Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 321
Private Sub DuyetXoaFileDequi()
Dim Name As String, Path As String, strFilePath As String, intAttr As Integer
Path = strDirQueue(iHead)
Name = Dir(Path, vbDirectory) ' ly1 phnttha mãn pattern
Do While Name <> "" ' Lpx phnt, nếu còn.
If Name <> "." And Name <> ".." Then ' bthưmchin hành cha canó
strFilePath = Path & Name
intAttr = GetAttr(strFilePath)
If (intAttr And vbDirectory) = vbDirectory Then ' nếulàthưmcthìlưugivào hàng
strDirQueue(iTail) = strFilePath & "\"
iTail = iTail + 1
If (iTail > QMAX) Then iTail = 0
Else ' nếu file kim tra xem tha pattern không
If LCase(Name) Like txtPattern.Text Then
intAttr = intAttr And Not vbReadOnly
SetAttr strFilePath, intAttr
Kill strFilePath
FileList.AddItem strFilePath
End If
End If
End If
Name = Dir ' lyphntkếtha mãn pattern.
Loop
End Sub
Code cang dng xóa file đệ qui (tt)
Chương 11 : Qunlýhthng file
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 322
MÔN TIN HC
Chương 12
LINH KIN PHN MM
& TRUY XUT DATABASE
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
12.1 Tng quát vlinh kin phn mm
12.2 Cách to và dùng linh kin phn mm
12.3 Tng quát vtruy xut database
12.4 Tng quát vdebug mã ngun VB
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 323
Mctiêuca qui trình phát trinphnmmhướng đốitượng tora
ng dng cutrúcthunnht: tpcácđốitượng sng tương tác
ln nhau.
Miđốitượng cang dng th đượctoranh1 trong các cách
sau :
chn menu Project.Add Class Module để to ra 1 class module mimiêu
tcutrúcchi tiếtcađốitượng cntora: cácthuc tính dliuvàcác
method cađốitượng.
chn menu Project.Add File ri khai báo đường dnca file *.bas cha1
class module ca1 ng dng snđể copy class module này vào
Project ng dng hinti(đây 1 phương pháp để thakếthành qu).
sdng các điukhinsncóca VB để xây dng form giao din.
'add' module *.ocx cha 1 hay nhiu ActiveX Control đang được Windows
qun lý vào Project ng dng hintiđể dùng chúng y nhưcác điukhin
sncócaVB.
12.1 Tng quát vlinh kinphnmm
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 324
VB cho phép to linh kinphnmm ActiveX Control nh1 trong 3 loi
Project ActiveX EXE, ActiveX DLL và ActiveX Control. Tuy nhiên qui
trình chi tiếtđể to ActiveX Control vượt quá khuôn khni dung ca
môn hcnày.
Vic dùng ActiveX Control cũng ging nhưdùng control định snca
VB, ta đặt chúng 1 cách trc quan vào các form giao dinvikíchthước
vtrí phù hpvinhucu. Khi viết code, ta thtruy xutcác
thuc tính dliu các method ca ActiveX Control y nhưtruy xut
các thành phn trong control định sn.
12.2 Cách to dùng linh kinphnmm
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 325
Để dùng1 linhkinphnmm ActiveX Control trong 1 form caProject ng dng,
trướchếttaphi thêm vào casToolbox ca Project theo qui trình đinhình
sau đây :
Qui trình 'add' 1 ActiveX Control vào Project
1. nphichutvàovtrí
trng ca Toolbox, chn
mc Components
2. chn tab Controls, duytvàchnmctương ng, chnOK.
3. Ca
s
Toolbox
scha
các icon
miêu t
các Act.
Control
trong
module
va
chn.
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 326
Để thyvic dùng ActiveX Control huxâydng phnmmddàng
nhưthếnào, chúng ta hãy thviết 1 trình duyt Web vichcnăng
tượng tnhưIE ca Microsoft, ta tmging dng spviết này
MyIE.
Vicviếtphnmmduyt Web từđurtkhókhănvìbncnphi
trang bnhiukiếnthcnhư: kthuthinthvănbnvàđồ ha, k
thuttương tác vingười dùng thông qua bàn phím chut, kthut
qui trình viết1 chương trình dch, lptrìnhmng dùng socket, giao
thctruyxut tài nguyên Web HTTP (Hypertext Transfer Protocol),
ngôn ngDHTML,...
Nhưng toàn bcác công vic 1 trình duyt Web cnlàmđãđược
Microsoft đóng gói trong 1 linh kinphnmm tên WebBrowser.
Thí dvcách dùng ActiveX Control
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 327
ActiveX Control "WebBrowser" là 1 đốitượng giao dinchcha1 vùnghinth
ni dung hình chnhtvivtrívàkíchthước do ngườilp trình qui định.
Interface canóbaogm3 loi: cácthuc tính interface (khong 27), các
method (khong 12) và các skin(khong 16) mà người dùng thlptrình
thtcđáp ng cho chúng. Ởđây chúng ta sgiithiu1 smethod mà ta
dùng trong vicviếtng dng MyIE :
Navigate2 (URL,...) cho phép download trang Web hay file *.doc, *.xls,
*.ppt,... đượcxácđịnh bi URL, hinthni dung ca lên vùng hinth
rich x stương tác cangười dùng (n vào vùng liên kết,...).
GoBack cho phép quay vtrang Web vatruyxut (ngay trước trang hin
hành).
GoForward chophéptiếnti trang Web (ngay sau trang hin hành).
GoHome cho phép hinthtrang ch.
Refresh cho phép download và hinthli trang hin hành.
Stop cho phép dng ngay vic download và hinthtrang Web hin hành.
ExecWB cho phép thc thi 1 snh vi trên trang web nhưthay đổico ch,
in trang Web ra máy in,...
Thí dvcách dùng ActiveX Control (tt)
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 328
Giao dinđề nghcatrìnhMyIE
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 329
Chi tiết các option trong menu và toolbar (tt)
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Tin hc
Slide 330
Trình MyIE giao dinSDI gm 1 menu bar, 1 toolbar, 1 ComboBox litkê
các URL vatruyxut, 1 ActiveX Control "WebBrowser" x victruyxut,
hinthcác trang Web và chphcvcác tương tác cangười dùng. Qui trình
chi tiếtxâydng ng dng MyIE sẽđưc trình bày trong bài thc hành s4,
đây chtóm ttcácbước chính :
To project loi "VB Application Wizard" và trlicácbước Wizard để to
Project.
Chn Tools.Menu Editor để to menu bar theo đặctca slide trước. Qui
trình dùng Menu Editor đượcgiithiutrongchương 4.
Cũng đọclichương 4 để biết qui trình to/hiuchnh Toolbar.
to(v) ComboBox nhp URL mi và lit các URL đã truy xut.
to(v) control "WebBrowser". Không cnvComboBox WebBrowser
chính xác code sxác định động mi ln ca s chương trình thay đổi.
tothtcx skin cho các menu option và toolbar button riviết code
cho chúng. Code cacácthtcnàychyếu làm "cò" và gi các method
tương ng trong đốitượng WebBrowser thcthi.
Phân tích & thiếtkếgiao din
Chương 12 : Linh kinphnmm & truy xut database