spaiens (cách 35.000-40.000 năm)
zSử dụng kimlo ại (đồng, thiếc, sắt).
zChănnuôi pháttri ểntrêncácth ảonguyên fi
lối sốngdu m ục.
zDân số tăng, cóhi ện tượng didân .
ểnvàhoànthi
zNền vănminhpháttri
ồntài
ồntài
ện với
tốc độ ngàycàngnhanh fi tăng khả năng
điềukhi ểnMT, s ử dụngcácngu
nguyên để sảnxu ấtthêmcácngu
nguyênkhác fi bắt đầutác độngvàoMT fi
đô thị hóa cách đây6.000 n ăm fi con người
bắt đầulàmthoáihóaMT.
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ
QUA CÁC GIAI ĐOẠN TIẾN HÓA
1. Hái
lượm: phụ thuộc vàoMTTN,
năngsu ấtth ấp.
2. Săn bắt:
z có thêmth ức ăn (động vật)
z hiệuqu ả khaith ác tự nhiên ›.
z Tác động củacon ng ười vàoMT ch ưa
lớn, cân b ằngsinhth ái ổn định(kh ả
năngkhaith ác vẫn đủ choMT t ự phục
hồi).
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.Ch ăn thả:
z Nguồnth ức ăn dồidào,
z Cóthêmnguyênli ệu mới:da,
z Sử dụnggiasúcvàocàykéo,
z Biết ch ọngi ống mới(d ựavàokinh
nghiệm).
z Hàmã, voi r ừng, têgiác b ị tiêudi ệtkhá
nhiều.
z Rừng bị phá để trồng tỉa fi điềuki ện
sống của ĐV.
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.Nông nghi ệp:
z có thêmng ũ cốc, rau, đậu, cây l ấy
củ, cây ănqu ả, cây l ấy dầu, lúa
nước …
z fi cân bằngsinhth ái bị xâmph ạm
nhưng chưaph á vỡ nghiêmtr ọng.
z Cuộc sống tương đối ổn định.
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.Công nghi ệp hóa-đô thị hóa:
Sử dụng máy móc với năngsu ấtthu
hoạch, khaith áccao.
Phá hủyHST r ừng.
Năng lượng tiêuhaonhi ều fi phátsinh
ONMT
(cid:222) bắt đầu hơimu ộnnh ưng làmbi ến đổi
sâu sắcMTTN trongth ờigian r ấtng ắn,
nguy cơ cạnki ệt tàinguyên, ONMT ngày
càng tăng.
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z Mức độ tác động củaloàing ườivàomôi
đoạnti ến
trường tănglênqua cácgiai
hóa
z CNH-ĐTH (cid:224) môitr ường
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. TÁC ĐỘNG CỦA YTST ĐẾN
CON NGƯỜI
1. Phươngth ức sống, nguồnth ức ăn(xem
lạiquátrìnhti ếnhóa c ủaloàing ười).
2. Yếu tố khí hậu.
3. Cácch ấtkhoángcótrongmôitr
ường fi
thànhph ầnkhoángtrong c ơ thể fi sinh
ển(t ạo xương, điều
trưởngvàpháttri
hòaápsu ấtth ẩmth ấu…).
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
ĐẾN SINH QUYỂN
1. Sinhquy ển?
2. Sự kiệnliênquan đếncon ng ười?
yCác vấn đề MT
lượng
§ Thay đổikh í hậu(bàibáo???)
§ Suytho ái lớpozone (CFC ’s)
§ Suygi ảm số lượng và chất
rừng, suygi ảm đa dạngsinh h ọc
§ ONMT đất, nước, khôngkh í …
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
ĐẾN SINH QUYỂN
yMốiquantâm c ủacon ng ười đối với
các vấn đề về MT tănglênqua c ác
phươngti ệnthôngtin đạich úng fi
“Green Policies ”: khuyến
thời đại
khích từng cá nhânch ấpnh ậncu ộc
sống có hiệuqu ả hơn(cân b ằng
giữaCLCS v à MT)
yDân số bùng nổ ở thế kỷ thứ 20.
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
“Green Policies”???
z 1988, Bộ trưởng Bộ TàichínhAnh đã ưu
đãigiáchovi ệc sử dụng xăngkhôngpha
chì fi giảm sự khuếchtánPbtrong
khôngkhí.
z Nghịđị nhth ư Montreal: ngưng sử dụng
CFC’s từ năm2000.
z Các Hộingh ị khí hậuth ế giới được tổ
chức với mục đíchlàgi ảm sự hìnhthành
khínhàkính(CO
2, CH 4, N2O, CFC’s,
SF6). fi Nghị định thư Kyoto
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
“Green Policies”???
z Hộingh ị thượng đỉnh về PTBV được tổ
chức tạIJohanesburg, Nam Phi t ừ 26/8
đến04/9/2002.
z ViệtNam:
ytrồng mới5 tri ệuha r ừng;
ysử dụng xăngkhôngphach ì;
yPhongtr àoxanh, s ạch, đẹp
ychiến dịch mùa hè xanh …
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hậu quả do tác động của con người
z Gây ô nhiễm môi trường
z Gây suygi ảm đa dạngsinh h ọc
z Gây suygi ảmCLCS
xXã hội; Kinh t ế; Sứckh ỏe; Môi
trường.
xGDP, GNP, HDI (tu ổith ọ; tr ình độ
giáo dục; thunh ậpth ực tế), GDI.
