LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
1
I. TỔNG SỐ HỮU DỤNG (TU) Số lượng thỏa mãn đạt được của người tiêu dùng khi tiêu thụ một số lượng hàng hóa nhất định trong một đơn vị thời gian.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
2
Đối với một người tiêu thụ, khi số lượng của một loại hàng hóa được tiêu thụ tăng lên trong một đơn vị thời gian, tổng số hữu dụng sẽ tăng lên với tốc độ giảm dần
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
3
Sự thay đổi trong tổng số hữu dụng khi thay đổi một
đơn vị hàng hóa được tiêu thụ.
Công thức tính:
X
MU
X
TU Q
X
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
4
Số lượng tiêu thụ
TU
MU
0
0
-
1
10
10
2
16
6
3
20
4
4
22
2
5
22
0
6
20
-2
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
5
Quy luật hữu dụng biên giảm dần
U
MU
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
6
Q
Về mặt toán học, hữu dụng biên là đạo hàm của hàm hữu
dụng.
(TU)’=MU
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
7
Hữu dụng biên đo lường sở thích của người tiêu thụ đối
với hàng hóa.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
8
MỤC ĐÍCH CỦA SỰ TIÊU DÙNG (MUA HÀNG):
Tối đa hóa hữu dụng (TUmax)
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
9
GiỚI HẠN CỦA SỰ TIÊU DÙNG: - Thu nhập - Giá cả của hàng hóa
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
10
TIÊU DÙNG TỐI ƯU Người tiêu dùng đứng trước các hàng hóa X,Y,Z… trên thị
trường
Các mức giá tương ứng PX, PY, PZ… Thu nhập của người tiêu dùng là I Sở thích của người tiêu dùng là MUx, MUy, MUz… Phải mua X,Y,Z… với số lượng là bao nhiêu để tối đa hóa hữu
dụng (TU max?)
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
11
MUx
MUy MUx/Px MUy/Py
Qx,y
1
16
12
8
12
2
14
10
7
10
3
12
8
6
8
4
10
6
5
6
Px=2 Py=1 I=17 Phải mua bao nhiêu X,Y để TU max?
5
9
4
4,5
4
6
8
2
4
2
7
6
1
3
1
8
4
0
2
0
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
12
Để TUmax, phải mua hàng sao cho hai điều kiện sau đây
được thỏa mãn:
1. MUX/PX=MUY/PY=MUZ/PZ=… 2. XPX+YPY +ZPZ+…=I
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
13
MUx
MUy MUx/Px MUy/Py
Qx,y
1
36
20
12
10
2
30
18
10
9
3
24
16
8
8
4
18
14
6
7
Px=3 Py=2 I=22 Phải mua bao nhiêu X,Y để TU max?
5
12
12
4
6
6
6
10
2
5
7
3
8
1
4
8
0
6
0
3
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
14
Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với hai hàng
hóa X và Y là
TU= X0,2Y0,8
Cho PX=10, PY=15, I=600 Người tiêu thụ phải mua bao nhiêu X, Y để tối đa hóa
hữu dụng?
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
15
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NHU CẦU THEO THUYẾT HỮU DỤNG.
1.
SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG (HỮU DỤNG BIÊN)
2. GIÁ CẢ CỦA HÀNG HÓA
THU NHẬP CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
3. 4. GIÁ CẢ CỦA CÁC HÀNG HÓA CÓ LIÊN HỆ TRONG
TIÊU DÙNG
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
16
SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG CẦU
1. Đường cầu cá nhân
Giả định người tiêu dùng A đang trong tình trạng cân bằng tiêu dùng. Giá của các hàng hóa là PX1 và PY1, thu nhập là I. A sẽ mua X1 và Y1 sao cho
X
1
Y
1
MU P Y
1
I
MU P 1 X PX 1 X
PY 1 Y
1
1
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
17
Đối với hàng hóa X, ta đã xác định được một điểm nằm trên đường cầu cá nhân của A.
PX
● PX1
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
18
QX1 QX
Nếu giá của X tăng lên là PX2>PX1 thì số lượng hàng hóa X được mua là bao nhiêu? Nếu mua X với số lượng như cũ thì điều kiện tối đa hóa hữu dụng không thỏa
2
MU X 1 P X
2
MU Y P Y 1
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
19
Để tối đa hóa hữu dụng, phải giảm mua X để tăng
MUx/Px và đồng thời tăng mua Y để giảm MUy/Py.
