Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Tin Học Khoa Toán –– Tin Học Khoa Toán

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com

Giai đoạn khảo sát (1/4)

• Xác định qui trình xử lý

Nội dung Nội dung

Khảo sát Khảo sát

nghiệp vụ

Phân tích Phân tích

• Thu thập Mẫu biểu, thống

Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế

Kết quả Kết quả ả ả

ế ế

Cài đặt Cài đặt

• Tài liệu đặc tả kiến • Tài liệu đặc tả kiến

Kiểm tra Kiểm tra

trúc hệ thống – Yêu cầu chức năng – Yêu cầu phi chức

Triển khai Triển khai

Bảo trì Bảo trì

năng Kiến trúc hệ thống – Kiến trúc hệ thống

22

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (1/4)

• Phân tích khả thi

Khảo sát Khảo sát

Nội dung Nội dung

• Xây dựng mô hình dữ liệu ở

y ự g

Phân tích Phân tích

mức quan niệm

Xây dựng mô hình xử lý • Xây dựng mô hình xử lý

Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế

Kết quả Kết quả

Cài đặt Cài đặt

Kiểm tra Kiểm tra

Triển khai Triển khai

Bảo trì Bảo trì

• Hồ sơ phân tích • Hồ sơ phân tích – Mô hình ERD Mô hình DFD – Mô hình DFD – Phương án triển khai hệ thống g ệ

33

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (2/4)

Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học

• Mô hình thực thể kết hợp ERD

ợp

Quan Huyen

Tinh Thanh

MaQH TenQH

MaTinh TenTinh

Sinh Vien

Khoa

MaKhoa TenKhoa

MaSV Ho Ten Phai NgaySinh

0,n

Dang ky hoc mon

Lan HocKy NienKhoa Diem Diem

0,n

Mon hoc nganh

Mon hoc

Nganh

SoTinChi

0,n

0,n

MaMon TenMon

MaNG TenNG

Entity Relationship Diagram ERDERD –– Entity Relationship Diagram ERD Entity Relationship Diagram ERD Entity Relationship Diagram

44

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

CDM – Conceptual Data Model ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44))

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (3/4)

Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học

• Mô hình xử lý DFD

ý

Data Flow Diagram DFD DFD –– Data Flow Diagram

55

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (4/4)

Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học

•Phương án triển khai - PA1

66

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (4/4)

Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học

•Phương án triển khai - PA2

Module sinh viên Module giảng viên

Print Server

Database Server

77

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Giai đoạn phân tích (4/4)

Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học

•Phương án triển khai - PA3

88

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

MỤC TIÊU

• Biết được các thành phần trong mô hình

dữ liệu mức quan niệm (CDM).

• Biết cách xây dựng mô hình CDM.

• Biết cách xây dựng mô hình xử lý DFD

Í Í

• Biết sử dụng Power Designer tạo mô hình

CDM.

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

• Biết sử dụng Visio để vẽ mô hình xử lý

À À B B

99

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (99)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (99))

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

• Mô hình dữ liệu ? Mô hì h dữ liệ ?

• Các thành phần trong mô hình CDM

g

p

• Các bước xây dựng mô hình CDM

• Tài liệu/sưu liệu phân tích

Í Í

T • Sử dụng Power Designer để tạo mô hình Sử d ng Po e Designe để tạo mô hình

CDM

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

• Trao đổi thảo luận

À À B B

1010

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1010))

Conceptual Data Model or ERD

• Mô hình thực thể kết hợp (Entity Mô hì h thự thể kết hợ (E tit Relationship Diagram) mô tả mối liên hệ giữa các thực thể. liê hệ iữ á thự thể

• Mỗi thực thể là một đối tượng tồn

ê

ế ớ

Í Í

à ự

tại bên ngoài thế giới thực ợp (

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

q

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

• Mô hình thực thể kết hợp (Entity y Relationship Diagram) được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm nên còn gọi là mô hình quan niệm dữ liệu (Conceptual Data Model) )

ệ (

p

Copyright © 1997 by Rational Software Corporation

1111

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1111))

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

• Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp • Hệ thống cho phép sinh viên tra ê t a

ệ t ố g c o p ép s

Í Í

cứu thời khóa biểu theo từng học p kỳ của lớp

• Hệ thống cho phép giảng viên tra

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

cứu thời khóa biểu giảng dạy trong cứu thời khóa biểu giảng dạy trong học kỳ

À À B B

Copyright © 1997 by Rational Software Corporation

1212

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1212)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1212))

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

Thời khóa biểu lớp: Tin 4

Copyright © 1997 by Rational Software Corporation

1313

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1313)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1313)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

Thời khóa biểu giảng viên:

Copyright © 1997 by Rational Software Corporation

1414

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1414)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1414)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao

gồm các thông tin sau: – Thứ ứ – Tiết Mô– Môn – Giảng viên – Phòng Phò – Lớp – Học kỳ Học kỳ – Năm học – Khoa – Khoa

1515

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1515)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao

Có bao nhiêu thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ? Mối liên hệ giữa các thực thể ?

gồm các thông tin sau: – Thứ ứ – Tiết Mô– Môn – Giảng viên – Phòng Phò – Lớp – Học kỳ Học kỳ – Năm học – Khoa – Khoa

1616

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1616)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Ví dụ minh họa

0,n 0 n

CBoMon CBoMon

CNganh CN h

CLOP CLOP

0,n

CKhoa

0,1

TNBID

TNBID

TNBID

0,n

TNBID

0,1

BMID MaBM TenBM

TNBCODE TNBNAME

0,1

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

NganhID MaNganh TenNganh TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBNAME

0,1

LOPID MALOP TENLOP NAMTS TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBSMALL TNBNAME

Co 0,1 0 1

0,1 0 1

0,n

Thuoc 0,n

0,n

CLOPNK

CGiangVien

TNBID

CTKB

TNBID

TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL

LOPNKID NAM NAMHOC NAMHOC

TNBID

0,1

0,n

TKBID TKB HOCKY NAMHOC NGAYBD NGAYKT

TNBCODE TNBSMALL TNBSMALL TNBDATE TNBDATE

1,1

0,1

Í Í

0,n

CTKBLOP

GVID MaGV HocVi ChucDanh TenVT Ho Ten DiaChi DienThoai Email Email

TNBCODE TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBDESCRIPTION TNBPHONE TNBPHONE TNBPHONE

TKBLOPID TNBID TKBLOPID < i> TNBID

1,1

0,n

CMONHOC

0,n

TNBID

CTKBLOP_CHITIET

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

1,1

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

0,n

I I

THU TIETBD TIETKT LYTHUYET PHONG

TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME

MonID MaMon MaMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

TNBCODE TNBCODE TNBNAME TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME

À À B B

Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM

1717

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1717)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1717))

Ví dụ minh họa

Quan Huyen

y

Tinh Thanh

MaQH TenQH

MaTinh TenTinh

Sinh Vien

Khoa

MaKhoa TenKhoa

MaSV Ho Ten Phai NgaySinh

0,n

Í Í

Dang ky hoc mon Dang ky hoc mon

Lan HocKy NienKhoa Diem

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

0,n

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

Mon hoc nganh

Mon hoc

Nganh

SoTinChi

À À B B

0,n

0,n

MaMon TenMon

MaNG TenNG

Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM

1818

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1818))

Ví dụ minh họa

Ly lich nhan vien

Nhan vien

ThanNhan

MaTN TenTN NgaySinh Di Chi DiaChi DienThoai

MaNV Ho Ten NgaySinh g y DiaChi DienThoai

HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong T i hD HV TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao

Hoa Don

Chi tiet DDH

Chi tiet hoa don

Hang Hoa

Don dat hang

1,n

1,n

SoLuong DonGia ThanhTien ThanhTien

1,n 1 n

SoLuong DonGia ThanhTien

1,n

SoHD NgayHD ThanhTien ThanhTien VAT TongCong

SoDDH NgayDH ThanhTien VAT TongCong

MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

Nha Cung cap

Khach hang

MaNCC TenNCC DiaChi DienThoai

MaKH TenKH DiaChi DienThoai

Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM

1919

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (1919)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Các thành phần trong CDM

CKhoa

• Thực thể • Thực thể

TNBID

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

Dang ky hoc mon

• Mối kết hợp

Lan HocKy NienKhoa Diem

• Mối liên hệ giữa các thực thể

Í Í

0,n 0 n

CNganh CN h

CKhoa

0,1

TNBID

TNBID

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

NganhID MaNganh TenNganh TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBNAME

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

• Mối liên hệ giữa thực thể và mối

I I

Hoa Don

Chi tiet hoa don

Hang Hoa

À À B B

kết hợp

, 1,n

SoLuong DonGia DonGia ThanhTien

1,n

SoHD NgayHD g y ThanhTien VAT TongCong

2020

MaHang TenHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2020))

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (

Các thành phần trong CDM

• Thực thể/Mối kết hợp

Dang ky hoc mon Dang ky hoc mon

CKhoa

TNBID

Lan HocKy NienKhoa Diem

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

Í Í

• Mỗi thực thể/mối kết hợp có 3

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

thành phần thà h hầ – Tên thực thể (Name) – Mã (Code) – Thuộc tính (Attribute)

2121

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2121))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính Th ộ tí h – Là các đặc trưng mô tả về đối tượng

• Thực thể và tập thực thể ể

Í Í

– Thực thể là một đối tượng tồn tại bên ngoài thế giới thực, có giá trị cụ thể – Tập hợp các thực thể giống nhau tạo

thành một tập thực thể ể ộ ậ

à

CMONHOC

Co so du lieu:CMONHOC

Cau truc du lieu:CMONHOC

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

+ + + + + + + +

MonID MaMon MaMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

: long : string : string : string : short : short : short : string

MonID M M MaMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

MonID M M MaMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

= 01 TH01 = TH01 = Co so du lieu = 4 = 45 = 30 = CSDL

= 02 TH02 = TH02 = Cau truc du lieu = 4 = 45 = 30 = CTDL

Thực thể Thực thể

Tập thực thể Tập thực thể

2222

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2222))

Các thành phần trong CDM

GiangVien

• Thuộc tính • Thuộc tính

TNBID

TNBCODE TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBDESCRIPTION TNBPHONE TNBPHONE

GVID MaGV HocVi ChucDanh TenVT Ho Ten DiaChi DienThoai Email

Y • Phân loại thuộc tính

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

– Thuộc tính khóa (Primary Identifier) – Thuộc tính có giá trị rời rạc – Thuộc tính đa trị – Thuộc tính là đối tượng phụ (+) – Thuộc tính tính toán (*)

2323

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2323))

Quan hệ giữa các thực thể

Nhan vien

ThanNhan

1,1

0,n

MaTN TenTN TenTN NgaySinh DiaChi DienThoai

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai

Í Í

T • Phân loại • Phân loại

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T N N Â Â H H P P

I I

– Relationship – Inheritance

I h i

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

2424

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2424))

Quan hệ giữa các thực thể

Nhan vien

ThanNhan

1,1

0,n

MaTN TenTN NgaySinh DiaChi DiaChi DienThoai

MaNV Ho Ten NgaySinh Di Chi DiaChi DienThoai

• Phân loại quan hệ dựa trên bản số

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

Quan hệ 1 1 – Quan hệ “1-1” – Quan hệ “1-nhiều” Quan hệ nhiều nhiều – Quan hệ “nhiều-nhiều”

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

2525

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2525))

Quan hệ giữa các thực thể

• Quan hệ 1-1 hệ 1 1

Q

Ly lich nhan vien Ly lich nhan vien

Nhan vien

1,1

1,1

MaNV Ho T Ten NgaySinh DiaChi DienThoai

Í Í

HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao TonGiao

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

2626

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2626))

Quan hệ giữa các thực thể

• Quan hệ 1-nhiều

hệ 1 hiề

Q

Nganh

Khoa

TNBID

0,1

0,n

TNBID

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

NganhID MaNganh TenNganh TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBNAME

Í Í

Hoa Don

Khach hang Kh h h

0,n

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

0,1 ,

I I

MaKH TenKH DiaChi DiaChi DienThoai

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

SoHD NgayHD ThanhTien VAT VAT TongCong

I I

À À B B

2727

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2727))