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hậu quả do tác động của con người
z Gây ô nhiễm môi trường
y Hậu qu ả nghiêm tr ọng ảnh hưởng đến
toàn cầu: mưa acid; sự nóng lên của quả
địa cầu; suy thoái l ớp ozone ở tầng bình
lưu.
y ONMT đất, nước, không khí.
y Mất cân bằng sinh thái.
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hậu quả do tác động của con người
z Gây suygi ảm đa dạngsinh h ọc
ảm
yKháini ệm
yGiá trị của ĐDSH
yNguyênnhân
chínhgâysuygi
ĐDSH
yHậuqu ả
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hậu quả do tác động của con người
z Gây suygi ảmCLCS c ủach ính mình
yKháini ệm
yCác yếu tố chỉ thị CLCS
xXã hội; Kinh tế; Sứckh ỏe; Môitr ường.
xGDP, GNP, HDI (tu ổith ọ; tr ình độ giáo
dục; thunh ậpth ực tế), GDI.
31
yCLCS ởĐứ c: “Không có khóitrên b ầu
trời, không c ó đườngcao t ốcngang
qua cácth ànhph ố. Thay v ào đó là
ẻ dạoqua c áccông
nhữngcôngdântr
viên”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z GDP (Gross domestic product): T ổng sản
phẩm quốc nội / đầu người
z GNP (Gross national product) : T ổng sản
phẩm quốc gia/ đầu người.
ổi
z HDI (Human Development Index): tu
thọ; trình độ giáo dục; thu nhập thực tế
z GDI (Gender related development index)
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên nhân chính gây suy giảm CLCS
z Dân số tăng đặc biệt ở các nước nghèo,
đang phát triển.
z Hiện tượng di dân về các khu đô thị.
z Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
z Quá trình sản xuất phát sinh nhiều chất
fi ONMT đất, nước, không khí (cid:224)
thải
sinh vật, con người
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHOÂNG KHÍ
O2, CO2, N2 ...
LTTP
- Toàn taïi, PT, SK
- XD cô theå (protid, muoái, chaát
khoaùng, nöôùc)
- Cung caáp naêng löôïng
(hydrocacbon, chaát beùo)
- Ñieàu hoøa caùc hoaït ñoäng
(protid, enzym, muoái, nöôùc, Vit.)
NÖÔÙC SAÏCH
caàn cho caùc hoaït
ñoäng, ñieàu trò beänh,
söï soáng ... (1,6 tæ
ngöôøi ñuû nöôùc saïch)
NHU CAÀU CÔ BAÛN
CUÛA CON NGÖÔØI
KHOÂNG GIAN-
LAÕNH THOÅ
35-40 ngöôøi/km2
QG coù bieân giôùi...
NAÊNG LÖÔÏNG
- Maët trôøi
- TV (goã, nhieân lieäu, than ñaù)
- SX löông thöïc, NN, CN,
GTVT, nhaø ôû ...
MÖÙC SOÁNG: ~1,2 tæ ngöôøi
soáng < 1$/ngaøy
TNTN (SV, Khoaùng
saûn, ñaát, nöôùc ..)
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhu cầu cơ bản:
Lươngth ựcth ựcph ẩm: tồn tạivàphát
triển(xây d ựng cơ thể, cung cấp năng
lượng…).
Khôngkhí s ạch: N2, O2, CO2…
Nước sạch
Khônggian: 35-40 ng ười/km2
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phát triển bền vững
zSự phát triển đáp ứng những nhu cầu
trong hiện tại mà không xâm phạm đến
khả năng đáp ứng những nhu cầu của các
thế hệ tương lai (theo UB Thế giới về
MT&PT (WCED), 1987).
F Không cạn kiệt TNTN; Giảm thiểu tác
động môi trường
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhu cầu của con người
OÂ NHIEÃM MOÂI TRÖ ÔØN G
O N ñaát
ON n hieät
ON K K
ON *
O N
n ö ôùc
P haân
boùn
Nha ø
maùy
Th u oác
saùt
truøn g
Naên g
lö ôïng haït
n haân
Nöôùc
th aûi
Chaát
thaûi
raén
Naên g
lö ôïng taên g
Th öïc
phaåm
taên g
P h ö ô n g
tieän vaän
taûi taên g
Quaàn aùo ,
n haø ôû va ø
haøng tieâu
duøng taên g
DAÂN SOÁ TAÊN G
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số nguyên nhân góp phần dân
số tăng nhanh từ năm 1960
zNhiều biện pháp nhằm giảm tỉ suất tử vong trẻ
em vàtr ẻ sơ sinh:
yDDT để trừ muỗi gây bệnh sốt rét -1939 fi1944
fi 1962 fi 1970, bị cấm ở châu Âu, but…;
ychương trình tiêm phòng ngừa dịch tả, bệnh bạch
hầu
zCuộc cách mạng xanh (tạo được nhiều loài cây
kháng bệnh, sử dụng phân bón cóhi ệu quả) fi
nguồn cung cấp thực phẩm ↑
zY tế công cộng được cải thiện fi sống thọ hơn
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt