CHƢƠNG 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG (9t)
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
§7.1. ĐẠI CƢƠNG 7.1.1. Định nghĩa và phân loại 7.1.2. Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng 7.1.3. Biên dạng răng thân khai §7.2. CÁC ĐIỀU KIỆN ĂN KHỚP CỦA CẶP BÁNH RĂNG THÂN KHAI 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng 7.2.2. Điều kiện ăn khớp trùng 7.2.3. Điều kiện ăn khớp khít §.7.3. CÁC THÔNG SỐ CHẾ TẠO CƠ BẢN CỦA BÁNH RĂNG THÂN KHAI 7.3.1. Cách hình thành biên dạng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phƣơng pháp bao hình 7.3.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.4. Hiện tƣợng cắt lẹm chân răng 7.3.5. Phƣơng trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp §7.6. CƠ CẤU BÁNH RĂNG KHÔNG GIAN 7.6.1. Cơ cấu bánh răng trụ thẳng 7.6.2. Bánh trụ răng nghiêng
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.1. Định nghĩa và phân loại
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.1. Định nghĩa và phân loại
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
- Định nghĩa: Cơ cấu bánh răng có 2 khâu động đƣợc nối với nhau bằng khớp cao dùng để truyền chuyển động quay giữa hai trục với một tỷ số truyền xác định, thông thƣờng bằng hằng.
Gọi ω1, ω2 là vận tốc của trục dẫn và trục bị dẫn của cơ cấu
bánh răng và i12 là tỷ số truyền của nó thì theo định nghĩa :
7.1. Đại cương 7.1.1. Định nghĩa và phân loại
Hình 7.1. Cơ cấu bánh răng ăn khớp ngoài a) và ăn khớp trong b)
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
a) b)
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.1. Đại cương 7.1.1. Định nghĩa và phân loại
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
- Cơ cấu BR dùng để truyền chuyển động giữa hai trục song song với nhau gọi là cơ cấu bánh răng phẳng và cơ cấu bánh răng dùng để truyền chuyển động giữa hai trục không song song với nhau gọi là cơ cấu bánh răng không gian. - Trên một mặt cắt vuông góc với trục bánh răng vành răng đƣợc giới hạn giữa hai đƣờng tròn đồng tâm: vòng đỉnh Ca có bán kính ra, vòng chân Cf có bán kính rf, cũng trên mặt cắt này mỗi răng của bánh răng đƣợc giới hạn bởi hai bên ….
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.1. Đại cương 7.1.1. Định nghĩa và phân loại
…đoạn cong gọi là các biên dạng răng, đối xứng qua một đƣờng thẳng qua tâm bánh răng. Gọi Cx là một vòng tròn đồng tâm với vòng đỉnh có bán kính bằng rx.
Gọi z là số răng của bánh răng thì ta có bƣớc răng:
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chiều rộng rãnh răng trên vòng Cx, ký hiệu là wx. Ta có: px= sx+wx
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.1. Đại cương 7.1.2. Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
vM2M1
Tỷ số truyền của cặp biên dạng phụ thuộc vào dạng đƣờng cong, để đảm bảo tỷ số truyền bằng hằng (i12 = const) đƣờng cong biên dạng răng phải thỏa mãn điều gì ?
Xét hai biên dạng răng L1, L2 lần lƣợt thuộc các bánh răng 1 và 2. Hai biên dạng này hiện đang tiếp xúc với nhau tại một vị trí M.
vO2O1
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Các điểm thuộc các biên dạng răng L1,L2 hiên đang tiếp xúc với nhau tại M lân lƣợt đƣợc gọi là M1,M2. Trong chuyển động tuyệt đối, bánh răng 1 quay quanh tâm O1 với vận tốc góc ω1, bánh răng 2 quay quanh tâm O2 với vận tốc góc ω2. Xét chuyển động tƣơng đối của cơ cấu với bánh răng 1: bánh răng 1 khi đó đứng yên và bánh răng 2 có chuyển động quay kép: quay quanh tâm O2 với vận tốc góc ω2 quanh O1 với vận tốc bằng -ω1.
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.1. Đại cương 7.1.2. Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
Trong chuyển động tƣơng đối của bánh răng 2 với bánh răng 1, xét vận tốc của 2 điểm O2 và M2 thuộc bánh răng 2 (khâu 2).
vM2M1
- Điểm O2 :
vuông góc với O1O2.
nằm trên tiếp tuyến chung
-Điểm M2 : của các biên dạng L1, L2 tại M.
