CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC KHU VỰC CÔNG
NỘI DUNG
• KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
3.1.
• NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
3.2.
• PHÂN TÍCH CHI PHÍ
3.3.
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
3.1.1. Khái niệm
Theo chuẩn mực công số 1 (IPSAS 01)
Chi phí là sự giảm sút các lợi ích kinh tế trong kỳ báo cáo dưới hình thức tiêu
thụ tài sản và các luồng ra hoặc gánh chịu các khoản nợ phải trả, làm giảm tài
sản thuần/vốn chủ sở hữu mà không phải là khoản phân phối cho các chủ sở
hữu.
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
3.1.1. Khái niệm
Thông tư 107/TT- BTC
Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong
tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
3.1.2. Phân loại chi phí
Ø Theo tính chất
Ø Theo nội dung kinh tế
Ø Theo cách tập hợp chi phí vào các đối tượng chịu phí
Ø Theo mối quan hệ giữa chi phí với khối lượng sản phẩm đầu ra (mức
độ hoạt động)
Ø Theo mục lục ngân sách nhà nước
Ø Theo mức độ kiểm soát
3.2. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
3.2.1. Nhiệm vụ phân tích
ü Nhận thức và đánh giá chính xác, toàn diện và khách quan tình hình quản
lý và sử dụng chi phí;
ü Thấy được các nhân tố, các nguyên nhân ảnh hưởng đến việc quản lý và
sử dụng chi phí;
ü Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng chi phí.
3.2. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
3.2.2. Nguồn thông tin phân tích
v Nguồn thông tin bên trong đơn vị
ü Các chỉ tiêu định mức, kế hoạch về chi phí sản xuất, sản lượng sản xuất;
ü Các số liệu hạch toán kế toán, thống kê về chi phí sản xuất, sản lượng
SX;
v Nguồn thông tin bên ngoài đơn vị
ü Các chế độ chính sách và các tài liệu văn bản có liên quan;
3.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
3.3.1. Phân tích chi phí hoạt động hành chính, sự nghiệp
3.3.2. Phân tích chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
3.3.3. Phân tích chi phí hoạt động tài chính
3.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ 3.3.1. Phân tích chi phí hoạt động hành chính, sự nghiệp
Biểu 3.1. Phân tích chung chi phí nhân công trực tiếp
Dự toán
Thực hiện
So sánh thực hiện/ dự toán
Chỉ tiêu
ST
TT TSCP ST
TT TSCP
ST
TL
TT TSCP
1. Chi phí hoạt động thường xuyên
1.1. Chi phí tiền lương, tiền công…
1.2. Chi phí vật tư, công cụ…
1.3. Chi phí hao mòn TSCĐ
1.4. Chi phí hoạt động khác
2. Chi phí hoạt động không thường xuyên 3. Thu hoạt động thường xuyên 4. Thu hoạt động không thường xuyên
R =
3.3.2. Phân tích chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh 3.3.2.1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm - Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phảm (R) Sq Sq
1.z 1 .100 1.z 0
DZ = Sq
1.z
1 - Sq
1.z
0
q1 - sản lượng sản xuất năm N
z0, z1 - giá thành đơn vị sản phẩm năm N và năm N+1
- Số chênh lệch giá thành toàn bộ sản phẩm
Biểu 3.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
3.3.2.1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
Đơn vị tính:
Kế hoạch
Thực hiện
Các SP
∆Z
Q1Z0 Q1Z1 R(%)
Q0
Z0
Q1
Z1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Tổng
_
_
_
_
3.3.2. Phân tích chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh 3.3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
v Chỉ tiêu phân tích:
ü Mức hạ giá thành
v Trình tự thực hiện:
ü Tỷ lệ hạ giá thành
ü Bước 1: Xác định nhiệm vụ hạ giá thành
ü Bước 2: Xác định kết quả hạ giá thành
ü Bước 3: So sánh kết quả hạ giá thành và nhiệm vụ hạ giá thành
3.3.2. Phân tích chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh 3.3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Bước 1: Xác định nhiệm vụ hạ giá thành
+ Mức hạ giá thành:
M
0 = Sq
0.z
0 - Sq
0.z
t
+ Tỷ lệ hạ giá thành:
T
.100
0 =
M 0 0.z Sq t
3.3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Bước 2: Xác định kết quả hạ giá thành
+ Mức hạ giá thành đạt được
M
1 = Sq
1.z
1- Sq
1.z
t
.100
T
1 =
+ Tỷ lệ hạ giá thành đạt được M 1 1.z Sq t
3.3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Bước 3: So sánh kết quả hạ giá thành với nhiệm vụ hạ giá thành
+ Chênh lệch mức hạ giá thành : D M = M1 – M0
Nếu D M £ 0 : đơn vị hoàn thành và hoàn thành vượt mức nhiệm vụ hạ giá thành.
Nếu D M > 0 : đơn vị không hoàn thành nhiệm vụ hạ giá thành
3.3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Đơn vị tính:
Biểu 3.3. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được
Nhiệm vụ hạ Z
Kết quả hạ Z
So sánh
Các SP
∆M
Q0Zt Q0Z0 M0
T0 Q1Zt Q1Z1 M1
T1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
3.3.2.3 Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản
phẩm hàng hoá/dịch vụ
v Phân tích chung tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản
phẩm hàng hoá/dịch vụ
v Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản
phẩm hàng hoá/dịch vụ
3.3.2.3 Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản
phẩm hàng hoá/dịch vụ
v Phân tích chung tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản phẩm
hàng hoá/dịch vụ
Trong đó:
F là chi phí cho 1000 đồng giá trị sản phẩm hàng hóa
q – là số lượng từng loại sản phẩm
z – Giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm
p – Giá bán của từng loại sản phẩm
3.3.2.3 Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản phẩm
hàng hoá/dịch vụ
Biểu 3.4. Phân tích chung tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị
sản phẩm hàng hoá/dịch vụ
Đơn vị tính
Tổng giá thành Tổng doanh thu F +/- F Sản phẩm
Q0Z0 Q1Z1 Q0P0 Q1P1 F0 F1
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm C
Tổng SP
3.3.2.3 Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản phẩm hàng hoá/dịch vụ
v Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
DF
(K) =
Sq Sq
Sq Sq
0.z 0 .1000 0.p 0
DF
(z) =
1.z 0 .1000 - 1.p 0 a.Nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm Sq Sq
Sq Sq
1.z 1 .1000 - 1.p 0
1.z 0 .1000 1.p 0
a.Nhân tố cơ cấu sản lượng
.1000 -
DF
(p) =
Sq Sq
Sq Sq
1.z 1 1.p 1
1.z 1 .1000 1.p 0
b.Nhân tố giá bán đơn vị
3.3.2. Phân tích chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
3.3.2.4 Phân tích các khoản mục chi phí sản xuất trong giá thành sản phẩm
Các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
3.3.2.4 Phân tích các khoản mục chi phí sản xuất trong giá thành sản phẩm
Biểu 3.5. Phân tích chung các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm
Đơn vị tính:
Các chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện So sánh TH/KH
ST TT ST TT ST TL TT
1. Chi phí NVL trực tiếp 2. Chi phí nhân công trực tiếp 3. Chi phí sản xuất chung I. Tổng CPSX II. Số lượng SP SX III. Giá thành đơn vị
v Phân tích chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Biểu 3.6. Phân tích chung chi phí nguyên vật liệu
Đơn vị tính:
Nguyên vật liệu Kế hoạch Thực hiện So sánh TH/KH
ST TT ST TT ST TL TT
NVLa
NVLb NVLc
Tổng
v Phân tích chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên vật liệu
x
Đơn giá NVL
=
Chi phí NVL để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
Hay: c
NVL = m.p
x
x
Mức tiêu hao NVL
=
Chi phí NVL để sản xuất toàn bộ sản phẩm của 1 loai sản phẩm
Đơn giá NVL Mức tiêu hao NVL Số lượng sản phẩm sản xuất
Hay: C
NVL = S q.m.p
v Phân tích chi phí nhân công trực tiếp
a. Phân tích chung chi phí nhân công trực tiếp
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nhân công trực tiếp
Biểu 3.7. Phân tích chung chi phí nhân công trực tiếp
