Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÀI CHÍNH NÂNG CAO
Ổ
Ề 1. T NG QUAN V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
1.1.2. Nội dung phân tích
1.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.3. Tổ chức phân tích
1.4. Cơ sở dữ liệu phân tích
• 1.4.1. Hệ thống báo cáo tài chính
•
•
•
•
+ Bảng cân đối kế toán + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh + Báo cáo lưu chuyển tiền tệ + Thuyết minh báo cáo tài chính
•
•
• 1.4.2. Cơ sở dữ liệu khác - Các yếu tố bên trong: - Các yếu tố bên ngoài:
2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH
2.1.2. Phương pháp đánh giá
Phạm vi và chỉ tiêu đánh giá
ộ
ố
ả
B ng đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n
ầ
Đ u năm
Cu i nămố
ỉ Ch tiêu
± %
S ố ti nề
T ỷ tr nọ g (%
S ố tiề n
T ỷ tr nọ g (%)
ố Cu i năm so ớ ầ v i đ u năm Bi n ế đ ng ộ v t ề ỷ tr ngọ
ố
100
100
ủ ở 1. V n ch s h u ữ ợ ả ả 2. N ph i tr ồ ổ ngu n T ng v n ố
ứ ộ ộ ậ
ả
B ng đánh giá khái quát m c đ đ c l p tài chính
ỉ Ch tiêu ố Cu i năm ớ ầ so v i đ u năm
Đ u ầ năm Cu i ố năm
± %
ệ ố
ợ tài tr ạ
ệ ố ự ợ 1. H s tài tr (l n) ầ ệ ố ự 2. H s t ả tài s n dài h n (l n) ầ 3. H s t ợ tài tr
ả ố ị tài s n c đ nh
(l n) ầ
ả
ấ
ả
B ng đánh giá khái quát c u trúc tài s n
ỉ Ch tiêu ố Cu i năm ớ ầ so v i đ u năm
Đ u ầ năm Cu i ố năm
± %
ầ
tài
ạ ệ ố ầ ư 1. H s đ u t ổ t ng quát (l n) ệ ố ầ ư 2. H s đ u t ầ ả ố ị s n c đ nh (l n) ệ ố ầ ư tài 3. H s đ u t ầ chính dài h n (l n)
ả
ả
B ng đánh giá khái quát kh năng thanh toán
ố Cu i năm so ớ ầ v i đ u năm
ỉ Ch tiêu
Đ u ầ năm
Cu i ố năm
±
%
ệ ố ả
ầ
ổ
ầ
ạ
Năm nay so v i ớ
1. H s kh năng thanh toán t ng quát (l n) ệ ố ả 2. H s kh năng thanh ợ ắ toán n ng n h n (l n) ệ ố ả 3. H s kh năng thanh toán nhanh (l n) ầ
năm tr
cướ
ỉ Ch tiêu
Năm cướ tr
Năm nay
±
%
ệ ố ả
ả ầ
H s kh năng chi tr (l n)
ả
B ng đánh giá khái quát
ả
kh năng sinh l
ợ i
ỉ Ch tiêu
K ỳ cướ tr K ỳ này ỳ K này so v i ớ k ỳ cướ tr
± %
ợ ủ ố
ứ
i c a v n
1. S c sinh l ủ ở ữ ầ ch s h u (l n) ợ ủ
ứ
i c a tài
2. S c sinh l ả s n tính theo LNTT
(l n)ầ
2.2. Phân tích cơ cấu và tình hình biến động của tài sản và nguồn vốn
Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn là tỷ trọng của từng loại tài sản, từng loại nguồn vốn trong tổng số.
ị ủ ừ ả Giá tr c a t ng ộ ậ b ph n tài s n
ả ủ ộ ậ ế = x 100
ổ
ố ả T ng s tài s n ị ủ Giá tr c a ộ ậ ừ t ng b ph n tài s n ả
ủ ộ ậ
= x 100
ỷ ọ T tr ng c a ừ t ng b ph n tài s n chi m ố ổ trong t ng s tài s nả ỷ ọ T tr ng c a ừ t ng b ph n ế ồ ố ngu n v n chi m ố ổ trong t ng s
ổ ố ả T ng s tài s n
ồ ố ngu n v n
Bảng phân tích cơ cấu tài sản
ầ
ớ ầ
ố
Đ u năm
Cu i năm so v i đ u năm
ỉ Ch tiêu
±
%
S ố ti nề
S ố ti nề
ế ộ Bi n đ ng ề ỷ ọ v t tr ng
T ỷ tr ng ọ (%
Cu i nămố T ỷ tr ng ọ (%)
ả
ắ
ạ
I. Tài s n ng n h n
ươ
ươ
ng
ng đ
ầ ư
ắ
tài chính ng n
ả
ắ
ạ
ề 1. Ti n và t ti nề 2. Đ u t h n ạ 3. Ph i thu ng n h n
ồ
4. Hàng t n kho
ả
ạ
ắ 5. Tài s n ng n h n khác
ả
ạ
II. Tài s n dài h n
ợ ả
ạ
1. N ph i thu dài h n
ả ố ị
2. Tài s n c đ nh
ấ ộ
ầ ư
ả
3. B t đ ng s n đ u t
ư
tài chính dài
ả
ạ
ầ 4. Đ u t h n ạ 5. Tài s n dài h n khác
ổ
ả
T ng tài s n
100,0
100,0
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
ầ
Đ u năm
Cu i nămố
ỉ Ch tiêu
± %
S ố tiề n
T ỷ tr ng ọ (%
S ố tiề n
T ỷ tr ng ọ (%)
ố Cu i năm so ớ ầ v i đ u năm Bi n ế đ ng ộ v t ề ỷ tr ngọ
ố
ủ ở ữ
ố
ồ
I. V n ch s h u ủ ở 1. V n ch s h u ữ 2. Ngu n kinh phí và quĩ khác ợ ả ả II. N ph i tr ợ ắ ạ 1. N ng n h n ợ 2. N dài h n
ổ
ạ ồ ố
T ng ngu n v n
100,0
100,0
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
2.3. Phân tích tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh
2.3.1. Theo quan điểm luân chuyển vốn
Bảng phân tích tình hình bảo đảm vốn kinh doanh theo quan điểm luân chuyển vốn
ớ ầ
Cu i k so v i đ u năm
ầ
ỉ Ch tiêu
Đ u năm
Cu i kố ỳ
ố ỳ ±
%
ủ ở ữ
ố
1. V n ch s h u
ả
ầ
2. Tài s n ban đ u: ạ
ả
ắ
ầ
a. Tài s n ng n h n ban đ u:
ươ
ươ
ề
ng đ
ề Ti n và t ầ ư
ng ti n ắ
ạ
Đ u t
tài chính ng n h n ồ
Hàng t n kho
V.v… ả
ầ
ạ
b. Tài s n dài h n ban đ u:
ả ố ị
Tài s n c đ nh
ấ ộ
ầ ư
ả
B t đ ng s n đ u t
ủ ở ữ ớ
ữ ố
ệ
ả
ầ
V.v… 3. Chênh l ch gi a v n ch s h u v i tài s n ban đ u (3 =
ợ
ủ ở ữ
ợ
ổ
ố
1 2) ố 4. V n vay h p pháp ắ ạ Vay ng n h n Vay dài h n ạ ố ố 5. T ng s v n ch s h u và v n vay h p pháp (5 = 1 + 4)
ữ ố
ớ
ố
ợ
ệ
ủ ở ữ 6. Chênh l ch gi a v n ch s h u và v n vay h p pháp v i
