intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 11 - TS. Trần Mạnh Tuấn

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

52
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 11 Thiết kế Use Case cung cấp cho người học những kiến thức như: Xác định mục đích của thiết kế ca sử dụng và vị trí của nó trong vòng đời phát triển phần mềm; Kiểm chứng tính nhất quán trong thực thi ca sử dụng; Làm mịn hiện thực hóa ca sử dụng từ những phân tích ca sử dụng sử dụng Các phần tử mô hình thiết kế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 11 - TS. Trần Mạnh Tuấn

  1. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Bài 11. Thiết kế Use Case Giáo viên: TS. Trần Mạnh Tuấn Bộ môn: Hệ thống thông tin Khoa: Công nghệ thông tin Email: tmtuan@tlu.edu.vn Điện thoai: 0983.668.841 1
  2. Mục tiêu  Xác định mục đích của thiết kế ca sử dụng và vị trí của nó trong vòng đời phát triển phần mềm  Kiểm chứng tính nhất quán trong thực thi ca sử dụng  Làm mịn hiện thực hóa ca sử dụng từ những phân tích ca sử dụng sử dụng Các phần tử mô hình thiết kế 2
  3. Tổng quan về thiết kế ca sử dụng Design Subsystems and Interfaces Supplementary Specifications Use-Case Design Use-Case Realization (Refined) use-case Design Classes 3
  4. Các bước thiết kế ca sử dụng  Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng thiết kế  Đơn giản hoá biểu đồ tuần tự sử dụng hệ thống con  Mô tả các hành vi liên quan dữ liệu bền vững  Làm mịn sự mô tả luồng các sự kiện  Thống nhất các lớp và các hệ thống con 4
  5. Các bước thiết kế ca sử dụng  Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng thiết kế  Đơn giản hoá biểu đồ tuần tự sử dụng hệ thống con  Mô tả các hành vi liên quan dữ liệu bền vững  Làm mịn sự mô tả luồng các sự kiện  Thống nhất các lớp và các hệ thống con 5
  6. Nhắc lại: Hiện thực hóa ca sử dụng Use-Case Model Design Model Use Case Use-Case Realization Collaboration Sequence Diagrams Diagrams Use Case Class Diagrams 6
  7. Nhắc lại: Từ Lớp phân tích thới Phần tử thiết kế Lớp phân tích Phần tử thiết kế Ánh xạ Nhiều – Nhiều 7
  8. Làm mịnh những hiện thực hóa ca sử dụng  Xác định đối tượng tham gia trong luồng các sự kiện của ca sử dụng  Phân phối trách nhiệm cho các đối tượng  Minh hoạ việc gửi thông điẹp giữa các đối tượng sử dụng các hình mũi tên  Mô tả kết quả của việc xử lý từ các thông điệp và những gì đối tượng thực hiện khi nó nhận được thông điệp  Mô hình hóa các kết hợp của các lớp Sequence Diagrams Class Diagrams 8
  9. Các bước làm mịn sự trừu tượng hóa ca sử dụng  Xác định các đối tượng tham gia vào luồng sự kiện của cá sử dụng  Biểu diễn mỗi đối tượng tham gia trong một lược đồ tuần tự  Incrementally incorporate applicable architectural mechanisms 9
  10. Biểu diễn các hệ thống con trên lược đồ tuần tự  Giao diện (Interfaces)  Biểu diễn một phần tử thiết kế hiện thực hóa giao diện  Không vẽ thông điệp đi ra từ giao diện  Lớp Proxy  Biểu diễn một hệ thống con riêng biệt  Thông điệp có thể được vẽ đi ra từ proxy Object A Interface Object B Object A Proxy Object B 1: Message 1 1: Message 1 X 2: Message 2 2: Message 2 Thông điệp không hợp lệ Thông điệp hợp lệ 10
  11. Biểu diễn các hệ thống con trên lược đồ tuần tự Lớp phân tích sẽ được thay thế bởi một giao diên : RegisterForCoursesForm : RegistrationController : CourseCatalogSystem : Schedule : Student : Student 1. // create schedule( ) 1.1. // get course offerings( ) Student wishes to create a new 1.1.1. // get course offerings(forSemester) schedule 1.2. // display course offerings( ) A list of the available course offerings for this semester are displayed 1.3. // display blank schedule( ) A blank schedule is displayed for the students to select offerings 2. // select 4 primary and 2 alternate offerings( ) 2.1. // create schedule with offerings( ) 2.1.1. // create with offerings( ) 2.1.2. // add schedule(Schedule) At this point, the Submit Schedule subflow is executed 11
