Bài 3

Phân tích lực cơ cấu

Thiết kế máy

Thiết kế nguyên lý máy

Thiết kế chi tiết máy

Phân tích động học, lực, động lực học

Chọn LOẠI cơ cấu, kích thước động học

Nguyên lý làm việc

Công nghệ chế tạo

Vật liệu

4 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

Tại sao phải phân tích lực?

 Một số điểm/khâu trên cơ cấu/máy cần làm việc với giới

hạn lực cho trước

 Cơ sở để

 Tính toán độ bền, thiết kế chi tiết  Tính toán chế độ bôi trơn, mài mòn  Tính toán hiệu suất  Chọn động cơ dẫn động

5 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

Những vấn đề mấu chốt

 Cho trước cơ cấu với

 Kích thước động học  Quy luật chuyển động của khâu dẫn  Kết cấu sơ bộ: Phân bố khối lượng (khối lượng, mô men

quán tính của các khâu, vị trí trọng tâm)

 Lực tác dụng lên điểm làm việc (lực cản kỹ thuật)

 Mục tiêu: Xác định tải trọng đặt lên các khâu, khớp => làm cơ sở thiết kế hoàn chỉnh kết cấu của các chi tiết máy, thiết kế bôi trơn, tính chọn động cơ có mô-men dẫn động phù hợp

 Bài toán phải giải quyết:

 Phân tích áp lực khớp động  Tính mô men cân bằng trên khâu dẫn

6 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

1. Các loại lực tác dụng lên cơ cấu

 Ngoại lực: lực từ bên ngoài tác động lên bộ phận làm việc của máy  Lực cản kỹ thuật FC  Trọng lượng của các khâu chuyển động G  Lực phát động Mđ / Fđ

7 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

1. Các loại lực tác dụng lên cơ cấu

 Lực quán tính

 Tồn tại ở những khâu chuyển động có gia tốc  Trong trường hợp tổng quát khâu chuyển động song

phẳng có:  Khối lượng khâu mi  Vị trí trọng tâm Si  Mô men quán tính đối với trọng tâm Jsi  Gia tốc góc  Gia tốc trọng tâm

8 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

1. Các loại lực tác dụng lên cơ cấu

 Nội lực: Lực tác động tương hỗ giữa các khâu trong cơ cấu => là thành phần phản lực trong các khớp động  Áp lực khớp động  Lực ma sát

 Luôn có

 Nếu bỏ qua ma sát thì

9 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

2. Nội dung

 Các dữ liệu cho trước

 Kích thước động và vị trí khâu dẫn  Đã giải xong bài toán gia tốc  Các thông số cấu tạo (sơ bộ) các khâu

 Các ngoại lực đã biết: lực cản kỹ thuật

 Tính

 Lực quán tính  Phản lực khớp động trên khâu bị dẫn  Phân tích lực khâu dẫn: phản lực khớp và lực cân bằng

 Khối lượng khâu mi  Vị trí trọng tâm Si  Mô men quán tính đối với trọng tâm JSi

10 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

3. Các giả thiết gần đúng

 Coi các khâu rắn tuyệt đối  Coi khâu dẫn chuyển động đều  Bỏ qua ma sát trong các khớp động  Vì sao gần đúng?

 Ràng buộc lẫn nhau

Bài toán vận tốc

Khâu dẫn

Bài toán gia tốc

Lực ma sát

Phân tích lực

Tính lực quán tính

11 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

4. Nguyên tắc

 Các khâu chuyển động có gia tốc => ngoại lực tác dụng không cân bằng => không viết được phương trình cân bằng lực => không giải được bài toán => Sử dụng nguyên lý Đa-lăm-be và phương pháp động tĩnh học

 Coi lực quán tính là ngoại lực cùng với các ngoại lực khác tác động lên cơ hệ => coi là cơ hệ cân bằng => thiết lập phương trình cân bằng lực

 Tách cơ cấu thành khâu dẫn và các chuỗi động hở làm

xuất hiện phản lực khớp động

 Tách thế nào?

12 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

4. Nguyên tắc: Điều kiện tĩnh định

 Nhóm tách ra phải thỏa mãn: Số PTCB lực = Số ẩn số  Xét nhóm tách ra có: n khâu, T khớp thấp và C khớp cao  Số PT cân bằng lực: 3n  Số ẩn số?

Trị số?

Trị số và phương? Trị số và điểm đặt?  Khớp thấp 2 ẩn  Khớp cao 1 ẩn  Có 2T+C ẩn

13 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

4. Nguyên tắc: Điều kiện tĩnh định

Giải cho các nhóm từ xa khâu dẫn về gần khâu dẫn. Vì sao?

