Chương 2 Chương 2 Thu Th p ậ Thu Th p ậ D li u Th ng kê D li u Th ng kê
ữ ệ ữ ệ
ố ố
1
Các Ch Đ c a
Ch
ữ ộ ộ ề
ủ ề ủ ngươ • Nh ng yêu c u c a m t cu c đi u ủ ầ
ố
ng pháp
thu th p d li u. tra th ng kê. ố • Quy trình đi u tra th ng kê. ề • Các lo i đi u tra và ph ươ ề ữ ệ ạ ậ
t k b ng câu h i nh th ế ế ả ư ỏ • Thi
2
ế nào?
ĐI U TRA TH NG KÊ ĐI U TRA TH NG KÊ
Ố Ố
Ề Ề
Ơ Ơ
Ể Ể Ổ Ổ
ƯỢ ƯỢ
Ụ Ụ Ụ Ụ Ố Ớ Ệ Ố Ớ Ệ Ế Ế Ệ Ệ Ộ Ộ Ề Ề
Ờ Ờ
33
Khái ni m:ệ Khái ni m:ệ LÀ QUÁ TRÌNH THU TH P Ậ LÀ QUÁ TRÌNH THU TH P Ậ THÔNG TIN C A CÁC Đ N V Ị Ủ THÔNG TIN C A CÁC Đ N V Ị Ủ T NG TH PH C V CHO M C Ụ T NG TH PH C V CHO M C Ụ ĐÍCH NGHIÊN C U Đ I V I HI N Ứ ĐÍCH NGHIÊN C U Đ I V I HI N Ứ NG VÀ QUÁ TRÌNH KINH T - T NG VÀ QUÁ TRÌNH KINH T - T XÃ H I TRONG ĐI U KI N XÃ H I TRONG ĐI U KI N KHÔNG GIAN VÀ TH I GIAN C Ụ KHÔNG GIAN VÀ TH I GIAN C Ụ TH .ỂTH .Ể
ĐI U TRA TH NG KÊ ĐI U TRA TH NG KÊ
Ố Ố
Ề Ề
Nhi m vệ Nhi m vệ
ụ ụ
ầ ầ
- Thu th p và cung c p thông tin ban ấ - Thu th p và cung c p thông tin ban ấ ng KT-XH cho giai ệ ượ ng KT-XH cho giai ệ ượ ố ố
ậ ậ đ u v các hi n t đ u v các hi n t đo n t ng h p và th ng kê. ợ đo n t ng h p và th ng kê. ợ
ề ề ạ ổ ạ ổ
ấ ấ
ậ ậ
ụ ụ
ự ự ề ề
ế ế
- Thu th p và cung c p thông tin đ ể - Thu th p và cung c p thông tin đ ể ph c v cho vi c xây d ng k ho ch, ụ ạ ế ệ ph c v cho vi c xây d ng k ho ch, ụ ạ ế ệ qu c qu n lý các m t c a n n kinh t ố ặ ủ ả qu c qu n lý các m t c a n n kinh t ả ố ặ ủ dân. dân.
44
Yêu cầu ủ c a một cuộc điều tra
Thông tin là những tín hiệu có ý nghĩa được
truyền đưa và nhận biết.
ả ả ả
5
Thông tin ph i đ m b o: _ Chính xác. _ Kịp thời. _ Đầy đ .ủ
ể Các thông tin cần thu thập có th chia làm 4 loại
sau:
ả
ể •Cần ph i có đ ra quyết định; ể •Cần biết nhưng nếu cần có th ra quyết định
mà không có thông tin này;
ể ả
6
•Những thông tin giúp hi u rõ bối c nh chung; •Những thông tin khác.
ổ Những sai lầm ph biến khi xác định thông tin cần thu thập
7
• Thông tin quá chung chung • Thông tin không cần thiết • Muốn biết thật nhiều thông tin, thiếu tập trung.
Phân loại thông tin: • Thông tin s c p
ơ ấ : hay còn gọi là dữ liệu thô, dữ liệu ban đầu. Là các thông tin thu thập từ các đối tượng phát sinh chưa được ổ t ng hợp, x lý.
ử • Thông tin th c p
ứ ấ : thông tin đã có từ ử ổ các nguồn khác nhau, đã được t ng hợp, x lý.
8
NGU N THÔNG TIN Ồ TH C P Ứ Ấ
N i b : s li u báo cáo v tình hình s n xu t, tiêu
ề
ấ
ả
ự
c: cung c p trong niên
ộ ộ ố ệ ụ ơ
th , tài chính, nhân s ,… C quan th ng kê nhà n ố
ướ
ấ
ơ
ủ
ứ
ệ
ệ
ộ
giám th ng kê. ố C quan chính ph Báo, t p chí ạ Các t ch c, hi p h i, vi n nghiên c u ứ ổ Các công ty nghiên c u và cung c p thông tin. ứ
ấ
9
THU TH P THÔNG TIN S C P
Ơ Ấ
Ậ
CÁC LO I ĐI U TRA TH NG KÊ
Ố
Ạ
Ề
a. CĂN C THEO TH I GIAN
Ờ
Ứ
•
ĐI U TRA TH
NG XUYÊN
Ề
ƯỜ
•
ĐI U TRA KHÔNG TH
NG XUYÊN
Ề
ƯỜ
b. CĂN C THEO PH M VI ĐI U TRA
Ứ
Ạ
Ề
•
ĐI U TRA TOÀN B
Ề
Ộ
•
Ọ
Ọ
Ộ
Ẫ
Ể
ĐI U KHÔNG TOÀN B : CH N M U, TR NG ĐI M, Ề CHUYÊN ĐỀ
10
ĐI U TRA TH
NG XUYÊN
Ề
ƯỜ
Ế Ậ
Ầ Ề Ệ
ƯỢ Ố Ứ Ệ
NG. Ệ ƯỢ Ủ
LÀ TI N HÀNH THU TH P, GHI CHÉP D LI U BAN Đ U V HI N T NG Ữ Ệ NGHIÊN C U M T CÁCH CÓ H TH NG Ộ THEO SÁT QUÁ TRÌNH PHÁT SINH, PHÁT TRI N (BI N Đ NG) C A HI N T Ộ Ộ Ế Ể : Đ CHÍNH XÁC CAO, ĐÁNG Ể U ĐI M Ư
11
Ể : CHI PHÍ T N KÉM, TI N Ố Ế
TIN C Y.Ậ C ĐI M NH ƯỢ HÀNH V I QUI MÔ NH . Ỏ Ớ
Ề
ĐI U TRA KHÔNG TH
NG XUYÊN
ƯỜ
Ế Ậ
Ộ
Ầ
Ầ Ỉ Ế Ứ Ể : TI T KI M Đ Ế C ĐI M U ĐI M ƯỢ Ệ Ộ
Ạ
12
LÀ TI N HÀNH THU TH P, GHI CHÉP D Ữ LI U BAN Đ U M T CÁCH KHÔNG LIÊN Ệ T C, MÀ CH TI N HÀNH KHI CÓ NHU C U Ụ C N NGHIÊN C U. Ầ Ư NH Ả Ờ Ể C CHI PHÍ. ƯỢ Ể : Đ TIN C Y TH P VÌ CH Ậ Ỉ Ấ PH N ÁNH TR NG THÁI HI N T NG T I Ệ ƯỢ Ạ TH I ĐI M NH T Đ NH. Ấ Ị
ĐI U TRA TOÀN B
Ề
Ộ
Ế Ậ
Ư Ầ
Ủ
NG.
13
LÀ TI N HÀNH THU TH P, GHI CHÉP D LI U TRÊN T T C CÁC Đ N V C A Ơ Ị Ủ Ả Ấ Ữ Ệ T NG TH HI N T NG NGHIÊN C U. Ứ Ệ ƯỢ Ể Ổ Ể : CUNG C P Đ Y Đ D LI U U ĐI M Ủ Ữ Ệ Ấ CHO VI C NGHIÊN C U; ĐÁNH GIÁ Ứ Ệ NG C A CHÍNH XÁC QUI MÔ, KH I L Ố ƯỢ HI N T Ệ ƯỢ NH ƯỢ Ệ C ĐI M Ể : CHI PHÍ CAO, ĐI U Ề KI N TH C HI N KHÓ KHĂN Ệ Ự
ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B
Ề
Ộ
Ế Ậ
Ầ
Ứ
ƯỢ Ấ
14
ƯỢ Ủ Ư Ụ Ứ NH LÀ TI N HÀNH GHI CHÉP, THU TH P TÀI LI U BAN Đ U C A M T S Đ N V Ộ Ố Ơ Ị Ủ Ệ C CH N RA T T NG TH CHUNG Đ Ể Ừ Ổ Ọ NG NGHIÊN C U. C A HI N T Ệ ƯỢ C S Ể : CHI PHÍ TH P, Đ U ĐI M Ử D NG NHI U TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN Ề C U TH NG KÊ. Ố C ĐI M ƯỢ Ể : THI U TÍNH TOÀN DI N Ệ Ế
Ề Ề
Ộ Ộ
Ề Ọ
Ỉ Ế Ộ
Ị ƯỢ Ừ Ổ Ọ
C SUY R NG ƯỢ Ộ Ả Ế
ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B ĐI U TRA CH N M U Ẫ : CH TI N HÀNH ĐI U TRA TRÊN M T Ề S Đ N V Đ C CH N RA T T NG Ố Ơ TH ĐI U TRA. Ề Ể K T QU ĐI U TRA Đ CHO T NG TH CHUNG.
Ề Ể Ổ
C ÁP D NG PH BI N Đ THAY ƯỢ Ụ Ể
1515
Ổ Ế TH CHO ĐI U TRA TOÀN B . Ộ Đ Ế Ề
ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B
Ề Ề
Ộ Ộ
ĐI U TRA TR NG ĐI M Ể : Ọ Ề
Ỉ Ế
Ậ Ề CH Y U NH T C A T NG TH CHUNG. Ủ Ổ CH TI N HÀNH ĐI U TRA Ủ Ế B PH N Ở Ộ Ể Ấ
Ề Ế Ả ƯỢ
Ộ
Ể ƯỢ
1616
K T QU ĐI U TRA KHÔNG Đ C SUY R NG CHO T NG TH CHUNG MÀ Ổ C TÌNH HÌNH CH GIÚP NH N TH C Đ Ứ Ậ C B N C A T NG TH CHUNG. Ể Ủ Ổ Ỉ Ơ Ả
Ề Ề
Ộ Ộ
ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B ĐI U TRA KHÔNG TOÀN B ĐI U TRA CHUYÊN Đ
Ề:
Ề
Ề
Ộ Ố
Ế Ơ
Ị Ủ
Ể
Ế
Ệ
LÀ TI N HÀNH ĐI U TRA TRÊN M T S ÍT CÁC Đ N V C A T NG TH Đ NGHIÊN Ể Ổ NG Đ N HI N C U CÁC NHÂN T NH H ƯỞ Ố Ả NG NGHIÊN C U. T Ứ
Ứ ƯỢ
Ế
ƯỢ
Ả Ặ
K T QU KHÔNG Đ Ộ
Ứ Ể Ệ
Ơ Ả
ƯỢ
Ủ
C PHÉP SUY R NG HO C LÀM CĂN C Đ ĐÁNH GIÁ NG TÌNH HÌNH C B N C A HI N T NGHIÊN C UỨ
1717
ĐI U TRA TH NG KÊ (tt) ĐI U TRA TH NG KÊ (tt)
Ố Ố
Ề Ề
NG PHÁP THU NG PHÁP THU ƯƠ ƯƠ
TH P D LI U BAN Đ U: TH P D LI U BAN Đ U: CÁC PH CÁC PH Ậ Ữ Ệ Ậ Ữ Ệ Ầ Ầ
PH PH NG PHÁP TR C TI P NG PHÁP TR C TI P ƯƠ ƯƠ Ự Ự Ế Ế
1818
PH PH NG PHÁP GIÁN TI P NG PHÁP GIÁN TI P ƯƠ ƯƠ Ế Ế
PH PH
NG PHÁP TR C TI P NG PHÁP TR C TI P
ƯƠ ƯƠ
Ự Ự
Ế Ế
Ế Ế Ề Ề Ỏ Ơ Ỏ Ơ Ự Ự Ự Ự Ề Ề Ị Ị
CÁN B ĐI U TRA TI P XÚC TR C Ộ Ề CÁN B ĐI U TRA TI P XÚC TR C Ộ Ề NG ĐI U TRA, TR C TI P V I Đ I T Ế Ớ Ố ƯỢ TI P V I Đ I T NG ĐI U TRA, TR C Ế Ớ Ố ƯỢ TI P QUAN SÁT HAY H I Đ N V ĐI U Ế TI P QUAN SÁT HAY H I Đ N V ĐI U Ế TRA. TRA.
Ư Ư Ủ Ủ Ậ Ậ
Ề Ề
: THU TH P Đ Y Đ THÔNG U ĐI M Ầ Ể : THU TH P Đ Y Đ THÔNG U ĐI M Ầ Ể TIN THEO N I DUNG ĐI U TRA VÀ CÓ Đ Ộ Ộ TIN THEO N I DUNG ĐI U TRA VÀ CÓ Đ Ộ Ộ CHÍNH XÁC KHÁ CAO. CHÍNH XÁC KHÁ CAO.
1919
NH NH C ĐI M C ĐI M ƯỢ ƯỢ : ĐÒI H I NHI U NHÂN Ể : ĐÒI H I NHI U NHÂN Ể Ỏ Ỏ Ề Ề
Ự ỰL C, CHI PHÍ CAO. L C, CHI PHÍ CAO.
PH PH
NG PHÁP GIÁN TI P NG PHÁP GIÁN TI P
ƯƠ ƯƠ
Ế Ế
Ậ Ậ Ộ Ề Ộ Ề
Ả Ả Ệ Ệ Ế Ế Ạ Ạ Ề Ề
Ổ Ổ Ặ Ặ
CÁN B ĐI U TRA THU TH P TÀI LI U Ệ CÁN B ĐI U TRA THU TH P TÀI LI U Ệ ĐI U TRA THÔNG QUA B N VI T C A Ủ Ề ĐI U TRA THÔNG QUA B N VI T C A Ủ Ề Đ N V ĐI U TRA, QUA ĐI N THO I, TH Ư Ơ Ị Đ N V ĐI U TRA, QUA ĐI N THO I, TH Ơ Ị Ư TÍN, INTERNET HO C QUA S SÁCH CÓ TÍN, INTERNET HO C QUA S SÁCH CÓ S N.ẴS N.Ẵ
Ư Ư ỂU ĐI M U ĐI M : CHI PHÍ TH PẤ Ể : CHI PHÍ TH PẤ
NH NH C ĐI M C ĐI M NG D LI U NG D LI U : CH T L Ể : CH T L Ể Ấ ƯỢ Ấ ƯỢ Ữ Ệ Ữ Ệ
2020
ƯỢ ƯỢ KHÔNG CAO. KHÔNG CAO.
ĐI U TRA TH NG KÊ (tt) ĐI U TRA TH NG KÊ (tt)
Ố Ố
Ề Ề
Ủ Ủ
Ố Ố
Ứ Ứ
TÙY VÀO M C ĐÍCH C A Ụ TÙY VÀO M C ĐÍCH C A Ụ VI C NGHIÊN C U TH NG KÊ, Ứ Ệ VI C NGHIÊN C U TH NG KÊ, Ứ Ệ PHÂN LÀM 2 HÌNH TH C T Ổ PHÂN LÀM 2 HÌNH TH C T Ổ CH C ĐI U TRA TH NG KÊ. CH C ĐI U TRA TH NG KÊ. Ố Ố Ề Ề
Ứ Ứ BÁO CÁO TH NG KÊ Đ NH Ố BÁO CÁO TH NG KÊ Đ NH Ố Ị Ị
KỲKỲ
2121
Ề ỀĐI U TRA CHUYÊN MÔN ĐI U TRA CHUYÊN MÔN
Quy trình t ế thi k ế m t ộ b nả g câu h iỏ
22
ả
ượ
ỏ
ứ
ế
c s d ng Vì sao B ng câu h i đ ử ụ h u h t trong các nghiên c u th ng ố ầ kê?
Đ m b o th ng nh t theo 1 trình t đã ấ ự
đ
i các ả ượ ầ ể ẩ ạ
23
câu tr l ố ả t k s n. c thi ế ế ẵ C n 1 bi u m u chu n đ ghi l ẫ ể iả ờ
t k b ng câu h i ỏ
ả
Thi ế ế ả X â y d ựng c â u h i:ỏ C ó h a i vấ n đ ề c ơ b n kh i xâ y d ựng
ỏ c â u h i là : ỏ ỏ
24
ỏ •h i c â u h i g ì •đặt câu h i như thế nào.
ỏ
ỏ
C ơ s
ỏ
H i câu h i gì? ể ở tố t nh ấ t đ xá c đ ịnh nh ững c â u h i c ầ n đ ặ t ra c h ính là d a nh s á c h nh ững th ô ng tin c ầ n th u th ậ p .
25
ả ả
ủ ủ
ả ả
ọ ộ ọ ộ ư ế ư ế
ượ ượ
ườ ườ
c thông tin v ề c thông tin v ề
ớ ừ ớ ừ
ườ ườ
ng nh n đ ậ ườ ng nh n đ ậ ườ ngu n nào? ồ ngu n nào? ồ ẽ ẽ
ệ ệ
ấ ấ
ộ ộ
ế ế
ớ ớ ả ả ọ ủ ọ ủ ố ố
ự ự
ế ế
ng nh th nào đ n quy t ế ư ế ng nh th nào đ n quy t ế ư ế i tiêu dùng? i tiêu dùng? i các đ i th c nh tranh có đang th c hi n ệ i các đ i th c nh tranh có đang th c hi n ệ ng trình qu ng cáo khuy n mãi nào không? ng trình qu ng cáo khuy n mãi nào không? ch c ứ ch c ứ
ệ ổ ệ ổ
ủ ủ
ế ế
ị ị
ng trình qu ng caó khuy n mãi. ng trình qu ng caó khuy n mãi.
Ai đã xem qu ng cáo c a Th y L c?H có nh Ai đã xem qu ng cáo c a Th y L c?H có nh ớ ủ ớ ủ qu ng cáo đó không?H suy nghĩ nh th nào khi ọ qu ng cáo đó không?H suy nghĩ nh th nào khi ọ xem qu ng cáo đó? ả xem qu ng cáo đó? ả Ng i tiêu dùng th Ng i tiêu dùng th s n ph m m i t ẩ ả s n ph m m i t ẩ ả Ng i tiêu dùng s làm gì khi th y m t nhãn hi u Ng i tiêu dùng s làm gì khi th y m t nhãn hi u d u g i đ u m i? ộ ầ ầ d u g i đ u m i? ộ ầ ầ Nhãn hi u có nh h Nhãn hi u có nh h ưở ệ ưở ệ đ nh l a ch n c a ng ườ ự ị đ nh l a ch n c a ng ườ ự ị Hi n t Hi n t ủ ạ ệ ạ ủ ạ ệ ạ các ch ả ươ các ch ả ươ Các quy đ nh c a lu t liên quan đ n vi c t Các quy đ nh c a lu t liên quan đ n vi c t ậ ậ các ch ả các ch ả
ươ ươ
ế ế
2626
ỏ ỏ
ể ể
ỏ ỏ
Bạn sẽ h i những câu h i nào đ thu được Bạn sẽ h i những câu h i nào đ thu được thông tin thứ nhất?? thông tin thứ nhất
27
H i nh th nào? ư ế
ỏ
ỏ C á c h đ ặ t c â u h i q uy ế t đ ịnh c h ấ t
lượng th ô ng tin b ạ n nh ậ n đ ược :
ỏ ả lời kh ô ng ?
28
ả Ng ười đ ược h i c ó tr Nế u tr lời th ì c ó c h ính xá c kh ô ng ?
Câu h i giúp phân lo i ạ
ỏ
ế
i đây ố ng đ n quy t đ nh l a ch n trang nào trong các y u t ự d ố ướ ọ ế
H p v i tôi ợ ớ
H p th i trang ờ
ợ
Hàng hi uệ
Giá cả
29
Y u t ế nh h ưở ụ ủ ạ ế ị ả ph c c a b n nhi u nh t? ấ ề
Câu h i giúp xác đ nh khác bi
ỏ
ị
t ệ
ế
d ố ướ
ng đ n quy t đ nh l a ế
ự
ế
ị
ch n trang ph c c a b n nh th nào?
• Các y u t ọ
ụ ủ
i đây nh h ả ạ
ưở ư ế
nhi uề
th
r t ấ nhi uề
Bình ngườ
Ít nh ả ngưở h
h
Không nh ả ngưở
H p v i tôi
ớ
ợ
Th i trang
ờ
Hàng hi uệ
Giá cả
30
ỏ
ị
Câu h i giúp xác đ nh t kho ng cách khác bi ệ
ả
ng
Không nh ả h
nh h ưở ả r t nhi u ề ấ
ngưở
5
4
3
2
1
H p v i ớ ợ tôi
Th i ờ trang
Hàng hi uệ
Giá cả
31
Câu h i mỏ
ở
i đ i t
• Ng c tr l ả ờ ự ườ ả ờ ượ Ví d : B n quan tâm đ n đi u gì nh t khi ế ụ ấ
32
do ề l a ch n trang ph c? Vì sao? ự i tr l ạ ọ ụ
Trình bày b ng câu h i ỏ ả
M t b ng câu h i th ng bao g m 3 ả ỏ ườ ồ
ộ ph n:ầ
i thi u ệ
3 3
Ph n gi ớ ầ Ph n n i dung chính ộ ầ Ph n k t lu n ậ ế ầ
Bà i tậ p đ á nh g iá
ể
3 4
Nh ững p h á t b i u s a u đ â y là đ úng h a y i th íc h m ộ t c á c h ng ắ n g ọ n s a i? Hã y g i ả c h o c â u tr ả ủ lời c a b ạ n:
ả a. T ấ t c
c á c th ô ng tin c ó đ ược d o d o a nh là
ng h iệ p tự tiế n h à nh ng h iê n c ứu th ô ng tin s ơ c ấ p .
ử b. Kh ô ng nê n s
d ụ ng th ô ng tin th ứ c ấ p nế u b ạ n kh ô ng b iế t rõ ng uồ n g ố c c a ủ nó .
ể
ể ả
ỏ
3 5
c. Ng h iê n c ứu c á c tà i liệ u nộ i b ộ đ tìm kiế m th ô ng tin là ng h iê n c ứu th ứ c ấ p . d. Đ g i m th ời g ia n và c h i p h í ng h iê n c ứu th ị trường , nê n b q ua nh ững th ô ng tin th ứ c ấ p .
ạ
ươ
ố
ng pháp thu th p d li u nào ữ ệ ậ i c a i thích câu tr l ả ờ ủ
ả
B n s s d ng ph ẽ ử ụ trong các tình hu ng sau?Gi b n:ạ
ộ
ể
ế ố
• M t Ngân hàng mu n tìm hi u các y u t ố
ậ
ưở
ứ ư
ọ
ệ ế ng hi u ngân hàng, thói quen ti
ệ
ế
i tr l
ố
ngh ề nghi p, tu i, m c thu nh p c a khách hàng có ổ ủ ệ ng nh th nào đ n vi c l a ch n nh h ả ự ế t ki m và th ệ ươ m c ti t ki m. B ng câu h i bao g m 25 câu, có ồ ỏ ả ệ ế ứ m t s câu h i t i d ng đ i khó, ng ộ ố ả ờ ễ ườ ỏ ươ hi u sai. ể
36
……………………………………………………… ……………………………………………………… …………………………………………
ả ấ
ẩ ủ ng c a s n ph m mà h cung c p ả
ủ ữ ể ả
37
• Nhà s n xu t các s n ph m dành cho tr ẻ ả s sinh thăm dò ý ki n c a các bà m v ẹ ề ế ơ ch t l ọ ấ ấ ượ đ tìm ra nh ng đi m c n c i ti n. B ng ả ế ể câu h i g m 5 câu h i đ n gi n. ả ẩ ầ ỏ ơ ỏ ồ
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………
•Trung tâm th ạ ươ
ắ ủ
ng mua s m
ế ọ ưở ế
ọ
ả ắ ỏ
ng m i Z mu n đi u tra ố ề v thói quen mua s m c a gi i tr : h ớ ề ọ ẻ th đâu, khi nào, nh ng y u ữ ắ ở ườ gì nh h t ng đ n quy t đ nh l a ch n ự ị ế ả ố n i mua s m, trung bình h chi bao nhiêu ắ ơ cho 1 l n đi mua s m. B ng câu h i bao ầ g m 12 câu h i ỏ ồ
38
……………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………
VD1 : Ng h iê n c ứu nộ i d ung th ị trường tro ng d ự á n xâ y d ựng Kh á c h s ạ n Q uố c tế ở T P.HC M.
ở ể
Ng ười lậ p d ự á n đ ầ u tư xâ y d ựng kh á c h s ạ n 4 s a o đ a ng th ời đ i m nă m 2 0 0 3 , d ự kiế n đ ế n nă m 2 0 0 6 kh á c h s ạ n s ẽ đ i và o h o ạ t đ ộ ng . ấ V n đ đ t ra: D ÁN CÓ KH THI Ự Ả
3 9
ề ặ HAY KHÔNG?
VD1
C á c vấ n đ ề ng h iê n c ứu: _ C ó 3 vấ n đ ề c ầ n ng h iê n c ứu 1. Nh u c ầ u về kh á c h s ạ n h iệ n tạ i
và tương la i.
ả
ủ
2. Kh nă ng đ á p ứng nh u c ầ u về kh á c h s ạ n c a d u kh á c h q uố c tế
3. Dự kiế n p h á t tri n ể
4 0
VD1
Nh ững th ô ng tin c ầ n th u th ậ p : • Lượng kh á c h d u lịc h đ ế n T P.HC M tro ng
nă m 2 0 0 3 2 0 0 6 ở ủ
• Nh u c ầ u ă n c a kh á c h tạ i kh á c h s ạ n. • S ố p h ò ng kh á c h s ạ n đ á p ứng nh u c ầ u
4 1
ể ủ c a kh á c h d u lịc h tạ i th ời đ i m nă m 2 0 0 3
Ả
G I I Q UYẾT VẤN ĐỀ 1
ể
Với nh ững d ự kiế n nh ư vậ y, ng ười lậ p d ự á n xá c đ ịnh s ố lượng kh á c h nước ng o à i và o Th à nh p h ố Hồ C h í Minh đ ế n th ời đ i m nă m 2 0 0 3 nh ư s a u:
Nă m 19 9 4 : 14 .0 0 0 lượt ng ười Nă m 20 0 1: 20 0 .0 0 0 lượt ng ười Nă m 20 0 2: 27 0 .0 0 0 lượt ng ười Nă m 20 0 3 : 3 8 5 .0 0 0 lượt ng ười Tro ng đ ó c ó 4 0 % kh á c h c ó nh u c ầ u lưu trú tạ i
kh á c h s ạ n 3 /5 s a o .
4 2
ế
t ượ
ng
D ki n Năm 2006, ự ng khách đ n TP.HCM l ế ượ nh sau: ư Năm 2006: 1.000.000 l iườ Trong đó, l
ượ
ng khách i khách s n 3/5
ạ
ạ
l u trú t ư chi m 30%. ế
4 3
ở ể Đ đ á p ứng về nh u c ầ u ă n,
4 4
c h o kh á c h nước ng o à i d ự b á o nê u trê n p h i ả c ầ n s ố lượng kh á c h s ạ n nh ư s a u: • Nă m 2 0 0 0 : 2 .1 5 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 1 : 3 .0 7 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 2 : 4 .1 5 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 3 : 5 .3 7 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 4 : 7 .6 7 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 5 : 1 0 .7 3 0 p h ò ng • Nă m 2 0 0 6 : 1 5 .3 3 0 p h ò ng
Ả
G I I Q UYẾT VẤN ĐỀ 2
a) Nhóm khách s n thu c Công ty Du l ch
ộ
ạ
ị
qu n lý: 1.527 phòng
ả
ả
45
• Kh á c h s ạ n C o ntine ntia l: 8 7 p h ò ng • Khách sạn Caravelle: 112 phòng • Khách sạn Rex: 206 phòng • Khách sạn Palace: 130 phòng • Khách sạn Bông Sen: 134 phòng • Khách sạn Tân Bình: 132 phòng • Khách sạn Quê Hương: 48 phòng • Khách sạn Majestic: 115 phòng • Khách sạn Airport: 112 phòng • Khách sạn Kim Đô: 135 phòng • Khách sạn Lê Lai: 52 phòng • Khách sạn Thiên Hồng: 90 phòng • Khách sạn Văn C nh: 27 phòng • Khách sạn Thăng Long: 109 phòng • Khách sạn Vĩnh Lợi: 38 phòng.
Ả
GI I QUYẾT VẤN ĐỀ 2
ổ
b) Nhóm khách sạn khác: 536 phòng, chia ra: • Khách sạn n i: 201 phòng • Khách sạn Bông Hồng: 40 phòng • Khách sạn Tân Sơn Nhất: 35 phòng • Khách sạn Saigon Star: 52 phòng • Khách sạn Đại Nam: 60 phòng • Khách sạn Novotel: 200 phòng
46
Ả
GI I QUYẾT VẤN ĐỀ 2
c) Nhóm khác thuộc quận, Huyện, các nhà khách
và khách sạn tư nhân: 1.800 phòng
ẩ ỉ Trong số này ch có 25% đạt tiêu chu n đón
47
khách Quốc Tế, tức là 450 phòng.
Ả
GI I QUYẾT VẤN ĐỀ 2
ổ ẩ Vậy, t ng số phòng đạt tiêu chu n đón khách
nước ngoài tại TPHCM hiện có là:
ở (a) + (b) + (c) = 2.513 phòng Bình quân mức khai thác trong năm 2002, đối lên tại TPHCM là 70% đến
48
với khách sạn 3 sao tr 75%.
Ả
GI I QUYẾT VẤN ĐỀ 3
Ể
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÁT TRI N TRONG CÁC
NĂM 2003 – 2005:
ả
•Nhóm khách sạn thuộc công ty Du lịch qu n lý: 2.000
phòng.
ả
•Nhóm khách sạn không do công ty Du lịch qu n lý:
ể
T ng số phòng khách sạn dự kiến phát tri n từ 2003
1.800 phòng. ổ 2005:
(a) + (b) = 3.800 phòng
4 9
Ả
G I I Q UYẾT VẤN ĐỀ 3
•Nh ư vậ y, đ ế n n ă m 2 0 0 5 s ố lượn g p h ò ng kh á c h s ạ n
ủ c a th à n h p h ố HC M s ẽ là :
ủ
ỉ
ể
ể
ở
•Riêng số phòng đạt tiêu chu n từ 3 sao tr
ả lên kho ng 3.000
2 .5 1 3 p h ò n g + 3 .8 0 0 p h ò ng = 6 .3 1 3 p h ò n g đ tiê u ẩ c h u n đ ó n kh á c h n ước n g o à i, m ới c h đ ạ t 5 9 % s ố p h ò ng c ầ n c ó (1 0 .7 3 0 p h ò ng ) đ đ á p ứng nh u c ầ u c h o kh á c h n ước ng o à i và o th à n h p h ố th e o nh ư d ự b á o p h á t tri n ng à n h d u lịc h n ê u trê n. ẩ phòng (so với mức cần 5.236 phòng).
50
ủ
ả
ẩ
Kết luận: • Cho dù cộng thêm số phòng c a những khách sạn đang lập dự án xin đầu tư, thì rõ ràng, đến năm 2002 là năm dự kiến đề án CTDL hoàn tất, thị trường thành phố HCM vẫn còn một kho ng cách giữa cung và cầu đối với nhu cầu khách sạn, nhất là khách sạn hạng sang đạt tiêu ả ủ chu n 4 5 sao như c a CTDL, mà tại TPHCM và c nước ta chưa có nhiều.
ể
ả
• Từ những phân tích trên ta thấy dự án xây dựng khách sạn Quốc Tế 4 sao vào thời đi m 2002 và đưa vào hoạt động cuối năm 2005 mang tính kh thi cao về mặt thị trường.
51
BÀI TẬP NHÓM
ủ
Các bạn hãy xây dựng một đề tài nghiên cứu và chi tiết hóa các nội dung quá trình nghiên cứu c a đề tài. Trên cơ s đó:ở
ỏ
52
ỏ ể _ Xây dựng các câu h i nghiên cứu. _ Chọn mẫu nghiên cứu. ả _ Lập một b ng câu h i đ thu thập số liệu.