  12. Kết hợp các cơ chế kiến trúc: Bảo mật (Security)  Ánh xạ Lớp phân tích với Cơ chế kiến trúc từ việc phân tích ca sử dụng Lớp phân tích Cơ chế phân tích Student Persistency, Security Schedule Persistency, Security CourseOffering Persistency, Legacy Interface Course Persistency, Legacy Interface RegistrationController Distribution Chi tiết xem trong phụ lục 12
  13. Kết hợp các cơ chế kiến chúc: Phân tán (Distribution)  Ánh xạ Lớp phân tích với Cơ chế kiến trúc từ việc phân tích ca sử dụng Lớp phân tích Cơ chế phân tích Student Persistency, Security Schedule Persistency, Security CourseOffering Persistency, Legacy Interface Course Persistency, Legacy Interface RegistrationController Distribution 13
  14. Các bước thiết kế ca sử dụng  Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng thiết kế  Đơn giản hoá biểu đồ tuần tự sử dụng hệ thống con  Mô tả các hành vi liên quan dữ liệu bền vững  Làm mịn sự mô tả luồng các sự kiện  Thống nhất các lớp và các hệ thống con 14
  15. Đóng gói sự các tương tác vào trong các hệ thống con  Sự tương tác có thể được mô tả ở một số cấp độ  Các tương tác hệ thống con có thể được mô tả trong các lược đồ tương tác của riêng chúng Nâng mức trừu tượng hóa 15
  16. Khi nào thì đóng gói các luồng con vào trong một hệ thống con Đóng gói một luồng con vào trong một hệ thống con khi:  Xuấ hiện trong nhiều hiện thực hóa ca sử dụng  Có tiềm năng tái sử dụng  Phức tạp và dễ dàng đóng gói  Tương ứng với lượng công việc của một người hoặc một đội  Tạo ra một kế quả có cấu trúc tốt  Được đóng gói trong một thành phần mô hình cài đặt đơn lẻ (a single Implementation Model component) 16
  17. Hướng dẫn: Đóng gói các tương tác trong hệ thống con  Các hệt hống con nên được biểu diễn bởi giao diện của chúng trong các lược đồ tương tác  Thông điệp tới hệ thống con tương ứng với hoạt động (operations) của giao diện hệ thống con đó  Tương tác bên trong hệ thống con được mô hình hóa trong Thiết kế hệ thống con (Subsystem Design) :InterfaceA MySubsystem op1() 17
  18. Ưu điểm của đóng gói sự tương tác trong các hệ thống con Hiện thực hóa ca sử dụng:  Hiện thực hoá (realization) ca sử dụng trở nên ít nhầm lẫn, đặc biệt với thiết kế bên trong của các hệ thống phức tạp.  Hiện thực hoá ca sử dụng có thể được tạo ra trước các thiết kế bên trong của các hệ thống con (tạo khả năng phát triển đồng thời)  Hiện thực hoá ca sử dụng trở nên dễ dàng thay đổi, đặc biệt nếu hệ thống con cần thay thế cho hệ thống con khác. 18
  19. Phát triển hệ thống con một cách đồng thời  Tập trung vào những yêu cầu ảnh hưởng tới giao diện hệ thống  Phác thảo giao diện được yêu cầu  Mô hình hóa thông điệp giữa các của các hệ thống con  Vẽ các lược đồ tương tác ở góc độ giao diện hệ thống con cho mỗi ca sử dụng  Làm mịn giao diện cần thiết để cung cấp các thông điệp  Phát triển các hệ thống con một cách song song  Refine the interfaces needed to provide messages  Develop each subsystem in parallel Sử dụng giao diện hệ thống con như điểm đồng bộ 19
  20. Các bước thiết kế ca sử dụng  Mô tả sự tương tác giữa các đối tượng thiết kế  Đơn giản hoá biểu đồ tuần tự sử dụng hệ thống con  Mô tả các hành vi liên quan dữ liệu bền vững  Làm mịn sự mô tả luồng các sự kiện  Thống nhất các lớp và các hệ thống con 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2