ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA TOÁN KINH TẾ Bộ môn Toán Kinh tế
Bài giảng PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN
Bùi Dương Hải www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai 2020
1
Thông tin học phần
▪ Tiếng Việt: Phân tích Chuỗi Thời gian ▪ Tiếng Anh: Time Series Analysis ▪ Số tín chỉ: 3 ▪ Giảng viên: Bùi Dương Hải ▪ Liên hệ: haibd@neu.edu.vn ▪ Website: www.mfe.edu.vn/buiduonghai ▪ Đánh giá: 10% chuyên cần, 30% bài kiểm tra, 60%
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
2
bài thi
Tài liệu
▪ [1] Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2018),
Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐH KTQD.
▪ [2] Nguyễn Quang Dong, (2008), Kinh tế lượng nâng
cao, NXB KHKT.
▪ [3] Phạm Thế Anh, (2013), Kinh tế lượng ứng dụng –
Phân tích chuỗi thời gian, NXB Lao Động.
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
3
▪ Phần mềm thực hành: Eviews 10. ▪ Dữ liệu: www.mfe.edu.vn/buiduonghai → NEU – chuyên ngành → Phân tích chuỗi thời gian
Nội dung
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
4
▪ Bài 1. Nhắc lại về Kinh tế lượng ▪ Bài 2. Số liệu chuỗi thời gian ▪ Bài 3. Làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian ▪ Bài 4. Tính dừng và AR – MA ▪ Bài 5. Mô hình ARMA ▪ Bài 6. Tích hợp – đồng tích hợp ▪ Bài 7. Mô hình VAR ▪ Bài 8. Mô hình ARCH – GARCH
Bài 1. NHẮC LẠI VỀ KINH TẾ LƯỢNG
▪ Biến phụ thuộc 𝑌, biến độc lập 𝑋2, … , 𝑋𝑘 ▪ Mô hình tổng thể
• 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘 + 𝑢 • 𝑢: sai số ngẫu nhiên, rất quan trọng
2 → min
▪ Số liệu chéo, hồi qui mẫu
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
5
• Tìm መ𝛽𝑗 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖 • • 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖 + 𝑒𝑖 ▪ Ước lượng OLS trên mẫu 𝑛 quan sát 𝑛 𝑒𝑖 𝑗 = 1, 𝑘 : 𝑅𝑆𝑆 = σ𝑖=1
Các giả thiết OLS với số liệu chéo
▪ Giả thiết 1. Mẫu ngẫu nhiên độc lập ▪ Giả thiết 2. Trung bình sai số bằng 0 ▪ Giả thiết 3. Phương sai sai số không đổi ▪ Giả thiết 4. Không có đa cộng tuyến hoàn hảo ▪ Giả thiết 5. Sai số phân phối Chuẩn
𝑂𝐿𝑆) nhỏ nhất
→ Các UL OLS là Tuyến tính, không chệch, hiệu quả.
𝑂𝐿𝑆 = 𝛽𝑗; 𝑉𝑎𝑟( መ𝛽𝑗
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
6
• 𝐸 መ𝛽𝑗
Kiểm định T và F
▪ ൝
𝐻0: 𝛽𝑗 = 0: hệ số không có ý nghĩa thống kê 𝐻1: 𝛽𝑗 ≠ 0
𝑛−𝑘 so sánh với 𝑡𝛼/2
𝑇 =
መ𝛽𝑗 − 0 𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
𝑚,𝑛−𝑘
▪ ቊ
𝐹 = so sánh với 𝑓𝛼
𝐻0: 𝑚 hệ số = 0 𝐻1: ít nhất một hệ số ≠ 0 (𝑅𝑆𝑆𝑅 − 𝑅𝑆𝑆𝑈𝑅)/𝑚 𝑅𝑆𝑆𝑈𝑅/(𝑛 − 𝑘)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
7
Bài 2. SỐ LIỆU CHUỖI THỜI GIAN
▪ Biến ngẫu nhiên theo thời gian (𝑌|𝑡) ▪ Chuỗi thời gian 𝑌𝑡, 𝑡 = 1,2, … , 𝑇. ▪ Tần xuất (frequency): Năm, quí, tháng, tuần, ngày,…
• 𝐺𝐷𝑃1990 ⋯ 𝐺𝐷𝑃2019; • 𝐶𝑃𝐼2000𝑄1 ⋯ 𝐶𝑃𝐼2019𝑄3 • 𝐸𝑋2004𝑀1 ⋯ 𝐸𝑋2019𝑀12
▪ Mô hình
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
8
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2𝑡 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘𝑡 + 𝑢𝑡 • 𝑌𝑡 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑡 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑡 + 𝑒𝑡
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
9
▪ Hàm hồi qui phù hợp? ▪ Hệ số xác định 𝑅2, ത𝑅2 ▪ Ước lượng các hệ số? ▪ Hệ số có ý nghĩa thống kê? ▪ Các hiện tượng • Dạng hàm • Phương sai sai số thay đổi • Đa cộng tuyến • Tự tương quan
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
▪ Tự tương quan thuần → Không hiệu quả ▪ Tự tương quan do dạng hàm sai → Chệch. ▪ Kiểm định tự tương quan ▪ Durbin-Watson
• 𝐷𝑊 ≈ 2: không có tự tương quan • 𝐷𝑊 → 0 hoặc 4: có tự tương quan.
▪ Kđ Breusch-Godfrey
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
10
• 𝐻0: không có tự tương quan • 𝐻1: có tự tương quan
Đánh giá mô hình số liệu chuỗi TG
𝐹 = 𝑌𝑡
𝐹 − 𝑌𝑡
1 𝑚
• 𝑀𝐴𝐸 = ▪ Tiêu chuẩn AIC, SIC, HQ (càng nhỏ càng tốt) ▪ Tiêu chuẩn Maximum likelihood ▪ Giá trị dự báo: 𝑌𝑡 ▪ Sai số dự báo cho m quan sát; 𝑒𝑡 = 𝑌𝑡 𝑚 |𝑒𝑡| σ𝑖=1
1 𝑚
• 𝑅𝑀𝑆𝐸 = σ𝑖=1
• 𝑀𝐴𝑃𝐸 =
⋅ 100%
σ𝑖=1
1 𝑚
𝑚 𝑒𝑡 2 𝑚 |𝑒𝑡| 𝑌𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
11
Trễ và Sai phân
▪ Trễ (Lag): 𝐿 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−1 ;
• 𝐿2 𝑌𝑡 = 𝐿 𝐿 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−2 • 𝐿𝑝 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−𝑝 ▪ Sai phân (Difference)
Bậc nhất Δ𝑌𝑡 Δ2𝑌𝑡 Hai kì Δ2𝑌𝑡 Bậc hai
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
12
𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−2 Δ(Δ𝑌𝑡) 𝑌𝑡 − 2𝑌𝑡−1 + 𝑌𝑡−2 1 − 𝐿 𝑌𝑡 1 − 𝐿2 𝑌𝑡 (1 − 𝐿)(1 − 𝐿)𝑌𝑡 1 − 𝐿 2𝑌𝑡
Sai phân và dạng xu thế
Đồ thị 𝑌𝑡
Δ𝑌𝑡 0 Δ2𝑌𝑡 0
(+) 0
(+) (+)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
13
(+) (−)
Bài 3. SAN CHUỖI VÀ NGOẠI SUY
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
14
▪ 3.1. Hồi qui theo xu thế thời gian (time trend) ▪ 3.2. San chuỗi đơn (single smoothing) ▪ 3.3. San mũ đơn và kép (exponential smoothing) ▪ 3.4. Lọc Hodrick – Prescott ▪ 3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ (seasonal adjusted) ▪ 3.6. Mô hình Holt-Winters ▪ 3.7. Hồi qui xu thế và mùa vụ (seasonal dummies)
3.1. Hồi qui theo xu thế thời gian
▪ Tổng quát: 𝑌𝑡 = 𝑓 𝑡 + 𝑢𝑡
𝑌𝑡 = 𝑒𝛽1+𝛽2𝑡+𝑢𝑡 𝑌𝑡 = 𝑒𝛽1𝑡𝛽2𝑒𝑢𝑡
Lin-lin 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡 Lin-log 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2 ln 𝑡 + 𝑢𝑡 Log-lin ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡 Log-log ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2 ln 𝑡 + 𝑢𝑡 Inverse
𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2
+ 𝑢𝑡
1 𝑡
𝐹 = መ𝑓(𝑡)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
15
▪ Chuỗi 𝑌𝑡 là chuỗi loại bỏ xu thế (detrended) ▪ Dự báo: 𝑌𝑡
3.2. San chuỗi đơn
𝑀𝐴 =
▪ Dùng trung bình trượt (moving average)
𝑊𝑀𝐴5 = 𝑌𝑡
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 + 𝑌𝑡 + 𝑌𝑡+1 𝑀𝐴3 = 𝑌𝑡 3 𝑌𝑡−𝑚 + ⋯ + 𝑌𝑡 + ⋯ + 𝑌𝑡+𝑚 2𝑚 + 1
▪ Trung bình trượt có trọng số (weighted), ví dụ 𝑌𝑡−2 + 2𝑌𝑡−1 + 4𝑌𝑡 + 2𝑌𝑡+1 + 𝑌𝑡+2 10
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
16
▪ Lưu ý: mất đi một số quan sát đầu và cuối
3.3. San mũ
▪ San mũ đơn (Single exponential smoothing: SES) ▪ Chuỗi không có xu thế, không mùa vụ, biến đổi ít ▪ Không dùng để dự báo
𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + 𝛼 1 − 𝛼 𝑌𝑡−1 + 𝛼 1 − 𝛼 2𝑌𝑡−2 + ⋯ ∞ 1 − 𝛼 𝑖𝑌𝑡−𝑖 𝑆𝐸𝑆 = 𝛼 σ𝑖=0 𝑆𝐸𝑆 𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1
𝑆𝐸𝑆 2 → 𝑚𝑖𝑛
• 𝑌𝑡 • 𝑌𝑡 • 𝑌𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
17
▪ Hằng số san mũ 𝛼 ▪ Tìm 𝛼 sao cho 𝑅𝑆𝑆 = σ𝑖 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡
3.3. San mũ
𝑆𝐸𝑆 𝑆𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1 𝐷𝐸𝑆 = 𝛼𝑌𝑡
𝐷𝐸𝑆 𝑆𝐸𝑆 + (1 − 𝛼)𝑌𝑡−1
▪ San mũ kép (double exponential smoothing - DES) ▪ San mũ đơn hai lần, có thể dự báo xu thế tuyến tính
𝑆𝐸𝑆
𝐷𝐸𝑆 ; 𝛽2 =
• San lần 1: 𝑌𝑡 • San lần 2: 𝑌𝑡 • Công thức dự báo: 𝐹 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 𝑌𝑇+𝑘
𝑆𝐸𝑆 − 𝑌𝑇
𝐷𝐸𝑆 − 𝑌𝑇 𝑌𝑇
𝛼 1−𝛼
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
18
Với 𝛽1 = 2𝑌𝑇
3.4. Mô hình lọc Hodrick - Prescott
𝐻𝑃 để tối thiểu hóa sai số, có ràng buộc
▪ Tìm chuỗi 𝑌𝑡
𝑇
𝑇
𝐻𝑃 2
về sai phân bậc 2
𝐻𝑃 2 + 𝜆 σ𝑡=2
→ min 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡 Δ2𝑌𝑡 • 𝐻𝑃 = σ𝑡=0
𝜆 = 100
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
19
▪ 𝜆 càng lớn chuỗi càng gần tuyến tính ▪ Thông thường: • Số liệu năm: • Số liệu quí: 𝜆 = 1600 • Số liệu tháng: 𝜆 = 14400
3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ
▪ Mùa vụ: chu kỳ lặp lại sau mỗi năm ▪ Số liệu quí: 4 mùa vụ; Tháng 12 mùa vụ, tuần 52 ▪ Dạng Cộng và dạng Nhân ▪ Dạng cộng: Yếu tố mùa vụ không chịu ảnh hưởng
của thời gian: độ chênh lệch là như nhau trong các năm
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
20
▪ Dạng nhân: Yếu tố mùa vụ kết hợp với thời gian, độ chênh lệch càng về sau càng lớn (nếu chuỗi tăng dần) hoặc càng nhỏ (nếu chuỗi giảm dần)
3.5. Hiệu chỉnh mùa vụ | Số liệu quí
𝐴 + 𝑄2
𝐴 + 𝑄3
𝑆𝐴𝐴 = 𝑌𝑖𝑗 − 𝑄𝑗 𝐴
▪ Dạng cộng, tính chênh lệch so với trung bình trượt (difference from moving average) 4 hệ số mùa vụ 𝐴 = 0 𝐴 + 𝑄4 • 𝑄1 • Chuỗi hiệu chỉnh, số liệu năm 𝑖, quí 𝑗 𝑆𝐴𝐴 = 𝑌𝑖𝑗 𝑌𝑡
▪ Dạng nhân, tính tỉ số so với trung bình trượt (ratio
𝑀 = 1
𝑀 × 𝑄4
𝑀 × 𝑄2 𝑆𝐴𝑀 =
𝑀 × 𝑄3 𝑌𝑖𝑗 𝑀 𝑄𝑗
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
21
from moving average): 𝑄1 𝑆𝐴𝑀 = 𝑌𝑖𝑗 𝑌𝑡
3.6. Mô hình Holt-Winters
▪ Mô hình Holt-Winters không mùa vụ ▪ Dự báo xu thế tuyến tính, mô hình có hai hệ số
• Bước 1: 𝜏1 = 𝑌1 − 𝑌0 và 𝑌1 = 𝑌1
• Bước 𝑡 : ቐ
𝑌𝑡 = 𝛼𝑌𝑡 + 1 − 𝛼 𝑌𝑡−1 + 𝜏𝑡−1 𝜏𝑡 = 𝛽 𝑌𝑡−1 + 𝜏𝑡−1 + 1 − 𝛽 𝜏𝑡−1
• Tìm 𝛼, 𝛽 sao cho 𝑅𝑆𝑆 nhỏ nhất
𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇 𝑌𝑇+𝑘
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
22
▪ Công thức dự báo
3.6. Mô hình Holt-Winters
▪ Mô hình Holt-Winters có mùa vụ: có ba hệ số 𝛼, 𝛽, 𝛾 ▪ Holt-Winters có mùa vụ dạng Cộng • Tổng các hệ số mùa vụ bằng 0 • Công thức dự báo 𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇 + 𝑆tương ứng 𝑌𝑇+𝑘
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
23
▪ Holt-Winters có mùa vụ dạng Nhân • Tích các hệ số mùa vụ bằng 1 • Công thức dự báo 𝐹 = 𝑌𝑇 + 𝑘 ⋅ 𝜏𝑇 𝑆tương ứng 𝑌𝑇+𝑘
3.7. Phân tích thành phần
▪ Yếu tố chu kì (Cyclical): 𝐶 ▪ Yếu tố xu thế (Trend): 𝑇 ▪ Yếu tố mùa vụ (Seasonal): 𝑆 ▪ Yếu tố bất qui tắc (Irregular): 𝐼 ▪ Mô hình dạng Cộng (additive) • 𝑌𝑡 = 𝐶𝑡 + 𝑇𝑡 + 𝑆𝑡 + 𝐼𝑡
▪ Mô hình dạng Nhân (multiplicative)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
24
• 𝑌𝑡 = 𝐶𝑡 ⋅ 𝑇𝑡 ⋅ 𝑆𝑡 ⋅ 𝐼𝑡
Hồi qui với xu thế và biến giả mùa vụ
▪ Ví dụ: số liệu quí, đặt 4 biến giả, dùng tối đa 3 biến ▪ Giả sử lấy quí 1 làm gốc ▪ Mô hình xu thế tuyến tính
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑆2 + 𝛼3𝑆3 + 𝛼4𝑆4 + 𝑢𝑡 ▪ Mô hình xu thế tuyến tính và tương tác mùa vụ
• 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑡 ⋅ 𝑆2 + 𝛼3𝑡 ⋅ 𝑆3 + 𝛼4𝑡 ⋅ 𝑆4 + 𝑢𝑡
▪ Mô hình xu thế log-lin
•
ln 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝛼2𝑆2 + 𝛼3𝑆3 + 𝛼4𝑆4 + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
25
Bài 4. TÍNH DỪNG & CHUỖI ARMA
▪ Mục tiêu: phân tích ảnh hưởng của sốc quá khứ và
dự báo cho chuỗi thời gian
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
26
▪ 4.1. Tính dừng ▪ 4.2. Hàm ACF và PACF ▪ 4.3. Nhiễu trắng ▪ 4.4. Quá trình Trung bình trượt (MA) ▪ 4.5. Quá trình Tự hồi qui (AR) ▪ 4.6. Tính khả nghịch ▪ 4.7. Dự báo chuỗi dừng
4.1. Tính dừng (stationary)
▪ Tính dừng (stationary) của chuỗi thời gian ▪ Dừng chặt (strongly stationary): không xét ▪ Dừng yếu (weakly stationary): với mọi 𝑡
• • • ∀𝑡 (1) 𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇 (2) 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎2 ∀𝑡 (3) 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 𝛾𝑘 ∀𝑡
▪ Vi phạm ít nhất một: không dừng (non-stationary)
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡,𝑌𝑡−𝑘 𝜎 𝑌𝑡 𝜎(𝑌𝑡−𝑘)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
27
không đổi ▪ Từ (2) và (3) 𝐶𝑜𝑟𝑟(𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘) =
4.2 Hàm ACF và PACF
▪ Hàm tự tương quan
=
𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 𝜌𝑘 =
𝐶𝑜𝑣(𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘) 𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡) 𝛾𝑘 𝛾0
▪ Hàm tự tương quan riêng (partial ACF): loại bỏ tác
𝜌2−𝜌11𝜌1 1−𝜌11𝜌1
động của các trễ khác • 𝑃𝐴𝐶𝐹 1 = 𝜌11 = 𝜌1 • 𝑃𝐴𝐶𝐹 2 = 𝜌22 =
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
28
▪ Eviews tự động tính ො𝜌𝑘 và ො𝜌𝑘𝑘 trên mẫu
4.3. Nhiễu trắng
▪ Chuỗi 𝑢𝑡 là Nhiễu trắng (white noise) nếu
• ൞
𝐸 𝑢𝑡 = 0 ∀𝑡 = 𝜎2 ∀𝑡 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 𝐶𝑜𝑣 𝑢𝑡, 𝑢𝑡−𝑝 = 0 ∀𝑡
▪ Nhiễu trắng là chuỗi dừng, i.i.d (independent
identified distributed) • 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 ≠ 0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
29
▪ Tương tự nhiễu trắng: • 𝑌𝑡 = 𝛼1 + 𝛼2𝑢𝑡
4.4. Trung bình trượt (MA)
▪ Chuỗi là trung bình trượt bậc 1, kí hiệu 𝑀𝐴(1) nếu
• 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 • với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
•
𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇 2) 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎2(1 + 𝜃1 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−1 = 𝜎2𝜃1 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 0 ∀𝑘 > 1
▪ Chuỗi MA(1) là dừng
𝜃 1+𝜃2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
30
• 𝐴𝐶𝐹 1 = ; 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 > 1
3.4. Trung bình trượt (MA)
2 + ⋯ + 𝜃𝑞 2)
▪ Trung bình trượt bậc q: MA(q), với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
2 + 𝜃2𝜃1 + ⋯ ; 2 + 𝜃3𝜃1 + ⋯ ;
•
• 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜃𝑞𝑢𝑡−𝑞 𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇; 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 = 𝜎2(1 + 𝜃1 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−1 = 𝜎2 𝜃1 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−2 = 𝜎2 𝜃2 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 0 ∀𝑘 > q
▪ Chuỗi 𝑀𝐴(𝑞) là dừng
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
31
• 𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0; 𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0; … ; 𝐴𝐶𝐹 𝑞 ≠ 0 • 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = 0 ∀𝑘 > 𝑞
4.4. Trung bình trượt (MA)
∞ 𝜃𝑖𝑢𝑡−𝑖
∞ |𝜃𝑖| < ∞
▪ Trung bình trượt vô hạn 𝑀𝐴(∞) ▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ = 𝜇 + σ𝑖=0 ▪ Là chuỗi dừng nếu σ𝑖=0
▪ Biểu diễn dạng toán tử trễ
• MA(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡 • MA(q): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 + 𝜃2𝐿2 + ⋯ + 𝜃𝑞𝐿𝑞 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
32
= 𝜇 + 𝜙 𝐿 𝑢𝑡
4.4. Trung bình trượt (MA)
𝑢𝑡
𝑢𝑡−3
𝑢𝑡−1
𝑢𝑡−2
▪ 𝑀𝐴 1 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3 𝑌𝑡
𝑢𝑡−1
𝑢𝑡−3
𝑢𝑡
𝑢𝑡−2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
33
▪ 𝑀𝐴(2) 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3 𝑌𝑡
4.5. Tự hồi qui (Autoregression)
▪ Bước ngẫu nhiên không hằng số (random walk
với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
without drift) • 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 • 𝑌𝑡 = 𝑌0 + (𝑢1 + 𝑢2 + ⋯ + 𝑢𝑡)
= 𝑌0 = 𝑡𝜎2
• ൞
𝐸 𝑌𝑡 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 𝑡 − 𝑘 𝜎2
▪ Bước ngẫu nhiên là không dừng, sốc bảo tồn, không
𝑡−𝑘 𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
34
dự đoán được xu thế • 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = xấp xỉ 1 nếu 𝑡 lớn, 𝑘 nhỏ
4.5. Tự hồi qui | Bước ngẫu nhiên
▪ Bước ngẫu nhiên có hằng số (r.w with drift)
với 𝑢𝑡 là nhiễu trắng
• 𝑌𝑡 = 𝝁 + 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 • 𝑌𝑡 = 𝑡𝜇 + 𝑌0 + (𝑢1 + 𝑢2 + ⋯ + 𝑢𝑡)
= 𝑡𝜇 + 𝑌0 = 𝑡𝜎2 • ൞
𝐸 𝑢𝑡 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 𝐶𝑜𝑣 𝑢𝑡, 𝑢𝑡−𝑘 = 𝑡 − 𝑘 𝜎2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
35
• 𝐴𝐶𝐹 𝑘 = xấp xỉ 1 nếu 𝑡 lớn, 𝑘 nhỏ ▪ Là chuỗi không dừng ▪ Xu thế tăng 𝜇 > 0; giảm nếu 𝜇 < 0. 𝑡−𝑘 𝑡
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
𝑡−1𝑢1)
▪ Tự hồi qui bậc 1 – AR(1) không hằng số:
𝑡𝑌0 + (𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜙1
• 𝑌𝑡 = 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 • 𝑌𝑡 = 𝜙1
2𝑡
𝐸 𝑌𝑡
▪
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡
𝑡𝑌0 = 𝜙1 = 𝜎2 1−𝜙1 2 1−𝜙1 𝑘𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡−𝑘 )
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 𝜙1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
36
▪ Tính dừng, 𝐴𝐶𝐹 phụ thuộc vào giá trị của 𝜙1
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
▪ AR(1) không hằng số: 𝑌𝑡 = 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 ▪ 𝜙1 > 1: bùng nổ, không xảy ra trong thực tế ▪ |𝜙1| = 1: bước ngẫu nhiên, không dừng ▪ |𝜙1| < 1: hội tụ về dừng khi 𝑡 tăng, khi đó
𝐸 𝑌𝑡 → 0
𝜎2 2 1−𝜙1
𝑘𝑉𝑎𝑟(𝑌𝑡 )
• 𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡 →
𝑘 giảm dần về 0
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 → 𝜙1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
37
• 𝐴𝐶𝐹 ≈ 𝜙1
4.5. Tự hồi qui | AR(1)
𝑡−1 + 𝜙1
• 𝑌𝑡 = 𝜇 1 + 𝜙1 + ⋯ + 𝜙1
𝑡𝑌0
+(𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜙1
2𝑡
▪ AR(1) có hằng số: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 𝑡𝑌0 𝑡−1𝑢1) 𝑡−1 + 𝜙1 𝐸 𝑌𝑡 = 𝜇 1 + 𝜙1 + ⋯ + 𝜙1
•
𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡
= 𝜎2 1−𝜙1 2 1−𝜙1 𝑘𝑉𝑎𝑟 𝑌𝑡−𝑘
𝜇 1−𝜙1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
38
𝐶𝑜𝑣 𝑌𝑡, 𝑌𝑡−𝑘 = 𝜙1 ▪ Tương tự chuỗi không hằng số ▪ 𝜙1 < 1 thì 𝑌𝑡 → dừng, 𝐸 𝑌𝑡 →
4.5. Tự hồi qui | AR(2)
▪ Tự hồi qui bậc 2 ▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜙2𝑌𝑡−2 + 𝑢𝑡 ▪ Phương trình đặc trưng: 1 − 𝜙1𝑧 − 𝜙2𝑧2 = 0 ▪ 𝑌𝑡 là chuỗi dừng Nghiệm phương trình đặc trưng nằm ngoài vòng tròn đơn vị các nghiệm phương trình nghịch đảo (inverted roots) nằm trong vòng tròn đơn vị.
𝜇 1−𝜙1−𝜙2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
39
▪ 𝑌𝑡 dừng thì 𝐸 𝑌𝑡 =
3.5. Tự hồi qui
𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡
𝑢𝑡−3
𝑢𝑡−1
𝑢𝑡−2
▪ Sơ đồ 𝐴𝑅 1
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢𝑡
𝑢𝑡−3
𝑢𝑡−1
𝑢𝑡−2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
40
▪ Sơ đồ 𝐴𝑅(2)
4.5. Tự hồi qui | AR(p)
𝜇 1−𝜙1−𝜙2−⋯−𝜙𝑝
= 𝜇∗ là cân bằng dài hạn
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
41
▪ Tự hồi qui bậc p ▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜙2𝑌𝑡−2 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝 + 𝑢𝑡 ▪ Phương trình đặc trưng: 1 − 𝜙1𝑧 − ⋯ − 𝜙𝑝𝑧𝑝 = 0 ▪ 𝑌𝑡 dừng Các nghiệm đặc trưng nằm ngoài vòng tròn đơn vị các nghiệm nghịch đảo (inverted roots) nằm trong vòng tròn đơn vị. • 𝐸 𝑌𝑡 = 𝑌𝑡 − 𝜇∗ = 𝜙1 𝑌𝑡−1 − 𝜇∗ + ⋯ + 𝜙𝑝 𝑌𝑡−𝑝 − 𝜇∗ + 𝑢𝑡
4.5. Tự hồi qui | AR(p)
▪ Biểu diễn qua toán tử trễ ▪ 𝐴𝑅(1): 𝑌𝑡 − 𝜙1𝑌𝑡−1 = 𝜇 + 𝑢𝑡
⇔ 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 ▪ 𝐴𝑅(𝑝): 𝑌𝑡 − 𝜙1𝑌𝑡−1 − ⋯ − 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝 = 𝜇 + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
42
⇔ 1 − 𝜙1𝐿 − ⋯ − 𝜙𝑝𝐿𝑝 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 ⇔ 𝜙(𝐿) 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡
4.6. Tính khả nghịch
2𝑢𝑡−2 + ⋯
▪ 𝐴𝑅(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
43
= 𝜇∗ + 𝑢𝑡 + 𝜙1𝑢𝑡−1 + 𝜙1 ▪ AR có thể biểu diễn dưới dạng MA
3.7. Dự báo
▪ Chuỗi nhiễu trắng thuần ngẫu nhiên: không dự báo ▪ Dự báo cho chuỗi không dừng sai số rất lớn ▪ Thực hiện dự báo cho chuỗi dừng ▪ Dự báo trong mẫu: để đánh giá 𝐹 = 𝑌𝑡: 𝑡 = 0,1, … , 𝑇
• 𝑌𝑡 𝐹 • Sai số 𝑒𝑡 = 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
44
▪ Dự báo ngoài mẫu 𝐹 : 𝑘 = 1,2, … • 𝑌𝑇+𝑘
4.7. Dự báo | MA
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + መ𝜃1𝑢𝑡−1
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃1 ො𝑢𝑇 𝐹 = ො𝜇
𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃1 ො𝑢𝑇 + መ𝜃2 ො𝑢𝑇−1 + መ𝜃3 ො𝑢𝑇−2 … 𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃2 ො𝑢𝑇 + መ𝜃3 ො𝑢𝑇−1 …
: dự báo chỉ sau 1 kì 𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + መ𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + መ𝜃1𝑢𝑡−𝑞
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
45
= ො𝜇 : dự báo chỉ sau 𝑞 kì ▪ MA(1):𝑌𝑡 • 𝑌𝑇+1 • 𝑌𝑇+2 ▪ MA(q): 𝑌𝑡 • 𝑌𝑇+1 • 𝑌𝑇+2 • ⋯ 𝐹 = ො𝜇 + መ𝜃𝑞 ො𝑢𝑇 • 𝑌𝑇+𝑞 𝐹 • 𝑌𝑇+𝑞+1
4.7. Dự báo | AR(1)
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1
𝑆𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇
▪ 𝐴𝑅(1) dừng: 𝑌𝑡 ▪ Dự báo tĩnh (static): dùng giá trị thực
• Chỉ dự báo ngoài mẫu 1 kì • 𝑌𝑇+1
𝐷𝐹
𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇 𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇+1 𝐷𝐹
𝐷𝐹
▪ Dự báo động (dynamic): dùng giá trị dự báo để tính
𝐷𝐹 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑇+(𝑘−1)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
46
• 𝑌𝑇+1 • 𝑌𝑇+2 • ⋯ • 𝑌𝑇+𝑘
4.7. Dự báo | AR(p)
𝐹 = 𝑌𝑡 = ො𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝
▪ 𝐴𝑅(𝑝) dừng: 𝑌𝑡 ▪ Dự báo tĩnh: chỉ sau 1 kì ▪ Dự báo động: vô hạn ▪ Kết hợp tĩnh và động: sử dụng số liệu thực cho đến khi còn dùng được, từ đó trở đi dùng số liệu dự báo
▪ Lưu ý: Qui đổi hệ số chặn từ kết quả Eviews
ො𝜇thực =
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
47
ො𝜇Eviews 1 − 𝜙1 − ⋯ − 𝜙𝑝
4.8. Mô hình ARMA
▪ 𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞) dạng đầy đủ ▪ 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝜙𝑝𝑌𝑡−𝑝
+𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + ⋯ + 𝜃𝑞𝑢𝑡−𝑞 1 − 𝜙1𝐿 − ⋯ − 𝜙𝑝𝐿𝑝 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 + ⋯ + 𝜃𝑞𝐿𝑞 𝑢𝑡
▪ 𝜙 𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
▪ Sơ đồ 𝐴𝑅𝑀𝐴(2,1)
𝑌𝑡
𝑌𝑡−1
𝑌𝑡−2
𝑌𝑡−3
𝑢𝑡
𝑢𝑡−3
𝑢𝑡−1
𝑢𝑡−2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
48
4.8. Mô hình ARMA
▪ Nếu các phương trình đặc trưng có nghiệm nằm
ngoài vòng tròn đơn vị nghiệm nghịch đảo nằm trong vòng tròn đơn vị chuỗi dừng.
▪ Dự báo chuỗi dừng: ▪ Với 𝑀𝐴(𝑞): chỉ dự báo 𝑞 kì ▪ Với 𝑀𝐴(𝑝): tĩnh chỉ 1 kì, động dự báo vô hạn ▪ Nhận biết bậc 𝑝, 𝑞 cần phân tích 𝐴𝐶𝐹, 𝑃𝐴𝐶𝐹 và các
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
49
kiểm định
Bài 5. KIỂM ĐỊNH TÍNH DỪNG - ARIMA
▪ Để phân tích, dự báo, xây dựng mô hình cho chuỗi
• • (1) Chuỗi dừng → mô hình AR-MA và dự báo (2) Chưa dừng → đưa về dừng → (1)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
50
▪ 5.1. Dừng sai phân, dừng xu thế ▪ 5.2. Kiểm định nghiệm đơn vị (Dickey-Fuller) ▪ 5.3. Kiểm định tự tương quan ▪ 5.4. Xác định bậc ARMA ▪ 5.5. Mô hình ARIMA ▪ 5.6. Phương pháp Box – Jenkins ▪ 5.7. Mô hình có yếu tố mùa vụ
5.1. Dừng sai phân – Dừng xu thế
không dừng
▪ 𝑌𝑡 là dừng sai phân (bậc 1) ቊ
𝑌𝑡 Δ𝑌𝑡 dừng
▪ 𝑌𝑡 là dừng sai phân bậc 2 ൞
𝑌𝑡 không dừng Δ𝑌𝑡 không dừng Δ2𝑌𝑡 dừng
▪ 𝑌𝑡 là dừng xu thế 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑡 + 𝑢𝑡, 𝑢𝑡 là dừng
không dừng 𝑌𝑡 ቊ
𝐷𝑒𝑡𝑟𝑒𝑛𝑑𝑒𝑑(𝑌𝑡) dừng
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
51
▪ Dừng xu thế ⊂ Dừng sai phân ⊂ Không dừng
5.1. Dừng sai phân – Dừng xu thế
Δ𝑌𝑡 Δ2𝑌𝑡 𝑌𝑡
Dừng ≈ 0, nhiễu trắng
Dừng, (+) ≈ 0 Dừng sai phân bậc 1 Dừng xu thế
Không dừng, (+) Dừng, (+)
Dừng sai phân bậc 2 Tăng nhanh dần
Không dừng, (+) Dừng, (−)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
52
Dừng sai phân bậc 2 Tăng chậm dần
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Kiểm định tính dừng của chuỗi 𝐴𝑅(1)
• 𝑌𝑡 = 𝜙𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 • 𝜙 = 1: 𝑌𝑡 không dừng, nghiệm đơn vị (unit root) • 𝜙 < 1: 𝑌𝑡 dừng, không nghiệm đơn vị
▪ Kiểm định Dickey-Fuller
• Δ𝑌𝑡 = 𝜙 − 1 𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡 = 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• ቊ ቊ
𝐻0: nghiệm đơn vị 𝐻1: không nghiệm đơn vị
•
𝜏 =
; Nếu 𝜏 > |𝜏𝛼| thì bác bỏ 𝐻0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
53
𝐻0: 𝛿 = 0 𝐻1: 𝛿 < 0 𝛿 𝑆𝑒(𝛿)
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Nếu መ𝛿 > 0: thêm yếu tố ▪ Có hệ số chặn
• Δ𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝑢𝑡
• ቊ
𝐻0: 𝛿 = 0: nghiệm đơn vị quanh 𝜇 𝐻1: 𝛿 < 0: dừng quanh 𝜇
▪ Có hệ số chặn và xu thế
• Δ𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝛽𝑡 + 𝑢𝑡 • Nếu 𝛽 có ý nghĩa thống kê thì 𝑌𝑡 có xu thế
• ቊ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
54
𝐻0: 𝛿 = 0: nghiệm đơn vị quanh xu thế 𝐻1: 𝛿 < 0: dừng xu thế
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
▪ Nếu 𝑢𝑡 không phải nhiễu trắng, có tự tương quan,
AR bậc cao hơn
▪ Kiểm định Augmented DF (ADF): thêm trễ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
55
• Δ𝑌𝑡 = 𝛿𝑌𝑡−1 + 𝛾1Δ𝑌𝑡−1 + 𝛾2Δ𝑌𝑡−2 + ⋯ + 𝑣𝑡 • Tiêu chí lựa chọn bậc trễ: AIC, BIC, HQ nhỏ, hết tự tương quan, hệ số của trễ có ý nghĩa thống kê
5.2. Kiểm định Nghiệm đơn vị
Trend is significant
insig.
Trend + Constant 𝐻0: unit root around trend ቊ 𝐻1: trend stationary
Constant
Const is significant
insig.
𝐻0: unit root around const ቊ 𝐻1: stationary around const
None
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
56
𝐻0: unit root around 0 ቊ 𝐻1: stationary around 0
5.3. Kiểm định tự tương quan
▪ Với chuỗi dừng, kiểm định tự tương quan 𝐴𝐶𝐹(𝑘)
• ቊ
| ො𝜌𝑘| >
→ bác bỏ 𝐻0
𝑧𝛼/2 𝑛
𝐻0: 𝜌𝑘 = 0 𝐻1: 𝜌𝑘 ≠ 0
▪ Kiểm định tự tương quan riêng 𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘)
• ቊ
| ො𝜌𝑘𝑘| >
→ bác bỏ 𝐻0
𝑧𝛼/2 𝑛
𝐻0: 𝜌𝑘𝑘 = 0 𝐻1: 𝜌𝑘𝑘 ≠ 0
▪ Lược đồ tự tương quan (Correlogram) thực hiện
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
57
kiểm định này
5.3. Kiểm định tự tương quan
▪ Kiểm định tự tương quan đến bậc k
• ቊ
𝑘
2(𝑘) thì bác bỏ 𝐻0
2 > 𝜒𝛼 ො𝜌𝑗
𝑘
2(𝑘) thì bác bỏ 𝐻0
𝐻0: 𝜌1 = ⋯ = 𝜌𝑘 = 0 𝐻1: ∃𝜌𝑗 ≠ 0 ▪ Kđ Box - Pierre • 𝜒2 = 𝑛 σ𝑗=1 ▪ Kđ Ljung – Box
2 ෝ𝜌𝑗 𝑇−𝑗
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
58
• 𝑄 = 𝑛 𝑛 + 2 σ𝑗=1 > 𝜒𝛼
5.4. Xác định bậc AR-MA
Chuỗi 𝑨𝑪𝑭 𝑷𝑨𝑪𝑭
= 0 = 0 Nhiễu trắng
𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≈ 1
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 = 1 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0 Bước ngẫu nhiên, nghiệm đơn vị
𝐴𝐶𝐹 giảm dần về 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0 𝐴𝑅(1) không nghiệm đơn vị
𝐴𝐶𝐹 giảm dần về 0
𝐴𝑅(2) không nghiệm đơn vị
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
59
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 2 = 0
5.4. Xác định bậc AR-MA
Chuỗi 𝑨𝑪𝑭 𝑷𝑨𝑪𝑭
𝑀𝐴(1)
𝑀𝐴(2)
𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘) giảm dần về 0 𝑃𝐴𝐶𝐹(𝑘) giảm dần về 0
𝐴𝑅𝑀𝐴(1,1)
𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞)
𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0 𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝐴𝐶𝐹 2 ≠ 0 𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 2 = 0 𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0 𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≤ 𝑝 ≠ 0 𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 𝑝 = 0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
60
𝑃𝐴𝐶𝐹 1 ≠ 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 1 = 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 ≤ 𝑞 ≠ 0 𝑃𝐴𝐶𝐹 𝑘 > 𝑞 = 0
5.4. Xác định bậc AR-MA
▪ Ước lượng mô hình theo bậc đã xác định ▪ Kiểm định về mô hình
• Nghiệm nghịch đảo phải trong vòng tròn đơn vị • Hệ số không có ý nghĩa thống kê? → bỏ bớt • Còn tự tương quan? → thêm bậc 𝐴𝑅 • Phần dư không nhiễu trắng? → thêm bậc 𝑀𝐴
▪ Đánh giá mô hình
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
61
• Hệ số xác định lớn, maximum likelihood lớn • AIC, BIC, HQ nhỏ, Sai số dự báo nhỏ
5.5. Mô hình ARIMA
▪ Tích hợp (integrate)
• 𝑌𝑡~𝐼(0) 𝑌𝑡 dừng • 𝑌𝑡~𝐼(1) 𝑌𝑡 không và Δ𝑌𝑡 dừng • 𝑌𝑡~𝐼(2) 𝑌𝑡 không, Δ𝑌𝑡 không, Δ2𝑌𝑡 dừng • 𝑌𝑡~𝐼(𝑑) dừng sau khi lấy sai phân bậc 𝑑 ▪ Chuỗi 𝑌𝑡 đưa về dừng sau sai phân bậc 𝑑, áp dụng
𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞) → 𝐴𝑅𝐼𝑀𝐴(𝑝, 𝑑, 𝑞) • Phương trình tổng quát
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
62
𝜙 𝐿 1 − 𝐿 𝑑𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
5.6. Phương pháp Box-Jenkins
Chuỗi gốc 𝑌𝑡
Sai phân 𝐼(𝑑) KĐ ADF
S
Dừng? Đ
Xác định bậc 𝐴𝑅𝑀𝐴(𝑝, 𝑞) Lược đồ T. quan
Ước lượng MH
S
MH tốt? OLS / ML KĐ đánh giá
Đ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
63
Dự báo chuỗi dừng → Dự báo chuỗi gốc
5.7. Mô hình có mùa vụ