Quan hệ giữa các thực thể

• Quan hệ nhiều-nhiều hệ hiề

hiề

Q

Hoa Don

Hang Hoa

M

pi

0,n 0 n

0,n

SoHD SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong

MaHang MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

2828

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2828))

Quan hệ giữa các thực thể

• Quan hệ nhiều-nhiều hệ hiề

hiề

Q

Hoa Don

Hang Hoa

M

pi

0,n 0 n

0,n

SoHD SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong

MaHang MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

Í Í

Hang Hoa

Hoa Don

Chi tiet hoa don

0,1

0,n

0,n

0,1

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

SoLuong D Gi DonGia ThanhTien

I I

SoHD NgayHD Th ThanhTien hTi VAT TongCong

MaHang TenHang QuiCach QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

À À B B

2929

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2929))

Quan hệ giữa thực thể/mối kết hợp

• Quan hệ nhiều-nhiều hệ hiề

hiề

Q

Hoa Don

Hang Hoa

M

pi

0,n 0 n

0,n

SoHD SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong

MaHang MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

Í Í

Hoa Don

Chi tiet hoa don

Hang Hoa

1,n

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

SoLuong DonGia ThanhTien hTi Th

1,n

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

SoHD NgayHD ThanhTien ThanhTien VAT TongCong

I I

MaHang TenHang Q C QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan

À À B B

3030

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3030))

Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp

• Association link • Association link

Don dat hang

Hang Hoa

Chi tiet DDH

1,n

1,n

SoLuong S L DonGia ThanhTien

SoDDH SoDDH NgayDH ThanhTien VAT TongCong

MaHang MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan GiaBan

Í Í

– Loại mối kết hợp

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

• 1 – 1 • 1-nhiều – Bản số Bản số • 0,1; 1,1; 0,n; 1,n;… Vai trò – Vai trò

3131

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3131))

Quan hệ giữa các thực thể

hệ hả thâ

• Quan hệ phản thân

Q – Reflexive association – Recursive association

0..* 0 *

0..* Duoc quan ly boi

CNhanVien

CNhanVien

Í Í

0..1 Quan ly

0..1

- - - - - -

MaNV HoNV TenNV Diachi DienThoai DienThoai Email

: string : string : string : string : string : string : string

- - - - - -

MaNV HoNV TenNV Diachi DienThoai Email

: string : string : string : string g : string : string

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

CNhanVien : 1

CNhanVien : 2 CNhanVien : 2

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

0..* Duoc quan ly boi

À À B B

MaNV HoNV TenNV Diachi DienThoai

0..1 Quan ly Quan ly

- - - - - - Email

: string : string : string : string : string g : string

- - - - - -

MaNV HoNV TenNV Diachi DienThoai DienThoai Email

: string : string : string : string : string : string : string

3232

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3232)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3232))

Quan hệ giữa các thực thể

• Quan hệ phản thân

hệ hả thâ

Q

CNhanVien : 1

CNhanVien : 2

0..* Duoc quan ly boi D l b i

0..1 Quan ly

Nguyen Van A:CNhanVien

- - - - - -

MaNV HoNV HoNV TenNV Diachi DienThoai Email

: string : string : string : string : string : string : string

- MaNV HoNV - H NV TenNV - Diachi - DienThoai - Email -

: string : string t i : string : string : string : string

V

MaNV H NV HoNV TenNV

= NV001 = Nguyen Van N = A

Í Í

Nguyen Van B:CNhanVien

Nguyen Van C:CNhanVien

= NV003 = Nguyen Van = B

MaNV HoNV TenNV

= NV002 = Nguyen Van = C

MaNV HoNV TenNV

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

Tran Van A:CNhanVien

Tran Van B:CNhanVien

MaNV M NV HoNV TenNV

= NV005 NV005 = Tran Van = B

MaNV HoNV TenNV

= NV004 = Tran Van = A

3333

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3333))

Các thành phần trong CDM

ù

• Thuộc tính khóa Th ộ tí h khó – Giá trị của thuộc tính khóa hai thực thể th ộ thể thuộc cùng một tập thực thể ột tậ thự thể không được phép trùng nhau

Cau truc du lieu:CMONHOC

CMONHOC

Co so du lieu:CMONHOC

Cau truc du lieu:CMONHOC

Í Í

MonID MaMon TenMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

= 01 = TH02 = Cau truc du lieu Cau truc du lieu = 4 = 45 = 30 = CTDL

+ + + + + + +

MonID MaMon TenMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

: long : string : string : string : short : short : short : string

MonID MaMon TenMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

= 01 = TH01 = Co so du lieu Co so du lieu = 4 = 45 = 30 = CSDL

MonID MaMon TenMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

= 02 = TH02 = Cau truc du lieu Cau truc du lieu = 4 = 45 = 30 = CTDL

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

Thực thể Th Thực thể thể thể Th

I I

Tập thực thể Tậ h Tập thực thể hể hể Tậ h

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

3434

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3434))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính có giá trị rời rạc

Th ộ tí h ó iá t ị ời – Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2

giá trị: Nam hoặc Nữ h ặ Nữ

iá t ị N

– Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2

giá trị: 0 hoặc 1 (0: Nam, 1: Nữ) giá trị: 0 hoặc 1 (0: Nam 1: Nữ)

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

– Thuộc tính điểm học phần chỉ có các giá trị 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. giá trị 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 – Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân giá trị: Nhân viên văn phòng nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. – …. ….

3535

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3535)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3535))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất.

NhanVien

g

+ LoaiNV - Nhan Vien van phong - Nhan vien san xuat - Nhan vien ban hang + Ton giao - Phat giao - Thien chua giao - Khong

Thêm mới Thêm mới Thêm mới Thêm mới loại nhân viên ? loại nhân viên ?

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

Í Í

Có cách nào Có cách nào thêm mới thêm mới loại nhân viên loại nhân viên mà không cần phải mà không cần phải thay đổi thay đổi chương trình? chương trình? gg

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

Thiết kế lại màn hình

Biên dịch lại chương trình (EXE) (EXE)

Sửa lại Source code (EXE) (EXE)

Cập nhật lại cho khách hàng (EXE) ) à g (

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3636))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất.

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

Dữ liệu trong ComboBox Loại NV được lấy từ đâu ? được lấy từ đâu ?

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

Tương tự: Dữ liệu trong g ComboBox Tôn giáo được lấy từ đâu ?

À À B B

3737

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3737))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h

Phâ l – Thuộc tính có giá trị rời rạc

NhanVien

g

+ LoaiNV - Nhan Vien van phong - Nhan vien san xuat - Nhan vien ban hang + Ton giao - Phat giao - Thien chua giao - Khong

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

Í Í

NhanVien NhanVien

Ton giao T

i

0,n

0,1

MaTG Name

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

Loai NV

0,n

1,1

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email GioiTinh

À À B B

MaLoaiNV TenLoai

3838

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3838))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính đa trị Th ộ tí h đ t ị – Thuộc tính điện thoại của nhân viên là

Í Í

th ộ tí h đ t ị 081234567 thuộc tính đa trị: 081234567, 09081234567,… – Thuộc tính email của sinh viên cũng là Thuộc tính email của sinh viên cũng là một thuộc tính đa trị: tnbao@yahoo.com, tnbao@yahoo.com, tnbao@gmail.com,...

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

3939

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3939))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính là đối tượng phụ

Th ộ tí h là đối tượ

h

Tìm nhân viên Tìm nhân viên có địa chỉ ở Nha Trang, có địa chỉ ở Nha Trang, Tp.HCM,… ? Tp.HCM,… ?

Í Í

NhanVien

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

MaNV Ho Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

4040

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4040))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính là đối tượng phụ • Thuộc tính là đối tượng phụ

iê iê

Tìm nhân viên Tìm nhân viên hâ Tì Tì hâ có địa chỉ ở Nha Trang, có địa chỉ ở Nha Trang, Tp.HCM,… ? Tp.HCM,… ?