Các chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
So sánh TH/KH
Chênh lệch
Tỷ lệ
1. Tổng doanh thu
2. Tổng quỹ lương
3. Tổng lao động
4. Năng suất lao động bình quân
5. Tiền lương bình quân
6. Tỷ suất chi phí tiền lương
7. Mức tăng giảm TSCP tiền lương
8. Tốc độ tăng giảm TSCP tiền lương
9. Mức TK hay lãng phí quỹ lương
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí tiền lương
=
x
Tổng quỹ lương trong kỳ
Số lượng lao động
Tiền lương bình quân 1 người/
=
x
Tổng quỹ lương theo sản phẩm
Đơn giá tiền lương/ sản phẩm
Số lượng sản phẩm sản xuất
3.3.2.5. Phân tích tổng quát chi phí kinh doanh
Biểu 3.8. Phân tích chung chi phí kinh doanh
Đơn vị tính:
So sánh NN so với NT
Năm
Năm
Các chỉ tiêu
trước
nay
CL
TL
(2)
(3)
(1)
1. Doanh thu bán hàng (M)
(4)=(3) – (2)
(5)= (4)/(2)*100
2. Chi phí kinh doanh (F)
100x
3. Tỷ suất chi phí (F' =
)
F M
4. Mức tăng (giảm) TSCF (DF '= F'1 - F'0)
100
)
5. Tốc độ tăng (giảm) TSCF (TF' =
FD ' x F '0
6. Mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí (UF=DFxM1)
Nếu TF < TM , các chỉ số DF', TF' và UF < 0 Þ tình hình quản lý và sử dụng chi phí là tốt, có hiệu quả, DN đạt được mức tiết kiệm tương đối về chi phí và ngược lại.
3.3.2.6. Phân tích chi phí kinh doanh theo đơn vị trực thuộc
Biểu 3.9. Phân tích chi phí kinh doanh theo đơn vị trực thuộc
Đơn vị tính:
Tốc độ
DT
Chi phí Tỷ suất
Tiết
Mức độ
Các
kiệm,
±
± TSCP
Đv
Tỷ lệ ± DT Tỷ lệ ± CP
K
K
K
K
lãng phí
KT
KN
TSCP
T
N
T
N
(DF')
(UF)
(TF')
6
8
9
7
10
12
11
1
2
3
4
5
)3(
)2(
)5(
)4(
x 100
x 100
x 100
(7)-(6)
(10)x(3)
x 100
)4( )2(
- )2(
- )4(
x 100
)10( )6(
)5( )3(
Đơn
vị A
Đơn vị B Tổng
3.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
3.3.3. Phân tích chi phí hoạt động tài chính
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến ngân hàng như chi
phí chuyển tiền, rút tiền (trừ chuyển tiền lương vào tài khoản cá nhân của người lao
động trong đơn vị; phí chuyển tiền, rút tiền đã tính được tính vào chi hoạt động thường
xuyên theo quy định của quy chế tài chính) và các khoản chi phí tài chính khác như:
các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính; chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, lỗ chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh; khoản lỗ phát
sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái; lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao
dịch bán chứng khoán; chi phí đi vay vốn; chiết khấu thanh toán cho người mua; các
khoản chi phí tài chính khác….
3.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ
v Phân loại:
ü Chi phí đi vay;
ü Chiết khấu thanh toán cho người mua;
ü Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
ü Lỗ bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
ü Các khoản chi phí tài chính khác.
3.3.3. Phân tích chi phí hoạt động tài chính
3.3.3. Phân tích chi phí hoạt động tài chính
Biểu 3.9. Phân tích chung chi phí lãi vay
Đơn vị tính:
So sánh TH/KH
Chỉ tiêu
KH
TH
CL
TL
Tổng doanh thu
Tổng chi phí lãi vay
Tỷ suất chi phí lãi vay
Mức tăng giảm tỷ suất chi phí lãi vay
Tốc độ tăng giảm tỷ suất chi phí lãi vay
Mức tiết kiệm hay lãng phí chi phí lãi vay