ầ ả tài s n ban đ u (6 = 5 2) ợ ả 7. N ph i thu
ợ ả ả 8. N ph i tr
ữ ợ
ả ả
ớ ợ
ệ
ả
9. Chênh l ch gi a n ph i thu so v i n ph i tr (9 = 7 8)
2.3.2. Theo quan điểm ổn định nguồn tài trợ
Nguyên tắc cân bằng tài chính:
Nguồn tài trợ thường xuyên:
Nguồn tài trợ tạm thời:
Ằ
CÂN B NG TÀI CHÍNH
=
Ngu n ồ tài tr ợ ườ ng th xuyên
T ng ổ s ố tài s n ả ng n ắ h n ạ
T ng ổ s ố tài s n ả dài h n ạ
Ngu n ồ tài tr ợ t m ạ th i ờ (N ợ ng n ắ h n) ạ
Ạ Ộ
ố ư
Ố
Ầ
ể
= V N HO T Đ NG THU N (V n l u chuy n)
Bảng phân tích tính ổn định của nguồn tài trợ tài sản
ỉ Ch tiêu
ố ỳ Cu i k so v i ớ ầ đ u năm
Đ u ầ năm
Cuố i kỳ
± %
B
C
D
E
A ắ
ạ
ợ
ườ
ng
ả ạ 1. Tài s n ng n h n ả 2. Tài s n dài h n ồ 3. Ngu n tài tr th xuyên ủ ở ữ ố a V n ch s h u ạ b Vay dài h n trong h n ạ
ạ ạ
ợ
c N dài h n trong h n
B C D E
ồ ồ
ả ợ ườ
ờ ấ ợ
ạ ắ
ạ
A ờ ợ ạ 4. Ngu n tài tr t m th i ờ ợ ợ ạ Ngu n tài tr t m th i h p pháp: ạ ạ ắ + Vay ng n h n trong h n ả + N ph i tr ng i bán trong h nạ + V.v… ợ ạ ồ Ngu n tài tr t m th i b t h p pháp: ạ + Vay ng n h n quá h n ạ + Vay dài h n quá h n + V.v…
B C D E
ầ ạ ộ
ợ ườ ng xuyên [6 =
ợ ạ ờ
ớ
ủ ở ữ ườ ợ
ợ ườ
ệ ố ữ ớ
A ố 5. V n ho t đ ng thu n (5 = 1 4 = 3 2) ệ ố 6. H s tài tr th 3/(3 + 4)] ệ ố 7. H s tài tr t m th i [7= 4/(3 + 4)] ệ ố ố 8. H s v n ch s h u so v i ồ ng xuyên (8 = ngu n tài tr th 3a/3) ồ 9. H s gi a ngu n tài tr th ng ạ ả xuyên so v i tài s n dài h n (9 = 3/2)
ệ ố ữ ợ ớ ắ ạ 10. H s gi a n ng n h n so v i
ắ ả ạ tài s n ng n h n (10 = 4/1)
Phân tích vốn hoạt động thuần (vốn lưu chuyển)
Bảng phân tích tình hình biến động của vốn hoạt động thuần
ỉ Ch tiêu
Đ u ầ năm Cu i ố kỳ ố ỳ Cu i k so v i ớ đ u ầ năm
± %
B C D E
ạ ố ộ
ầ
ạ
ắ ạ A 1. V n ho t đ ng thu n (1 = 2 3 = 4 5) ả 2. Tài s n ng n h n ợ ắ 3. N ng n h n
ồ ố ạ 4. Ngu n v n dài h n
ả ạ 5. Tài s n dài h n
Phân tích tình hình sử dụng nguồn tài trợ
Nguồn tài trợ
Số tiền
Tỷ trọng
Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng Các chỉ tiêu tài sản giảm
Cộng
Sử dụng nguồn tài trợ
Số tiền
100 Tỷ trọng
Các chỉ tiêu tài sản tăng Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm
Cộng
100
2.4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
Ý nghĩa & nội dung phân tích:
Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Chỉ tiêu phân tích
ợ ả N ph i thu
T l
ả
x 100
=
ợ ả N ph i ợ ả N ph i trả trả
T l
=
x 100
ạ
ỷ ệ ữ ợ gi a n ph i thu so ớ ợ ả v i n ph i trả ỷ ệ ữ ợ gi a n ả ả ph i tr so ớ ợ ả v i n ph i ố ợ ả ổ thu ắ ợ ả ợ ả
ạ
ợ ả N ph i ợ ả ả T ng s n ph i thu và n ph i tr ợ ả ả ắ ạ thu N ph i thu ng n h n và n ph i tr ng n h n ạ ợ ả ả N ph i thu dài h n và n ph i tr dài h n
Bảng đánh giá chung tình hình thanh toán
ỉ Ch tiêu
Đ u ầ năm
Cu i ố kỳ
A
B
C
Chênh l ch ệ ố ỳ cu i k so v i ớ đ u ầ năm D
ỉ
ả
ớ ợ ả ả ớ ợ ả
ỉ ệ ữ ợ ả ỉ ệ ữ ợ ả ả
ả
ắ
ạ
ả
ỉ ỉ ệ ữ ợ
ả ắ
ớ ợ
ắ
ả
ạ gi a n ph i thu ng n h n so v i n ph i tr ng n
ườ
ắ
ả
ạ
gi a n ph i thu ng n h n ng
ớ ợ i mua so v i n
ỉ ệ ữ ả ả ắ
ợ ạ
ườ ả ắ
ỉ ệ ữ ợ
ớ ợ
ắ
ả
ả
i bán (%) ạ gi a n ph i tr ng n h n so v i n ph i thu ng n
ườ
ạ
ắ
gi a n ph i tr ng n h n ng
ớ ợ i bán so v i n
ỉ ệ ữ ắ
ợ ạ
I. Các ch tiêu ph n ánh tình hình thanh toán chung 1. T l gi a n ph i thu so v i n ph i tr (%) gi a n ph i tr so v i n ph i thu (% 2. T l II. Các ch tiêu ph n ánh tình hình thanh toán ng n h n 1. T l ạ h n (l%) 2. T l ph i tr ng n h n cho ng 3. T l ạ h n (%) ả 4. T l ườ ả ph i thu ng n h n ng
ả i mua (%)
B C D
ỉ ả
ạ gi a n ph i thu dài h n so
ợ ớ ợ ả ả ạ ạ
ả ạ ớ ợ ả ả ả ỉ ệ ữ gi a n ph i thu dài h n i mua so v i n ph i tr dài h n i bán (%)
ợ ả ạ gi a n ph i tr dài h n so
ạ ạ ả
ườ ườ A III. Các ch tiêu ph n ánh tình hình thanh toán dài h nạ ỉ ệ ữ ợ 1. T l v i n ph i tr dài h n (%) 2. T l ườ ng ườ ng ỉ ệ ữ ả 3. T l ớ ợ ả ạ v i n ph i thu dài h n (%) ả ả ỉ ệ ữ ợ 4. T l gi a n ph i tr dài h n ớ ợ i bán so v i n ph i thu dài h n ng i mua (%) ng
Bảng phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu
ố
ớ ầ
ầ
Đ u năm
Cu i nămố
ỉ Ch tiêu
S ố ti n ề (...) B
T ỷ tr ng ọ (%) C
S ố ti n ề (...) D
T ỷ tr ng ọ (%) E
Cu i năm v i đ u năm T ỷ ệ l (%) G
± t ỷ tr ng ọ (%) H
S ố ti n ề (±) F
A
ắ
ạ
ợ ả ả
ả ướ
ườ
c cho ng
ả
ạ
I. N ph i thu ng n h n ủ 1. Ph i thu c a khách hàng ạ ả Trong đó: Ph i thu quá h n i bán 2. Tr tr ả ạ Trong đó: Ph i thu quá h n ộ ộ 3. Ph i thu n i b ả Trong đó: Ph i thu quá h n C ngộ
ớ
ầ
Đ u năm
Cu i nămố
ố Cu i năm v i ầ đ u năm
ỉ Ch tiêu
S ố ti n ề (...)
T ỷ tr ng ọ (%)
S ố ti n ề (...)
T ỷ tr ng ọ (%)
S ố ti n ề (±)
T ỷ ệ l (%)
B
C
D
E
F
G
± t ỷ tr nọ g (%) H
A ắ
ạ
ợ ả
ạ
ộ ế
ự
ả ợ ồ
ạ
ả
ả
ạ
ợ ả ả
ả
ả
ạ
ạ
I. N ph i thu ng n h n 1.... ế 4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng ả Trong đó: Ph i thu quá h n 5. Các kho n ph i thu khác ả Trong đó: Ph i thu quá h n ạ II. N ph i thu dài h n 1. Ph i thu khách hàng ạ ả Trong đó: Ph i thu quá h n ộ ộ 2. Ph i thu n i b ạ ả Trong đó: Ph i thu quá h n 3. Ph i thu dài h n khác ả Trong đó: Ph i thu quá h n
C ngộ
Bảng phân tích tình hình thanh toán nợ phải trả
ớ
ầ
ỳ Đ u k
ố ỳ Cu i k
ỉ Ch tiêu
± %
S ố ti n ề
T ỷ tr ng ọ (%)
S ố tiề n
T ỷ tr ng ọ (%)
ố ỳ Cu i k so v i ỳ ầ đ u k Bi n ế ề ộ đ ng v ỷ ọ t tr ng (%)
ả
ề
ườ
i
ủ c c a ng
ả
ả ợ ồ
ế ự
ạ
ả ả
ả ả
ả
ạ ả ả ắ I. Ph i tr ng n h n ườ ả ả 1. Ph i tr cho ng i bán ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ướ 2. Ti n tr tr mua ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ả ả ộ ộ 3. Ph i tr n i b ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ộ ế 4. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng ạ Trong đó: Ph i tr quá h n 5. Các kho n ph i tr khác
ả ả
ạ
Trong đó: Ph i tr quá h n
C ngộ
ớ
ầ
ỳ Đ u k
ố ỳ Cu i k
ỉ Ch tiêu
± %
S ố ti n ề
S ố ti nề
T ỷ tr ng ọ (%)
T ỷ tr ng ọ (%)
ố ỳ Cu i k so v i ỳ ầ đ u k ế ộ Bi n đ ng v t ề ỷ ọ tr ng (%)
ườ
i bán
ườ
ướ
ề i mua
ả
ợ
ả ả
ả ả I. Ph i tr cho ng 1..... ạ ợ ả ả II. N ph i tr dài h n ả ả 1. Ph i tr cho ng i bán ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ủ ả c c a tr tr 2. Ti n ườ ng ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ả ả ộ ộ 3. Ph i tr n i b ạ ả ả Trong đó: Ph i tr quá h n ả ả 4. Các kho n ph i tr khác ả ả ắ Trong đó: N ph i tr ng n h nạ ạ 1. h i tr quá h n C ngộ
Tốc độ thanh toán ngắn hạn:
ổ
ạ
ố ề T ng s ti n hàng bán ắ ị ch u ng n h n
=
ắ
ợ ả ườ
ố S vòng quay các kho n ả ắ ả ph i thu ng n h nạ
ạ
ạ N ph i thu ng n h n i mua bình quân ng ố ề ổ T ng s ti n hàng mua ắ ị ch u ng n h n
=
ườ
ố S vòng quay các kho n ả ả ả ph i tr ạ ắ ng n h n
ợ ả ả ắ N ph i tr ng n h n ng
ạ i bán bình quân
ờ
ủ ỳ ờ Th i gian c a k nghiên c uứ
=
ố ả
Th i gian ồ ề thu h i ti n hàng ng n ắ h n ạ
ờ
ờ
S vòng quay các ắ ả kho n ph i thu ng n h nạ ủ ỳ Th i gian c a k nghiên c u ứ
=
ố
ả
ề ắ
ạ
ả ả ắ
ạ
Th i gian thanh toán ti n hàng ng n h n
S vòng quay các kho n ph i tr ng n h n
Doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh đều đặn
ờ
ắ ố
ợ ả N ph i thu ng n h n ườ ng
ạ i mua cu i năm
=
ạ
ạ
Th i gian thu h i ồ ề ti n hàng ắ ng n h n
ờ
ườ
ị ứ ề M c ti n hàng bán ch u ắ ng n h n bình quân 1 ạ ợ ả ả ắ N ph i tr ng n h n ngày ố i bán cu i năm ng
=
ị
ề ắ
ạ
Th i gian thanh toán ti n hàng ng n h n
ứ ề M c ti n hàng mua ch u ạ ắ ng n h n bình quân 1 ngày
Bảng phân tích tốc độ thanh toán
ỉ Ch tiêu
Năm nay so ớ v i năm c ướ tr ±
%
Năm nay
Năm trướ c
B
C
D
E
ố
ắ
ả
ạ
ả ả ắ
ạ
A 1. S vòng quay các ả kho n ph i thu ng n h n (vòng) ố 2. S vòng quay các ả kho n ph i tr ng n h n (vòng)
ồ ề
ờ
3. Th i gian thu h i ti n
ạ
ắ
hàng ng n h n (ngày)
ờ
4. Th i gian thanh toán
ề
ạ
ắ
ti n hàng ng n h n
(ngày)
2.4.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN THEO THỜI GIAN
Ý nghĩa & nội dung phân tích
Chỉ tiêu phân tích ả
ể ử ụ
ả
ờ ể Các kho n có th s d ng đ ừ thanh toán trong t ng kho ng th i gian
=
ả Các kho n ph i thanh toán trong
ờ ươ ả ệ ố ả H s kh năng thanh toán (theo th i gian) ả ừ t ng kho ng th i gian t ng
ờ ng ứ ệ ố ả ị
ớ ớ i, 2 quí t
H s kh năng thanh toán xác đ nh cho ạ ừ t ng giai đo n ng n (quí t i,...) ớ ờ ả i, 2
ớ ầ ắ cũng nh c kho ng th i gian dài (năm t ộ năm t ư ả i,...) tùy thu c vào nhu c u thông tin
Bảng phân tích khả năng thanh toán theo thời gian
ả
ả
ả Các kho n ph i thanh toán
S ố Ti nề B
S ố ti nề D
ả
ạ
ắ
ả
ả ạ ả
ể
ờ
ớ i
ớ i
ả
ể
ể
ả
iớ
iớ
A I. Các kho n ph i thanh ắ toán ng n h n 1. Các kho n ph i thanh toán ngay ả ả 2. Các kho n ph i thanh ờ toán trong th i gian t iớ Quí t iớ 2 quí t iớ 3 quí t ả II. Các kho n ph i thanh toán dài h n ạ iớ 1. Năm t 2. 2 năm t 3. V.v…
ể Các kho n có th dùng thanh toán C ể ể ả I. Các kho n có th dùng đ thanh toán ng n h n ể ể ả 1. Các kho n có th dùng đ thanh toán ngay ả 2. Các kho n có th dùng thanh toán trong th i gian t iớ Quí t iớ 2 quí t iớ 3 quí t II. Các kho n có th dùng đ thanh toán dài h n ạ iớ 1. Năm t 2. 2 năm t 3. V.v…
Ứ Ộ Ạ Ề
Ư Ề Ể 2.5. PHÂN TÍCH M C Đ T O TI N & Ệ TÌNH HÌNH L U CHUY N TI N T
ư
ể
ề
Vòng l u chuy n ti n
tệ
Ti nề
ả
ả
Các kho n ph i thu
Bán ch uị
ồ Hàng t n kho
Tiêu th ụ
Thu tr c ự ti p ế b ng ằ ti nề
Đ u ầ ư t
Tài s n ả ố ị c đ nh
Kh u ấ hao
ạ ộ ề Dòng ti n thu vào ủ ừ c a t ng ho t đ ng
= x 100
ổ
ỷ ọ T tr ng ề dòng ti n thu ủ ừ vào c a t ng ạ ộ ho t đ ng ố ề T ng s ti n thu vào trong kỳ
ố ề
ạ ộ ừ ổ T ng s ti n thu vào t ho t đ ng kinh doanh
= x 100
ổ
ố ề T ng s ti n thu vào trong kỳ
ỷ ọ T tr ng dòng ti n ề ừ thu vào t ạ ộ ho t đ ng kinh doanh
ố ề ổ T ng s ti n thu vào ầ ư ừ ạ ộ ho t đ ng đ u t t
= x 100
ổ
ỷ ọ T tr ng ề dòng ti n thu ạ ủ vào c a ho t ầ ư ộ đ ng đ u t ố ề T ng s ti n thu vào trong kỳ
ố ề
ổ T ng s ti n thu vào ừ ạ ộ t ho t đ ng tài chính
=
x 100
ổ
ố ề T ng s ti n thu vào trong kỳ
Tỷ tr ng ọ dòng ti n ề ừ thu vào t ạ ộ ho t đ ng tài chính
ớ
ỳ K này
Bảng phân tích khả năng tạo tiền ỳ ướ c
K tr
K này so v i ỳ ướ c
ỳ k tr
ỉ Ch tiêu
S ố ti nề
S ố ti nề
T ỷ tr ng ọ (%
T ỷ tr ng ọ (%)
T ỉ ệ l (%)
T ỷ tr ng ọ (%)
S ố tiề n (±)
ề
ạ ộ
ừ ề 1. Dòng ti n vào t ộ ạ ho t đ ng kinh doanh ừ 2. Dòng ti n vào t ầ ư ho t đ ng đ u t ừ ề 3. Dòng ti n vào t ạ ộ ho t đ ng tài chính ộ ổ T ng c ng
100,0
100,0
• So sánh trị số của các chỉ tiêu trên giữa kỳ này với kỳ trước
• Căn cứ vào sự biến động và trị số của chỉ tiêu kết hợp với tình hình cụ thể về từng khoản tiền thu vào và xu hướng biến động để có kết luận phù hợp.
Phương pháp phân tích khả năng tạo tiền:
Nhận xét khả năng tạo tiền:
• Tỷ trọng dòng tiền thu từ hoạt động kinh doanh cao: Dấu hiệu tốt, chứng tỏ khả năng tạo tiền ở doanh nghiệp là cao và đây là nguồn đảm bảo cho khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
• Tỷ trọng tiền thu từ hoạt động đầu tư cao:
+ Bình thường nếu do thu lãi từ hoạt
động đầu tư tài chính;
+ Không bình thường nếu do thu hồi tiền đầu tư và nhượng bán tài sản cố định. Điều này sẽ thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của
doanh nghiệp, làm cho năng lực sản xuất -
kinh doanh sẽ giảm sút.
Nhận xét khả năng tạo tiền: • Tỷ trọng tiền thu từ hoạt động tài chính cao thông qua việc phát hành cổ phiếu hoặc đi vay,...: Cho thấy trong kỳ doanh nghiệp đã sử dụng vốn từ bên ngoài nhiều hơn.
• Tóm lại: Nếu dòng tiền thu vào trong kỳ chủ yếu được tạo ra không phải bởi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ là điều không bình thường. Cần tìm hiểu nguyên nhân, kiểm tra lại tình hình hoạt động nhất là hoạt động kinh doanh, điều chỉnh việc sử dụng vốn đặc biệt là vốn vay
trong kỳ tới.
Phân tích khả năng chi trả Lý do sử dụng chỉ tiêu “Hệ số khả năng trả nợ ngắn hạn”
ầ ư ố ề S ti n thu n l u ể ừ ạ ộ ho t đ ng chuy n t kinh doanh trong kỳ
ạ
=
ợ ắ ạ N ng n h n
ệ ố ả H s kh năng ả ợ ắ tr n ng n h n ủ ề (c a ti n và các ả ươ ng kho n t ề ươ ng ti n) đ
Phương pháp phân tích: - So sánh trị số của chỉ tiêu giữa kỳ này với kỳ trước; - Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến khả năng trả nợ ngắn hạn; - Đưa ra đánh giá cụ thể.
Bảng phân tích lưu chuyển tiền thuần trong quan hệ với các hoạt động
ỳ ướ K tr
c ớ ỳ so v i k
này
ỉ Ch tiêu
K ỳ này
K ỳ trướ c
± %
ầ
ề
ư
ư
ề
ầ ư ho t đ ng đ u t ề
ư
ể
ầ
ể 1. L u chuy n ti n thu n ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh t ầ ể 2. L u chuy n ti n thu n ừ ạ ộ t 3. L u chuy n ti n thu n
ừ ạ ộ
t
ho t đ ng tài chính
ổ
ề
ư
T ng dòng
ti n
l u
ể
ầ
ỳ
chuy n thu n trong k
ầ ứ ề
ặ =
ỳ
Dòng ti n ề ể ư l u chuy n ầ ỳ thu n k này Dòng ti n ề ể ư l u chuy n ầ ỳ thu n k cướ tr
M c ti n thu n ể ư l u chuy n tăng ả (+) ho c gi m () ớ ỳ k này so v i k cướ tr
=
+
+
ộ Dòng ề ư ti n l u chuy n ể thu n ầ trong kỳ
Dòng ti n ề l u ư chuy n ể ầ ừ thu n t ạ ộ ho t đ ng tài chính
Dòng ti n ề l u ư chuy n ể ầ ừ thu n t ạ ộ ho t đ ng kinh doanh Dòng ề ư ti n l u chuy n ể ầ ừ thu n t ho t ạ ầ đ ng đ u tư
2.6. PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
• Bắt buộc phải phân chia chi phí làm 2
• Giả định không có hàng tồn kho
loại
• Giả định biến phí đơn vị và tỷ lệ biến phí so với doanh thu không thay đổi
• Giả định tổng định phí không thay đổi
• Giả định giá bán là như nhau ở mọi
trong phạm vi xem xét
• Không xét đến giá trị tiền tệ theo thời
mức độ của sản lượng
• …
gian
Phương pháp xác định điểm hòa vốn
Sản lượng hòa vốn
ể
ớ ả
ố
ượ
l
ổ T ng chi phí kinh doanh (TC): Y1 = TFC + q.v ổ T ng doanh thu (TR): Y2 = q.p ố ạ T i đi m hoà v n (BEP): TR = TC, v i s n ng hòa v n là QBEP, ta có: QBEP.p = TFC + QBEP.v Hay: QBEP.p QBEP.v = TFC
TFC
QBE P =
p - v
(p - v): Lãi góp đơn vị (hay “Số dư đảm phí đơn
vị” hoặc “Lãi trên biến phí đơn vị”
Doanh thu hòa vốn (1 mặt hàng) RBEP = QBEP . P Hay:
TFC
TFC
x p
RBEP =
p v
RBEP =
p v p
(p - v)/p: Tỷ lệ lãi trên biến phí (Tỷ lệ lãi góp trên doanh thu)
TFC
v
1
RBEP =
p
Doanh thu hòa vốn (nhiều mặt hàng)
n
TFC
i 1
n
RBEP = (cid:0) qi(pi vi) (cid:0)
i 1
(cid:0) qipi (cid:0)
TFC
RBEP =
ỷ ệ ế T l lãi trên bi n phí bình quân (*)
ệ ố
ự
ấ
(*): Th c ch t là “H s lãi góp trên doanh thu bình quân”
Thời gian hòa vốn
TFC
TBEP =
Doanh thu bình quân 1 ngày
ờ ỳ RBEP x Th i gian k phân tích
TBEP =
ả ỳ ổ T ng doanh thu c k
Công suất hòa vốn
• Công suất hoà vốn là tỷ lệ giữa sản lượng hoà vốn với sản lượng có thể khai thác (còn gọi là tỷ lệ hoà vốn). Mức huy động năng lực sản xuất cao hơn công suất hoà vốn sẽ đưa lại lợi nhuận cho doanh nghiệp và ngược lại
Sản lượng hoà vốn
=
x 100
Sản lượng có thể khai thác ề
ấ
Công suất hoà vốn (h %) ả Kho ng cách an toàn v công su t = 100% h%
Đồ thị hòa vốn dạng giản đơn
TR
TR: Y2 = q.p
Vùng lãi
TC: Y1 = TFC + q.v
Vùng lỗ
RREP
q
QBEP
Đồ thị hòa vốn dạng phân biệt
TR
TR: Y2 = q.p
Vùng lãi
TC: Y1 = TFC + q.v
Vùng lỗ
Y4 = qv
RREP
Y3 = TFC
q
QBEP
Ứng dụng phân tích hòa vốn
Xác định sản lượng sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn
TFC + LN
QN= QBEP + Qadd =
p v
Xác định khung giá bán và giá bán phù hợp
TFC
+ v
pBEP =
q
Quyết định tiếp tục hay đình chỉ sản xuất
Xác định mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận
ổ
ợ
ướ
ế
c thu (EBT) = T ng doanh thu
L i nhu n tr ổ
ậ (TR) T ng chi phí (TC)
ườ
ợ
ề
ặ
Hay: EBT = TR TC = TR TV TFC Do: TR TV = TCM nên EBT = TCM TFC Tr
ng h p kinh doanh nhi u m t hàng:
TR x TCM
EBT = TCM - TFC =
- TFC =
TR x Tỷ lệ lãi trên biến phí - TFC
TR
ị
ổ
ị ậ ầ ố
ể ố
ộ ợ
i nhu n c n t
i đa hoá l
Vì đ nh phí trong m t quy mô xác đ nh là không ổ i đa t ng lãi ặ ỷ ệ lãi
ổ ỷ ệ
đ i nên đ t ế trên bi n phí (t ng lãi góp TCM) ho c t l ế lãi góp trên doanh thu). trên bi n phí (T l
Quyết định về tăng sản lượng (lựa chọn mặt hàng kinh doanh để tối đa hóa lợi nhuận)
Quyết định về thay đổi chi phí
2.7. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
Ý nghĩa phân tích • Đánh giá chính xác khả năng sinh lợi và thực trạng tài chính của doanh nghiệp
• Xác định tiềm năng, hiệu quả kinh
• Dự báo được những rủi ro và triển
doanh, tính ổn định và bền vững về tài chính
• Nắm được các nguyên nhân ảnh
vọng trong tương lai
hưởng đến hiệu quả kinh doanh và khả
năng sinh lợi
Phân tích kết quả kinh doanh • Phân tích báo cáo kết quả hoạt động
• Phân tích mức độ sử dụng chi phí
• Phân tích lợi nhuận gộp về tiêu thụ
kinh doanh
• Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
ỳ
ỳ ướ
ỳ
K tr
c
K này
ớ ỳ K này so v i k cướ
tr
T l
so
T l
so
T l
so
ỉ Ch tiêu
S ố ti nề
S ố tiề n
T ỷ ệ l (%)
S ố tiề n (±)
ỷ ệ v i ớ doanh thu thu n ầ (%)
ỷ ệ v i ớ doanh thu thu n ầ (%)
ỷ ệ v i ớ doanh thu thu n ầ (%)
ị
ấ
ả
ầ
ố
ợ
ị
1. Doanh thu bán hàng & ụ cung c p d ch v ừ ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu ề 3. Doanh thu thu n v bán hàng và CCDV 4. Giá v n hàng bán ậ ộ ề 5. L i nhu n g p v bán ụ ấ hàng và cung c p d ch v 6.`…
ổ
T ng chi phí kinh doanh
=
x 100
ổ
ỷ ấ T su t chi phí kinh doanh trên doanh thu thu nầ
T ng doanh thu thu nầ ổ T ng giá ố v n hàng bán
=
x 100
ổ
ỷ ấ T su t giá ố v n hàng bán trên doanh thu
T ng doanh
thu nầ
thu thu nầ
ổ
T ng chi phí bán hàng
=
x 100
ổ
ỷ ấ T su t chi phí bán hàng trên doanh thu thu nầ
ả
T ng doanh thu thu nầ ổ T ngchi phí qu n lý DN
=
x 100
ỷ ấ T su t chi ả phí qu n lý DN trên doanh thu
ổ T ng doanh thu thu nầ
thu nầ
Phân tích lợi nhuận gộp tiêu thụ
• Đánh giá khái quát l
ợ ậ ộ ụ i nhu n g p tiêu th
- ΔGf = Gf1 - Gf0
- Gf1 x 100/Gf0
Nhân tố ảnh hưởng
• Theo s n l
ợ ng tiêu th và l
ụ ơ ấ ng, c c u SL và l ậ ộ i nhu n g p ợ i
ả ượ ơ ị ả ượ đ n v : S n l ậ ộ ơ ị nhu n g p đ n v
ả ượ
ụ ng tiêu th , doanh thu thu n ố ơ ị ả ượ
ầ
ầ • Theo s n l ơ ơ ị ng, c đ n v và giá v n đ n v : S n l ố ơ ấ c u SL, doanh thu thu n và giá v n đ n v ị
• Theo s n l
ả ượ ụ ỉ
ng tiêu th và các ch tiêu chi t khác tính trên m t đ n v s n ph m,
ụ ả ượ ươ ế ơ ấ ạ ế ti ị d ch v : S n l ấ t kh u th chi
ẩ ộ ơ ị ả ng, c c u SL, DTT, ả ng m i, gi m giá hàng ế ị ả ạ i, thu bán, doanh thu hàng bán b tr l
ố ơ ị ụ tiêu th và giá v n đ n v
ợ ậ Phân tích l ụ ầ i nhu n thu n tiêu th
• Đánh giá khái quát l
ợ ậ ầ i nhu n thu n tiêu
th ụ
• Phân tích nhân t
ưở ế ợ ng đ n l i
•
nh h ụ ầ ậ ố ả nhu n thu n tiêu th
•
ố ố ợ ậ ộ Các nhân t gi ng l i nhu n g p
ế ợ ậ nh h i nhu n
•
ưở ng đ n l ư ộ ố ả Các nhân t ụ ố g p tiêu th : gi ng nh trên
Chi phí bán hàng: (S1 S0)
• Chi phí qu n lý doanh nghi p: (A1 A0)
ệ ả
• T ng h p k t qu phân tích
ợ ế ổ ả
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
• Chỉ tiêu tổng quát
• Phân tích sức sản xuất
• Phân tích sức sinh lợi
• Phân tích mức hao phí
• Phân tích đòn bẩy tài chính
• Chỉ tiêu tổng quát
ả
ầ
Đ u ra ph n ánh KQ SX
ứ ả
ấ
=
ố ầ ư
S c s n xu t ủ ố c a v n
ầ
ợ
i
ợ
i
V n đ u t ả Đ u ra ph n ánh l nhu nậ
=
ứ S c sinh l ủ ố c a v n
ố ầ ư
V n đ u t
ố ầ ư
V n đ u t
=
ả ầ
ế
ứ M c hao phí ủ ố c a v n
K t qu đ u ra
Ủ
Ấ
Ứ Ả PHÂN TÍCH S C S N XU T C A TÀI S NẢ • Đánh giá chung sức sản xuất
của tổng tài sản: Xác định sức sản xuất của tài sản theo doanh thu thuần (thực chất số vòng quay của tài sản)
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi (nhân tử và mẫu với VCSH). Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh
hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút
ra nhận xét, kết luận
• Đánh giá chung sức sản xuất của vốn
PHÂN TÍCH SỨC SẢN XUẤT CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
chủ sở hữu: Xác định sức sản xuất của VCSH theo doanh thu thuần (thực chất số vòng quay của VCSH)
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi (nhân tử và mẫu với tổng TS). Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
nhận xét, kết luận
PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CỦA TÀI SẢN NGẮN HẠN
• Đánh giá chung tốc độ luân chuyển của TSNH: Số vòng luân chuyển (theo tổng số luân chuyển thuần) và thời gian 1 vòng luân chuyển
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến thời
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
gian 1 vòng luân chuyển
nhận xét, kết luận. Xác định số TSNH tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển thay đổi
PHÂN TÍCH SỨC SINH LỢI CỦA TỔNG TÀI SẢN
• Đánh giá chung sức sinh lợi của tổng tài sản: Xác định sức sinh lợi của tài sản theo lợi nhuận trước thuế
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi (nhân tử và mẫu với DTT). Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
nhận xét, kết luận
• Đánh giá chung sức sinh lợi của vốn
PHÂN TÍCH SỨC SINH LỢI CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
chủ sở hữu: Xác định sức sinh lợi của VCSH theo lợi nhuận sau thuế
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi. Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
nhận xét, kết luận
• Đánh giá chung sức sinh lời hoạt
PHÂN TÍCH SỨC SINH LỢI CỦA DOANH THU
động: Xác định sức sinh lợi của doanh thu thuần theo lợi nhuận sau thuế
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi (nhân tử và mẫu với tổng TS). Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
nhận xét, kết luận
• Đánh giá chung mức hao phí của tài
PHÂN TÍCH MỨC HAO PHÍ CỦA TÀI SẢN
sản: Xác định mức hao phí của tài sản theo lợi nhuận sau thuế
• Phân tích nhân tố ảnh hưởng: Dùng Dupont biến đổi (nhân tử và mẫu với VCSH). Dùng phương pháp loại trừ để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố
• Tổng hợp kết quả phân tích, rút ra
nhận xét, kết luận
ĐẶC ĐIỂM PHÂN TÍCH SỨC SINH LỢI TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN
• Sức sinh lợi của vốn cổ phần thường
• Lợi nhuận cho mỗi cổ phiếu thường
(ROCE)
• Hệ số giá cả so với lợi nhuận cổ phiếu
(EPS)
• Mức chi trả cổ tức so với lợi nhuận cổ
(P/E)
• Mức cổ tức so với giá thị trường cổ
phiếu (DP)
• Hệ số giá thị trường so với giá trị sổ
phiếu (DY)
sách (M/B)
Sức sinh lợi của vốn cổ phần thường (Return on common Phản ánh mức lợi nhuận mà các cổ đông equity - ROCE) thường thu được trên mỗi đơn vị vốn đầu tư của họ
Lợi nhuận sau thuế - Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi
=
Vốn cổ phần thường bình quân
Sức sinh lợi của vốn cổ phần thường
Lợi nhuận cho mỗi cổ phiếu thường (Earnings per common Phản ánh mức lợi nhuận mà các cổ đông share - EPS) thường thu được trên mỗi cổ phiếu thường
Lợi nhuận sau thuế - Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi
=
Số cổ phiếu thường bình quân Lợi nhuận cho mỗi cổ phiếu thường
Hệ số giá cả so với lợi nhuận cổ phiếu (Price/Earnings Ratio: Phản ánh một đơn vị lợi nhuận mà mỗi cổ P/E) phiếu thu được tương ứng với mấy đơn vị giá cổ phiếu trên thị trường
Giá thị trường của mỗi cổ phiếu
=
Lợi nhuận cho mỗi cổ phiếu
Hệ số giá cả so với lợi nhuận cổ phiếu
Mức chi trả cổ tức so với lợi nhuận cổ phiếu (Dividend Phản ánh tỷ lệ cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu thường so Payout - DP) với lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phiếu. Trị số của chỉ tiêu tính ra càng lớn, chứng tỏ cổ tức chi trả càng cao, số lợi nhuận giữ lại hoặc phân phối cho các lĩnh vực khác càng thấp và ngược lại.
Mức cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu thường
=
Lợi nhuận cho mỗi cổ phiếu
Mức chi trả cổ tức so với lợi nhuận cổ phiếu
Mức cổ tức so với giá thị trường cổ phiếu (Dividend Yield - DY)
Phản ánh một đồng thị giá cổ phiếu đem lại cho chủ sở hữu cổ phiếu thường mấy đồng cổ tức
Mức cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu thường
=
Mức cổ tức so với giá thị trường cổ phiếu Giá thị trường của mỗi cổ phiếu
Hệ số giá trị thị trường so với giá trị sổ sách (Market value/Book value Ratio: M/B) • Phản ánh một đơn vị giá trị sổ sách của chủ sở hữu tương ứng với mấy đơn vị giá thị trường. Trị số của chỉ tiêu càng lớn, chứng tỏ giá trị đồng vốn của chủ đầu tư trên thị trường càng cao và ngược lại.
Giá thị trường của mỗi cổ phiếu thường
=
Hệ số giá thị trường so với giá trị sổ sách Giá trị sổ sách của mỗi cổ phiếu
ố
ủ ở ữ ổ T ng v n ch s h u ố ố ổ ầ ư S v n c ph n u đãi
=
ị ổ Giá tr s sách c a ủ ỗ ổ m i c phi u ế ngườ th
ư
ố ượ S l ườ th
ế ổ ng c phi u ng l u hành
Đòn bẩy kinh doanh (Degree of operating leverage - DOL)
• Khái niệm và tác dụng
• DOL là sự kết hợp giữa định phí với biến phí trong việc điều hành DN. DOL rất lớn trong các DN có tỷ trọng định phí cao hơn so với biến phí và ngược lại.
• DOL cho biết: Khi khối lượng (doanh thu)
• Khi DOL cao, chỉ cần một sự thay đổi nhỏ về sản lượng tiêu thụ cũng làm thay đổi
tiêu thụ thay đổi 1%, EBIT sẽ thay đổi mấy %.
lớn về lợi nhuận.
• Trong các DN có định phí cao, biến phí thấp, QBEP & DOL rất lớn. Tuy nhiên, một khi đã vượt quá BEP, chỉ cần một sự thay đổi nhỏ của sản lượng cũng đã làm EBIT gia tăng đáng kể.
• DOL như "con dao hai lưỡi“ do phụ
thuộc vào định phí. Khi chưa vượt quá BEP, ở cùng một mức độ sản lượng như nhau, DN nào có định phí càng cao, lỗ càng lớn. Khi vượt quá BEP, DOL luôn dương và ảnh hưởng tích cực tới sự gia tăng lợi nhuận
• Công thức xác định
ỷ ệ
ổ ủ
T l
gia tăng (thay đ i) c a
EBIT
ổ ủ ả
=
T l
ặ
ượ l
gia tăng
= DOL x
ộ ớ Đ l n ủ c a đòn ẩ b y kinh doanh (DOL) ỷ ệ T l ủ c a EBIT
ỷ ệ thay đ i c a s n ng (ho c doanh thu) tiêu ổ ỷ ệ thay đ i T l thụ ủ ả ượ c a s n l ng ặ (ho c doanh thu) tiêu thụ
Đòn bẩy tài chính (Degree of financial leverage - DFL)
• DFL là khái niệm dùng để chỉ sự kết hợp giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu trong việc điều hành chính sách tài chính của DN. DFL rất lớn trong các doanh nghiệp có tỷ trọng nợ phải trả cao hơn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu và ngược lại.
• DFL cho biết: Khi EBIT thay đổi 1%, EAT
sẽ thay đổi mấy %.
• DFL vừa là một công cụ thúc đẩy lợi
• Khi DFL cao, chỉ cần một sự thay đổi nhỏ của EBIT cũng làm thay đổi lớn tỷ lệ EAT trên vốn chủ sở hữu.
nhuận sau thuế (EAT) trên một đồng vốn chủ sở hữu, vừa là một công cụ kìm hãm sự gia tăng đó.
• Công thức xác định
ổ ề ỷ ỷ ệ T l gia tăng (thay đ i) v t ủ ở ữ ố ấ su t EAT trên v n ch s h u
=
= DFL x
ỷ ệ ộ ớ ủ Đ l n c a ẩ đòn b y tài chính (DFL) T l ổ ủ thay đ i c a EBIT
ủ ở ữ
ề ỷ ệ gia tăng v T l ỷ ấ t su t EAT trên ố v n ch s h u
ỷ ệ T l thay đ i ổ c a ủ EBIT
Đòn bẩy tổng hợp (Degree of total leverage - DTL) • DTL là sự kết hợp đòn bẩy kinh doanh và
• DTL cho biết: Khi khối lượng (hoặc doanh thu) tiêu thụ thay đổi 1%, EAT sẽ thay đổi mấy %.
