CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHU VỰC CÔNG
CHƯƠNG 4
• KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.1.
• NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH 4.2.
• PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.
• PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.4.
4.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
4.1.1. Khái niệm
Kết quả là khoản thặng dư hoặc thâm hụt giữa doanh thu và chi phí của từng
hoạt động trong đơn vị.
Kết quả trong các đơn vị công bao gồm chênh lệch thu chi bao gồm chênh lệch
thu chi từ hoạt động sự nghiệp (ngân sách nhà nước cấp, hoạt động từ nguồn
vốn vay hoặc viện trợ, hoạt động thu phí); từ hoạt động sản xuất kinh doanh,
dịch vụ; hoạt động tài chính và hoạt động khác.
4.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
4.1.2 Phân loại kết quả hoạt động
Ø Hoạt động hành chính sự nghiệp
Ø Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Ø Hoạt động tài chính
Ø Hoạt động khác
4.2. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
4.2.1 Nhiệm vụ phân tích
4.2.2. Nguồn thông tin phân tích
4.2. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
4.2.1 Nhiệm vụ phân tích
- Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu của đơn vị;
- Tìm hiểu nguyên nhân, các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện;
- Đề xuất giải pháp, xây dựng cơ sở kiểm soát kết quả.
4.2. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH
4.2.2. Nguồn thông tin phân tích
v Nguồn thông tin bên trong đơn vị
ü Các chỉ tiêu định mức, kế hoạch về kết quả của từng hoạt động;
ü Các số liệu hạch toán kế toán;
ü Quy chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị;
v Nguồn thông tin bên ngoài đơn vị
ü Các chế độ chính sách và các tài liệu, văn bản có liên quan về cơ chế quản lý
tài chính áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
4.3.1. Phân tích kết quả theo nguồn hình thành
4.3.2. Phân tích kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp
4.3.3. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
4.3.4. Phân tích kết quả hoạt động tài chính
4.3.5. Phân tích kết quả hoạt động khác
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.1. Phân tích kết quả theo nguồn hình thành
Biểu 4.1. Phân tích kết quả theo nguồn hình thành
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu Năm N Năm N + 1 So sánh N+1/N
ST TT ST TT ST TL TT
Thặng dư (thâm hụt) hoạt động HCSN
Thặng dư (thâm hụt) hoạt động SXKD, dịch vụ
Thặng dư (thâm hụt) hoạt động tài chính
Thặng dư (thâm hụt) hoạt động khác
Tổng cộng
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.2. Phân tích kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp
Ø Hoạt động ngân sách nhà nước cấp
Ø Hoạt động thu, chi từ nguồn phí để lại hoặc được khấu trừ
= - Chi phí hoạt động do NSNN cấp Chênh lệch thu, chi hoạt động NSNN cấp Doanh thu hoạt động do NSNN cấp
= - Chênh lệch thu, chi hoạt động thu phí Doanh thu từ phí được khấu trừ để lại Chi phí hoạt động thu phí
Biểu 4.2. Phân tích kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp Đơn vị tính:
Chỉ tiêu So sánh N+1/N
Năm N Năm N + 1 Chênh lệch Tỷ lệ
1. Doanh thu
Từ NSNN cấp
Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
2. Chi phí
Chi phí hoạt động
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Chi phí hoạt động thu phí
3. Thặng dư thâm hụt
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.3. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
= - - - Chi phí bán hàng Chi phí quản lý SXKD
Kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Giá vốn hàng hoá, dịch vụ cung cấp trong kỳ
Biểu 4.3. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
So sánh N+1/N
Năm N
Năm N + 1
Chênh lệch Tỷ lệ
1. Doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Tỷ suất lợi nhuận gộp
5. Chi phí bán hàng
6. Tỷ suất chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý
8. Tỷ suất chi phí quản lý
9. Thặng dư/ thâm hụt hoạt động SXKD, dịch vụ
10. Tỷ suất thặng dư hoạt động SXKD, dịch vụ
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.4. Phân tích kết quả hoạt động tài chính
=
Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính
Kết quả hoạt động tài chính
Biểu 4.3. Phân tích kết quả hoạt động tài chính
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
So sánh N+1/N
Năm N
Năm N + 1
Chênh lệch
Tỷ lệ
1. Doanh thu tài chính
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, CK thanh toán…
Cổ tức, lợi nhuận được chia ….
2. Chi phí tài chính
Chi phí đi vay
Chiết khấu thanh toán cho người mua
Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư
3. Thặng dư thâm hụt hoạt động tài chính
4.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 4.3.5. Phân tích kết quả hoạt động khác
=
Thu nhập khác
-
Chi phí khác
Kết quả hoạt động khác
Biểu 4.4. Phân tích kết quả hoạt động khác
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
So sánh N+1/N
Năm N
Năm N + 1
Chênh lệch
Tỷ lệ
1. Thu nhập khác
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Chênh lệch lãi do đánh giá lại TSCĐ
Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng…
2. Chi phí khác
Chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ
Chênh lệch lỗ do dánh giá lại TSCĐ
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế…..
3. Thặng dư thâm hụt hoạt động khác