intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phát triển ứng dụng Web: Bài 3 - Nguyễn Hữu Thể

Chia sẻ: Chuheodethuong 09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

36
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phát triển ứng dụng Web: Bài 3 PHP Database cung cấp cho người học những kiến thức như: PHP MySQL Introduction; PHP MySQL Connect to a Database; PHP MySQL Create Database and Tables; PHP MySQL Insert Into; PHP MySQL Select; PHP MySQL The Where Clause; PHP MySQL Order By Keyword; PHP MySQL Update; PHP MySQL Delete; MySQL và Font Unicode; MySQLi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phát triển ứng dụng Web: Bài 3 - Nguyễn Hữu Thể

  1. PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB Bài 3: PHP Database Nguyễn Hữu Thể 1
  2. Nội dung ▪ PHP MySQL Introduction ▪ PHP MySQL Connect to a Database ▪ PHP MySQL Create Database and Tables ▪ PHP MySQL Insert Into ▪ PHP MySQL Select ▪ PHP MySQL The Where Clause ▪ PHP MySQL Order By Keyword ▪ PHP MySQL Update ▪ PHP MySQL Delete ▪ MySQL & Font Unicode ▪ MySQLi 2
  3. PHP MySQL Introduction − MySQL là hệ cơ sở dữ liệu nguồn mở phổ biến nhất. − Một cơ sở dữ liệu thường bao gồm một hoặc nhiều table. ▪ Mỗi table được xác định bởi một tên (ví dụ: " Customers" hoặc " Orders"). ▪ Table chứa các records (rows) với các dữ liệu. − Ví dụ: table "Persons": 3
  4. Queries − Một query là một câu hỏi hoặc yêu cầu. − Với MySQL, chúng ta có thể truy vấn một cơ sở dữ liệu để có thông tin cụ thể và trả về một recordset. − Xem câu truy vấn sau: − Câu truy vấn trên chọn tất cả các dữ liệu trong cột "LastName", và trả về một recordset như sau: 4
  5. PHP MySQL Create Database and Tables − Một cơ sở dữ liệu chứa một hoặc nhiều table. ❖ Create a Database − CREATE DATABASE : tạo ra một cơ sở dữ liệu MySQL. ❖ Syntax Ví dụ: tạo database có tên là myDB CREATE DATABASE myDB 5
  6. Create a Table − CREATE TABLE : tạo ra một bảng trong MySQL. ❖ Syntax Ví dụ: tạo table MyGuest: AUTO_INCREMENT : CREATE TABLE MyGuests ( tự động tăng giá trị id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, của field lên 1 mỗi khi một record mới được firstname VARCHAR(30) NOT NULL, thêm vào. lastname VARCHAR(30) NOT NULL, email VARCHAR(50), reg_date TIMESTAMP ) 6
  7. PHP MySQL Insert Into ❖ Syntax − Không xác định tên cột dữ liệu được chèn vào, chỉ đưa vào giá trị INSERT INTO table_name VALUES (value1, value2, value3,...) − Quy định cụ thể cả các tên cột và các giá trị sẽ được chèn vào INSERT INTO table_name (column1, column2, column3,...) VALUES (value1, value2, value3,...) Ví dụ: INSERT INTO MyGuests (firstname, lastname, email) VALUES (‘Khánh', 'Nguyễn', ‘khanh@example.com') 7
  8. PHP MySQL Select − Câu lệnh SELECT được sử dụng để chọn dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu. ❖ Syntax 8
  9. PHP MySQL The Where Clause − Mệnh đề WHERE được sử dụng để trích xuất các record theo một tiêu chuẩn quy định. ❖ Syntax: SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests 9
  10. PHP MySQL Order By Keyword − Từ khoá ORDER BY : sắp xếp dữ liệu trong một recordset. − ORDER BY sắp xếp records theo thứ tự tăng dần (mặc định). − Nếu muốn thứ tự giảm dần, sử dụng từ khoá DESC. ❖ Syntax: 10
  11. PHP MySQL Update − Câu lệnh UPDATE : sửa đổi dữ liệu trong một table. ❖ Syntax UPDATE MyGuests SET lastname='Kiệt' WHERE id=2 11
  12. PHP MySQL Delete − Câu lệnh DELETE : xóa các record trong một table. ❖ Syntax DELETE FROM MyGuests WHERE id=3 12
  13. Limit SELECT * FROM MyGuests LIMIT 30 SELECT * FROM MyGuests LIMIT 15, 10 13
  14. PHP MySQL Connect to a Database − PHP 5 and later can work with a MySQL database using: ▪ MySQLi extension (the "i" stands for improved) ▪ PDO (PHP Data Objects) − Should I Use MySQLi or PDO? ▪ PDO will work on 12 different database systems, whereas MySQLi will only work with MySQL databases. ▪ Both are object-oriented, but MySQLi also offers a procedural API. ▪ Both support Prepared Statements. Prepared Statements protect from SQL injection. 14
  15. MySQLi and PDO − Three ways of working with PHP and MySQL: ▪ MySQLi (object-oriented) ▪ MySQLi (procedural) ▪ PDO 15
  16. Open a Connection to MySQL MySQLi Object-Oriented MySQLi Procedural ?> 16
  17. Open a Connection to MySQL PDO 17
  18. Close the Connection − The connection will be closed automatically when the script ends. To close the connection before, use the following: ▪ Example (MySQLi Object-Oriented) • $conn->close(); ▪ Example (MySQLi Procedural) • mysqli_close($conn); ▪ Example (PDO) • $conn = null; 18
  19. MySQL & Font Unicode Encode Decode 19
  20. Insert (MySQLi Procedural)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2