• DTL cho phép xác định chính xác mức
đòn bẩy tài chính.
ảnh hưởng tới lợi nhuận của chủ sở hữu do sự biến động của khối lượng hay doanh thu tiêu thụ từ quyết định đầu tư vào TSCĐ và tài trợ cho việc đầu tư đó bằng vốn vay (trái phiếu, vay ngân
hàng…)
= DOL x DFL
• Công thức xác định ộ ớ Đ l n ủ c a đòn ẩ ổ b y t ng ợ h p (DTL)
• Ý nghĩa & tham s đo l
ố ng:
2.8. PHÂN TÍCH RỦI RO TÀI CHÍNH ườ • Giúp đánh giá, dự báo được rủi ro. Từ đó có biện pháp quản lý rủi ro, hạn chế thấp nhất những thiệt hại, tổn thất nếu rủi ro xảy ra.
ổ ầ ử ể
ị ộ ổ trong m t t ng th , ph n ỉ ủ
• Giá trị kỳ vọng (hay giá trị bình quân gia quyền) là t ng các giá tr trung bình ả ủ c a các ph n t ứ ộ ậ ánh m c đ t p trung c a ch tiêu nghiên c uứ
• Độ lệch chuẩn đo lường độ phân tán
hay sai biệt giữa giá trị thực tế ứng với
từng trường hợp so với giá trị trung
• Hệ số biến thiên là tỷ số so sánh giữa ?
bình (kỳ vọng) của nó
và E (R)
Công thức xác định giá trị kỳ vọng [E (R)] n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
RE
i PR i
i
1
(cid:0)
E (R) là giá trị kỳ vọng Ri là giá trị ứng với khả năng i Pi là xác suất xảy ra khả năng i
ệ ố ế
Công thức xác định độ lệch chuẩn (?) và h s bi n thiên • Độ lệch chuẩn thường chịu ảnh hưởng (CV)
• Để chuẩn hóa, người ta lấy độ lệch chuẩn chia cho giá trị trung bình của chuỗi biến số được dùng để nghiên cứu, gọi là hệ số biến thiên n
của quy mô chuỗi
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
CV
RER i
P i
(cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
RE
Cách thức phân tích rủi ro tài chính
• Khi quy mô giá trị kỳ vọng là giống nhau: So sánh độ lệch chuẩn giữa kỳ phân tích với kỳ gốc. Nếu độ lệch chuẩn lớn thì rủi ro tài chính cao và ngược lại.
• Khi quy mô giá trị kỳ vọng là khác nhau: So sánh hệ số biến thiên giữa kỳ phân tích với kỳ gốc. Nếu hệ số biến thiên lớn, rủi ro tài chính cao và ngược lại.
• Tuỳ thuộc vào quy mô của E (R), ?, vào mục tiêu phân tích để căn cứ vào E (R) hay ? ho c CVặ của 1 trong các chỉ tiêu: Lợi nhuận gộp bán hàng, lợi nhuận trước thuế, lợi nhuận sau
thuế, ... để kết luận.
2.9. DỰ BÁO NHU CẦU TÀI CHÍNH
• Ước tính cầu về tài chính trong tương
Ý NGHĨA DỰ BÁO:
• Đánh giá tiềm lực tài chính
lai gần
• Xây dựng kế hoạch tổ chức huy động vốn phù hợp nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động
• Định hướng cho việc lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh cũng như hoạch định chiến lược
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH DỰ BÁO:
• Bước 1: Xác định MQH giữa các chỉ tiêu trên từng BCTC với DTT tiêu thụ
• Bước 2: Xác định trị số dự báo của
các chỉ tiêu
• Bước 3: Lập báo cáo tài chính dự
báo
• Bước 4: Xác định lượng vốn thừa (+)
• Bước 5: Xác định lượng tiền thuần lưu
hoặc thiếu (-) ứng với mức DTT tiêu thụ mới
chuyển trong kỳ
Mối quan hệ của các chỉ tiêu với doanh thu thuần
• Nhóm những chỉ tiêu thay đổi cùng
• Nhóm những chỉ tiêu không thay đổi
chiều và thường chiếm một tỷ lệ nhất định so với doanh thu thuần
• Nhóm những chỉ tiêu được xác định
hoặc thay đổi không rõ ràng khi doanh thu thuần thay đổi
trên cơ sở 2 nhóm trên
Ví dụ các chỉ tiêu thuộc nhóm 1 • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản ghi giảm doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, ...
• Bảng cân đối kế toán (bên tài sản) :
Tiền và tương đương tiền, các khoản phải thu của khách hàng, các khoản trả trước cho người bán, thuế GTGT được khấu trừ, hàng tồn kho, ...
• Bảng cân đối kế toán (bên nguồn vốn): Khoản phải trả cho người bán, người mua trả tiền trước; thuế và các khoản
phải nộp nhà nước; các khoản phải trả
người lao động, ...
Xác định trị số dự báo của các chỉ tiêu Trị số của từng chỉ tiêu thuộc nhóm 1 năm trước (hoặc cuối năm trước)
x
=
Doanh thu thuần dự báo
Doanh thu thuần năm trước
Trị số dự báo của các chỉ tiêu thuộc nhóm 1
ố ố ế =
ừ ặ S v n th a (+) ho c ớ ứ ứ thi u () ng v i m c ớ ầ doanh thu thu n m i
=
+
ng ng
N ợ ph i ả tr ả
Hàng t n ồ kho
V n ố ch ủ s ở h u ữ
Tài s n ả dài h n ạ
Ph i ả thu ng n ắ h n ạ
T ng ổ ngu n ồ ố ự v n d báo
Ti n ề và ươ t ươ đ ti nề
Đ u ầ tài ư t chính ng n ắ h n ạ
= L
ng ti n
T ng ổ tài s n ả d báoự Tài s n ả ng n ắ h n ạ khác
L u ư chuy n ể ầ ề ti n thu n trong kỳ
ề ượ tăng (thu vào) trong kỳ
ượ L ng ả ề ti n gi m (chi ra) trong kỳ
• Khả năng thanh toán:
•
- Hệ số nợ trên tài sản
•
- Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
•
- Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
•
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh
• Tốc độ hoạt động thể hiện qua chỉ tiêu số vòng quay:
•
- Số vòng quay các khoản phải thu
•
- Số vòng quay hàng tồn kho
•
- Số vòng quay từng loại hàng tồn kho (nguyên, vật liệu; thành phẩm; hàng hóa)
• Tốc độ hoạt động thể hiện qua chỉ tiêu thời gian 1 vòng quay:
•
- Thời gian 1 vòng quay các khoản phải thu
•
- Thời gian 1 vòng quay hàng tồn kho
•