Khoa h c lọ à gì?
ệ ố
ộ
ộ nhiên, xã h i và t
ứ ề ự nhiên, xã ể ậ duy, v nh ng qui lu t phát tri n khách ệ ố ư duy. H th ng ị ượ ử
c hình thành trong l ch s và ể ơ ở ự ễ
ọ Khoa h c là h th ng các tri th c v t ề ữ ư h i và t ủ ự quan c a t ứ các tri th c này đ ừ không ng ng phát tri n trên c s th c ti n xã h i.ộ
ứ
ộ
ọ
ế
Th nào là m t nghiên c u khoa h c?
c
ặ
ộ ự ể
ề ệ ượ
ượ ự ế ề ữ
ệ ế
ữ
ượ ệ ố M t s khám phá có tính h th ng, đ ự ẽ ỹ ưỡ ng, và th c ki m soát ch t ch , k l c d a trên các lý ng đ nghi m v hi n t ệ ả thuy t v nh ng quan h thuy t và các gi ệ ượ ng gi a các hi n t
ế
ứ Nghiên c u kinh t
là gì?
ệ ng pháp khám phá có tính h ữ ả
ươ ằ ế
ộ M t ph ể ấ ố th ng nh m cung c p nh ng thông tin đ ề ả gi
ấ i quy t các v n đ qu n lý
ụ
M c Tiêu c a môn
ế
Ph
ấ
ầ
ứ ạ ế ế ị
ươ ọ ứ ườ
ỏ
ữ ộ t trong m t ng đòi h i các quy t đ nh nhanh
ủ ng Pháp Nghiên C u Kinh T Môn h c này cung c p cho b n nh ng ỹ ế ki n th c và k năng c n thi môi tr chóng
ả ữ
ố
C nh tranh tr nên kh c li
ứ ạ T i Sao Ph i Nghiên C u? ố ơ ả t h n ị trong th
ướ
ứ
ứ
ằ
ế ị
ủ
ầ 1. Nhà qu n lý c n nh ng thông tin t ệ ơ ả ở ở t h n c ầ c và toàn c u ng trong n ệ ổ ứ ả
ạ ườ tr Các t ữ ch c đang đáp ng vi c khai thác các d ụ ụ ệ li u và qu n lý thông tin/tri th c nh m ph c v ố ơ t h n quá trình ra quy t đ nh c a mình t ỹ ữ ầ
2. Nh ng công c và k thu t đ
ậ ượ ả ế c c i ti n ứ ượ ụ c nhu c u nghiên c u
ờ ạ i v thông tin trong th i đ i “bùng
ứ đáp ng đ ả ề ự 3. S quá t ổ n ” thông tin
ạ
ươ
ế
ả ọ T i sao ph i h c ứ
“Ph
ng Pháp Nghiên C u Kinh T ”?
ị ầ ư ế ị ự Nhà qu n tr c n đ a ra các quy t đ nh d a trên
ả các nghiên c uứ
ả ế ả t và có kh năng
Nhà qu n tr c n s hi u bi ị ầ ự ể đánh giá các nghiên c uứ
ứ ượ ự ệ ở Th c hi n nh ng nghiên c u đ ữ ầ c yêu c u b i
ị ấ ả các nhà qu n tr c p cao
ế ậ ự ệ ủ ứ Thi t l p s nghi p c a nhà nghiên c u
ứ
ạ
ọ Phân lo i các nghiên c u khoa h c
ạ ạ
ế
c c a
K t qu đ t đ nghiên c uứ
ả
i thích
ấ ủ
ứ
Tính ch t c a nghiên c u
ậ
ươ
ử ng pháp thu th p và x
Ph lý thông tin
ứ ứ ứ ơ ả ứ ị ứ ị
Tiêu chí Tiêu chí ả ạ ượ ủ
ng
ứ Lo i nghiên c u ứ Lo i nghiên c u ứ Nghiên c u báo cáo ứ Nghiên c u mô t ả ứ Nghiên c u gi Nghiên c uứ d báoự ụ Nghiên c u ng d ng Nghiên c u c b n Nghiên c u đ nh tính ượ Nghiên c u đ nh l
ứ
ạ
Các d ng nghiên c u
ấ ồ ơ
ẻ
ộ
ố
ớ
ả
ấ ồ ơ
ứ 1.Nghiên C u Báo Cáo (Reporting Study)
ấ
ữ ệ
ữ
ị ườ
ậ ữ ệ
ố Cung c p thông tin/d li u th ng ượ ế c kê và nh ng k t lu n rút ra đ ừ t
ả ắ
ứ
ế
ấ i cung c p thông
ả
ị
các thông tin/d li u Ki n th c và k năng thu th p ậ ỹ ồ ạ thông tin (Lo i thông tin, Ngu n ườ thông tin & Ng tin)
ư
ả
ữ ệ
K năng di n d ch và đ a ra k t ế ị nh ng thông tin/d li u
ấ ể ấ
ả Công ty s n xu t đ ch i tr em ChildCo đang ậ mu n sáp nh p v i m t nhà s n xu t đ ch i ứ ạ ằ khác nh m tăng s c c nh ày. ng n tranh trên th tr ấ ồ ơ Sáu nhà s n xu t đ ch i ế ượ c nh m đ n. Nhà đ ả qu n lý công ty ChildCo ề ầ c n các thông tin v ế qu n tr tài chính, k toán, và Marketing c a ủ sáu nhà s n xu t đ đánh ả giá các nhà x n xu t này.
ễ ỹ ậ ừ ữ lu n t ố th ng kê
ứ
ạ
Các d ng nghiên c u
ẩ ữ ế
ẩ
ả ứ 2. Nghiên C u Mô T (Descriptive Study)
ữ
ỏ ai, cái gì, khi
ả ờ ở
ế Tìm ki m/Khám phá nh ng câu i cho các câu h i ư ế đâu và nh th nào (?)
tr l nào,
ế ị
ề
ỉ ằ ứ Nghiên c u nh m ch ra hay xác ữ ượ ấ c nh ng v n đ , nhóm ự ệ i hay s vi c
ị đ nh đ ườ ng
i tiêu
ng ng
ượ c ph m đang Công ty d ế quan tâm đ n nh ng ai có ưở ế ể ả ng đ n quy t th nh h ả ọ ự ị đ nh ch n l a mua s n ệ ố ph m thu c (chính b nh nhân hay bác sĩ). M t ộ ằ ứ ả nh m nghiên c u mô t ề ượ ấ ị xác đ nh đ c v n đ này ằ nh m giúp cho công ty có ế ậ ể th quy t đ nh ti p c n ặ ị ề ớ v i bác sĩ đi u tr ho c ự ế ế ả qu ng cáo tr c ti p đ n ườ ố ượ đ i t dùng.
ứ
ạ
Các d ng nghiên c u
ả
ỉ
ể có th ế t
ứ ả i Thích
ầ
3. Nghiên C u Gi (Explanatory Study)
ả
ả
Mô t
và gi ủ
ấ
ữ i thích nh ng nguyên ệ ượ ng hay v n
ẽ ượ
ứ
nhân c a các hi n t đề
ả
ứ Nghiên c u mô t ch ra cho chúng ta bi ườ ng cung và hình dáng đ ư ồ ị ườ ng c u nh đ th đ ạ ư ướ i đây. Nh ng t i sao, d ề ế ẫ đâu là lý do d n đ n đi u c nghiên c u này s đ ỉ gi
S
i thích ch ra P
ả
Nghiên c u gi
D
ứ ự
ể
ế
ư ế
ạ
ặ ề ả đ xây d ng lý thuy t và nó tr l cho câu h i ỏ t i sao, nh th nào
i thích đ t n n t ng ả ờ i (?)
Q
ứ
ạ
Các d ng nghiên c u
ng th c qu c gia
ự ứ 4. Nghiên C u D Báo (Predictive Study)
ằ
ư
ượ
ự ọ
ợ
ệ
ệ ượ
ự ữ c nh ng s tiên ườ ng h p ự ệ ng/s ki n nào
ấ
ẩ
Nh m đ a ra đ đoán khi nào và trong tr ộ nào m t hi n t ẽ ả đó s x y ra (?)
ị
ệ
ầ t Nam ể ng cung
ầ Ướ ượ ng cung c u lúa c l ệ ạ ủ t Nam không g o c a Vi ệ ế ỉ ầ ch c n thi t cho vi c ự xây d ng chính sách an ươ ố toàn l ố mà còn quan tr ng đ i ạ ệ ừ ớ v i vi c thu ngo i t t ạ xu t kh u lúa g o. ữ ứ Nghiên c u: Nh ng ề ả “K ch B n” v Cung c u ạ ủ Lúa G o c a Vi ệ ự ượ c th c hi n đ có đ ượ ượ ự c d báo l đ ầ c u này
ữ ứ ứ Nh ng hình th c nghiên c u
ặ ọ
ụ ệ
ả
i
ứ ứ 1. Nghiên c u ng d ng Đ t tr ng tâm vào vi c gi
ề
ế ấ quy t v n đ
ữ
ỏ
ứ ơ ả 2. Nghiên c u c b n ả ờ ằ Nh m tr l i nh ng câu h i ế ứ ạ ủ ph c t p c a lý thuy t
ứ
ị
ị
ượ
Nghiên c u Đ nh Tính
ứ Nghiên C u Đ nh L
ng
ứ
ệ
ộ
Nghiên c u sâu m t hi n
t
ngượ
ườ
ế
Nghiên c u v hành vi, ứ ề ự ệ s ki n, môi tr ng xã ộ ả ứ h i, ph n ng và các ệ quan h kinh t
ả ờ
ỏ i câu h i bao
ả ờ
Nh m tr l ằ nhiêu (?)
ỏ i câu h i ạ i sao
Đào sâu s hi u bi
Nh m tr l ằ ế th nào, cái gì, t (?)
ế
Đào sâu s hi u bi
t
ế ề ự ể t v ộ ự ủ nguyên nhân c a m t s ki nệ
ự ể ề
ề ấ v v n đ
ố ẫ
ả
S m u kh o sát l n ớ
ố ẫ
ả
ỏ
S m u kh o sát nh
ẩ ủ
ứ ố
ộ
Tiêu chu n c a m t nghiên c u t
t
ượ
ữ
c nh ng tiêu chu n c a
ứ
ẩ ủ ứ Đáp ng đ ọ ươ ng pháp nghiên c u khoa h c ph
ụ ụ
c xác đ nh rõ ràng ế
ậ ẩ
ượ ứ ượ ứ ượ i h n c a nghiên c u đ ị t hóa c chi ti ạ ị c ho ch đ nh c n th n ứ ượ c trình bày
ự ạ ứ ủ ộ t các chu n m c đ o đ c c a m t
M c đích, m c tiêu đ Quá trình nghiên c u đ Thi ế ế t k nghiên c u đ Nh ng gi ớ ạ ủ ữ rõ ràng Đáp ng t ứ ứ ẩ ố ọ nghiên c u khoa h c
ộ
ẩ ủ
ứ ố
t
ượ
ữ
c nh ng tiêu chu n c a
ứ
Tiêu chu n c a m t nghiên c u t (tt) ứ ẩ ủ Đáp ng đ ọ ươ ng pháp nghiên c u khoa h c ph
ầ ủ ữ ớ Các phân tích phù h p v i nh ng nhu c u c a
ườ ế ị ng
ợ i ra quy t đ nh ế ộ Các k t qu nghiên c u đ ả c trình bày m t cách
ứ ượ ơ ồ ậ ờ rõ ràng, không m h , l p l ơ ở ữ ắ ậ ượ Các k t lu n có c s v ng ch c, đ c minh
ứ ượ ủ ệ Nh ng kinh nghi m c a nhà nghiên c u đ c
ế ch ngứ ữ ả ph n ánh