Í Í

NhanVien

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

TổTổ chức mô hình dữ liệu chức mô hình dữ liệu CDM ?? CDM ?? CDM ?? CDM ?? (lưu trữ nhân viên (lưu trữ nhân viên và các thông tin liên quan như: và các thông tin liên quan như: Quận/huyện tỉnh thành Quận/huyện, tỉnh thành,.. Quận/huyện, tỉnh thành,.. Quận/huyện tỉnh thành như thế nào ??) như thế nào ??)

I I

À À B B

MaNV Ho Ten Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV iNV L

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4141))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính là đối tượng phụ • Thuộc tính là đối tượng phụ

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

– Thuộc tính địa chỉ của sinh viên, nhân viên là một đối tượng phụ, bao gồm viên là một đối tượng phụ bao gồm các thông tin: • Số nhà • Đường • Phường/xã • Quận/huyện • Quận/huyện • Tỉnh thành Thuộc tính ngày sinh của sinh viên, – Thuộc tính ngày sinh của sinh viên, nhân viên cũng là một đối tượng phụ gồm các thông tin: ngày, tháng, năm

4242

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4242))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính là đối tượng phụ

NhanVien

NhanVien

Tinh Thanh Tinh Thanh

0,n

0,1

MaTinh TenTinh

Í Í

Quan Huyen

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

0,n

MaQH TenQH

0,1

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

4343

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4343))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính là đối tượng phụ

Quan Huyen

Quan Huyen

NhanVien

, 0,n

MaQH TenQH

MaQH TenQH

0,1

0,n

0,n

Í Í

0,1

MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Email Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

0,1

Tinh Thanh

0,1

Tinh Thanh

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

MaTinh TenTinh TenTinh

0,n 0

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

MaTinh TenTinh

I I

À À B B

4444

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4444))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính là đối tượng phụ

Quan Huyen

Quan Huyen

NhanVien

NhanVien

0,n

0,n

MaQH TenQH

MaQH TenQH

0,1

0,1

0,n

0,n

0,1

0,1

Í Í

MaNV Ho Ten NgaySinh g y DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

MaNV Ho Ten NgaySinh g y DiaChi DienThoai Email TonGiao GioiTinh LoaiNV

Tinh Thanh

Tinh Thanh

0,1

MaTinh TenTinh

MaTinh TenTinh

0,n

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

Chọn mô hình nào ? Chọn mô hình nào ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? ỗ ỗ

ể ể

ể ể

4545

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4545))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính tính toán Th ộ tí h tí h t á – Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là một thuộc tính tính toán, được tính ột th ộ tí h tí h t á đượ tí h bằng tổng số lượng * đơn giá của các mặt hàng mặt hàng

– Thuộc tính điểm trung bình của học

Í Í

sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính tính toán

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

4646

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4646))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính tính toán

Hang Hoa

Hoa Don

Chi tiet Hoa don Chi tiet Hoa don

0,n 0

SoLuong

0,n

MaHD Nga HD NgayHD TenKH DiaChiKH

Í Í

MaHH TenHH TenHH DVT QuyCach GiaMua GiaBan

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ? Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ? VAT = %?, Tính VAT như thế nào ? VAT = %?, Tính VAT như thế nào ? Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ? Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ? Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ? Tính thành tiền = Tổng tiền + VAT ?

4747

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4747))

Các thành phần trong CDM

• Thuộc tính tính toán Th ộ tí h tí h t á

Hang Hoa

Hoa Don

Chi tiet Hoa don

0,n

ặ hà ặ hà

SoLuong

0,n

MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH

Điều gì sẽ xảy ra nếu Điều gì sẽ xảy ra nếu Thay đổi giá bán Thay đổi giá bán MaHH của các mặt hàng ? của các mặt hàng ? ? ? á ủ á ủ TenHH T HH DVT QuyCach GiaMua GiaBan

MaHD

NgayHD

MaHH TenHH DVT GiaBan

Í Í

HD01

10/12/2008

HH01

CD

Cái

3000

HD02

10/12/2008

HH02

DVD

Cái

5000

HD03

11/12/2008

..

..