14 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

5. Trình tự giải bài tính lực cơ cấu

 B1: Xác định ngoại lực tác dụng lên cơ cấu  B2: Xác định lực quán tính  B3: Tách cơ cấu làm xuất hiện áp lực khớp động  Với mỗi nhóm:

 B4: Áp dụng PP tĩnh động học thiết lập PTCB lực  B5: Giải hệ phương trình cân bằng lực  Chú ý: giải cho các nhóm từ xa khâu dẫn về gần

khâu dẫn

 B6: Phân tích lực khâu dẫn: lực tác dụng lên giá và mô

men cân bằng

15 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

6. Tính lực quán tính

 Khâu chuyển động tịnh tiến

 Khâu quay quanh một điểm cố định

trùng với trọng tâm

 Khâu quay quanh một điểm cố định

KHÔNG trùng với trọng tâm

hay

16 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Ví dụ: Cơ cấu máy bào ngang

 Cho trước

 Hành trình: H  Góc lắc cực đại: Y  Phương xx: a =(b+c)/2  Khoảng cách AC = a/2  Tỷ số lDE/lDC = l  Thông số cấu tạo (sơ bộ)  Khâu 3: S3, m3, JS3  Khâu 6: S6, m6  Đã giải xong BTGT  Tìm

 Các lực tác động lên cơ cấu

17 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu máy bào ngang: Ngoại lực

 Lực cản kỹ thuật: lực từ phôi tác dụng lên đầu dao,

 Vật liệu  Chế độ cắt  Dạng hình học của dao…

18 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu máy bào ngang: Ngoại lực

 Trọng lực

 Khâu 3: S3, m3 => G3  Khâu 6: S6, m6 => G6

19 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu máy bào ngang: Lực quán tính

 Khâu 3: S3, m3, JS3 3, aS3 => M3 , P3  Khâu 6: S6, m6, aS6 => P6

Họa đồ gia tốc

20 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu MBN: Tách nhóm

 Nhóm I: hai khâu 5, 6 và ba khớp D, E, F  Nhóm II: hai khâu 2, 3 và ba khớp B2, B3, C  Khâu dẫn và giá

21 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu MBN: Nhóm I

 PTCB lực

Nhóm I

𝜇𝑃 =

𝑁 𝑚𝑚

𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡ℎậ𝑡 Đ𝑜ạ𝑛 𝑏𝑖ể𝑢 𝑑𝑖ễ𝑛

22 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu MBN: Nhóm I

 Điểm đặt lực

 Tách khớp E:

23 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

7. Cơ cấu MBN: Nhóm II

 Ta có:  Coi là ngoại lực đã biết  Tính toán tương tự => là ngoại lực đã biết  Coi

tác động lên khâu dẫn

 Phân tích tiếp lực khâu dẫn

Khâu dẫn

Nhóm II

24 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

8. Phân tích lực khâu dẫn

 Sau khi tách hết các nhóm còn lại khâu dẫn

nối với giá cố định bằng một khớp thấp có áp lực khớp động chứa 2 ẩn số  Khớp quay: Phương và trị số  Khớp tịnh tiến: Điểm đặt và trị số  Trong điều kiện CB lực cho khâu dẫn lập

được 3 PT → Ẩn thứ 3 có thể và cần xác định chính là

một trong hai yếu tố của ngoại lực dùng để cân bằng các lực trên khâu dẫn

 Lực cân bằng khâu dẫn là lực xác định được ở khâu dẫn để cân bằng toàn bộ các ngoại lực khác trên toàn bộ cơ cấu, kể cả lực quán tính

25 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

8. Phân tích lực khâu dẫn

 Nếu trên khâu dẫn đặt lực cân bằng:

cho trước điểm đặt và phương

 Nếu trên khâu dẫn đặt mô men cân

bằng

 Tách khớp A làm xuất hiện tính dựa vào PTCB lực:

→ Phương pháp phân tích áp lực

khớp động

26 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

8. Phân tích lực khâu dẫn

 Nguyên lý di chuyển khả dĩ

 Với một hệ lực cân bằng, tổng công suất tức thời của tất cả các lực bằng không trong mọi di chuyển khả dĩ

 Nếu trên khâu dẫn đặt mô men cân bằng

dấu “+” khi

cùng chiều

, dấu “-” khi

ngược chiều

27 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

9. Ý nghĩa mô men cân bằng

 Ứng với mỗi vị trí của khâu dẫn

xác định được mô

men cân bằng

 Cơ sở để chọn động cơ dẫn động cho cơ cấu

28 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

9. Ý nghĩa mô men cân bằng

 Mỗi động cơ có Md, Mkd xác định → chỉ có thể chọn

 Nên nhìn chung

→ khâu dẫn không cân bằng lực

 Giả thiết khâu dẫn chuyển động đều là gt gần đúng  Để máy làm việc ổn định thì trong mỗi chu kỳ tổng công của mô men động cơ phải bằng tổng công của mô men cân bằng

29 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

Bài tập 1

𝜔1

𝑆3 ≡

Cho cơ cấu như hình vẽ biết: lBC = 2lAB = 0,2 (m) , lCD = 0,05 (m), P3=100N, 𝒎𝟑 = 𝟓 𝟑 𝒌𝒈, 1=10 (rad/s). Tại vị trí đang xét có 1=900. Tính áp lực khớp động và mô men cân bằng trên khâu dẫn?

30 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu

Bài tập 2

Cho cơ cấu có lược đồ như hình vẽ, có lAB = lBC = 0,1 (m), khâu dẫn quay đều với 1=10 (rad/s), M3 = 20 Nm , P2 = 100N. Tại vị trí đang xét 1=600. Tính mo-men cân bằng trên khâu dẫn 1?

31 Bài 3: Phân tích lực cơ cấu