. Theo quy tắc xác định tâm quay tức thời của một khâu thì tâm quay tức thời của bánh răng 2 trong chuyển động tƣơng đối với bánh răng 1 là giao điểm P của đƣờng nn’ vuông góc với vecto tại M và đƣờng nối tâm O1O2 vuông góc với vecto
vO2O1
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.1. Đại cương 7.1.2. Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
Gọi P1, P2 lần lƣợt là các điểm thuộc bánh răng 1 và bánh răng 2 hiện đang trùng với tâm quay tức thời P và vận tốc tƣơng đối giữa các điểm này là thì ta có:
vM2M1
Với P1, P2 lần lƣợt là vận tốc tuyệt đối của
hay
các điểm P1, P2.
thay vào đẳng thức trên ta đƣợc:
Ta có :
hay
vO2O1
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.2. Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
L1
L2
L1 , L2
L2
L1
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Một số khái niệm và định nghĩa
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
L1
L2
L1,
L1
L2
L2
L1
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Một số khái niệm và định nghĩa
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Có rất nhiều cặp dạng đƣờng cong tƣơng ứng với nhau có thể dùng làm biên dạng răng thỏa mãn điều kiện tỷ số truyền bằng hằng. Trong thực tế ngƣời ta hay dùng các dạng đƣờng cong sau đây : đƣờng xycloit, đƣờng tròn, đƣờng thân khai hình tròn (đƣợc sử dụng rộng rãi nhất)
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Đường thân khai hình tròn và tính chất
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Đường thân khai hình tròn và tính chất a. Cách xây dựng đường thân khai
Cho một đƣờng thẳng Δ lăn không trƣợt trên một đƣờng tròn Cb, khi đó quỹ đạo của một điểm M bất kỳ trên đƣờng thẳng Δ chính là một đƣờng thân khai.
Vòng tròn Cb bánh kính rb là vòng tròn cơ sở của đƣờng thân khai.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
b.Tính chất của đường thân khai
1.Gọi M là điểm trên đƣờng thân khai, Mb là chân của đƣờng thân khai trên vòng cơ sở và N là tiếp điểm của vòng cơ sở với đƣờng tiếp tuyến của nó kẻ từ M thì:
NMb
2.Các đƣờng thân khai của cùng một vòng cơ sở là các đƣờng cách đều theo phƣơng pháp tuyến:
3.Pháp tuyến của đƣờng là tiếp tuyến của thân khai vòng cơ sở và ngƣợc lại. Tâm cong của đƣờng thân khai luôn nằm trên vòng cơ sở.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Thành lập phương trình đường thân khai
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Các thông số ăn khớp của bánh răng thân khai
- Điểm ăn khớp : Điểm tiếp xúc M của hai cặp biên dạng.
- Đường ăn khớp:
Pháp tuyến chung nn’ (tại vị trí ăn khớp bất kỳ) của cặp biên dạng thân khai là cố định. Lại có M thuộc nn’ nên nn’ gọi là đƣờng ăn khớp.
- Tuy nhiên trong cặp bánh răng ngoại tiếp, điểm M không thể chạy ra khỏi đoạn N1N2: Đoạn thẳng N1N2 đƣợc gọi là đoạn ăn khớp lý thuyết. - Đoạn ăn khớp thực : Trên thực tế điểm ăn khớp M không chạy trên toàn bộ đƣờng ăn khớp nn’ mà chỉ chạy trên một đoạn thẳng AB với A và B lần lƣợt là giao điểm của đƣờng tròn đỉnh răng của bánh răng 1 và 2 với đƣờng ắn khớp nn’.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
- Vòng lăn: Hai vòng tròn tƣởng tƣợng tâm O1 và O2 đi qua điểm P (có bán )
kính lần lƣợt là O1P và O2P) lăn không trƣợt với nhau (do gọi là hai vòng lăn với các bán kính rL1=O1P, rL2=O2P.
-Tâm ăn khớp: Điểm P = nn’ ∩ O1O2 cố định là tâm ăn khớp của cặp bánh răng ( P cũng là tâm quay tức thời trong chuyển động tƣơng đối của một trong hai bánh răng với bánh răng còn lại.
-Góc ăn khớp: Gọi tt’ là đƣờng tiếp tuyến chung của hai vòng lăn qua P thì góc giữa tt’ và đƣờng ăn khớp nn’ gọi là góc ăn khớp của cặp bánh răng, ký hiệu αw.
Ta có:
(i=1,2)
-Khoảng cách trục: a = O1P + O2P = rL1 + rL2
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
rb1
rb1
rb2
rb2
=>
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Khi thay đổi khoảng cách tâm O1O2 thì bán kính các vòng lăn đều thay đổi, nhƣng có thể thấy tỷ số truyền của cặp biên dạng thân khai vẫn không đổi ( do rb1 và rb2 là các giá trị không đổi).
Tính chất đó chính là khả năng dịch trục của cặp biên dạng
thân khai.
-Ý nghĩa : trong thực tế khi lắp ráp có khả năng sai số về khoảng cách trục so với thiết kế, nhƣng khi sử dụng cặp biên dạng răng thân khai thì vẫn đảm bảo đƣợc sự ăn khớp và đảm bảo tỷ số truyền bằng hằng.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. Đại cương 7.1.3. Biên dạng răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
-Sự ăn khớp của cặp bánh răng thân khai
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai
- Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai: -Để có thể thực hiện đƣợc một tỷ số truyền bằng hằng, hai cặp biên tiếp của hai bánh răng dạng đối phải luôn tiếp xúc với nhau trên đoạn ăn khớp.
- Mỗi bánh răng gồm của nhiều đƣờng thân khai cách đều nhau với khoảng cách lần lƣợt là tn1 và tn2.
So sánh tn1 và tn2 ?
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
So sánh tn1 và tn2 ? + tn1 < tn2 tức là các đƣờng thân khai trên bánh răng 1 gần nhau hơn trên bánh 2 suy ra có thời điểm mà hai đƣờng thân khai liên tiếp của bánh răng 1 nằm giữa hai đƣờng thân khai liên tiếp của bánh răng 2. Do đó dẫn tới hiện tƣợng cặp bánh răng bị kẹt, không truyền đƣợc chuyển động.
+ tn1 > tn2 : các đƣờng thân khai trên bánh răng 1 xa nhau hơn trên bánh 2.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Ta thấy khi cặp biên dạng đầu tiên L1, L2 bắt đầu ra khớp (điểm ăn khớp M B-là điểm giới hạn của đoạn ăn khớp) nhƣng cặp biên dạng kế tiếp L’1, L’2 chƣa vào khớp do tn1 > tn2 tức là bánh răng 1 phải quay thêm một góc nữa để L’1, L’2 bắt đầu tiếp xúc. Trong khoảng thời gian này hai bánh răng không tiếp xúc tại bất kỳ điểm nào và không truyền đƣợc chuyển động nữa. Điều này làm cho bánh răng 2 (bánh bị dẫn) chuyển động gián đoạn và gây nên hiện tƣợng va đập.
+ tn1 = tn2 : hai bánh răng ăn khớp
liên tục.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Vậy để thỏa mãn điều kiện ăn khớp đúng thì :
tn1 = tn2 = tn
-Các thông số trên là các thông số chế tạo nên : “Ăn khớp đúng chỉ phụ thuộc việc chế tạo”.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.1. Điều kiện ăn khớp đúng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
-Nhận xét: trên lý thuyết các cặp biên dạng thân khai thỏa mãn điều kiện ăn khớp đúng sẽ liên tiếp tiếp xúc tại điểm ăn khớp M và truyền đƣợc tỷ số truyền bằng hằng. Tuy nhiên trong thực tế các đƣờng thân khai này bị giới hạn bởi hai đƣờng tròn chân răng và đỉnh răng tức là ta có các đoạn thân khai.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.2. Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
- Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai:
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.2. Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Khi cặp biên dạng L1, L2 ra khớp tại B cặp biên dạng tiếp theo L’1, L’2 nếu chƣa vào khớp tiếp xúc với nhau, thì các cặp biên dạng L1, L2 tiếp tục ăn khớp với nhau phải trong một khoảng thời gian nhất định nữa (ngoài biên dạng thân khai L1). Trong thời gian này việc ăn khớp của L1, L2 diễn ra ngoài đoạn ăn khớp AB do đó tỷ số truyền của cặp bánh răng thay đổi và bánh bị dẫn quay với tốc độ khácchậm dần cho tới khi có sự tiếp xúc giữa hai đoạn L’1, L’2. Để tránh hiện tƣợng này các cặp biên dạng phải thỏa mãn điều kiện ăn khớp trùng :
tn1 = tn2 = tn < AB
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.2. Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Đặt
thì điều kiện ăn khớp trùng sẽ là:
ε - hệ số trùng khớp -Gọi t0 là bƣớc răng trên vòng cơ theo tính chất của đƣờng sở thì thân khai ta có:
t01=tn1 ; t02=tn2 -Vì bƣớc trên vòng cơ sở t0i (i=1,2) là thông số chế tạo nên chỉ cần chọn các bánh răng có cùng thông số chế tạo t0. Khi đã thỏa mãn điều kiện ăn khớp đúng ta có: Hệ số trùng khớp phụ thuộc vào: - thông số chế tạo
- lắp ráp (khoảng cách trục).
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.2. Điều kiện ăn khớp trùng của cặp bánh răng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
-Khi nào cặp bánh răng truyền chuyển động đƣợc theo hai chiều (đảo chiều chuyển động)? Điều kiện ăn khớp khít
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.3. Điều kiện ăn khớp khít
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. Các điều kiện ăn khớp của cặp bánh răng thân khai 7.2.3. Điều kiện ăn khớp khít
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.1. Cách hình thành biên dạng thân khai
Chép hình
- Biên dạng thân khai có đƣợc là do chép lại hình dáng
của lƣỡi cắt
- Kiểu dao dùng để chép hình: dao phay ngón, dao
phay đĩa.
Bao hình
- Biên dạng thân khai có đƣợc là do một họ đƣờng
cong bao hình.
- Biên dạng bị bao có thể là đƣờng thân khai hoặc
đƣờng thẳng (là dạng suy biên của đƣờng thân khai)
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.1. Cách hình thành biên dạng thân khai
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Sự ăn khớp của thanh răng và bánh răng thân khai
rb
B
A
Giả sử có các đoạn thẳng song song cách đều nhau một khoảng Δ
= tN là khoảng cách giữa các biên dạng thân khai liên tiếp.
Các đoạn thẳng này tạo với phƣơng thẳng đứng một góc α = α0,
cũng là góc ăn khớp của bánh răng thân khai.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Sự ăn khớp của thanh răng và bánh răng thân khai
Kiểm tra định lý cơ bản về ăn khớp cho cặp biên dạng
-Cặp biên dạng đang tiếp xúc tại điểm M. -Từ M kẻ pháp tuyến chung của cặp biên dạng nn’ -Gọi P = nn’ Oy (Oy theo phƣơng thẳng đứng)
Trong ΔOPN ta có:
Do ON = rb = const, α = α0= const. OP = const
Điểm P cố định Thỏa mãn định lý ăn khớp
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Sự ăn khớp của thanh răng và bánh răng thân khai
Kiểm tra điều kiện ăn khớp đúng:
Do ta chọn khoảng cách giữa các đƣờng thẳng Δ=tN nên điều
kiện ăn khớp đúng đƣợc thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện ăn khớp trùng: Ta có hệ số trùng khớp:
thỏa mãn đk.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Quan hệ động học giữa thanh răng và bánh răng
Khi cạnh răng tịnh tiến một đoạn ds = m0, bánh răng quay một góc dφ, ta có:
rb
Do đó:
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Quan hệ động học giữa thanh răng và bánh răng
Trong quá trình ăn khớp, vận tốc tịnh tiến của thanh răng và vận tốc góc của bánh răng có một tỷ lệ nhất định:
rb
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Cách tạo biên dạng thân khai bằng thanh răng
-Xét chuyển động tƣơng đối giữa thanh răng với bánh răng, các cạnh bánh răng sẽ đứng yên và các cạnh thanh răng sẽ có một loạt các vị trí hợp thành những họ đƣờng thẳng có bao hình là các cạnh răng thân khai
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Cách tạo biên dạng thân khai bằng thanh răng
- Cho phôi quay tròn với vận tốc ω.
+Cho thanh răng tịnh tiến với vận tốc v. + ω và v thỏa mãn quan hệ :
- Tập hợp các đƣờng thẳng sẽ tạo nên một họ đƣờng thẳng có bao hình là đƣờng thân khai cạnh răng.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Thanh răng sinh
- Là thanh răng dùng để tạo hình bánh răng thân khai Các thông số cơ bản của thanh răng sinh: + Bƣớc răng p0 : là khoảng cách giữa hai cạnh cùng phía của hai răng nối tiếp nhau đo trên đƣờng thẳng bất kỳ song song với đƣờng trung bình. Cùng với khái niệm bƣớc răng có một thông số nữa của thanh răng là modul của thanh răng đƣợc tạo ra là:
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Thanh răng sinh
h0 = 2,5m0
h’0 = h”0 = 1,25m0
+ Góc áp lực của thanh răng α0 là góc tạo giữa đƣờng vuông góc của cạnh bên của răng với đƣờng trung bình. Trong thực tế α0=200 hoặc α0=150. + Chiều cao răng h0 là khoảng cách giữa các đƣờng đỉnh và chân răng : + Chiều cao đỉnh răng h’0 và chiều cao chân răng h”0 lần lƣợt là khoảng cách từ đƣờng đỉnh răng và đƣờng chân răng đến đƣờng trung bình: +Chiều cao các phần lƣợn ở đỉnh răng và chân răng c0 = 0,25m0
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Vòng chia
Đƣờng chia
+ Bán kính vòng chia đƣợc ký hiệu là r, có giá trị trị tùy thuộc vận tốc của thanh răng và bánh răng r=v/w Các thông số chế tạo bánh răng thân khai đƣợc xác định trên vòng chia của nó: Bƣớc trên vòng chia p = p0 Môđun m = p/p = m0 Góc áp lực cosα= rb/r Số răng Z = 2r/m Độ dịch dao delta và hệ số dịch dao x=delta/m
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.2. Tạo biên dạng thân khai bằng phương pháp bao hình
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
Độ dịch dao δ Các trƣờng hợp
2. x>0 : ta có bánh răng dịch dao dƣơng
x
x
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai 7.3.3. Các thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
Độ dịch dao δ Các trƣờng hợp
3. x <0 : ta có bánh răng dịch dao âm
x
x
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.1. Hiện tượng cắt lẹm chân răng
Hiện tượng cắt lẹm chân răng -Sự cắt chân răng: chính là sự lấn chân răng trong quá trình cắt giữa bánh răng dao và bánh răng phôi. - Khi đó đỉnh dao lấn sâu vào biên dạng của bánh răng phôi làm mất đi một phần biên dạng ở chân bánh răng đƣợc cắt.
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.1. Hiện tượng cắt lẹm chân răng
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.1. Hiện tượng cắt lẹm chân răng
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.1. Hiện tượng cắt lẹm chân răng
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.1. Hiện tượng cắt lẹm chân răng
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
rb
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.2. Số răng tối thiểu và hệ số dịch giao tối thiểu
Số răng tối thiểu và hệ số dịch giao tối thiểu Gọi: + l là khoảng cách từ đỉnh lý thuyết của thanh răng đến đƣờng chia. + Q là hình chiếu của N lên OP. -Điều kiện không cắt lẹm chân răng đƣợc viết dƣới dạng l ≤ PQ
và l = m – xm = m(1-x)
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
Nên ta có:
(1-x) ≤
z ≥ 17(1- x)
(Với α =200 sin2α
)
Đây chính là điều kiện để tránh hiện tƣợng cắt lẹm chân răng.
+Nếu chọn trƣớc x thì số răng z phải thỏa mãn:
z ≥ zmin = 17(1- x)
điều kiện số răng tối thiểu
+Nếu chọn trƣớc z thì hệ số dịch dao x phải thỏa mãn:
điều kiện hệ số dịch dao tối thiểu
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.2. Số răng tối thiểu và hệ số dịch giao tối thiểu
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Các chế độ ăn khớp
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
CuuDuongThanCong.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG
7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu 7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp
Các chế độ ăn khớp c. x =x1+ x2<0: Khi đó cặp bánh răng dịch chỉnh âm
-Vì x =x1+ x2<0 ta có:
invαL -Bán kính vòng lăn: -Khoảng cách trục: Vì αL<α nên ta có: CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt 7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu
7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt 7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu
7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt 7.4. Hiện tượng cắt lẹm chân răng - Số răng tối thiểu
7.4.3. Phương trình ăn khớp khít. Các chế độ ăn khớp Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 7 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CuuDuongThanCong.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
https://fb.com/tailieudientucntt7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng
7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng
7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng
7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng
7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng
7.5. Bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng