Phân tích c b n
ơ ả
Trình bày: Ths. Đ ng Tài An Trang ặ
N i dung
ộ
Khái ni m phân tích c b n.
ơ ả
ệ
Cách ti p c n trong phân tích c b n.
ế ậ
ơ ả
Phân tích vĩ mô.
Phân tích ngành.
Phân tích công ty.
Các ph
ươ
ng pháp đ nh giá c phi u ế
ổ
ị
22
Phân tích c b n.
ơ ả
Phân tích c b n là ph
, tài chính và các y u t
ng pháp phân tích đánh giá giá tr c a c ị ủ ổ có nh ng thông qua xem xét các y u t ả ế ố ưở ế ố
ế
ị
i c phi u nh chính tr , kinh t ư ng khác.
ế ng t ưở ị
Các y u t
ng và đ nh tính. ị
ượ
Y u t
ệ ủ ề đ nh l ế ố ị ng ượ
ọ ỉ ố ấ ơ ở ữ ệ ữ
ắ
đ nh tính
Y u t
ng hoá đ
c.
ượ
ượ
33
ơ ả ươ phi u và ti m năng tăng tr ề h ế ớ ổ đ nh tính, đ nh l ượ ị tác đ ng: ộ ế ố Kinh tế Tình hình tài chính. Các đi u ki n c a ngành. Các y u t đ nh l ế ố ị Phân tích các ch s quan tr ng. Cung c p c s d li u v ng ch c cho phân tích. ế ố ị Phân tích các d li u không l ữ ệ Patent, qu n tr công ty, tài năng… ị ng b ng s . Khó đo l ố ằ
ả ườ
i phân tích c b n?
ng hi n
T i sao l ạ ạ Tìm ra các công ty t Phân tích các y u t ế ố ả Tìm ra giá tr có th so sánh v i giá th tr ể
ơ ả t, có tri n v ng. ể ọ ố ng t nh h ớ ưở ớ
ị
i giá tr công ty. ị ệ ị ườ
N u đánh giá th p
i.ạ t ế
ấ nên mua; n u đánh giá cao, ế
Ng
ng pháp
nên bán. ườ
i thành công n i ti ng s d ng ph ổ ế
ử ụ
ươ
này: Warren Buffett.
44
Các lo i giá tr ị ạ
i 4 lo i giá tr sau:
ị
ớ
ạ
ị
ố ế
ả
ổ
Chúng ta quan tâm t Giá tr s sách (Book Value) – Giá tr tính trên v n ố ị ổ ch s h u trong B ng cân đ i k toán (T ng tài ủ ở ữ s n tr t ng n ) ợ ừ ổ ả ữ ị ổ ừ ị ổ
ả
Giá tr s sách h u hình (Tangible Book Value) – Giá tr s sách tr đi các tài s n vô hình nh ư goodwill, patents…
ị ườ c xác đ nh d a trên th tr ự
Giá tr th tr ị s n đ ả ượ Giá tr n i t
c
ị ộ ạ ả
i ượ
ươ
ọ
ng (Market Value) – Giá tr c a tài ị ủ ng c nh tranh. ạ ị ườ ị i (Intrinsic Value) – Giá tr hi n t ị ệ ạ ng lai đ i ra ườ
ấ
55
c a các kho n ti n kỳ v ng trong t ề ủ t kh u theo lãi su t yêu c u c a ng chi ầ ủ ấ ế quy t đ nh. ế ị
Quy trình phân tích
Phân tích môi tr
ườ , chính tr th gi
c ướ
Kinh t Môi tr Môi tr
c. c xây d ng nh th nào?
H th ng pháp lý c a TTCK đ
ư ế
ng chính tr - xã h i trong n ộ ng chính sách và pháp lu t trong n ướ ự
ậ ượ i c a NĐT không?
ế ườ ườ ệ ố ả ế
ủ Có b o đ m quy n l ả ạ
ậ
ị
Môi tr
vĩ mô trong n
ề ợ ủ Khuy n khích và h n ch trong h th ng pháp lu t. ệ ố ế S n đ nh c a h th ng pháp lu t. ậ ủ ệ ố c: ướ ế th t nghi p, l m phát, lãi su t, thâm h t ngân
ụ
ệ
ạ
ự ổ ng kinh t ườ l GDP, t ỷ ệ ấ giá h i đoái, chính sách vĩ mô c a Chính ph . sách, t ủ ố ỷ
ấ ủ
66
ng vĩ mô: i. ị ế ớ ị
Chu kỳ kinh doanh.
Quan h ngành v i chu kỳ kinh doanh ớ
Đ nh? ỉ Đáy? ệ Theo chu kỳ? Phòng v (Defensive) ệ
77
PHÂN TÍCH TH TR
Ị ƯỜ
NG VI T NAM Ệ
Th tr
ị ườ ng m i n i: Thành công c a c i cách và m c a ở ử
ng kinh t
ụ ầ ư ị ườ
ng Châu Á c ngoài ti p t c tăng m nh
th tr ế ụ
ạ
T c đ tăng tr ố ộ ế Đ t trên 3% danh m c đ u t ạ tr c ti p n Đ u t ầ ư ự ế ướ Chính sách c i cách có tác d ng. ả
ụ
Tiêu dùng tăng tr
ủ ả cao, trên 7% - 8% ớ ổ ưở
ưở ng m nh, kho ng 20%/năm. Đ ng th ứ ứ ả ạ
C i cách hi u qu h th ng tài chính, h th ng doanh
3 th gi
ế ớ ề ố ộ ệ i v t c đ tăng tiêu dùng. ả ệ ố ệ ố
88
ả nghi pệ Đ u t m nh c s h t ng ầ ư ạ ơ ở ạ ầ
(ti p)ế
Phát tri n qu đ u t ể Th tr ng phát tri n, ể ị ườ Đa d ng hoá các lo i ch ng khoán, ch t l ạ ạ
ứ
ấ ượ
ng c i thi n ệ
ả
Ch s P/E khá cao.
ỉ ố
Doanh thu và l
i nhu n tăng cao.
, k c các qu đ u t n c ngoài ỹ ầ ư ể ả ỹ ầ ư ướ
Th tr Th tr Lành m nh hoá và phát tri n h th ng ngân hàng.
ợ ậ ng b t đ ng s n đóng băng, giá quá cao ị ườ ả ấ ộ t t c đi u ti đ ng ti n t ế ố ề ề ệ ượ ị ườ ể ệ ố ạ
99
t.
TH TR
NG VI T NAM: THÁCH TH C
Ị ƯỜ
Ứ
Ệ
ị
nh ấ ủ ế ư ả ầ ư ỏ
ề ế ế ạ
ề ộ ị ự ả
ươ ậ
Giá tr giao d ch th p, tính thanh kho n ch a cao. ị Th tr ng ch y u là các nhà đ u t ị ườ V n đ y u kém trong qu n tr công ty, thi u minh b ch ả ấ Nhi u n i dung c i cách còn th c hi n n a v i. ệ ử ờ Tham nhũng, tr n thu , gian l n th ng m i ạ ế ố H th ng lu t ch a đ ng b , ch a phù h p v i thông l ợ ư ư ồ
qu c ệ ố ậ ớ ộ ệ ố
tế
th p. ạ ủ ề ế ấ
ệ
l n, áp l c v v n cao, b i chi ngân sách l n ộ ớ
Tính c nh tranh c a n n kinh t Hi u qu ch a cao. ả ư Nhu c u đ u t ầ ư ớ ầ Th tr ấ ộ ị ườ
1010
ự ề ố ng b t đ ng s n giá cao. ả
TH TR
Ị ƯỜ
NG VI T NAM:C H I Ơ Ộ
Ệ
l n. ầ ư ớ
ng trái phi u s phát tri n m nh. ể ế ẽ ạ
ệ ố ị
C i cách doanh nghi p: ầ
ổ
ổ
Nhu c u đ u t ầ Th tr ị ườ C i cách h th ng tài chính, tính thanh khoán tăng, d ch ả v tăng. ụ ả C ph n hoá các NHTMNN, các t ng công ty l n. Hoàn thi n qu n tr đi u hành, tăng đ minh b ch.
ị ề
ớ ạ
ệ
ả
ộ c s h t ng
ệ
ầ ư ơ ở ạ ầ
Bùng n tiêu dùng, tăng đ u t ổ C h i t ơ ộ ừ ộ H th ng lu t d n đ ệ ố
1111
ố ế c hoàn thi n. h i nh p qu c t ậ ậ ầ ượ ệ
i nhu n c a ngành.
ng doanh thu, l
ậ ủ
ố ộ
ợ
ưở ủ
ể
i nhu n t
ng
Phân tích ngành T i sao ph i phân tích ngành? ạ ả T c đ tăng tr Chu kỳ s ng c a ngành (đ tham gia và rút kh i ngành đúng lúc). R i ro m i ngành khác nhau (đ xác đ nh t ể
ỏ su t l ỷ ấ ợ
ậ ươ
ố ỗ
ị
c nh tranh trong ngành
chính sách: khuy n khích ho c không, chính sách xu t nh p ặ
ấ
ậ
ủ x ng)ứ Y u t ế ố ạ Xác đ nh danh m c đ u t ụ ầ ư ị Y u t ế ố ế ẩ
ế
kh u, thu … M c tiêu ụ
ự
ị
L a ch n ngành? ọ Xác đ nh thu nh p ngành ậ Đánh giá r i ro ngành ủ
1212
Doanh thu
Th i gian ờ
1313
GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4 GĐ5
Y u t
c nh tranh đ i v i ngành
ế ố ạ
ố ớ
nhạ tranh gi aữ các công ty hi nệ t
iạ .
i cung c p
aủ ngư iờ mua. ườ
ặ ả ủ
ứ
ấ
M cứ đ cộ Đ iố th tiủ mề năng tham gia vào ngành S cứ m nhạ m cặ c cả S c m nh m c c c a ng Các s n ph m thay th . ế ẩ
ạ ả
1414
ng c a ngành: giai đo n
ạ
ủ
ưở
M c đ t p trung và s c m nh t
ạ
ươ
ng đ i gi a ố
ữ
ứ các đ i th c nh tranh. ủ ạ
t v s n ph m.
ệ ề ả
ẩ
theo quy mô.
T c đ tăng tr ố ộ đ u/cu i? ố ầ ứ ộ ậ ố M c đ khác bi ứ ộ Kinh t ế Hàng rào gia nh p ngành.
ậ
1515
ợ
ệ ế ủ
ầ
ờ i đi đ u, ví d Microsoft. ụ ườ ế ậ
ả
ố
Tính hi u qu nh quy mô. ả L i th c a ng Kh năng ti p c n các kênh phân ph i. Hàng rào pháp lý: b n quy n, b ng sáng ch ....
ề
ế
ả
ằ
1616
ạ ả
ứ ộ
t.
M c đ nh y c m c a giá: ẩ ạ ả
ệ
ấ
ổ
ủ Giá nh y c m khi s n ph m không khác bi ả Chi phí thay đ i tìm s n ph m th p. ả T m quan tr ng c a s n ph m trong c c u chi ủ ả
ả ẩ
ơ ấ
ầ
ng đ i:
ọ i mua. phí c a ng ườ ủ S c m nh m c c t ặ ả ươ ạ
ố
ộ
ấ
ng quan gi a s ng
i mua và ng
i bán.
ữ ố ườ
ứ ườ
ứ Ph thu c chi phí phát sinh khi ch m d t quan h . ệ T S n ph m thay th . ế ẩ
ụ ươ ả
1717
Danh m c đ u t
ằ
ọ
c n đi u ch nh b ng cách ỉ t trong giai đo n ạ ố
ề ạ ộ
ụ ầ ư ầ ch n các công ty ho t đ ng t chu kỳ kinh doanh. Đ nh (Peaks) – ngành khai thác tài nguyên, năng
ng.
ỉ l ượ
ự
v nh d ệ ư ượ
b n (capital goods).
Suy thoái (Contraction) – các ngành có tính phòng c, th c ph m. ẩ ư ả
Đáy (Trough) – hàng t M r ng (Expansion) – các ngành có tính bi n ở ộ ế đ ng theo chu kỳ nh hàng tiêu dùng lâu b n. ộ
ư
ề
1818
Phân tích công ty Phân tích công ty
:
t. ố ề
C phi u tăng tr ế
v i doanh thu cao và l
ơ ộ ầ ư ớ
ợ
i nhu n tăng ậ
tr
M c đích ụ Đánh giá và l a ch n công ty t ọ ự Phân tích và tìm ra công ty có ti m năng. ng: ưở ổ Công ty có nh ng c h i đ u t ữ ạ
ng là c phi u cho l
C phi u tăng tr ế
ưở ổ
ợ ứ
i t c cao h n nh ng c ổ ơ
ữ
ng khá m nh. ưở phi u khác v i cùng m c đ r i ro..
ế ổ ứ ộ ủ
ớ
ế C phi u trung tính: ế
ề
ộ
. Ví d : th c ph m ự
ẩ
ị , r ẻ ượ
ạ
. Ví d : s t,
bán l ế
ụ ế c, đi n tho i... ệ ướ ng c a chu kỳ kinh t ủ
ổ
ế
ụ ắ
ổ Không ch u tác đ ng nhi u b i chu kỳ kinh t u, bia, thu c lá, đi n, n ố ị ả ệ ể
ở ệ C phi u theo chu kỳ: ch u nh h ưở thép, hoá ch t công nghi p, ôtô... ấ C phi u đ u c : có th mang l ạ ầ ơ
i thu nh p trong th i gian ng n nh ng ờ
ư
ậ
ắ
ng u tiên cho chi tr c t c h n là gi
i LN
ườ ư
ả ổ ứ ơ
l ữ ạ
ậ
đ tái đ u t
.
ế ổ r i ro r t cao. ủ ấ C phi u thu nh p: th ổ ế ầ ư ể
1919
M t s ch s tài chính c b n ơ ả
ộ ố ỉ ố
ằ ụ
ạ ả
ả ợ ả ợ ắ ạ
ả
ố ế ả
ể
ế
Phân tích báo cáo tài chính nh m m c đích đánh giá: Tính thanh kho n (kh năng tr n ng n h n) ả Kh năng thanh toán (tr n dài h n) Kh năng sinh l i. ờ Hi u qu ho t đ ng. ạ ộ ả Báo cáo tài chính bao g m:ồ B ng cân đ i k toán. Báo cáo k t qu HĐSXKD. ế Báo cáo l u chuy n ti n t . ề ệ ư Thuy t minh báo cáo tài chính (ki m toán) Ngoài ra, báo cáo mô t
ể tri n v ng.
ả ể
ọ
2020
ả ả ệ
ậ
ề
ữ
i nh n xét? (nói l n thì nên đ t
ặ
ờ
ậ
ể
ớ
i các r i ro s g p ph i?
ẽ ặ
ủ
ả
ầ ư M c đ trung th c và chính xác trong các nh n xét? H có nói nhi u v tình hình tài chính nh ng năm qua? ề M c đ rõ ràng trong nh ng l ữ
ạ ộ i m t th i đi m ờ ể
ả ố ổ ợ
C n l u ý các đi m: ứ ộ ự ọ ứ ộ v n đ ) ề ấ H có đ c p t ề ậ ớ ọ B ng cân đ i k toán: ả ố ế Trình bày tình hình tài chính công ty t T ng tài s n = T ng n + V n CSH. ổ Tài s n bao g m: TSLĐ + TSCĐ và TS khác. T ng n bao g m: N ng n h n và dài h n.
ả
2121
ồ ồ ợ ắ ạ ạ ợ ổ
B NG CÂN Đ I K TOÁN
Ố Ế
Ả
1/1/N 31/12/N
Ngu n v n
1/1/N 31/12/N
Tài s nả
ồ ố
320
410 I. N ng n h n
270
110
I. TS ng n h n ắ
ạ
ợ ắ
ạ
100
120 1. Vay ngân hàng
200
0
1. Ti nề
100
70
110
2. CK d bánễ
130 2. Ph i trả ả
50
200
200
3. Ph i thu ả
70 II. N dài h n ợ
ạ
70
1350
2100
4. D trự ữ
90 III. V n ch s ủ ở ố
h uữ
1500
2000 1. V n góp
1000
1500
II. TS dài h nạ
ố
1. TSCĐ
1000
200
300
1300 2. Th ng d v n ặ
ư ố
500
700 3. L i nhu n tích lũy
150
300
2. ĐT dài h nạ
ậ
ợ
T ng tài s n
1820
2410 T ng ngu n v n
1820
2410
ổ
ả
ồ ố
ổ
2222
Báo cáo KQ HĐSXKD
Cho bi
Doanh thu ộ ế
ả
Giá v n hàng bán ố
ữ ệ
Chi phí ho t đ ng ạ ộ t trong m t kho ng th i gian, công ty ờ thu bao nhiêu? Chi bao nhiêu? Và chênh l ch gi a 2 kho n (lãi/l )? ỗ ả
Lãi su tấ
Lãi tr c thu ướ ế
2323
Lãi sau thuế Lãi trên m i CP (EPS) ỗ
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Ả
Ế
Năm N Ch tiêu ỉ
Năm N- 1
1.Doanh thu 750 850
2. Giá v n hàng bán 350 400 ố
400 450 3. Lãi g p = 1 - 2 ộ
150 170 4. Chi phí bán hàng & Qu n lýả
5. EBIT = 3 - 4 250 280
6. Chi phí lãi vay 50 30
7. L i nhu n tr 200 250 ậ ợ ướ c thu = 5 - 6 ế
2424
8. L i nhu n sau thu = 7(1 – TS) 144 180 ế ậ ợ
BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
Ư
Ể
Ề
Ệ
Cho bi
ế
t các lu ng ti n vào/ra th c t ề
ồ
ự ế ủ ác đ nh m c t n qu t ứ ồ
c a công i ỹ ạ
ờ
ị
M c t n qu cu i kỳ = T n qu đ u kỳ + Chênh
ty trong kho ng th i gian. X ả t ng th i đi m ờ ừ ứ ồ
ỹ ố
ồ
ỹ ầ
l chệ
ệ
ng.
ả
Chênh l ch = Thu trong kỳ - Chi trong kỳ Các n i dung bao g m: ồ ộ Ti n t ho t đ ng thông th ườ ề ừ ạ ộ Ti n t (mua bán tài s n...) ho t đ ng đ u t ầ ư ề ừ ạ ộ ho t đ ng tài chính (phát hành CP...) Ti n t ề ừ ạ ộ Tăng/gi m thu n. ầ ả
2525
ể
Thuy t minh báo cáo (c a ki m toán):
ể
Li
ế Đ c p t ề ậ ớ ố t kê ph ủ ệ giám đ c nói chung. Li ươ ể i trách nhi m c a ki m toán viên và các ể ủ t kê các ph n đ ượ c ki m toán. ầ ượ c áp d ng và các lĩnh ụ ệ ế
Ý ki n c a ki m toán v tài chính công ty (ch là ý ề
ng pháp k toán đ c đánh giá. ệ v c c a công ty đ ự ủ ượ
ế ủ ể ỉ
2626
ki n)ế
M t s ch s tài chính c b n ơ ả
ộ ố ỉ ố
Kh năng thanh toán.
H
Ö sè kh¶ n¨ng thanh to¸n hiÖn thêi =
Tµi s¶n l u ®éng N î ng¾n h¹n
H
Ö sè thanh to¸n nhanh =
Tµi s¶n l u ®éng H µng tån kho N î ng¾n h¹n
Đánh giá hi u qu ho t đ ng:
ả
H
Ö sè quay vßng c¸c kho¶n ph¶i thu =
D oanh thu hµng n¨m C ¸c kho¶n ph¶i thu
V
ßng quay hµng tån kho =
G i¸ vèn hµng b¸n µng tån kho
V
ßng quay tæng tµi s¶n =
H D oanh sè hµng b¸n æng tµi s¶n
T
2727
ạ ộ ệ ả
V
ßng quay tµi s¶n cè ®Þnh =
T
H
Ö sè vßng quay vèn chñ së h÷u =
D oanh sè hµng b¸n µi s¶n cè ®Þnh D oanh sè hµng b¸n èn chñ së h÷u
H
Ö sè vßng quay vèn chñ së h÷u =
V D oanh sè hµng b¸n èn chñ së h÷u
V
è hµng b¸n
=
x
D oanhs T
æng tµi s¶n
T æng tµi s¶n èn chñ së h÷u
V
=
V
ßng quay tæng tµi s¶n x hÖ sè ®ßn bÈy tµi chÝnh
Tæng nî æng tµi s¶n
Các h s đòn b y tài chính
H Ö sè nî trªn tæng tµi s¶n = T ệ ố ẩ
H
Ö sè nî trªn vèn cæ phÇn = V
Tæng nî èn cæ phÇn
2828
ắ
ạ
ợ
Các h s kh năng sinh l
V n l u đ ng ròng = Tài s n ng n h n - N ng n h n ắ ạ ả i. ờ
ố ư ộ ệ ố ả
H
Ö sè lîi nhuËn rßng =
Lîi nhuËn rßng Tæng doanh thu
H
Ö sè lîi nhuËn rßng trªn tæng tµi s¶n =
Lîi nhuËn rßng æng tµi s¶n
T
H
Ö sè lîi nhuËn rßng trªn vèn cæ phÇn (RO E) =
Lîi nhuËn rßng V èn cæ phÇn
Các h s thu nh p và c phi u ế
H
Tû lÖ chi tr¶ cæ tøc (payout ratio) =
Thu nhËp rßng Ö sè thu nhËp trªn cæ phÇn (EPS)= è cæ phiÕu th êng ®ang l u hµnh S Cæ tøc trªn m çi cæ phiÕu Thu nhËp trªn m çi cæ phiÕu (EPS) 2929
ệ ố ậ ổ
S A
ợ
ế
ả ủ ở ữ
ậ
NI – L i nhu n sau thu ậ S – Doanh thu A - T ng tài s n ổ E - V n ch s h u ố i nhu n/doanh thu NI/S - T su t l S/A – H s vòng quay t ng tài s n ả ổ A/E – H s t ng tài s n trên v n CSH (đòn b y tài
ỷ ấ ợ ệ ố ệ ố ổ
ẩ
ả
ố
chính).
3030
NI ROE = × × S A E
PHÂN TÍCH C PHI U VINAMILK
Ổ
Ế
ả
ạ
ẩ i phân ph i r ng kh p toàn qu c ố
ố ộ
ướ
ắ
ạ
ố
ộ ị
ơ
ộ
ị
Vinamilk là công ty l n, s n ph m khá đa d ng ớ 8 Công ty thành viên, m ng l ạ Năm 2005 công ty có 220 nhà phân ph i, 90.000 đ i lý 90% tiêu dùng n i đ a, g m: H gia đình, nhà hàng, các đ n v ồ Các đ i th c nh tranh chính: Dutch Lady, Nestle’ Vietnam,
ủ ạ
ố
Nutifood, Hanoi milk, F&N Company
ả
ả
Ph ươ ớ
ứ ạ ạ
ẩ ả
ướ
ầ
ng th c c nh tranh: Tr c ti p: giá th p, qu ng cáo, s n ph m ự ế ấ m i và m ng l ố → Yêu c u v v n l n, chi phí qu ng ề ố ớ cáo l n, đa d ng hoá s n ph m và kênh phân ph i. ạ
i phân ph i ẩ ả
ố
ớ
3131
PHÂN TÍCH NGÀNH S AỮ
S n l năm
ng s a hi n t i 547, 3 tri u lít/năm; 7,9 lít/ng i- ả ượ ệ ạ ữ ệ ườ
c ch p nh n ậ ẩ ả ượ
ả ế
i-năm ườ
ẩ tăng tr ng t t, thu nh p và tiêu dùng tăng ưở ế ố
ng phát tri n v i t c đ 20 – 25%/năm ị ườ ể ớ ố ộ
S n ph m ngành đã đ ấ Thi u kho ng 120 tri u lít/năm ệ Theo tiêu ch n WHO: 200 lít/ng Kinh t ậ Th tr S l nh pậ
ng doanh nghi p ngành s a s tăng, đ c bi t sau h i ố ượ ữ ẽ ệ ặ ệ ộ
Ngành đang 6%/năm
3232
giai đo n 2, tăng tr ở ạ ưở ng v i t c đ cao, ớ ố ộ
Y U T C NH TRANH
Ế Ố Ạ
Th tr
ộ
ấ
ộ ị
ậ ế ượ
Th tr
ẩ
ng nhà cung c p: Ph thu c nh p kh u ị ườ ẩ ụ Th tr c: 40% ng n i đ a: 15 – 20%; Chi n l ị ườ Nh p kh u: 80 -85% ậ ẩ ng s n ph m: Tri n v ng tăng kh i l ể ả ị ườ ứ
ng và giá ệ ố
ố ượ ề
ẽ
ậ
ọ M c tiêu dùng s tăng theo thu nh p và đi u ki n s ng Dân s tăng
ế
ố Hàng thay th : Không có Đ i th ti m tàng: ủ ề ừ
ớ
ố T các doanh nghi p m i trong n ệ Rào c n: V n đ u t ầ ư
ố
ẩ
ả
ế
ờ
c và nh p kh u ẩ ậ ướ ; kênh phân ph i; đ i m i s n ph m; qu ng ớ ả ố ộ
ả
ng s tăng kho ng 20% trong 10 năm t
ả ượ
ả
i ớ
i-năm
ả ổ cáo; l i th nh quy mô; chính sách b o h ợ K t lu n: ậ ế - S n l ẽ - Tiêu dùng s a s kho n 35 lít/ng ữ ẽ
ườ
ả
3333
PHÂN TÍCH CÔNG TY
2005
2004
2003
2002
Tài s nả
2,406,477,000,000
1,865,188,777,944
2,005,723,330,450
1,793,337,675,676
TS ng n h n ắ
ạ
1,491,459,000,000
785,201,894,504
530,164,965,484
310,333,037,491
TS dài h nạ
T ng TS
3,897,936,000,000
2,650,390,672,448
2,535,888,295,934
2,103,670,713,167
ổ
Ngu n v n
ồ ố
1,651,018,000,000
733,081,541,662
992,322,221,710
605,097,266,019
Nợ
1,581,146,000,000
609,694,767,301
878,563,582,386
559,907,618,220
N ng n h n ắ
ạ
ợ
N dài h n
69,872,000,000
123,386,774,361
113,758,639,323
45,189,647,799
ạ
ợ
V n ch s h u
2,246,918,000,000
1,917,309,130,786
1,543,566,074,224
1,498,573,447,148
ủ ở ữ
ố
T ng ngu n
3,897,936,000,000
2,650,390,672,448
2,535,888,295,934
2,103,670,713,167
ồ
ổ
3434
2005
2004
2003
2002
Tài s nả
61.74%
70.37%
79.09%
85.25%
TS ng n h n ạ ắ
38.26%
29.63%
20.91%
14.75%
TS dài h nạ
T ng TS
100%
100%
100%
100%
ổ
Ngu n v n
2005
2004
2003
2002
ồ ố
42.36%
27.66%
39.13%
28.76%
Nợ
40.56%
23.00%
34.65%
26.62%
N ng n h n ạ ắ
ợ
1.79%
4.66%
4.49%
2.15%
N dài h n ạ
ợ
57.64%
72.34%
60.87%
71.24%
V n ch s ủ ở ố h uữ
T ng ngu n
100%
100%
100%
100%
ổ
ồ
3535
Năm
2005
2004
2003
2002
5,638,700,000,000
4,240,806,736,910
3,343,789,627,238
4,731,647,875,312
Doanh thu
55,300,000,000
60,551,043,355
142,687,160,682
60,628,312,023
Thu nh p tài ậ chính
4,379,790,000,000
3,171,281,735,180
2,341,747,275,353
3,389,228,749,839
Giá v nố
654,100,000,000
443,214,732,969
367,522,951,590
581,521,979,653
Chi phí bán hàng
80,430,000,000
89,236,822,535
90,894,130,303
134,561,032,887
Chi phí qu n ả lý
2,320,000,000
769,225,010
12,256,004,681
129,538,841
Chi phí khác
1,800,000,000
272,880,067
2,001,032,042
125,888,768
CF t.lý TSCĐ
520,000,000
496,344,943
10,254,972,639
3,650,073
Chi phí khác
602,400,000,000
557,231,013,066
726,464,892,837
653,053,229,784
ậ
L i nhu n ợ tr.thuế
605,200,000,000
526,612,677,259
493,996,127,129
LN sau thuế
444,188,196,253 3636
Năm
2005
2004
2003
Doanh thu
100%
100%
100%
77.67%
74.78%
70.03%
Giá v nố
Chi phí bán hàng
11.60%
10.45%
10.99%
1.43%
2.10%
2.72%
Chi phí qu n lýả
10.68%
13.14%
21.73%
L i nhu n T. thu ậ
ợ
ế
10.73%
12.42%
14.77%
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
Năm
2005
2004
2003
Kh năng thanh toán hi n hành
1.46
2.54
2.02
ệ
ả
Kh năng thanh toán nhanh
0.76
0.95
1.04
ả
Vòng quay kho n ph i thu
12.16
16.30
9.32
ả
ả
Vòng quay hàng t n kho
4.48
3.44
3.43
ồ
Kỳ thu ti n bình quân
47.79
15.18
ề
36.76 3737
Năm
2005
2004
2003
T l
n dài h n/v n dài h n
0.03
0.06
0.07
ỷ ệ ợ
ạ
ạ
ố
T ng n /t ng v n dài h n
0.42
0.28
0.39
ợ ổ
ạ
ổ
ố
V n l u đ ng ròng
755,459
1,132,107
1,013,401
ố ư ộ
Năm
2005
2004
2003
18.70% 20.54% 21.82%
ROA
29.07% 30.43% 32.48%
ROE
10.73% 12.42% 14.77%
T su t l
i nhu n doanh thu
ỷ ấ ợ
ậ
1.72
1.64
1.44
Vòng quay t ng tài s n ả ổ
1.57
1.50
1.53
Đòn b y tài chính
ẩ
3838
NG
PHÂN TÍCH KH NĂNG TĂNG TR Ả
ƯỞ
Kh năng tăng tr
ả ưở ng ph thu c ROE và l ộ ụ ợ i nhu n gi ậ ữ
c nh tranh, m r ng đ u t , l ế ố ạ ở ộ ầ ư ợ i nhu n biên ậ
iạ l Do y u t gi mả ệ ả ử ụ ạ ộ ẩ
Hi u qu s d ng tài s n tăng, đòn b y ho t đ ng cao ả Đòn b y tài chính khá n đ nh, r i ro tài chính th p ấ ị ổ ẩ R i ro t ậ ủ đ aị
ủ giá cao do nh p kh u nguyên li u, tiêu th n i ụ ộ ệ ẩ ỷ
cao ạ ầ ư
Kh năng đa d ng hoá đ u t Kh năng thanh toán t Vinamilk đ t t c đ tăng tr
t ả ả ố
3939
ng n đ nh 17 – 20% ạ ố ộ ưở ổ ị
Các mô hình đ nh giá
ị
Các mô hình c b n ơ ả t kh u c t c (Dividend Discount ế
ấ ổ ứ
Mô hình chi Models).
t kh u dòng ti n.
ế
ề
ấ
PE
Mô hình thu nh p (Earnings model) ậ Mô hình chi T l ỷ ệ
4040
Giá tr n i t
i và giá tr th tr
ng
ị ộ ạ
ị ườ
ị
Giá tr n i t
i ( ị ộ ạ Intrinsic Value) Giá tr do đánh giá ch quan ủ S d ng các mô hình khác nhau đ đ nh giá.
ể ị
ị ườ Lo i giá tr đ
ữ
ữ
ố
ng
ị ử ụ Giá tr th tr ị ạ ườ ệ
ặ
ố
ng ( ị ượ i tham gia. Tín hi u giao d ch ị IV > MP: Mua IV < MP: Bán ho c bán kh ng. . ữ IV = MP: Gi
4141
Market Price) c th ng nh t chung gi a nh ng ấ
Mô hình chi
ế
t kh u lu ng c t c ổ ứ ồ
ấ
¥
=
V o
t
=
(cid:229)
D t + k
)
11 (
t
ị ủ ổ
V0 = Giá tr c a c phi u ế Dt = C t cổ ứ k = lãi su t yêu c u ấ
ầ
4242
ng đ u đ n (
ưở
ặ Gordon
ề
Mô hình tăng tr Model)
+
)
=
Vo
1 ( D o k
g g
-
g = t c đ tăng tr ố ộ
4343
ưở ng đ u đ n ề ặ
Ví dụ
+
)
=
Vo
1 ( D o k
g g
D1 = $3.00 g = 8%
E1 = $5.00 b = 40% k = 15% (1-b) = 60% V0 = 3.00 / (.15 - .08) = $42.86
4444
-
ng các y u t
đ u vào cho mô hình
c l Ướ ượ
ế ố ầ
Mô hình DDM đòi h i ph i
ỏ
c l ả ướ ượ su t l ỷ ấ ợ
ưở
ng
ng c t c có th
ng t c đ ố ộ i nhu n yêu c u ậ ầ . c l ể ướ ượ
ổ ứ
tăng tr ố ộ
ng c t c và t ổ ứ ưở
ng quá kh và gi
đ nh nó đ
c
ưở
ứ
ả ị
ượ
ố ộ duy trì ti p t c.
T c đ tăng tr theo 3 cach: S d ng t c đ tăng tr ử ụ ế ụ
ự
T su t l
S d ng: g = ROE x b ử ụ T xây d ng ph ự ươ ự i nhu n yêu c u đ ỷ ấ ợ ậ mô hình CAPM: ki = krf + b
ng pháp d báo thích h p. ợ ng thông qua c ầ ượ ướ ượ i(km – krf).
4545
c l
Mô hình DDM m r ng
ở ộ
Có th s d ng mô hình DDM vào b t c th i ấ ứ ờ
ể ử ụ
ể
đi m nào. ụ
ể
Ví d khi mu n tính giá CP có th bán sau 2 năm. ố Mô hình t ng quát hoá DDM:
ổ
Đ tính giá c phi u vào năm th 2, chúng ta ch ỉ
ổ
ế ể c n s d ng c t c c a năm th 3 (D ổ ứ ủ ầ ử ụ
ứ ứ
3).
4646
The DDM Example (cont.)
ứ
ng 8%, t
ưở
ậ
Ví d CP X có c t c năm th hai 2.16$; t c đ ố ộ ổ ứ i nhu n yêu c u 15%, su t l ỷ ấ ợ ằ
ụ tăng tr ầ v y giá trong 2 năm sau b ng bao nhiêu? ậ
4747
ế ố ộ
ưở
ng c t c thay ổ ứ
N u t c đ tăng tr đ i?ổ
Ví d : gi
s c t c tăng tr
ụ
ưở
ng m c 15% ở ứ c khi n đ nh m c ổ ở ứ ị s b ng bao
ị ổ
ờ ẽ ằ
ả ử ổ ứ trong vòng 3 năm t i tr ớ ướ 8%. Giá tr c phi u đó bây gi ế nhiêu? (D0 = 1.85)
2.1275
2.4466
2.8136
3.0387 …
0
1
2
3
4
g = 15%
g = 8%
4848
(ti p)ế
Chúng ta có th tính giá tr CP vào cu i năm th ba
ứ
ố
ị
ể ử ụ
=
=V
41.43
3
Bây gi
ng
ờ
ứ
ươ
lai và giá tr hi n t
ị ệ ạ ủ i c a D
4: b ng cách s d ng D ằ .3 15. , tìm giá tr hi n t ị ệ ạ ủ
+
.2
0387 08. i c a m c giá bán t 1, D2, và D3: .2
8136
+
+
=
=V
09.34
0
4466 2
41.43 3
1275 15.1
.2 15.1
15.1
4949
-
Mô hình đ nh giá 2 giai đo n DDM
ạ
ị
Ví d trên đã ch ra cách tính giá tr c phi u v i
ị ổ
ế
ỉ ưở
ớ ng khác nhau. Các công ty có ng r t cao, sau đó t c
ưở
ấ
ố
ụ 2 t c đ tăng tr ố ộ kỳ v ng t c đ tăng tr ố ộ ọ đ th p h n s áp d ng theo mô hình sau: ụ ơ ẽ ộ ấ
n
(
)
)
+
+
1
g
g 1
D 0
2
n
(
)
+
1
2
=
+
V
1
CS
( 1 g ) n
D 0 k
+ 1 + 1
g 1 k
k CS ( + 1
k
CS
g 1 g 1
CS
CS
5050
ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) œ Œ - (cid:247) (cid:231) - œ Œ ł Ł ß º
(ti p)ế
Mô hình này cũng không quá ph c t p nh ư
ứ ạ
i c a c t c
ị ệ ạ ủ ổ ứ
chúng ta th y:ấ Giá tr th nh t đó là giá tr hi n t ị ứ ấ trong N năm đ u tiên. ầ
Giá tr th hai là giá tr hi n t
i c a giá tr t
ng lai
ị ệ ạ ủ
ị ươ
ị ứ c a c phi u. ủ ổ
ế
n
)
+
+
( 1
D
g
g
0
1
2
n
)
+
( 1
1
1
2
=
+
V
1
CS
) ( 1 g )n
CS +
D 0 k
g g
+ 1 + 1
g k
k
k ( 1
CS
1
CS
CS
5151
ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) œ Œ - (cid:247) (cid:231) - œ Œ ł Ł ß º
Mô hình H
ng gi m tuy n tính trong 2H năm,
ưở
ế
ả
t
T c đ tăng tr ố ộ gừ a đ n gế
n.
Gi
s Công ty A chi tr c t c trên m i c phi u 0.72$ t ả ử ỗ ổ ừ ế
ư ọ
ế ả ổ ứ ổ ố
ủ ủ ứ
5252
ả ổ ứ EPS 1.25$ năm 2000. EPS đã tăng 12% trong 5 năm qua nh ng sau đó kỳ v ng s gi m tuy n tính trong 10 năm ti p ẽ ả ế đó xu ng 5%, trong khi t l chi tr c t c không đ i. Beta ỷ ệ cho CP này là 0.8, lãi su t phi r i ro 5.1% và m c bù r i ro ấ th tr ng là 4%. Đ nh giá CP trên. ị ườ ị
nh t
ắ
ạ
ị
ữ ấ
Mô hình đ nh giá trong giai đo n n m gi đ nhị
N
1
2
=
+
+
...
1
2
N N
0
V
D + 1( k
)
D + 1( k
)
+ PD + 1( k )
th i đi m N ở ờ ọ ể
5353
PN = Giá bán kỳ v ng N = S năm kỳ v ng n m gi ắ ọ ố ữ
Ví dụ
Gi
ả ử ạ
i, và $2.16 (D ớ ế
ổ ị
i c a c phi u này là bao nhiêu n u t ậ su t l i ế ỷ ấ ợ ế
?
2.00
33.33 2.16
5454
s b n đang xem xét mua c phi u s tr c t c $2 ế ẽ ả ổ ứ ổ 2) năm ti p theo. Sau năm (D1) trong năm t th 2, b n đ nh bán c phi u v i giá $33.33. V y giá tr ị ế ớ ạ ứ n i t ộ ạ ủ ổ nhu n yêu c u c a b n là 15%? ầ ủ ạ ậ
Mô hình thu nh p/l
ậ ợ
i nhu n ậ
ượ
c gi i (Current earnings) đ ả ng và chi tr c t c 100%. ả ổ ứ ưở c duy trì v i chi tr i nhu n hi n t ả ớ ệ ạ ượ
L i nhu n hi n t ệ ạ ậ ợ đ nh không tăng tr ị N u l i đ ậ ế ợ c t c 100%, chúng ta có: ổ ứ
=
VCE
EPS 1 k
5555
Đ nh giá theo h s PE
ệ ố
ị
P/E là hàm c a 2 y u t
ế ố ủ i nhu n yêu c u (k)
ng c t c kỳ v ng
ậ ưở
ầ ổ ứ
ọ
ng đ i ố
T su t l ỷ ấ ợ T c đ tăng tr ố ộ S d ng cho ử ụ Đ nh giá t ị S d ng r ng rãi trong ngành. ử ụ
ươ ộ
5656
P/E: Không tăng tr
ngưở
1
=
0
P
0
=
1
P E
E k 1 k
E1 - l
ng
ề
ưở
1 trong đi u ki n không tăng tr ệ
k - t
i. ợ i nhu n kỳ v ng trong năm t ọ ậ ớ
E1 b ng Dằ su t l ỷ ấ ợ
5757
i nhu n yêu c u. ậ ầ
P/E v i t c đ tăng tr ớ ố ộ
ưở
ng đ u đ n ặ ề
D 1
=
=
0
P
-
k
E 1( 1 ( b
b ) ROE
)
· - -
0
=
-
1
P E
k
g 1 b (
k b ROE
)
· -
i nhu n gi ậ
5858
b = T l ROE = L i nhu n sau thu trên VCSH. l ỷ ệ ợ ợ i l ữ ạ ế ậ
Ví d trong tr
ng h p không tăng tr
ng
ụ
ườ
ợ
ưở
E0 = $2.50 g = 0 k = 12.5%
P0 = D/k = $2.50/.125 = $20.00
PE = 1/k = 1/.125 = 8
5959
Ví dụ
b = 60% ROE = 15% (1-b) = 40% E1 = $2.50 (1 + (.6)(.15)) = $2.73 D1 = $2.73 (1-.6) = $1.09 k = 12.5% g = 9% P0 = 1.09/(.125-.09) = $31.14 PE = 31.14/2.73 = 11.4 PE = (1 - .60) / (.125 - .09) = 11.4
6060
H n ch khi s d ng PE
ử ụ
ế
ạ
ợ
ậ
ế
ử
ị
i nhu n mang
S d ng l i nhu n theo s sách k toán ổ ử ụ Các chi phí mang tính l ch s Có th không ph n ánh các kho n l ả
ả ợ
ậ
ể tính kinh t
.ế
L i nhu n báo cáo dao đ ng theo chu kỳ kinh
ậ
ộ
ợ doanh.
6161
Mô hình FCFE (Free cash flow to equity)
ồ
ề
Lu ng ti n mà công ty có th có đ chi tr c ả ổ ề ớ ổ ứ
ể ự ế
t c nh ng khác v i c t c th c t ư ứ này không đ
c chi tr c t c trong th c t
ể vì lu ng ti n ồ . ự ế
ả ổ ứ
ượ
ồ
ả
Lu ng ti n còn l ạ ề phí cho v n đ u t ầ ư ể ố hình thành các tài s n m i.
i sau khi chi tr lãi và g c, chi ố ả đ duy trì tài s n hi n t i và ệ ạ ả
ớ
6262
FCFE = Thu nh p ròng (Net Income) + Kh u hao
ậ ấ
ố
ố ề ố ề ớ
N u chi phí v n ròng và thay đ i v n l u đ ng đ ổ ố ư ộ c tài tr ợ ượ
ố ị ố
ủ ở ữ ả ử ố
c tài tr b i n vay v i t (Depreciation) – Chi phí v n (Capital Spending) – Chênh D Working Capital) – S ti n hoàn tr l ch v n l u đ ng ( ả ố ư ộ ệ n g c (Principal Repayments) + S ti n vay m i (New ợ ố Debt Issues) ế ố b i t ở ỷ ọ th c có th rút g n. Gi ể ứ v n l u đ ng đ ố ư ộ tr ng v n ch s h u và đi vay c đ nh thì công s chi phí v n ròng và thay đ i ổ , ta có: ợ ở ợ ọ ượ
ớ ỷ ệ d l FCFE = Net Income - (1 - d )(Capital Expenditure –
6363
Depreciation) - ( 1- d ) D Working Capital
c l
ng FCFE cho Home Depot 1989
ụ Ướ ượ
Ví d : – 1998.
6464
ng tăng tr
ng trong FCFE
c l Ướ ượ
ưở
T c đ tăng tr
LN gi
i
ườ
ng kỳ v ng = T l ọ
ỷ ệ
l ữ ạ
ố ộ x ROE
Trong mô hình FCFE, t
LN gi
l
c thay
l ỷ ệ
i đ ữ ạ ượ
tái đ u t
(TLTĐT):
l ỷ ệ
b ng t ằ
TLTĐT = (CP v n ròng + Thay đ i VLĐ – phát
ậ
ợ
ROE phi ti n m t = (Thu nh p ròng – Thu nh p
ầ ư ổ ố hành n vay ròng)/Thu nh p ròng ặ
ề
ậ ậ ề ti n và CK)/(VCSH - Ti n và CK). sau thu t ế ừ ề T c đ tăng tr ố ộ
ng = TLTĐTxROE phi ti n m t ặ
ưở
ề
6565
Mô hình FCFE có t c đ tăng tr
ố ộ
ưở
ng c đ nh ố ị
Mô hình FCFE 2 giai đo n:ạ
Trong đó
6666
Mô hình 3 giai đo n:ạ
Pn2
6767
ạ
ế ủ
ể
Đi m m nh và đi m y u c a phân tích c ơ ể b nả
ể
ạ T t cho đ u t dài h n thông qua phân tích n n kinh ầ ư ề ạ
Đi m m nh: ố .ế t L a ch n công ty t ọ ự Hi u đ ể ượ ty/ngành. Đi m y u: ế ể
chính tác đ ng t t. ố c các y u t ế ố ộ ớ i giá tr công ị
ờ ấ
M t nhi u th i gian. ề Tính ch quan (các gi ủ Các thông tin phân tích không đ y đ và không chính
ng…) ả ị ưở
đ nh v tăng tr ề ầ ủ
6868
xác (các báo cáo tài chính).