1
ộ ề ươ
ế
ứ
Th nào là m t đ c
ng nghiên c u?
ế
ướ
c vi
ng d n,
ị ẫ đ nh
t ra nh m h ứ
ượ ộ
ạ ệ
ộ ế Là m t k ho ch đ ự h
ằ ngướ th c hi n m t nghiên c u
ứ ầ ỏ Trình bày câu h i nghiên c u và t m quan
ọ ả ứ Th o lu n v nh ng nghiên c u có liên
ủ tr ng c a nó ậ ế ứ
ầ ỉ ề ữ ề ấ quan đ n v n đ nghiên c u Ch ra nh ng thông tin c n thi ế ể ả ờ t đ tr l i
22
ứ ỏ ữ câu h i nghiên c u
ạ
ng nghiên c u?
T i sao ph i vi Nh n đ
ậ ượ ự ấ ậ ủ ườ
ả ế ề ươ t đ c c s ch p thu n c a ng
ứ ợ i tài tr
nghiên c uứ
ứ ạ ị Cho phép nhà nghiên c u ho ch đ nh và đánh
ứ giá các b
ướ ủ ỉ ẫ c c a quá trình nghiên c u ố ộ Là m t ch d n trong su t quá trình nghiên
c uứ
ơ ở ồ ự ầ ế t
33
ạ ứ C s cho ho ch đ nh ngu n l c c n thi ị ờ cho nghiên c u (th i gian và ngân sách)
ủ ề ươ
ộ
ứ
N i dung c a đ c
ng nghiên c u
ủ ề
ủ ề ầ ọ Ch đ nghiên c u ứ Ý nghĩa và t m quan tr ng c a đ tài nghiên
c u ứ
ể
ơ ở ươ ứ ươ ậ Phát tri n m c tiêu nghiên c u ụ ứ C s lý lu n ậ Ph ng pháp thu th p
ng pháp nghiên c u/Ph ữ ệ và phân tích d li u
ị
44
Ngân sách L ch th i gian ờ Tài li u tham kh o ả ệ Ph l cụ ụ
ả
ề
ứ
ự
ề
ấ ề
c nêu ra t ế ừ ả ả
ủ ế ạ
ị ủ ệ ả
ấ ủ ấ B n ch t c a v n đ nghiên c u Lý Thuy t, Kinh Nghi m, Th c Ti n ễ ệ ế Làm rõ v n đấ V n Đ gì? Ngu n c a v n đ ? ồ ủ ấ ề V n đ có th đ ể ượ ề ấ Nh ng nghiên c u, k t qu kh o sát ứ ữ K ho ch, chính sách c a chính ph ủ Công vi c qu n tr c a các công ty/t ổ
ch cứ
55
ứ ủ ậ Nh n th c c a cá nhân/nhóm …
ọ
ứ
ế Tìm ki m & ch n ề ưở ấ v n đ /ý t
ng nghiên c u
ạ
ệ
ng trình nghiên c u
66
T p chí/Báo cáo nghiên c u ứ Nhu c u c a chính ph , công ty, vi n nghiên c u ầ ủ ứ ủ Các ch ươ ứ V n đ phát sinh trong th c ti n ự ễ ề ấ Tranh lu n nhóm ậ
ứ
ề
ấ
ị
Xác đ nh v n đ nghiên c u
ắ
ế
ộ
ề
ứ
ặ
ộ
ọ t ng n g n, rõ ràng ủ ấ ẩ
ứ
ổ
ỗ ổ h ng” trong nghiên c u ữ
ủ
ệ
ấ
ắ
ầ C n vi ỉ Ch ra ý nghĩa c a v n đ nghiên c u theo m t ho c m t ố ữ s nh ng tiêu chu n: Tính th i s c a v n đ ờ ự ủ ấ ề Có ý nghĩa v m t th c ti n ề ặ ự ễ Có ý nghĩa đ i v i t ng th nghiên c u ố ớ ổ ứ ể B sung vào nh ng “l ữ Làm “s c bén” h n nh ng đ nh nghĩa c a các khái ni m/v n ị ơ
đề
ề ấ
ề
ứ ụ ặ ả ế
ự ễ ụ
ữ
M r ng các ng d ng trong th c ti n v v n đ nghiên c u ứ T o ra ho c c i ti n nh ng công c quan sát, phân tích d ữ
ở ộ ạ li uệ
77
ữ
ự
ữ
ng pháp khám phá d a trên nh ng
ươ
Cung c p nh ng ph ấ ươ ế ng pháp đã bi t
ph
ứ
ụ
M c tiêu nghiên c u
ố ỉ ế Ch rõ chúng ta mu n bi t hay đ t đ ạ ượ cái gì c
(?)
ắ ầ ụ ứ Cách trình bày m c tiêu nghiên c u nên b t đ u
ộ b ng đ ng t
ễ ằ ụ ạ ượ ế c k t qu mong đ i
ả ườ ượ c và đo l ợ c ng đ
ổ
ụ ề
ể ượ ụ ụ ụ
88
c thay đ i và xác đ nh l ự
ừ M c tiêu ph i di n đ t đ ả ượ ể mà nó có th quan sát đ M c tiêu chung/t ng quát M c tiêu c th M c tiêu có th đ ế ế ạ ị i ứ ng nghiên c u ứ ệ ặ ụ ể (không nên quá nhi u m c tiêu) ổ ề ươ trong ti n trình xây d ng đ c ự ho c ti n trình th c hi n nghiên c u
Câu hỏi nghiên cứu và giả thiết cần Câu hỏi nghiên cứu và giả thiết cần kiểm định kiểm định
Câu hỏi nghiên cứu: Câu hỏi nghiên cứu: Là cơ sở để đưa ra các giả thiết nghiên cứu Là cơ sở để đưa ra các giả thiết nghiên cứu Làm rõ vấn đề nghiên cứu Làm rõ vấn đề nghiên cứu Là cơ sở để xây dựng mô hình nghiên cứu và Là cơ sở để xây dựng mô hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu phương pháp nghiên cứu
Dựa vào các vấn đề NC cụ thể để đặt câu Dựa vào các vấn đề NC cụ thể để đặt câu hỏi NC và được cụ thể hóa trong bảng câu hỏi NC và được cụ thể hóa trong bảng câu hỏi để thu dữ liệu. hỏi để thu dữ liệu.
99
Câu hỏi nghiên cứu và giả thiết cần Câu hỏi nghiên cứu và giả thiết cần kiểm định kiểm định
Giả thiết cần kiểm định: Giả thiết cần kiểm định: Dùng để kiểm chứng lại các kết quả mong đợi Dùng để kiểm chứng lại các kết quả mong đợi của câu hỏi nghiên cứu của câu hỏi nghiên cứu Dùng để định hướng quá trình thu thập số Dùng để định hướng quá trình thu thập số liệuliệu
Các giả thiết liên quan đến vấn đề NC được đặt Các giả thiết liên quan đến vấn đề NC được đặt ra và được kết luận thông qua việc kiểm định ra và được kết luận thông qua việc kiểm định hay thực nghiệm.. hay thực nghiệm
1010
Cơ sở lý luận Cơ sở lý luận
Trình bày những gì đã biết và chưa biết về vấn đề sẽ Trình bày những gì đã biết và chưa biết về vấn đề sẽ nghiên cứu. nghiên cứu. Mục đích: tận dụng tối đa những dữ liệu sẵn có; tránh Mục đích: tận dụng tối đa những dữ liệu sẵn có; tránh trùng lập; biết được “điểm mới” của mình và giúp định trùng lập; biết được “điểm mới” của mình và giúp định hướng cho việc thu thập những số liệu cần thiết. hướng cho việc thu thập những số liệu cần thiết. Cơ sở lý luận cần làm rõ các khái niệm, phương pháp Cơ sở lý luận cần làm rõ các khái niệm, phương pháp nghiên cứu, những nghiên cứu thực nghiệm tại cùng địa nghiên cứu, những nghiên cứu thực nghiệm tại cùng địa bàn nghiên cứu hay tại nơi khác. bàn nghiên cứu hay tại nơi khác. Những nghiên cứu thực nghiệm xuất sắc sẵn có có thể Những nghiên cứu thực nghiệm xuất sắc sẵn có có thể được dùng để làm “mẫu” cho nghiên cứu hiện tại và được dùng để làm “mẫu” cho nghiên cứu hiện tại và tránh được việc phải thiết kế nghiên cứu từ đầu. tránh được việc phải thiết kế nghiên cứu từ đầu.
1111
Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu
PPNC cần rõ ràng, cụ thể, khả thi. PPNC cần rõ ràng, cụ thể, khả thi. Định nghĩa các biến số kinh tế sẽ được Định nghĩa các biến số kinh tế sẽ được nghiên cứu nghiên cứu Trình bày cách thức hiện nghiên cứu để Trình bày cách thức hiện nghiên cứu để đạt mục tiêu đề ra: thu thập, kiểm tra, xử đạt mục tiêu đề ra: thu thập, kiểm tra, xử lý số liệu, mô hình nghiên cứu, mô hình lý số liệu, mô hình nghiên cứu, mô hình hồi quy, phương pháp ước lượng hồi quy, phương pháp ước lượng
1212
Các loại mô hình nghiên cứu Các loại mô hình nghiên cứu
Mô hình mô tả (Verbal Models):
Mô hình đồ họa (Graphical Models):
Mô hình toán học (Mathematical Models):
Mô hình thống kê (Statistical Models):
Mô hình mô tả (Verbal Models): mô tả bằng lời mô tả bằng lời mối liên hệ giữa các biến. mối liên hệ giữa các biến. sử dụng Mô hình đồ họa (Graphical Models): sử dụng phương pháp đồ họa để thể hiện mối liên hệ phương pháp đồ họa để thể hiện mối liên hệ giữa các biến (định hướng sự liên hệ, không giữa các biến (định hướng sự liên hệ, không lượng hóa bằng số) lượng hóa bằng số) Mô tả Mô hình toán học (Mathematical Models): Mô tả sự liên hệ giữa các biến bằng các phương trình sự liên hệ giữa các biến bằng các phương trình liên hệ liên hệ tương tự Mô hình thống kê (Statistical Models): tương tự mô hình toán học nhưng bao gồm thêm sai số mô hình toán học nhưng bao gồm thêm sai số thống kê của biến phụ thuộc. thống kê của biến phụ thuộc.
1313
Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu
Giới hạn nội dung nghiên cứu
(Study area) Giới hạn nội dung nghiên cứu (Study area) Giới hạn lại nội dung n/c xoay quanh vấn đề quan Giới hạn lại nội dung n/c xoay quanh vấn đề quan tâmtâm Giới hạn lại nội dung nghiên cứu theo lý thuyết áp Giới hạn lại nội dung nghiên cứu theo lý thuyết áp dụng dụng
Giới hạn địa điểm (không gian) nghiên cứu Giới hạn địa điểm (không gian) nghiên cứu (Study sites) (Study sites) Nêu phạm vi không gian của nghiên cứu; Nêu địa Nêu phạm vi không gian của nghiên cứu; Nêu địa điểm cụ thể điểm cụ thể
1414
Giới hạn thời gian Giới hạn thời gian
Kết quả mong đợi Kết quả mong đợi
Những dự kiến về kết quả sẽ đạt được, Những dự kiến về kết quả sẽ đạt được, Dự kiến câu trả lời cho các câu hỏi NC, Dự kiến câu trả lời cho các câu hỏi NC, Dự kiến công bố kết quả của NC: seminar, Dự kiến công bố kết quả của NC: seminar, conference, bảng số liệu, báo cáo tổng conference, bảng số liệu, báo cáo tổng hợp, tạp chí chuyên ngành, … hợp, tạp chí chuyên ngành, … Địa chỉ, đối tượng ứng dụng Địa chỉ, đối tượng ứng dụng
1515
Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo
Liệt kê danh mục các tài liệu tham khảo Liệt kê danh mục các tài liệu tham khảo (kể cả danh mục nguồn dữ liệu thứ cấp sử (kể cả danh mục nguồn dữ liệu thứ cấp sử dụng) theo tên Tác giả - xếp theo trình tự dụng) theo tên Tác giả - xếp theo trình tự ABCABC Lưu ý liệt kê đủ các tài liệu tham khảo kể Lưu ý liệt kê đủ các tài liệu tham khảo kể ồn trích cả các nội dung đã trích dẫn (nguồn trích cả các nội dung đã trích dẫn (ngu dẫn) dẫn)
1616
Nguyễn Thị Cành (2004),
, Nhà Phương pháp luận nghiên cứu, Nhà
xuất bản Lao Động – Xã Hội, TP.HCM. xuất bản Lao Động – Xã Hội, TP.HCM.
Varian, Hal R. (1997),
How to build an economic model in Varian, Hal R. (1997), How to build an economic model in Michigan. , University of Michigan Press, your spare time, University of Michigan Press, your spare time Michigan. Phạm Lê Thông (2008), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến Phạm Lê Thông (2008), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến đầu tư của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Kiên đầu tư của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Kiên Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, số 9, trang Giang, Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, số 9, trang Giang, 103-113. 103-113.
1717
Ví dụ về trình bày tài liệu tham khảo Ví dụ về trình bày tài liệu tham khảo Cooper, Donald R and Schindler, Pamela S., Cooper, Donald R and Schindler, Pamela S., Business Business , McGraw-Hill (7th Ed.), Philippines. Philippines. Research Methods, McGraw-Hill (7th Ed.), Research Methods Phương pháp và phương pháp Nguyễn Thị Cành (2004), Phương pháp và phương pháp , Nhà xuất bản Đại học quốc luận nghiên cứu khoa học kinh tế, Nhà xuất bản Đại học quốc luận nghiên cứu khoa học kinh tế gia TP. HCM, TP.HCM. gia TP. HCM, TP.HCM. Trung Nguyên (2005), Trung Nguyên (2005), Phương pháp luận nghiên cứu
Lập kế hoạch ngân sách và thời gian Lập kế hoạch ngân sách và thời gian
thu thập, kiểm tra, xử lý số liệu, ết bị, thu thập, kiểm tra, xử lý số liệu,
Ước lượng tất cả các công việc cần thiết cho NC Ước lượng tất cả các công việc cần thiết cho NC từ lúc bắt đầu đến kết thúc, từ lúc bắt đầu đến kết thúc, Các công việc có thể là: lược khảo tài liệu, thuê Các công việc có thể là: lược khảo tài liệu, thuê chuyên gia, thiết bị, chuyên gia, thi viết báo cáo, … viết báo cáo, … Lập thời gian biểu cho các công việc, có thể dùng Lập thời gian biểu cho các công việc, có thể dùng sơ đồ, sơ đồ, Ước tính chi phí cho hoạt động NC của mình, Ước tính chi phí cho hoạt động NC của mình, Thời gian và ngân sách cho các công việc thường Thời gian và ngân sách cho các công việc thường được ước tích thấp hơn thực tế phát sinh, nên có được ước tích thấp hơn thực tế phát sinh, nên có khoản thời gian và ngân sách dự trữ. khoản thời gian và ngân sách dự trữ.
1818