TR
NG
ƯỜ
ĐẠ
I H C NÔNG NGHI P I – HÀ N I Ộ
Ọ
Ệ
B MÔN PHÂN TÍCH NH L NG Ộ ĐỊ ƯỢ
Ch
ng 2:
ươ
L A CH N V N
NGHIÊN C U
Ọ Ấ ĐỀ
Ự
Ứ
(v n d ng trong nghiên c u kinh t
- xã h i)
ậ ụ
ứ
ế
ộ
Ngo Th Thu n ậ ị thuanktl@yahoo.com
N i dung
ộ
1. Xác nh l nh v c c n nghiên c u ứ
ự ầ
đị
ĩ
2. L a ch n tên
ự
ọ
đề
tài nghiên c u ứ
3. M c tiêu nghiên c u ứ
ụ
4. Câu h i nghiên c u và gi
thi
t
ứ
ả
thuy t/gi ế
ả
ế
ỏ nghiên c uứ
5. N i dung,
ộ
i t đố ượ
ng và ph m vi nghiên c u ứ
ạ
6. H ng ti p c n và ph
ế ậ
ướ
ươ
ng pháp nghiên c u ứ
ự
ế
ạ
7. Xây d ng k ho ch nghiên c u ứ
2
1. Xác nh đị
l nh v c ĩ
ự
nghiên c uứ
3
1. 1. Lý do c n xác nh l nh v c c n nghiên c u ĩ
ự ầ
đị
ứ
ầ
• L nh v c th ự ề ộ
ườ tài nghiên c u ch gi ấ đề i quy t 1 hay m t s v n ng r ng và bao trùm, có nhi u v n ứ và ộ ố ấ đề ỉ ả ế
ĩ đề trong óđ
• L nh v c a thích thì khi NC m i có k t qu t ự ư t ả ố ế ớ ĩ
ng nghiên c u là do L nh v c hay ý t ự ĩ ưở ứ
– Kh n ng c a ng i/cán b nghiên c u (nh ng m t ả ă ủ ườ ứ ữ ặ ộ
m nh, s a thích, v.v) ự ư ạ
4
– Yêu c u c a c quan tài tr ho c c p trên ầ ủ ơ ặ ấ ợ
1.2. T âu xu t hi n ý t
ừ đ
ệ
ấ
ng nghiên c u (l nh v c) ứ
ự
ĩ
ưở ?
• Cu c s ng hàng ngàyvà nhu c u th c t
ộ ố
ự ế
ầ
• Nh ng nghiên c u tr
c ây
ữ
ứ
ướ đ
• Lý thuy tế
5
a). Ý t
ng t
cu c s ng và nhu c u th c t
ưở
ừ ộ ố
ự ế
ầ
• • Nh ng câu h i v hi n ỏ ề ệ
ữ ng: t ượ
t ra các câu h i v ỏ ề , bao g m c ả ồ hay câu
T i sao?/Th nào?
– Ai?/Khi nào?/ ế
ạ
ả
ự ậ
–
ng
ng/tác
ưở
– Có ph i là s th t? – Khi nào nó KHÔNG úng
đ
ạ
– T i sao nó là s th t?
s th t? ự ậ ạ
ự ậ
nh h Ả độ c a nó là gì (ng n ắ ủ h n, dài h n, t t , ố ạ x u)?ấ
ấ đề c ây: Đặ m i v n ỗ ấ đề nh ng v n ữ nói tr ướ đ
• T cho các v n ươ ấ
6
ng t ự th c t đề ự ế
b). Ý t
ng t
các nghiên c u tr
c ây
ưở
ừ
ứ
ướ đ
• Nh c l i NC ắ ạ • Hoàn thi n giá tr ị
ệ C U TRÚC c a NC Ấ ủ
ả
• Li u NC có ph i là ệ i khuyên c a tác gi ủ ả • Tìm ki m hàm ý th c ự
l ờ bài báo KH ế ti n c a NC ễ ủ
“NGO I VI” c a NC • Hoàn thi n giá tr ị ệ Ạ ủ ế ợ ả
• Tìm cách k t h p các NC có k t qu trái ế c nhau ng ượ
• Hoàn thi n giá tr / nh ệ
ị ả ng bên TRONG
7
h ưở c a NC ủ
c) T lý thuy t v ch n v n
ế ề ọ
ấ đề
ừ
nghiên c uứ
• Có câu ng n ng là “ ạ ữ M t v n ộ ấ đề đượ c xác nh rõ đị
ràng thì ã gi i quy t v n ó đ ả ế ấ đề đ đượ ộ ử ” c m t n a
• Xác nh m t l nh v c c tr ng nào ó (ví d : ộ ĩ ự đặ đ ụ ư
đị ế đị ả ĩ
quy t nh trong kinh doanh) ngh a là ph i tìm cách tr l i m t s câu h i NC ộ ố ả ờ ỏ
b t u nghiên c u t ắ đầ ứ ừ
8
• Nên hình thành trong u “đầ ” khi k t thúc m t NC ế ộ
ươ
ự
ệ
1.3. Ph
ng pháp phát hi n lĩnh v c nghiên
c uứ
̀ ́ ậ ạ ậ Nh n d ng bâ t đô ng trong tranh lu n
ậ ạ ướ ạ ộ ự ế ắ Nh n d ng các v ng m c trong ho t đ ng th c t
ượ ườ Nghĩ ng ệ c quan ni m thông th ng
ắ ườ ̉ L ng nghe ng i không am hiêu
́ ́ ữ ệ ỏ Nh ng câu h i xuâ t hi n bâ t ch t ợ
9
́ ́ Phân tích câ u tru c logic các công trình khoa h c ọ
Các b
c ti n hành
ướ
ế
ư ệ
ệ
ế
ạ
• Tìm ki m tài li u (trên m ng, th vi n, ...)
ấ
• Suy nghĩ xem v n đ mình quan tâm là gì, mình thích
ướ
ủ
ả
ở
ề làm gì (không ph i là s thích c a GV h
ẫ ng d n)
ọ ủ
ự
ả
ừ ấ
• Suy nghĩ v kh năng l a ch n c a mình (t
ề v n đ mà
ề mình quan tâm, thích
ự
ợ
ớ
ị
c đ ngh lĩnh v c mà phù h p v i mình thì có
ế ị
• N u đ ế ượ ề ể th quy t đ nh
ẻ ự ự
ọ ủ
ớ ồ
ệ
ạ
• Chia x s l a ch n c a mình v i đ ng nghi p, b n bè,
ặ
ho c giáo viên, ...
ắ ầ
ạ
• B t đ u ghi chép l
i
10
ấ
ự
ự C u trúc khi xây d ng lĩnh v c nghiên c uứ ề
ủ ề
Ch đ /tiêu đ
M c 5ứ
ỏ ề ủ ề
M c 4ứ
Các câu h i v ch đ /tiêu đề
ứ
ỏ
Câu h i nghiên c u chính
M c ứ 3
ứ
ỏ
Câu h i nghiên c u
M c ứ 2
ỏ ề ướ
Câu h i v th
c đo
M c ứ 1
11
2. Xác nh đị
tên
tài
đề
nghiên c uứ
12
Tên đề tài
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến kinh tế chăn nuôi lợn của hộ nông dân
tỉnh Bắc Ninh
“Đánh giá tác động của chính sách tín dụng ưu đãi đối với sự phát triển kinh tế hộ ở
huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang”
Nghiên cứu chuỗi sản phẩm lợn thịt trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
Đánh giá năng lực của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
Đánh giá chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu”
Tiềm năng đất nông nghiệp phát triển kinh tế hàng hóa trên địa huyện H ch toán chi phí và tính giá thành s n ph n chè c a công ty chè
ủ
ạ
ả
ẩ
M c Châu
ộ
Nghiên cứu sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại khu công nghiệp Việt Hưng -
TP. Hạ long - tỉnh Quảng Ninh
Phát triển sản xuất rau huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Giaỉ pháp bảo tốn và phát triển sản phẩm huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
13
tài nghiên c u ứ ứ ủ ̉ ứ : Là m t hình th c tô ch c nghiên c u c a:
ộ ứ
ứ
ệ
M t nhóm nghiên c u ụ M t nhi m v nghiên c u
ề
ề
2.1. Khái ni m và các lo i ạ đề ệ ứ ề ệ * Khái ni m đ tài ộ ộ ạ * Các lo i “Đ tài” ự ề Đ tài / D án / Đ án ươ ng trình Ch
Đ tàiề
ủ ế
ứ
ậ
ọ
Nghiên c u mang tính h c thu t là ch y u
D ánự
́
ụ
ớ
ị
ị
ờ ạ Đ tài áp d ng v i th i h n, đ a điêm â n đ nh
ng trình
̀
́
̉
ề Ch ươ ề
ự
ề
ớ
ộ Đ tài l n, gô m m t sô đ tài, d án
Đ ánề
̀
́
ộ ề
ứ
ự
ề
ươ
Nghiên c u nhă m đ xuâ t m t đ tài, d án, ch
ng trình
14
́ ́
iêm xuâ t phát c a iêm xuâ t phát c a
tài tài
ủ đề ủ đề
2.2. 2.2. Lựa chọn
Đ ̉ Đ ̉ sự kiện khoa học Lựa chọn sự kiện khoa học Nhiệm vụ nghiên cứu Nhiệm vụ nghiên cứu Tên đề tài Tên đề tài
a). S ki n khoa h c ọ a). S ki n khoa h c ọ
ự ệ ự ệ
S ki n khoa h c S ki n khoa h c
ọ ọ
ườ ườ
ộ ộ
̃ ̃
ý thuy t và th c t ) ự ế ữ ý thuy t và th c t ) ế ự ế ế ữ
ự ệ ự ệ
S ki n khoa h c S ki n khoa h c - (d n - (d n
c ng c ng
i) i)
ẫ đế ẫ đế
ứ ứ
ặ ặ
15
c l ượ ạ c l ượ ạ 15
ệ ệ - Tên - Tên
ự ệ ự ệ = S ki n thông th ng ự ệ = S ki n thông th ng ự ệ nhiên / s ki n xã h i) (s ki n t (s ki n t ự ệ ự ệ ự nhiên / s ki n xã h i) ự ệ ự ự ệ ̀ i nh ng mâu thuâ n (gi a l ó tô n t ̀ ạ ở đ ữ i nh ng mâu thuâ n (gi a l ó tô n t ạ ở đ ữ ̀ ph i gi i quy t b ng ph i gi ̀ ế ă ả ả i quy t b ng ế ă ả ả ng pháp khoa h c các lu n c / ph các lu n c / ph ọ ươ ậ ứ ng pháp khoa h c ọ ươ ậ ứ ọ ọ n) Nhi m v nghiên c u (ho ụ n) Nhi m v nghiên c u (ho ụ tài đề tài đề
b). Nhi m v nghiên c u ụ b). Nhi m v nghiên c u ụ
ứ ứ
ệ ệ
i i * T p h p nh ng n i dung khoa h c mà ng * T p h p nh ng n i dung khoa h c mà ng ườ ườ ọ ọ
ệ ệ ứ ứ
ệ ệ
ng) ng) ườ ườ
ộ ộ ́ ́
xuâ t́ xuâ t́
16
ứ đề ứ đề ụ ụ ứ ứ ệ ệ
16
ữ ậ ợ ộ ậ ợ ữ ộ nghiên c u ph i th c hi n ả ự nghiên c u ph i th c hi n ả ự ̀ ứ :: * * Nguô n nhi m v nghiên c u Nguô n nhi m v nghiên c u ụ ̀ ứ ụ ́ - Câ p trên giao (B /Hãng/Tr ́ - Câ p trên giao (B /Hãng/Tr ̀ - H p ô ng v i ô i tác ớ đ ợ đ ̀ - H p ô ng v i ô i tác ớ đ ợ đ i nghiên c u - T ng ự ườ i nghiên c u - T ng ự ườ * Tiêu chí l a ch n nhi m v nghiên c u ọ ự * Tiêu chí l a ch n nhi m v nghiên c u ọ ự • Thực sự có ý nghĩa khoa học? Thực sự có ý nghĩa khoa học? • Thực sự có ý nghĩa thực tiễn? Thực sự có ý nghĩa thực tiễn? • Thực sự cấp thiết? Thực sự cấp thiết? • Hội đủ các nguồn lực? Hội đủ các nguồn lực? • Bản thân có hứng thú khoa học? Bản thân có hứng thú khoa học?
