
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 4 (phần 2): Mô hình hóa dữ liệu
lượt xem 10
download

Chương 4 (phần 2) trình bày mô hình hóa dữ liệu. Các nội dung chi tiết được trình bày trong chương này gồm có: Mô hình thực thể kết hợp, mô hình thực thể kết hợp mở rộng, sưu liệu cho mô hình, phương pháp phân tích dữ liệu, qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu, tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 4 (phần 2): Mô hình hóa dữ liệu
- Mô hình hóa dữ liệu
- Nội dung chi tiết Giới thiệu Mô hình thực thể kết hợp Mô hình thực thể kết hợp mở rộng Sưu liệu cho mô hình Phương pháp phân tích dữ liệu Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm 2
- Giới thiệu Mô hình hóa dữ liệu là 1 kỹ thuật Tổ chức dữ liệu −Phân tích khía cạnh tĩnh của hệ thống −Biểu diễn cấu trúc dữ liệu ở mức quan niệm Tạo sưu liệu cho dữ liệu Mức nhận thức Quan niệm Tổ chức Vật lý Thành phần Dữ liệu Xử lý 3
- Mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD) Được giới thiệu bởi Chen, 1976 Phổ biến rộng rãi trong thiết kế quan niệm dữ liệu ANSI công nhận mô hình chuẩn, 1988 Gồm Mô hình nguyên thủy Mô hình mở rộng 4
- Mô hình thực thể kết hợp (tt) Khái niệm Thực thể (0,n) (1,1) Thể hiện Thuộc tính (1,n) Mối kết hợp (0,n) Vai trò (0,n) (0,n) Bản số (0,n) 5
- Thực thể Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới thực Trực quan −Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng… −Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng… −Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe… −Sự kiện: đăng ký, bán hàng, đặt trước, yêu cầu… Không trực quan −Tài khoản, thời gian, khóa học, khả năng, nguồn vốn… 6
- Thực thể (tt) Ký hiệu Tên thực thể Danh từ hoặc cụm danh từ Ví dụ Nước giải khát Khách hàng Đơn đặt hàng 7
- Mối kết hợp Biểu diễn sự kết hợp hệ ngữ nghĩa giữa 2 hay nhiều thực thể Sự kiện nối kết Mối quan hệ vật lý Ký hiệu Tên mối kết hợp Động từ hoặc cụm động từ 8
- Mối kết hợp (tt) Ví dụ Khách hàng Nước giải khát Đặt Con người Sống ở Thành phố Sinh tại Môn học Nhân viên Quản lý Ngày Buổi học Lớp học Mối quan hệ phản thân Mối quan hệ đa phân 9
- Vai trò Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể tham gia vào mối kết hợp Ký hiệu Tên thực thể Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể Tên mối kết hợp Động từ hoặc cụm động từ 10
- Vai trò (tt) Ví dụ Làm việc tại Gồm có Nhân viên Làm việc Phòng ban Được quản lý bởi Nhân viên Quản lý Là người quản lý Thông thường tên-mối-kết-hợp sẽ lấy 1 trong các tên-vai-trò (ta bỏ qua tên-vai-trò) 11
- Bản số Ràng buộc về số lượng các thực thể tham gia vào mối kết hợp Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max) Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi tham gia vào mối kết hợp −Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số) Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi tham gia vào mối kết hợp −Giá trị đi từ 1, 2, … đến n 12
- Bản số (tt) Ví dụ Làm việc tại Gồm có Nhân viên Làm việc Phòng ban 1,1 1,n Được quản lý bởi 0,1 1,n 0,n Con người Sống ở Thành phố Nhân viên Quản lý 0,n 1,1 0,n Sinh tại Là người quản lý 13
- Bản số (tt) Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số E1 R E2 min,max min,max Một – Một max(E1,R)=1 & max(E2,R)=1 Một – Nhiều max(E1,R)=1 & max(E2,R)=n Nhiều – Một max(E1,R)=n & max(E2,R)=1 Nhiều – Nhiều max(E1,R)=n & max(E2,R)=n 14
- Thể hiện Thể hiện của thực thể Sự xuất hiện cụ thể của các phần tử Khách hàng Giáo viên Khách hàng A Giáo viên 1 Khách hàng B Giáo viên 2 Khách hàng C Giáo viên 3 … … 15
- Thể hiện (tt) Thể hiện của mối kết hợp Tổ hợp không trùng lắp các thực thể tham gia vào mối kết hợp Giảng Môn học Giáo viên dạy 1,n 1,n gv1 gv1,mh1 mh1 gv2 gv2, mh1 mh2 gv3 gv3, mh2 mh3 gv1, mh3 gv2, mh1 16
- Thuộc tính Biểu diễn đặc trưng của Thực thể Mối kết hợp Ký hiệu Tên thuộc tính 17
- Thuộc tính (tt) Ví dụ Họ tên Mã học phần Sinh viên Kết quả Học phần Mã số 1,n 1,n Tên học phần Số tín chỉ Điểm sv1(A, 1) sv1, hp1, 6 hp1(01, CSDL, 4) sv2(B, 2) sv2, hp1, 7 hp2(02, CNPM, 4) sv3(C, 3) sv3, hp2, 8 hp3(03, CTDL, 4) sv1, hp3, 9 18
- Thuộc tính (tt) Ví dụ Ngày đến Họ tên Tên 1,1 0,n Số CMND Con người Sống ở Thành phố Diện tích Nghề nghiệp Dân số (0,n) Học vị 1,1 0,n Sinh tại Có 1 bằng Có nhiều bằng Ngày sinh Không có bằng Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị 19
- Mô hình thực thể kết hợp mở rộng Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp Thuộc tính kết hợp Định danh Tổng quát hóa Tập con Mối kết hợp mở rộng 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống mạng - ThS. Lê Xuân Thành
52 p |
739 |
95
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 5 - TS. Đào Nam Anh
87 p |
211 |
31
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 3 - TS. Đào Nam Anh
60 p |
146 |
21
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 6 - TS. Đào Nam Anh
22 p |
143 |
16
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 1 - TS. Đào Nam Anh
78 p |
158 |
16
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 2 - TS. Đào Nam Anh
28 p |
151 |
15
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 4 - TS. Đào Nam Anh
12 p |
173 |
15
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 7 - TS. Đào Nam Anh
39 p |
128 |
13
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 1 - Trịnh Huy Hoàng
72 p |
135 |
8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 5 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p |
116 |
8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 4 - Trịnh Huy Hoàng
90 p |
125 |
7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 37: Giải thuật xấp xỉ
21 p |
127 |
7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 11 - TS. Trần Mạnh Tuấn
29 p |
75 |
7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 10 - TS. Trần Mạnh Tuấn
26 p |
35 |
6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 9 - TS. Trần Mạnh Tuấn
46 p |
83 |
6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Lê Thị Minh Nguyện
14 p |
103 |
5
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phát triển hệ thống
20 p |
94 |
5
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 2: Kỹ thuật thiết kế giải thuật
80 p |
99 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