Điều kiện tối đa hóa hữu dụng mới: (Với X2 X Y 2 2 1 I MU
P
2
X
PX
2
X MU
P
Y
PY
2
Y 1 2 Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 20 Ta đã xác định được là khi giá của X tăng, phải giảm mua X để tối đa hóa hữu dụng. PX ● PX2 Đường cầu cá nhân ● PX1 Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 21 QX2 QX1 QX Là sự hợp cộng theo hoành độ (theo Q) của
các đường cầu cá nhân. Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 22 I. ĐƯỜNG ĐẲNG ÍCH
Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai sản phẩm cùng mang lại lợi ích như nhau cho người tiêu thụ. Y Y1 A ● B Y2 ● Đường đẳng ích Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 23 X X1 X2 Để giữ nguyên lợi ích, khi tăng tiêu thụ sản phẩm này, phải giảm tiêu thụ sản phẩm khác. Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 24 Do tỷ lệ thay thế biên giảm dần.
Tỷ lệ thay thế biên (MRS) giữa hai sản phẩm là số lượng
sản phẩm này phải giảm đi để tăng thêm một đơn vị
sản phẩm khác mà không làm thay đổi lợi ích của
người tiêu thụ. Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 25 . Tỷ lệ thay thế biên MRS ,
YX
Y
X MU
X
MU
Y chính là độ dốc của
đường đẳng ích tại
một điểm bất kỳ. Nói
cách khác tỷ lệ thay
thế biên là đạo hàm
của hàm đẳng ích
(hàm hữu dụng). Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 26 Phương án Số lượng Y Số lượng X Tỷ lệ thay thế
biên MRSX,Y A 10 3 - B 8 4 -2 C 6,5 5 -1,5 D 5,5 6 -1 Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 27 E 5 7 -0,5 Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 28 ● II. ĐƯỜNG NGÂN SÁCH Là tập hợp các phương án mua hàng khác nhau của người tiêu
thụ đối với hai sản phẩm, với giá cả và thu nhập cho trước. Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 29 Người tiêu thụ A có thu nhập là I, đứng trước hai sản phẩm có
giá là PX và PY. Sẽ có vô số phương án mua hàng với giá cả và
thu nhập này. Các phương án mua hàng được thể hiện bằng phương trình: I XP
X YP
Y Y X I
P
Y P
X
P
Y Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 30 Thể hiện phương trình trên bằng đồ thị, ta có đường ngân sách. Y Độ dốc của đường ngân sách: I/PY P
X
I I
P
Y P
X
P
Y I
P
Y
I
P
X Đường ngân sách X Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 31 I/PX SỰ THAY ĐỔI CỦA ĐƯỜNG NGÂN SÁCH
Đường ngân sách phụ thuộc vào 3 yếu tố:
- Thu nhập của người tiêu dùng.
- Giá của sản phẩm X.
- Giá của sản phẩm Y.
Nếu các yếu tố này thay đổi, đường ngân sách sẽ thay đổi. Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 32 THU NHẬP THAY ĐỔI-GIÁ KHÔNG ĐỔI
Đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song Y I2/PY Với I2>I>I1 I/PY Thu nhập tăng I1/PY
Thu nhập giảm X Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 33 I1/PX I/PX I2/PX GIÁ CỦA X THAY ĐỔI-THU NHẬP VÀ GIÁ CỦA Y
KHÔNG ĐỔI Y I/PY Với PX2>PX>PX1 X Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 34 I/PX2 I/PX I/PX1 CÂN BẰNG TIÊU DÙNG Y I/PY ● D
A
● B là phương án tiêu dùng
tối ưu. Tại đó, đường ngân
sách tiếp xúc với đường
đẳng ích cao nhất mà
người tiêu dùng có thể đạt
được (độ dốc của hai
đường này bằng nhau tại
điểm B) B ● Y* C ● U2 U1 U3 Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 35 X X* I/PX CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
Tại điểm cân bằng tiêu dùng (điểm B), đường ngân
sách tiếp xúc với đường đẳng ích (độ dốc của hai
đường này bằng nhau tại điểm B).
Do đó, tại điểm này: X MRS ,
YX
Y
X MU
MU P
X
P
Y Y Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 36 SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN Y I/Py VỚI PX2>PX1 Y2
Y1 X1 X
X I/PX2 X2 I/PX1
I/PX1
I/PX1 PX PX2 PX1 Đường cầu cá
nhân đối với X Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 37 X X2 X1 Hàm đẳng ích (hữu dụng) của một người tiêu thụ đối với hai hàng hóa X và Y được cho như sau: PX=5, PY=10, I=1300
a. Xác định số lượng X,Y tối ưu.
b. Nếu giá của X tăng đến 6 thì số lượng X,Y tối ưu là bao nhiêu? Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 382. Đường cầu thị trường
1. Dốc xuống dưới về bên phải.
2. Lồi về phía gốc tọa độ O
3. Các đường đẳng ích không bao giờ cắt nhau
Tính chất này xuất phát từ định nghĩa của đường đẳng ích
U=5X0,6Y0,8