c). Chú ý khi ch n tên
tài
ọ
đề
•
ề
ộ ặ ủ
ả ̉ ệ ượ ư ưở
ả
ọ
Tên đ tài = b m t c a tác gi Tên đ tài ph i thê hi n đ
c t
t
ng khoa h c
ả ượ
́
ữ
ụ
ộ c hiêu m t nghĩa ị
ừ
ề
ề ủ ề c a đ tài Tên đ tài ph i đ ề 2. Tránh dùng nh ng c m t
̉ ặ bâ t đ nh đê đ t tên đ tài,
ạ
̉
ả
̉
i pháp”
ậ ́
̀
ộ ộ
ệ
̣
chăng h n: “Phá r ng Hi n tr ng, Nguyên nhân, Gi ạ ệ ừ ữ ọ ) ề (sai v ngôn ng h c “H i nh p – Thách th c, th i c ” ờ ơ ứ “M t sô bi n pháp nhă m phát triên công ngh ệ
nông thôn”
Theo: Vũ Cao Đàm
17
̉
M t s i m suy ngh khi xác nh tên
tài
ộ ố đ ể
đị
ĩ
đề
ề
ằ
ọ
ị
– Anh/Ch có cho r ng mình ch n đ tài sau đó thu th p s ậ ố
li u?ệ
ể
ế ị
ề
ế ố ệ
ể ồ
– Li u có th quy t đ nh đ tài khi bi
t s li u có th t n
t
ướ ướ • Tên đ tài có tr ề ố ệ c hay s li u có tr c?
ướ ộ ố ươ c hay m t s ph ng pháp có
ệ i??ạ • Tên đ tài có tr ề c?ướ
ề
ằ
ọ
ọ
ị
– Anh/Ch có cho r ng mình ch n đ tài sau đó đi h c các
ươ
ph
ng pháp?
ả
ỏ
– M t s ph ộ ố ươ ả
ờ ị kh năng và c s VCKT. Theo Anh/Ch ?
ng pháp đòi h i ph i có th i gian, kinh phí, ơ ở
18
tr
3. M c tiêu ụ
nghiên c uứ
19
3.1. Khái ni m m c tiêu nghiên c u ụ 3.1. Khái ni m m c tiêu nghiên c u ụ
ứ ứ
ệ ệ
ục tiêu (objective)
nghiên cứu (objective) nghiên cứu MMục tiêu
ụ ụ
ụ đ Bản chất sự vật cần làm rõ Bản chất sự vật cần làm rõ Làm cái gì? Trả lời câu hỏi: Làm cái gì? Trả lời câu hỏi: Đối tượng nghiên cứu = = T T p h p m c tiêu p h p m c tiêu ợ ậ Đối tượng nghiên cứu ợ ậ ụ đM c ích (aim, purpose, goal) M c ích (aim, purpose, goal)
20
20
Tr l Tr l i câu h i: i câu h i: ả ờ ả ờ ỏ ỏ Để làm cái gì? Để làm cái gì?
“Cây mục tiêu”nghiên cứu
Mục tiêu Cấp I
Nâng cao thu nhập cho hộ nông dân
Mục tiêu Cấp II
Thực trạng thu nhập
Giải pháp nâng cao…
Mục tiêu Cấp III
Điều kiện SX…
Các yếu tố…
Thực trạng SX
Mục tiêu Cấp IV
Tình hình SX…
Kết quả & hiệu quả
Thuận lợi, Khó khăn
21
21
Quan h trong cây m c tiêu Quan h trong cây m c tiêu
ụ ụ
ệ ệ §Ó lµm g×?
Purpo s e
Lµm g×?
Go al
§Ó lµm g×?
Lµm g×?
Aim
§Ó lµm g×?
Lµm g×?
Obje c tive
§Ó lµm g×?
Môc tiªu CÊp I
Lµm g×?
§Ó lµm g×?
Môc tiªu CÊp II
Lµm g×?
§Ó lµm g×?
Môc tiªu CÊp III
Lµm g×?
Môc tiªu CÊp IV
22
22
Ví d :
tài sinh viên K48, 2007
ụ Đề
• Tên tài: “ đề ánh giá hi u qu k thu t s n xu t ả ỹ ậ ả ệ ấ
Đ ộ
lúa cho các h nông dân xã Long Thành- Yên Thành- Ngh Anệ
” • M c tiêu nghiên c u:
ụ – Khái quát c s lý lu n và c s th c ti n v hi u ề ệ ơ ở ự ễ
ả ỹ
– Phân tích hi u qu k thu t s n xu t lúa và các y u
ứ ơ ở qu k thu t s n xu t lúa. ậ ả ệ ng đế
ậ ả ả ỹ ấ ấ ậ ả đị
– ng nh m nâng cao độ
23
ậ ấ ả ỹ ế t nh h n hi u qu k thu t s n xu t lúa ưở ấ ố ả ệ c a các h nông dân s n xu t lúa trên a bàn ả ộ ủ nghiên c u.ứ ấ Đề ằ k thu t s n xu t lúa c a h nông dân ậ ả ỹ xu t m t s bi n pháp tác ộ ố ệ ấ ủ ộ
i xã Phú i xã Phú
““Phát tri n tiêu th b i Di n t Phát tri n tiêu th b ể ễ ạ ụ ưở i Di n t ễ ạ ể ụ ưở Di n - T Liêm – Hà N i” ộ ễ Di n - T Liêm – Hà N i” ộ ễ
ừ ừ
ự ́
̀
́
̣ ̣
Muc tiêu chung
ơ ở ̃ ̀
̉ ̣ ̣
́ ư Trên c s nghiên c u th c trang tiêu thu ̀ ư ưở b đo đê xuâ t đinh i Diê n cua xa , t ́ ươ h ng va giai pha p đây manh tiêu thu san
̉ ̉ ̣ ̣ ̉
̃
ự
́
̃ ́ phâm. ậ ệ ố H th ng hóa lý lu n và th c tiê n vê phát ̃ ể
̉
tri n tiêu thu san phâm no i chung, b
̀ ưở i Diê n
́
no i riêng
ự
ể
̣ ưở
i
̣ ̉ ̉
Muc tiêu cu thê
ạ ̃
̃
ừ
ờ
̣ ̣ ̉
Đánh giá th c tr ng phát tri n tiêu thu b Diê n cua xa trong th i gian v a qua.
́
ươ
ủ ế
̉
́
̃
̣
ề ằ
̀ ả ấ i pháp ch y u Đ xu t đinh h ng va gi ̣ ưở ờ i Diê n trong th i nh m pha t triên tiêu thu b i. ớ
gian t
24
̉
4. Câu h i ỏ
nghiên c uứ
25
4.1. Câu h i nghiên c u là gì?
ứ
ỏ
ĩ
ườ để
ứ đ ể i nghiên c u giúp ng c th theo quan i m ủ đề ụ ể
để ướ
ế
ứ
ứ ỏ i nh m gi ằ
ỏ a ra ể đư đị ả ả ự đượ ự ế
26
Có nhi u nh ngh a: ề đị 1. Câu h i nghiên c u là cách ứ ỏ có th “ti p c n” t ng ch ế ậ ể ừ c a ng i nghiên c u ứ ườ ủ qua ó s d ng các 2. Câu h i nghiên c u là h ng đ ử ụ ứ ỏ , t o nghiên c u m i, b d ki n gi i quy t v n ổ ớ ứ ế ấ đề ạ ả ữ ệ sung lý thuy t hay hoàn thi n ki n th c chuy n giao ể ệ ế 3. Câu h i nghiên c u là m t d ng câu h i mà nh nó có ộ ạ ờ , c các câu tr l i thích, mô t th ả ả ờ xác nh, d báo ho c ánh giá k t qu th c hi n các ệ ặ đ m c tiêu trong NC ụ
4.2. Xây d ng câu h i nghiên c u
ự
ứ
ỏ
Mô hình 1
Mô hình 2
Ý t
ngưở
Ý t
ngưở
ứ
ỏ
Câu h i nghiên c u
Câu h i nghiên c u ứ
ỏ
ổ
ệ T ng quan tài li u
ả
ế
ứ
Gi
thi
t nghiên c u
Gi
thi
T ng quan tài li u ệ
ổ
ả
ế
t nghiên c u ứ
Thi
ế ế
t k nghiên c u ứ
ế ế
ứ
Thi
t k nghiên c u
27
ế
c câu h i nghiên ỏ
4.3. Làm th nào xác nh đị đượ c u?ứ
1) Phát bi u ch / ủ đề đề ể tài nghiên c u du i d ng ứ ớ ạ
m t câu h i duy nh t ấ ỏ ộ
2) Chia t ng khái ni m – m i khái ni m là m t câu ừ ệ ệ ỗ ộ
h i NCỏ
3) Mô t t ng i m c a khái ni m/n i dung: M i ả ừ đ ể ủ ệ ộ ỗ
28
khái ni m/n i dung ệ ộ đư a ra 1 câu h i ỏ
4.4. Nh ng chú ý khi xây d ng câu h i NC
ự
ữ
ỏ
c các ý ki n
• Câu h i ỏ ch
ế thì có th r t ể ấ không có tính
ư
t ỉ đạ đượ t cho các bài lu n, nh ng nó ậ
t th
ng b t
ch u t ắ đầ ừ ủ n các câu
• Câu h i nghiên c u t ứ ố ồ
ườ ẹ
ạ
ỏ
t ố nghiên c uứ ỏ /v n đề ấ đề h i c th . D ng câu h i này h ỏ ụ ể nghiên c u t p trung vào 1 v n
chung r i thu h p d n ầ đế ướ ấ đề nghiên c u và s thi u h t ự
ng nhà nào ó đ ế ụ
ấ đề
ứ ậ • Xác nh v n đị
ậ
c a nh n th c v v n ủ – T i sao nông dân “
t ai?
ứ ó ứ ề ấ đề đ ng iạ ” tích t
ạ
ụ đấ đ
29
ả
ế
5. Gi
thuy t
nghiên c uứ
30
ệ
ả
ấ
ả
ứ
ế
5.1. Khái ni m& b n ch t gi
thuy t nghiên c u
́ i s b vào câu h i nghiên c u ậ ứ ề ả ơ ộ ế ả ị ậ Khái ni m:ệ Gi¶ thuyÕt lµ “mé t mÖnh ®Ò pháng ®o ¸n vÒ mè i quan hÖ g i÷a hai hay nhiÒu biÕn s è mµ ta dù c ¶m s Ï xuÊt hiÖn tro ng NC Là câu tr l ỏ ả ờ ơ ộ Là nh n đ nh s b /K t lu n gi ị ự đ nh v b n châ t s
́ ́ NC v i Gi ớ NC v i Gi ớ ả ả thuy t ế thuy t ế v tậ ố ố đề đề
i ai?) i ai?)
̣ ̣
M i quan h gi a Vâ n ệ ữ M i quan h gi a Vâ n ệ ữ (Ví d : Tr h t ẻ ư ạ ụ (Ví d : Tr h t ẻ ư ạ ụ - Gi ế ả - Gi ế ả - Gi ế ả - Gi ế ả - Gi ế ả - Gi ế ả ả ả
thuy t nghiên c u thuy t nghiên c u ́ ́ thuy t 1.1 (Con h t i me) ư ạ thuy t 1.1 (Con h t i me) ư ạ thuy t 1.2 (Con h t i cha) ư ạ thuy t 1.2 (Con h t i cha) ư ạ i bà) thuy t 1.3 (Cháu h t ư ạ i bà) thuy t 1.3 (Cháu h t ư ạ ́ B n châ t logic c a gi ế ả ủ ́ B n châ t logic c a gi ủ ế ả ̀ câ n ch ng minh phán oán M t ộM t ộ phán oán ứ đ ̀ câ n ch ng minh ứ đ ề ả ề ả ứ ứ v b n châ t s v t ự ậ v b n châ t s v t ự ậ 31
ụ
ề
ả
́ Ví d : Vâ n đ Gi
ế thuy t
́ ề Vâ n đ 1
ẻ ư ạ ụ (Ví d : Tr h t i ai?)
ả ư ạ ế ̣ Gi thuy t 1 (Con h t i me)
ả ư ạ ế Gi thuy t 2 (Con h t i cha)
ả ư ạ ế Gi thuy t 3 (Cháu h t i bà)
32
..........
5.2. Tiêu chí c a gi 5.2. Tiêu chí c a gi
thuy t nghiên c u thuy t nghiên c u
ủ ủ
ả ả
ứ ứ
ế ế
Bi u hi n
ệ
ể
thuy t ph i có iêm t a trong t thuy t ph i có iêm t a trong t
nhiên nhiên
Claude Bernard: Claude Bernard: Gi ả Gi ả
ả ả
đ ̉ đ ̉
ự ự
ế ế
ự ự
ứ ứ
Đ Đ
ây là “Lý thuy t khoa h c ã ế ây là “Lý thuy t khoa h c ã ế
ị ị
ộ ộ
ậ ậ
ả ả
ữ ữ
Tiêu chí 1.1. Ph i d a trên Ph i d a trên ả ự ả ự c s ơ ở c s ơ ở quan sát quan sát Không trái 2. Không trái v i lý thuy t v i lý thuy t ế ớ ớ ế khoa h cọ khoa h cọ
̀ ̀
̃ Có v trái v i lý thuy t, nh ng là phâ n bô sung chô ư ̃ Có v trái v i lý thuy t, nh ng là phâ n bô sung chô ư
́ ́
̉ ̉
ớ ớ ủ ủ ớ ớ
ư ư ́ ́
̀ ̀
ườ ườ i tr nên tr i tr nên tr
ng h p tông ợ ng h p tông ợ ng h p ợ ng h p ợ
ườ ườ
c ch ng minh” ch ứ ọ đ đượ c ch ng minh” ch ọ đ đượ ứ không ph i là nh ng “L p lu n b ng nh n là lý ậ ậ không ph i là nh ng “L p lu n b ng nh n là lý ậ ậ thuy t”ế thuy t”ế ế ẻ ế ẻ trô ng c a lý thuy t ế trô ng c a lý thuy t ế Có v trái v i lý thuy t, nh ng tr nên tr ở ế ẻ Có v trái v i lý thuy t, nh ng tr nên tr ế ẻ ở quát. Còn lý thuy t vô n tô n t ạ ở ế quát. Còn lý thuy t vô n tô n t ạ ở ế riêng riêng
̉ ̉
nghiên c u, ng n g n & thê kiêm ch ng ọ nghiên c u, ng n g n & thê kiêm ch ng ọ
ứ ứ
ứ ứ
ắ ắ
ệ ớ ấ đề ệ ớ ấ đề
Có quan h v i v n 3. Có quan h v i v n cđượcđượ
33
33
̉ ̉ ̉ ̉
ệ
ả
ả
ế
5.3. Phân bi
t gi
ế thuy t và gi
thi
t
ả ả ế (Hypothesis) (cid:0) ế (General • Gi thuy t thi t
ả ị Gi Hypothesis or Assumption – gi đ nh)
ả ế ệ ề ả ị ứ ủ (Gi thi t = Đi u ki n gi đ nh c a nghiên c u)
ả ế ẽ ể ả ị ả ế • Gi thuy t s ph i ki m đ nh, còn gi thi t thì không
ự ề ế ờ ầ ể ồ có th đ ng th i c n
34
ả ả ế ả • Trong các NC v lĩnh v c kinh t ế thuy t và gi có c gi thi t.
Ví d gi
thuy t nghiên c u
ụ ả
ứ
ế
Ý t ng NC Gi ưở Câu h iỏ ả thuy t ế
ệ
ệ ợ ả
ậ SX lúa? - Li u h ND ộ i nhu n có l t ừ ẩ
Hi u qu ả ệ c a kinh t ế ủ h nông dân ộ tr ng lúa ồ
- SX lúa c a h có hi u ủ ộ qu rõ r t ệ - Giá tr s n ph m biên ị ả c a thu c BVTV > giá ố ủ thu c BVTV ố ộ
t
35
- H ND có phun thu c ố tr sâu v ừ ượ ng ng ưỡ “hi u qu ”? ệ ả
Ví d gi
thi
t (Assumption)
ụ ả
ế
Ý t ng NC Gi thi ưở Câu h iỏ ả t ế
S d ng lao Nông thôn có ử ụ T ng L ch g m L Đ Đ ỉ ồ ổ
ng trong NN và Phi NN độ d th a L , ư ừ Đ
Khi nào? nông hộ
M i quan h ệ ố Th tr ng L t n t ị ườ i Đ ồ ạ
gi a L NN ữ Đ
36
& Phi NN?
thuy t nghiên c u thuy t nghiên c u
ứ ứ
ế ế
5.4. Phân lo i gi 5.4. Phân lo i gi a). Phân lo i theo phán oán logic a). Phân lo i theo phán oán logic
ạ ả ạ ả đ đ
t nghiên c u c b n, ng d ng, triên khai): t nghiên c u c b n, ng d ng, triên khai):
ụ ụ
ứ ơ ả ứ ứ ơ ả ứ
ẽ ẽ
ế ế ế ế ế ưỡ ế ưỡ ế đ ề ế đ ề ế ự ế ự
̉ ̉
ứ ứ
ụ ụ
̉ ̉
ạ ạ (không phân bi ệ (không phân bi ệ Gi Gi thuy t kh ng nh: S là P ả ẳ đị thuy t kh ng nh: S là P ả ẳ đị Gi Gi thuy t ph nh: S không là P ả ủ đị thuy t ph nh: S không là P ả ủ đị Gi Gi : S có l là P ng l thuy t l ả ự : S có l ng l thuy t l là P ả ự Gi Gi thuy t i u ki n: N u S thì P ả ế ệ thuy t i u ki n: N u S thì P ả ế ệ Gi Gi thuy t l a ch n: S không là PI mà là PII ả ọ thuy t l a ch n: S không là PI mà là PII ả ọ b). Phân lo i theo ch c n ng nghiên c u ạ ứ ă b). Phân lo i theo ch c n ng nghiên c u ạ ứ ă t nghiên c u c b n, ng d ng, triên khai): (không phân bi ứ ơ ả ứ ệ t nghiên c u c b n, ng d ng, triên khai): (không phân bi ứ ơ ả ứ ệ Gi : S là P thuy t mô t Gi ả ế ả thuy t mô t : S là P ả ả ế Gi i thích: S là do P thuy t gi Gi ả ế ả thuy t gi i thích: S là do P ả ả ế Gi i pháp: S làm theo cách P thuy t gi Gi ả ế ả i pháp: S làm theo cách P thuy t gi ả ế ả Gi thuy t d báo: S s là P Gi ế ự ả thuy t d báo: S s là P ế ự ả
ẽ ẽ
c l p c l p
ấ độ ậ ấ độ ậ
0
37
Phân lo i theo tính ch t c). c). Phân lo i theo tính ch t – Gi – Gi
ạ ạ ế ả thuy t không: H ế ố ả 1 thuy t đ i: H
37
ố ượ
6. Đ i t
ng và
ạ
ứ Ph m vi nghiên c u
38
a). a).
i t Đố ượ i t Đố ượ
ng nghiên c u ứ ng nghiên c u ứ
MM t ph n gi t ph n gi ầ ầ
ộ ộ
Là khách th : ể Vật mang đối tượng nghiên cứu Là khách th : ể Vật mang đối tượng nghiên cứu Là khách thể i h n c a ng kh o sát: i t Là ớ ạ ủ khách thể ả đố ượ i h n c a ng kh o sát: i t ớ ạ ủ ả đố ượ Là m u kh o sát: mẫu được chọn từ khách thể để xem xét Là m u kh o sát: ẫ mẫu được chọn từ khách thể để xem xét ẫ
ả ả
ứ
ể
Khách th nghiên c u
ả
ẫ
M u kh o sát
ố ượ
Đ i t
ả ng kh o sát
Khách thể Khách thể • Một không gian tự Một không gian tự nhiên nhiên • Một khu vực hành Một khu vực hành chính chính • Một cộng đồng xã Một cộng đồng xã hộihội • Một hoạt động xã hội Một hoạt động xã hội • Một quá trình SX (tự Một quá trình SX (tự nhiên / hóa học / nhiên / hóa học / sinh học / công sinh học / công nghệ / ... / xã hội) nghệ / ... / xã hội)
Sơ đồ Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
39
b). Ph m vi nghiên c u b). Ph m vi nghiên c u
ứ ứ
ạ ạ
ứ ứ
i: i: ớ ớ
ậ ủ ế ậ ủ ế
ả ả t cho nghiên c u. t cho nghiên c u. ế ế
ư ư ứ ứ
̉ ẫ ẫ ̉
ả ả ế ủ ự ệ đủ ế ủ ự ệ đủ
i h n c a n i dung vì h n ch v chuyên i h n c a n i dung vì h n ch v chuyên ế ề ế ề ạ ạ
40
40
tài nghiên c u i h n c a Là xác nh gi ớ ạ ủ đề đị tài nghiên c u Là xác nh gi i h n c a ớ ạ ủ đề đị L a ch n ph m vi nghiên c u quy t nh t ế đị ứ ạ ọ ự L a ch n ph m vi nghiên c u quy t nh t ế đị ứ ạ ọ ự • Tính tin c y c a k t qu nghiên c u. Tính tin c y c a k t qu nghiên c u. ứ ứ • Qu th i gian câ n thi ̀ Qu th i gian câ n thi ứ ỹ ờ ̀ ứ ỹ ờ • Kinh phí â u t ̀đ cho nghiên c u. Kinh phí â u t ̀đ cho nghiên c u. Các lo i ph m vi nghiên c u ạ ạ ứ Các lo i ph m vi nghiên c u ạ ạ ứ • Ph m vi không gian c a khách thê (m u kh o sát) Ph m vi không gian c a khách thê (m u kh o sát) ạ ủ ạ ủ • Ph m vi th i gian diê n bi n c a s ki n ( ̃ nh n Ph m vi th i gian diê n bi n c a s ki n ( ạ ậ ờ ̃ nh n ạ ậ ờ t quy lu t) bi ế ậ t quy lu t) bi ế ậ • Ph m vi gi Ph m vi gi ớ ạ ủ ộ ạ ớ ạ ủ ộ ạ gia và kinh phí gia và kinh phí
Các lo i ph m vi nghiên c u Các lo i ph m vi nghiên c u
ứ ứ
ạ ạ
ạ ạ
ạ ạ
̉ ả ả ̉
ạ ạ ủ ủ ờ ờ đị đị ẫ ẫ ế ủ ự ệ đủ ế ủ ự ệ đủ
t quy lu t) t quy lu t) ế ế
ậ ậ ớ ạ ủ ộ ớ ạ ủ ộ i h n c a n i dung vì h n ch v ế ề i h n c a n i dung vì h n ch v ế ề ạ ạ
41
41
̀ Các lo i ph m vi câ n xác nh: ̀ Các lo i ph m vi câ n xác nh: • Ph m vi c a khách thê (m u kh o sát) Ph m vi c a khách thê (m u kh o sát) ạ ạ • Ph m vi th i gian diê n bi n c a s ki n ( ̃ Ph m vi th i gian diê n bi n c a s ki n ( ạ ̃ ạ nh n bi ậ nh n bi ậ • Ph m vi gi Ph m vi gi ạ ạ chuyên gia và kinh phí chuyên gia và kinh phí
7. L A CH N PH
NG PHÁPNGHIÊN
Ự
Ọ
ƯƠ
C UỨ
H ng ti p c n, cách th c và công c c a
ứ
ướ tài là ph
ế ậ ươ
ụ ủ đề ng pháp chung nh t s s d ng ấ ẽ ử ụ trong c nghiên c u ứ
ả
42
ng pháp nghiên c u ng pháp nghiên c u
ự ự
ọ ọ
7.1. L a ch n ph 7.1. L a ch n ph ữ
ươ ươ ứ
ứ ứ ụ
ệ
ự
là nh ng cách th c hay cách, công c ta th c hi n trong nghiên c uứ ạ ạ
ứ ứ
̀
ng pháp nghiên c u ng pháp nghiên c u đề
ả
T i sao l a ch n ph ự T i sao l a ch n ph ự Luôn tô n t ạ • L p vâ n ́ ớ • L p vâ n ́ ớ 7.2. Ph 7.2. Ph
ứ ̀ ự ậ câ n làm sáng t ỏ ́ b n châ t s v t ự ậ ả ́ nghiên ́ nghiên
đề đề
ệ ệ
ọ ươ ọ ươ ́ i 2 l p vâ n khoa h c c n nghiên c u: ớ ọ ầ ́ (câu h i) v ề b n châ t s v t ỏ đề đề ề ph v ng pháp ch ng minh ươ ứ ng pháp phát hi n vâ n ươ ng pháp phát hi n vâ n ươ c uức uứ
́ ́
ng th c ng th c ắ ắ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ạ độ ạ độ ự ự
ng ng ườ ườ
̉ ̉
43
́ ́ ́ ́
43
Nh n d ng bâ t ô ng trong tranh lu n ̀ Nh n d ng bâ t ô ng trong tranh lu n đ ạ ̀ ạ đ Nh n d ng các v ng m c trong ho t Nh n d ng các v ướ ạ ng m c trong ho t ướ ạ tếtế Ngh ng c quan ni m thông th Ngh ng ệ ĩ ượ c quan ni m thông th ệ ĩ ượ L ng nghe ng i không am hiêu L ng nghe ng ườ ắ i không am hiêu ườ ắ Nh ng câu h i xuâ t hi n bâ t ch t Nh ng câu h i xuâ t hi n bâ t ch t ợ ệ ỏ ữ ệ ợ ỏ ữ Phân tích câ u tru c logic các công trình khoa h c ́ ́ Phân tích câ u tru c logic các công trình khoa h c ọ ́ ́ ọ
Ví d v Mô hình lý thuy t nh n d ng v n
ụ ề
ấ đề
ế
ạ
ậ
nghiên c uứ
Tình trạng KT-XH
Bậc học đạt
Kh n ng ả ă v trình độ ề
44
Mô hình lý thuy t và các bi n s ế
ế ố
Thu nhập
Việc làm
Tình tr ng ạ KT-XH
B c h c
t
ậ ọ đạ
Kh n ng ả ă v trình độ ề
Điểm
Bằng cấp có
Kỹ năng toán
Khả năng ngoại ngữ
45
7.3. Chú ý khi l a ch n ph
ự
ọ
ươ
ng pháp nghiên c u ứ
• M i l nh v c, ỗ ĩ ự đề tài nghiên c u òi h i các PP ứ đ ỏ
NC khác nhau
• Có th cùng 1 ch tài nh ng m i ng i , ủ đề đề ể ư ỗ i l ườ ạ
ng pháp khác nhau s d ng các ph ử ụ ươ
46
• S c th h n trong các ch ng sau ẽ ụ ể ơ ươ
8. K ho ch
ế
ạ
nghiên c uứ
47
* Lµ tµi liÖu m« t¶ vÒ c¸c ho¹t ®éng, c¸c c«ng viÖc dù ®Þnh thùc hiÖn vµ c¸ch thùc hiÖn c¸c môc tiªu ®Æt ra trong mét thêi gian nhÊt ®Þnh; Tr¶ lêi c©u hái: lµm g×? Khi nµo? Ai lµm? B»ng c¸ch nµo? KÕt qu¶ vµ hiÖu qu¶ ra sao?
* Tại sao?