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

MaHD

MaHH

SoLuong

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

HD01

HH01

2

À À B B

HD01

HH02

3

Doanh thu bán hàng ngày 10/12/2008 = 2x3000 + 3x5000 + 3x3000 = 30.000

HD02

HH01

3

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4848))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính tính toán

Hang Hoa

Hoa Don

Chi tiet Hoa don

0,n

SoLuong

0,n

MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH DiaChiKH

MaHH TenHH DVT QuyCach QuyCach GiaMua GiaBan

Í Í

Hoa Don

Hang Hoa

Chi tiet Hoa don

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

0,n 0 n

0,n 0 n

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

SoLuong DonGia ThanhTien

À À B B

MaHH TenHH TenHH DVT QuyCach GiaMua GiaBan

MaHD NgayHD T KH TenKH DiaChiKH TongTien VAT ThanhTien

4949

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4949))

Các thành phần trong CDM

á

Chi tiet Hoa don

Điều gì sẽ xảy ra nếu Điều gì sẽ xảy ra nếu Hang Hoa Thay đổi giá bán Thay đổi giá bán của các mặt hàng ? của các mặt hàng ? ? ? ủ ủ 0,n

ặ hà ặ hà

SoLuong DonGia ThanhTien

MaHH á á TenHH DVT QuyCach GiaMua GiaBan

• Thuộc tính tính toán Th ộ tí h tí h t á Doanh thu bán hàng à ngày 10/12/2008 Hoa Don = 2x3000 + MaHD NgayHD NgayHD 3x5000 + 3x3000 3x5000 + 3x3000 0,n TenKH = 30.000 DiaChiKH TongTien VAT ThanhTien

MaHD

NgayHD

MaHH TenHH DVT GiaBan

Í Í

HD01

10/12/2008

HH01

CD

Cái

3000

HD02

10/12/2008

HH02

DVD

Cái

5000

HD03

11/12/2008

..

..

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

MaHD

MaHH

SoLuong

DonGia

ThanhTien

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

HD01

HH01

2

3000

6000

À À B B

HD01

HH02

3

5000

15000

HD02

HH01

3

3000

9000

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5050)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5050))

Các thành phần trong CDM

• Phân loại thuộc tính i th ộ tí h Phâ l – Thuộc tính tính toán

Hang Hoa

Hoa Don

Chi tiet Hoa don

0,n

SoLuong

0,n

MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH DiaChiKH

MaHH TenHH DVT QuyCach QuyCach GiaMua GiaBan

Í Í

Hoa Don

Hang Hoa Hang Hoa

Chi tiet Hoa don

0,n

0,n

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

SoLuong DonGia ThanhTien ThanhTien

I I

MaHH TenHH DVT QuyCach Gi M GiaMua GiaBan

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

MaHD NgayHD TenKH DiaChiKH TongTien g VAT ThanhTien

I I

À À B B

Chọn mô hình nào ? Chọn mô hình nào ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? ỗ ỗ

ể ể

ể ể

5151

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5151))

Xây dựng mô hình CDM

hứ

• Từ yêu cầu chức năng

ă

Từ ê – Từ danh sách mẫu biểu, thống kê – Từ qui trình xử lý nghiệp vụ (DFD,

BPM) ừ ê

ă

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y • Từ yêu cầu phi chức năng Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

Yêu cầu trong CDM như thế nào ? Yêu cầu trong CDM như thế nào ?

I I

À À B B

5252

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5252)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5252))

Các bước xây dựng mô hình CDM

• Xác định tập thực thể hể

á đị h ậ

h

• Xác định mối kết hợp

• Xác định thuộc tính cho tập thực thể và

mối kết hợp ợp

• Xác định miền giá trị cho từng thuộc

Í Í

tính

• Xác định thuộc tính khóa, thuộc tính bắt

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

buộc, thuộc tính Unique. buộc, thuộc tính Unique.

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

• Xác định bản số (Min, max) cho quan hệ,

À À B B

mối kết hợp mối kết hợp

5353

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5353)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5353))

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

• Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao

Có bao nhiêu thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ? Mối liên hệ giữa các thực thể ?

gồm các thông tin sau: – Thứ ứ – Tiết Mô– Môn – Giảng viên – Phòng Phò – Lớp – Học kỳ Học kỳ – Năm học – Khoa – Khoa

5454

TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5454)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5454)) TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC

hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao DaiDai hoc Su Pham TP.HCM Tran Ngoc Bao

Ví dụ minh họa

0,n 0 n

CBoMon CBoMon

CNganh CN h

CLOP CLOP

0,n

CKhoa

0,1

TNBID

TNBID

TNBID

0,n

TNBID

0,1

BMID MaBM TenBM

TNBCODE TNBNAME

0,1

KhoaID MaKhoa TenKhoa

TNBCODE TNBNAME

NganhID MaNganh TenNganh TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBNAME

0,1

LOPID MALOP TENLOP NAMTS TenVT

TNBCODE TNBNAME TNBSMALL TNBNAME

Co 0,1 0 1

0,1 0 1

0,n

Thuoc 0,n

0,n

CLOPNK

CGiangVien

TNBID

CTKB

TNBID

TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL

LOPNKID NAM NAMHOC NAMHOC

TNBID

0,1

0,n

TKBID TKB HOCKY NAMHOC NGAYBD NGAYKT

TNBCODE TNBSMALL TNBSMALL TNBDATE TNBDATE

1,1

0,1

Í Í

0,n

CTKBLOP

GVID MaGV HocVi ChucDanh TenVT Ho Ten DiaChi DienThoai Email Email

TNBCODE TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBNAME TNBDESCRIPTION TNBPHONE TNBPHONE TNBPHONE

TKBLOPID TNBID TKBLOPID < i> TNBID

1,1

0,n

CMONHOC

0,n

TNBID

CTKBLOP_CHITIET

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

1,1

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

0,n

I I

THU TIETBD TIETKT LYTHUYET PHONG

TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME

MonID MaMon MaMon TenMon TinChi SoTietLT SoTietBT TenVT

TNBCODE TNBCODE TNBNAME TNBSMALL TNBSMALL TNBSMALL TNBNAME

À À B B

Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM

5555

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5555)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5555))

Tạo mô hình CDM trong Power Designer

• Tạo mới mô hình CDM ? ô hì h CDM ?

ới

T

• Tạo thực thể

• Mô tả thuộc tính cho thực thể

• Tạo mối kết hợp

Í Í

T • Mô tả thuộc tính cho mối kết hợp Mô tả th ộc tính cho mối kết hợp

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T N N Â Â H H P P

• Tạo mối quan hệ giữa các thực thể/mối

ệ g

q

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

kết hợp

À À B B

• Phát sinh report

5656

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5656)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5656))

Bài tập

• Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các

ứng dụng sau:

g ụ g

– Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia

– Quản lý bình chọn bài hát hay Làn sóng xanh

ý ì

ó

á

à

à

Í Í

– Quản lý giáo vụ trường đại học

– Quản lý giáo vụ trường phổ thông

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

– Quản lý bán hàng Quản lý bán hàng

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5757)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5757))

Bài tập

• Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các

ứng dụng sau:

g ụ g

– Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ

– Quản lý nhân sự - tiền lương

Í Í

– Quản lý bán hàng trực tuyến

– Quản lý nhà trẻ

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

– …

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

5858

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5858)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5858))

Câu hỏi ôn tập

• Conceptual Data Model - CDM ?

U • Các thành phần trong CDM ? Các thành phần t ong CDM ?

Y • Data Flow Diagram DFD ? • Data Flow Diagram – DFD ?

Í Í

• Các thành phần trong DFD ?

p

g

U UU Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

5959

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5959)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5959))

Í Í

U UU U Ầ Ầ C C U U Ê Ê Y Y Y Y H H C C T T T T N N Â Â H H P P

I I

M M Ề Ề M M N N Ầ Ầ H H P P P P Ệ Ệ H H G G N N G G N N Ô Ô C C N N Ô Ô M M P P Ậ Ậ H H N N G G N N Ả Ả G G

I I

À À B B

60

6060

TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO (cid:148)(cid:148) KHOA TOÁN TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN --TIN HỌC KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( TIN HỌC (cid:148)(cid:148) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ( ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6060)) ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6060))