CHƯƠNG 6&7

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH & PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

 Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn:

 Qui mô vốn

 Đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính

 Hệ số tài trợ (hoặc hệ số nợ)  Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn

 Đánh giá khái quát khả năng thanh toán

 Hệ số khả năng thanh toán tổng quát  Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn  Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn) 

 Đánh giá khái quát khả năng sinh lời

 Tỷ suất lợi nhuận thuần  ROE, ROA, ROIC

Đánh giá khái quát tình hình tài chính Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam

 Ý kiến ngoại trừ của kiểm toán:

 “tại thời điểm 31/12/2016 Tổng Công ty chưa ghi

nhận khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi theo qui định với số tiền ước tính là 76.631 triệu đồng”.

triệu đồng A. TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền Đầu tư tài chính ngắn hạn Phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN Phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Tài sản dở dang dài hạn Đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác Tổng tài sản C. NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn D. VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp của chủ sở hữu Quĩ đầu tư phát triển Quĩ hỗ trợ sắp xếp DN Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Nguồn vốn đầu tư XDCB Nguồn kinh phí và quĩ khác Tổng nguồn vốn

31.12.2016 1.744.463 744.155 110.000 729.880 156.736 3.692 12.670.376 333.606 10.310.269 1.153 455.245 1.565.645 4.458 14.414.839 1.965.630 1.330.372 635.258 12.449.209 2.720.430 89.712 71.885 108.263 24 9.458.895 14.414.839

31.12.2015 31.12.2014 2.250.878 1.510.022 1.438.845 830.070 7.000 474.045 324.019 6.969 3.555.079 751.091 1.724.542 1.254 510.659 557.775 9.758 5.805.957 2.928.669 1.764.125 1.164.544 2.877.288 2.268.000 71.897 7.391 110.045 24 419.931 5.805.957

527.432 150.755 1.765 5.905.771 804.151 3.095.391 1.204 672.398 1.323.705 8.922 7.415.793 2.254.277 1.411.046 843.231 5.161.516 2.269.288 54.785 7.391 205.878 24 2.624.150 7.415.793

triệu đồng Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí quản lí DN Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lợi nhuận khác Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại Lợi nhuận sau thuế TNDN

2016 2.243.258 2.066.358 176.900 172.052 66.895 - 156.439 125.618 19.095 144.713 26.163 - 118.550

2015 2.657.707 2.302.750 354.957 133.100 27.012 - 359.490 101.555 9.827 111.382 17.671 - 93.711

PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT

6

1

2

Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản doanh nghiệp

Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán

1

GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

Vốn chủ sở hữu qui cho cổ phần phổ thông

Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu = phổ thông

Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành

Chỉ tiêu này thể hiện trong trường hợp công ty ngừng hoạt động, mỗi cổ phiếu phổ thông sẽ được nhận báo nhiêu giá trị.

Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông

=

Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông

Hệ số Giá thị trường/Giá trị sổ sách (M/B)

Hệ số M/B – Ví dụ

8

Lợi nhuận trên cổ phiếu (Earnings per Share - EPS)

LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi

=

Lợi nhuận trên cổ phiếu

SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân

Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ phiếu phổ thông đã tạo ra được bao nhiêu lợi nhuận.

Tỷ lệ chi trả cổ tức

Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông

=

Tỷ lệ chi trả cổ tức

EPS

Chỉ tiêu này thể hiện phần lợi nhuận tạo ra được sử dụng để chi trả cổ tức trong kỳ.

Tỷ lệ chi trả cổ tức

11

Tỷ lệ chi trả cổ tức

Hệ số giá trên thu nhập P/E (Price-Earnings Ratio)

=

Hệ số P/E

Giá thị trường 1 cổ phiếu EPS

Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử dụng để dự báo giá trị của cổ phiếu. Nói chung, Hệ số P/E càng cao, cơ hội công ty phát triển càng lớn.

Hệ số giá trên thu nhập P/E (Price-Earnings Ratio)

14

Hệ số giá trên thu nhập P/E (Price-Earnings Ratio)

Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield)

=

Tỷ suất cổ tức

Cổ tức 1 cổ phiếu Giá thị trường 1 cổ phiếu

Chỉ tiêu này thể hiện mức hoàn vốn trên giá thị trường của cổ phiếu, thể hiện ở cổ tức bằng tiền mặt.

Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield)

17

Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu (operating cash flow per share)

LC tiền thuần từ HĐKD – cổ tức ưu đãi

=

Số lượng CF phổ thông lưu hành bình quân

Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu

Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá khả năng chi trả cổ tức và ra các quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp.

2

PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH & RỦI RO PHÁ SẢN

$

Các khoản nợ theo hợp đồng

Dòng tiền

tiền thâm hụt

Mất khả năng thanh toán

Thời gian

MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH & RỦI RO PHÁ SẢN

 Bên trong DN:

 Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu

 Bên ngoài DN:

 Quyết định đầu tư  Quyết định cho vay  Quyết định các điều khoản thanh toán

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Beaver (1968)

21

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Beaver (1968)

22

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Beaver (1968)

23

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Beaver (1968)

24

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Beaver (1968)

25

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Altman (1968)

Z= 3,3X1 + 1,4 X2 + 1,2 X3 + 1,0 X4 + 0,6X5

 Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95%)

 Trong thực tế:

 nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản  nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính

tốt, sẽ không bị phá sản

 nếu 1,81

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Altman (1968)

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

X1 = Tổng tài sản

LN sau thuế lưu giữ

X2 = Tổng tài sản

Vốn hoạt động thuần

X3 =

Tổng tài sản

Doanh thu thuần

X4 =

Tổng tài sản

Vốn chủ sở hữu (giá thị trường)

X5 = Nợ phải trả (giá ghi sổ)

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Altman (1968)

DN không niêm yết trên TTCK Z= 3,11X1 + 0,85 X2 + 0,72 X3 + 1,0 X4 + 0,42X5

 Z < 1,23: doanh nghiệp sẽ có khả năng bị phá sản  Z > 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,23≤Z≤2,9: khó kết luận  X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ)

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

Mô hình của Altman (1968)

DN không thuộc lĩnh vực sản xuất Z= 1,05X1 + 3,26X2 + 6,56 X3 + 6,72 X5

 Z<1,1: doanh nghiệp được dự đoán là sẽ phá sản  Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,1≤Z≤2,6: khó kết luận

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

30

Mô hình của Ohlson (1980)

ấ ả

 V i Y = log[P/(1 – P)], P là xác xu t x y ra phá s n ả  P = eY/(1 + ey)  N u ế Y>0,038 thì DN có kh  năng b  phá s n trong vòng 1 năm

Y = -1,32 – 0,407X1 + 6,03X2 - 1,43X3 + 0,0757X4 – 1,72X5 – 2,37X6 – 1,83X7 + 0,285X8 – 0,521X9

Kh ng ho ng tài chính & r i ro phá s n

31

Mô hình của Ohlson (1980)

ơ ở ỉ ố ứ ả ổ ấ X1  = log (Tài s n/ ch  s  giá GNP, l y m c c  s  năm 1968 là 100; t ng

TS tính theo $)

ả ả ả ợ X2 =  (N  ph i tr /Tài s n);

ạ ắ ạ ả ắ ả ợ X3 =  (Tài s n ng n h n – N  ng n h n)/Tài s n;

ả ắ ạ ắ ạ ợ X4 = N  ng n h n/ Tài s n ng n h n;

ả ả ế ế ả ợ X5 = 1 n u n  ph i tr  > tài s n; 0 n u ng ượ ạ c l i;

ế ả ậ ợ X6 = L i nhu n sau thu /Tài s n;

ề ừ ả ả ợ  HĐKD/N  ph i tr ; X7 = Dòng ti n t

ế ế ề ậ ợ ượ ạ c l i; ế X8 = 1 n u L i nhu n sau thu  âm trong 2 năm li n; 0 n u ng

ệ ế ế ậ ợ ị

ậ ệ ố ủ ợ ố ủ ế ế ị X9 = (L i nhu n sau thu  năm t – L i nhu n sau thu  năm t–1) / (Tr  tuy t  đ i c a LN sau thu  năm t + tr  tuy t đ i c a LN sau thu  năm t–1).

Kết thúc chương 7

32