▪ Chẳng hạn mùa vụ theo quí, 𝑠 = 4 ▪ Chênh lệch theo mùa: 𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−𝑠 = 1 − 𝐿𝑠 𝑌𝑡 ▪ Sai phân có mùa vụ: Δ𝑌𝑡 − Δ𝑌𝑡−𝑠 = 1 − 𝐿 1 − 𝐿𝑠 𝑌𝑡 ▪ Sai phân bậc 𝑑 có mùa vụ: 1 − 𝐿𝑑 1 − 𝐿𝑠 𝑌𝑡 ▪ Trung bình trượt có mùa vụ
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
64
• 𝑀𝐴(1): 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡 • 𝑆𝑀𝐴 1 1 𝑠: 𝑌𝑡 = 𝜇 + (1 + 𝛾𝐿𝑠) 1 + 𝜃1𝐿 𝑢𝑡 • 𝑠 = 4: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 + 𝜃1𝑢𝑡−1 + 𝛾𝑢𝑡−4 + 𝛾𝜃1𝑢𝑡−5
5.7. Mô hình có mùa vụ
▪ Tự hồi qui có mùa vụ
• 𝐴𝑅(1): 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 • 𝑆𝐴𝑅 1 1 𝑠: 1 − 𝜆𝐿𝑠 1 − 𝜙1𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝑢𝑡 • 𝑠 = 4: 𝑌𝑡 = 𝜇 + 𝜙1𝑌𝑡−1 + 𝜆𝑌𝑡−4 − 𝜆𝜙1𝑌𝑡−5 + 𝑢𝑡
▪ Mô hình 𝑆𝐴𝑅𝑀𝐴 𝑝, 𝑞 𝑃, 𝑄 𝑠
• 1 − 𝜆𝐿𝑠 𝜙 𝐿 𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝛾𝐿𝑠 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
65
▪ Tổng quát 𝑆𝐴𝑅𝐼𝑀𝐴 𝑝, 𝑑, 𝑞 𝑃, 𝐷, 𝑄 𝑠 1 − 𝜆𝐿𝑠 𝜙 𝐿 1 − 𝐿𝑠 1 − 𝐿 𝑑𝑌𝑡 = 𝜇 + 1 + 𝛾𝐿𝑠 𝜃 𝐿 𝑢𝑡
Bài 6. Tích hợp – Đồng tích hợp
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
66
▪ 6.1. Hồi qui cổ điển với chuỗi thời gian ▪ 6.2. Tích hợp - đồng tích hợp ▪ 6.3. Mô hình hiệu chỉnh sai số ECM
6.1. Hồi qui cổ điển với chuỗi thời gian
▪ Giả thiết 1 phương pháp OLS với chuỗi thời gian:
Chuỗi dừng, phụ thuộc yếu
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
67
▪ Hai chuỗi không có quan hệ, cùng không dừng, cùng xu thế, hồi qui có ý nghĩa thống kê, 𝑅2 cao → Hồi qui giả mạo (spurious regression)
6.2. Tích hợp - đồng tích hợp
▪ 𝑌𝑡~𝐼(𝑑): tích hợp (integrated) bậc 𝑑, 𝑑 = 0,1,2,3 ▪ Tính chất ▪ Nếu 𝑋𝑡~𝐼 𝑑1 ; 𝑌𝑡~𝑌 𝑑2 ; 𝑍𝑡 = 𝛼1𝑋 + 𝛼2𝑌
• 𝑑1 ≠ 𝑑2 thì 𝑍𝑡~𝐼 max 𝑑1, 𝑑2 • 𝑑1 = 𝑑2 = 𝑑 thì 𝑍𝑡~𝐼(𝑑) hoặc 𝑍𝑡~𝐼(0)
▪ Trường hợp 𝑍~𝐼(0) thì 𝑋𝑡 và 𝑌𝑡 là đồng tích hợp
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
68
(cointegrated)
6.2. Tích hợp - đồng tích hợp
▪ Đồng tích hợp bậc 1: • 𝑋𝑡~𝐼 1 ; 𝑌𝑡~𝐼(1) • Hồi qui 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋𝑡 + 𝑢𝑡 • Sai số 𝑢𝑡~𝐼(0)
▪ Nếu đủ lí thuyết kinh tế → quan hệ cân bằng dài hạn ▪ Khi 𝑋 hội tụ về trạng thái cân bằng 𝑋∗ thì 𝑌 hội tụ về
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
69
cân bằng 𝑌∗ = 𝛽1 + 𝛽2𝑋∗
6.2. Tích hợp – đồng tích hợp
▪ Kiểm định Johansen với 𝑘 chuỗi (𝑘 ≥ 3), có dạng chỉ
có hệ số chặn và có xu thế
• ቊ
• ቊ
𝐻0: số mối quan hệ đồng tích hợp = 0 𝐻1: số mối quan hệ đồng tích hợp > 0 𝐻0: số mối quan hệ đồng tích hợp ≤ 1 𝐻1: số mối quan hệ đồng tích hợp > 1
• ⋯
▪ Nếu 𝜆𝑇𝑟𝑎𝑐𝑒 hoặc 𝜆𝑚𝑎𝑥 𝑒𝑖𝑔𝑒𝑛 > giá trị tới hạn thì bác
bỏ 𝐻0.
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
70
6.3. Mô hình Hiệu chỉnh sai số (ECM)
▪ Cân bằng dài hạn 𝑌𝑡 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋𝑡 + 𝑢𝑡 ▪ Sai lệch khỏi cân bằng: 𝑢𝑡 ▪ Mất cân bằng kì trước: 𝑢𝑡−1 ▪ Mô hình
• Δ𝑌𝑡 = 𝛼0 + 𝛼1Δ𝑋𝑡 + 𝛾𝑢𝑡−1 + 𝑣𝑡
▪ Nếu có cơ chế tự hiệu chỉnh sai số thì −1 < 𝛾 < 0,
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
71
hệ số hiệu chỉnh là 𝛾
Bài 7. Mô hình VAR
▪ Vector Autoregressive Model ▪ Các biến tác động qua lại với nhau, không còn biến
phụ thuộc và độc lập riêng biệt
▪ Mô hình không cần lí thuyết kinh tế chi tiết
▪ 7.1. Mô hình ▪ 7.2. Kiểm định nhân quả Granger ▪ 7.3. Phân tích tác động qua lại
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
72
7.1. Mô hình
▪ Mô hình hai biến, trễ 1
• 𝑌𝑡 = 𝛽10 + 𝛽11𝑌𝑡−1 + 𝛼11𝑋𝑡−1 + 𝑢1𝑡 • 𝑋𝑡 = 𝛽20 + 𝛽21𝑌𝑡−1 + 𝛼21𝑋𝑡−1 + 𝑢2𝑡
• = + +
𝑢1𝑡 𝑢2𝑡
▪ Dạng vectơ 𝑌𝑡 𝑋𝑡 𝑌𝑡−1 𝑋𝑡−1 𝛽11 𝛼11 𝛽21 𝛼22
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
73
𝛽10 𝛽20 • 𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐮
7.1. Mô hình
𝑢1𝑡
𝑢1𝑡−3
𝑢1𝑡−1
𝑢1𝑡−2
▪ Sơ đồ mô hình 𝐴𝑅𝑀𝐴(1,1)
𝑌𝑡 𝑌𝑡−1 𝑌𝑡−2 𝑌𝑡−3
𝑢2𝑡
𝑢2𝑡−3
𝑢2𝑡−1
𝑢2𝑡−2
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
74
𝑋𝑡 𝑋𝑡−1 𝑋𝑡−2 𝑋𝑡−3
7.1. Mô hình
▪ Mô hình 2 biến trễ 2 kì 𝑌1𝑡 = 𝛽10 + 𝛽111𝑌𝑡−1 + 𝛽112𝑌𝑡−2 + 𝛽121𝑌2𝑡−1 + 𝛽122𝑌2𝑡−2 + 𝑢1𝑡 𝑌2𝑡 = 𝛽20 + 𝛽211𝑌𝑡−1 + 𝛽212𝑌𝑡−2 + 𝛽221𝑌2𝑡−1 + 𝛽222𝑌2𝑡−2 + 𝑢2𝑡
• Dạng vectơ
𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐀2𝐘𝑡−2 + 𝐮𝑡
▪ Mô hình 𝑘 biến trễ 𝑝 kì
• 𝐘𝑡 = 𝛃0 + 𝐀1𝐘𝑡−1 + 𝐀2𝐘𝑡−2 + ⋯ + 𝐀p𝐘𝑡−p + 𝐮𝑡
⋮
⋮
𝐘 =
; 𝐮 =
; 𝛃0 =
; 𝐀𝑗 =
𝑢1 ⋮ 𝑢𝑘
𝑌1 ⋮ 𝑌𝑘
𝑌1 ⋮ 𝑌𝑘
𝛽11𝑗 ⋯ 𝛽1𝑘𝑗 ⋱ 𝛽𝑘1𝑗 ⋯ 𝛽𝑘𝑘𝑗
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
75
7.2. Kiểm định nhân quả Granger
▪ Kiểm định đến trễ bậc 𝑝
• 𝑌𝑡 = 𝛽10 + 𝛽11𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝛽1𝑝𝑌𝑡−𝑝
+ 𝛼11𝑋𝑡−1 + ⋯ + 𝛼1𝑝𝑋𝑡−𝑝 + 𝑢1𝑡
• 𝑋𝑡 = 𝛽20 + 𝛽21𝑌𝑡−1 + ⋯ + 𝛽2𝑝𝑌𝑡−𝑝
+ 𝛼21𝑋𝑡−1 + ⋯ + 𝛼2𝑝𝑋𝑡−𝑝 + 𝑢1𝑡
𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎả𝑖
𝑌
▪ ቐ𝐻0: 𝛼11 = ⋯ = 𝛼1𝑝 = 0: 𝑋
𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0
𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎả𝑖
𝑋
▪ ቐ𝐻0: 𝛽21 = ⋯ = 𝛽2𝑝 = 0: 𝑌
𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
76
7.3. Phân tích ảnh hưởng qua lại
▪ Phân tích phản ứng (impulse response)
•
• •
𝐼𝑃𝑗𝑖𝑝 là phản ứng của 𝑌𝑗𝑡 (biến 𝑌𝑗 kì 𝑡) khi có sốc xảy ra với 𝑌𝑖.𝑡−𝑝 (biến 𝑌𝑖 kì 𝑡 − 𝑝) 𝑖 = 𝑗: phản ứng với sốc của chính nó 𝑖 ≠ 𝑗: phản ứng với sốc của biến khác. ▪ Phân rã phương sai (variance decomposition)
𝑘 𝑣𝑗𝑖𝑡 = 100%, ∀𝑗, 𝑡
• 𝑣𝑗𝑖𝑡 là tỉ lệ (%) biến động của biến 𝑌𝑗 vào kì 𝑡 được giải thích bởi biến động của 𝑌𝑖 cùng kì
• σ𝑖=1
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
77
Bài 8. MÔ HÌNH ARCH – GARCH
▪ Đo lường rủi ro (risk) trong tài chính bởi sự biến
thiên (volatility) của sai số mô hình.
▪ Thông thường đo bởi 𝑉𝑎𝑟(𝑢𝑡)
▪ 8.1. Tự hồi qui của phương sai thay đổi có điều kiện
(ARCH)
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
78
▪ 8.2. ARCH tổng quát (GARCH)
8.1. Mô hình ARCH
▪ Mô hình: 𝑌𝑡 = … + 𝑢𝑡
2 thay đổi (heteroscedasticity)
[…] thường là AR
• • Giả thiết 𝑉𝑎𝑟(𝑢𝑡) không đổi có thể sai • 𝑉𝑎𝑟 𝑢𝑡 = 𝜎𝑡
2 + 𝑣𝑡
▪ Giả thiết: Phương sai có điều kiện thay đổi có dạng
tự hồi qui (autoregressive conditional heter.) • 𝐴𝑅𝐶𝐻(1): 𝜎𝑡 • 𝐴𝑅𝐶𝐻(𝑞): 𝜎𝑡
2 + 𝑣𝑡 2 + ⋯ + 𝛼𝑞𝑢𝑡−𝑝
2 = 𝛼0 + 𝛼1𝑢𝑡−1 2 = 𝛼0 + 𝛼1𝑢𝑡−1
2 ▪ Xác định 𝑞 theo PACF của 𝑢𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
79
8.1. Mô hình ARCH
▪ Qui trình ước lượng ▪ Ước lượng mô hình: 𝑌𝑡 = … + 𝑢𝑡 → phần dư ො𝑢𝑡 ▪ Ước lượng mô hình hồi qui phụ:
2 + ⋯ + 𝛼𝑞 ො𝑢𝑡−𝑞
•
•
൝
2 + 𝑣𝑡 (∗) 2 = 𝛼0 + 𝛼1 ො𝑢𝑡−1 ො𝑢𝑡 𝐻0: 𝛼1 = ⋯ = 𝛼𝑞 = 0: Không có 𝐴𝑅𝐶𝐻 𝑞 𝐻1: 𝑐ó ℎệ 𝑠ố ≠ 0 • 𝜒2 = 𝑇 − 𝑞 𝑅(∗)
2 > 𝜒𝛼
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
80
∶ có 𝐴𝑅𝐶𝐻 ở bậc tương ứng 2(𝑞) thì bác bỏ 𝐻0 ▪ Dùng mô hình để dự báo chuỗi biến thiên
8.2. Mô hình GARCH
2 + 𝛼1𝑢𝑡−1
𝜎2 =
▪ 𝑌𝑡 = … + 𝑢𝑡 với […] là ARMA 2 + 𝑣𝑡 2 = 𝛼0 + 𝛽1𝜎𝑡−1 ▪ 𝐺𝐴𝑅𝐶𝐻 1,1 : 𝜎𝑡 • Nếu 𝛽1 + 𝛼1 ≥ 1: phương sai không dừng • Nếu 𝛽1 + 𝛼1 < 1: phương sai dừng, còn gọi là GARCH tích hợp, và phương sai không điều kiện 𝛼0 1 − (𝛽1 + 𝛼1)
•
2 + 𝑤𝑡
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
81
▪ Ước lượng (∗) thu được ො𝑢𝑡 ො𝑢𝑡 2 = 𝛼0 + 𝛽1 ො𝑢𝑡−1 2 + 𝛼1 ො𝑢𝑡−1
8.2. Mô hình GARCH
2
▪ 𝐺𝐴𝑅𝐶𝐻(𝑝, 𝑞) ▪ 𝜎𝑡
2 = 𝛼0 + 𝛽1𝜎𝑡−1 +(𝛼1𝑢𝑡−1
2 + ⋯ + 𝛽𝑝𝜎𝑡−𝑝 2 + ⋯ + 𝛼𝑞𝑢𝑡−𝑞 2 ▪ Khi phương sai dừng, tính phương sai không điều
) + 𝑣𝑡
kiện
𝜎2 =
𝛼0 1 − σ𝑖 𝛽𝑖 + σ𝑗 𝛼𝑗
▪ Từ đó dự báo cho phương sai (volatility) để đánh
giá rủi ro.
Time Series - www.mfe.neu.edu.vn/buiduonghai
82