8.1. T i sao xây d ng k ho ch nghiên c u? ế ạ ự ứ ạ
Các m c ứ Activity ng ho t ạ độ level
ng Ho t ạ độ có k ho ch ạ ế
Planned Milestones
có k ho ch
Unplanned Các ho t ạ độ no milestones ế
ng không ạ
Finish K t thúc
Start B t u ắ đầ
ế
Time Th i gian ờ
48
8.2. N i dung k ho ch nghiên c u ế ạ
ứ
ộ
5 n i dung chính: ộ
1) Xác nh m c tiêu chung đị ụ
2) Xác nh s n ph m cu i cùng đị ẩ ả ố
3) Xác nh các ho t ng ạ độ đị
4) Mô t m i quan h t ng h gi a các nhi m v ả ố ệ ươ ỗ ữ ệ ụ
5) Xây d ng th i gian cho các nhi m v và chi phí ụ ệ ờ
49
t ự ng ng ứ ươ
a). Xây d ng m c tiêu chung
ự
ụ
i ng • M c ích ụ đ • Gi i h n v th i gian ề ờ ớ ạ • Ngân sách/chi phí • Cái gì c n kèm theo? ầ • Phân tích tình tr ng ạ Hi n t ệ ạ so v i ớ T ươ
lai
ả
ế (Logframe hay khung logic)
ẩ đ ả ự Thi Công ngh , qui trình, s n ph m m i
ố
ẩ
ả
ớ
Báo cáo
ầ đượ
c xác nh tr đị
ướ
c khi các nhi m v ụ
ệ
…………. S n ph m cu i cùng c n ố ẩ tri n khai
ả ể
50
b). S n ph m cu i cùng ẩ ả S n ph m òi h i áp ng m c tiêu ụ ỏ đ ứ Xây d ng b ng s n ph m – chi ti t ẩ ả t b h tr ế ị ỗ ợ ệ
ạ độ
ng — là nh ng i m quan trong trong khung C). Xác nh các ho t đị Ho t ạ độ ng ữ đ ể
ờ
ể
ướ đ ả ẩ
th i gian D báo các th i i m c n ki m tra ầ ờ đ ể ự c o s n ph m Các th Làm cho công viêc trôi ch yả “Chu trình” trách nhi m ệ
ố ệ ụ
ệ ươ ạ độ
ề
51
ng h gi a các nhi m v d). M i quan h t ỗ ữ • Liên k t các ho t ng/nhi m v ụ ệ ế • Nhi m v làm cho các ho t ng x y ra! ả ạ độ ụ • Th c hi n càng nhi u nhi m v c th càng t ụ ụ ể ệ ệ • M i quan h c bi u di n b ng các ằ ễ ể ệ ự ố ệ đượ đườ t ố ng liên k t ế
ng th i gian và chi phí cho các nhi m ệ ờ c l Ướ ượ
ờ
ả ệ
ừ ệ ng th i gian và chi phí n u có r i ro ế ụ ủ
c l Ướ ượ ả ă đ ề
ế ắ
52
e). vụ • Khung th i gian • Chi phí • Trách nhi m qu n lý cho t ng nhi m v • ờ (kh n ng i u ch nh) ỉ • N u không ch c ch n, các m c ứ ắ L c quan nh t ấ ạ ngườ Bình th Bi quan
Ế Ộ Ự
Ộ
Ứ
Ệ
14. N I DUNG NGHIÊN C U VÀ TI N Đ TH C HI N
ườ ự
(b t đ u
Ng
ệ i th c hi n
ộ ự
ệ
ệ Các n i dung, công vi c ủ ế th c hi n ch y u
ẩ ả S n ph m ả ạ ph i đ t
TT
Th i gờ ian ắ ầ k t ế thúc)
ậ
ậ
ậ
I 1.1
ụ ả ứ ấ ề
ả
ấ
ả ượ
ấ ượ
ế ng rau trên th
1/1 đ n ế 31/5/2009
ệ
ớ
ự ễ … : Lý lu n và th c ti n M c tiêu 1 ệ Th o lu n nhóm, Thu th p tài li u th c p v tình hình s n xu t rau, các ẩ tiêu chu n ch t l gi i và Vi t nam
Lê Long V và ỹ ả c nhóm nghiên c uứ
ế
1.2
ề Vi t chuyên đ 1
ố ệ ề ệ S li u v di n tích, s n l ng, qui trình Các tiêu chu n ẩ ấ ượ ch t l ng ả ả B n th o
Lê Long Vỹ
Đánh giá th c tr ng…
II 2.1
ự ạ ụ ề
ề
ướ
ụ M c tiêu 2: ấ ộ ọ ộ ả Ch n h s n xu t, h tiêu th rau, ề ả ạ So n th o phi u đi u tra, đi u tra th
ử
ọ ấ ụ
ả
ậ
2.2.
ng pháp,
ươ ộ ồ
ọ ự
ệ
ỗ ộ ả ụ ề ồ
ụ
ầ
H p nhóm, th o lu n ph ề th c hi n đi u tra các h tr ng rau
M i xã ch n 50 h s n xu t, tiêu th rau v đông ộ Đi u tra 300 h tr ng rau v đông
1/6 đ n ế 30/6/2009 1/7 đ n ế 30/7/2009 ế 1/8 đ n 30/ 9/2009
ề
ệ
ổ
ợ
ể
2.3.
T ng h p tài li u đi u tra h
ộ
ố ệ
ế
ầ ặ
2.4.
ề Phân tích s li u, vi t chuyên đ 2
ả Các b ng bi u ổ ợ ố ệ t ng h p s li u ả ả B n th o
ả
2.5.
1/10 đ n ế 31/12/2009 1/1 đ n ế 28/2/2010 1/315/3/2010
ộ ả l n th 1 ầ ệ
ế
ứ : Th c tr ng SX ự ạ H i th o ự & th c hi n VietGAP vùng ven đô
2 báo cáo và Ý ki n đóng góp
ạ ệ ộ
ị Ngô Th Thanh, ọ Lê Ng c H ng. ướ ọ Lê Ng c H ng, Tr n Nam Hà ị Ngô Th Thanh Cùng sinh viên ướ ọ Lê Ng c H ng, Tr n Nam Hà ợ Đ ng Xuân L i, ậ ị Ngô Th Thu n ở c nhóm, các s NN & PTNT, các chuyên gia, đ i di n h nông dân
53
ả Các gi i pháp… ề ấ ả
ậ
ả
ụ IV. M c tiêu 4: ả 4.1. Th o lu n nhóm, đ xu t gi i pháp
C nhóm
ệ
ế
4.2.
ề ậ ợ T p h p tài li u và vi t chuyên đ 4
ố ấ Th ng nh t các ả gi i pháp ả ả B n th o
ậ ị Ngô Th Thu n
ộ ả ầ
4.3. H i th o l n 2: báo cáo 4 chuyên đ
ề
ế
4 báo cáo và ý ki n đóng góp
1/7 đ n ế 15/8/2010 1/8 đ n ế 30/9/2010 1/10 đên 20/10/2010
ả
V.
ệ Hoàn thi n báo cáo
ả B n th o
VI
Nghiệm thu c sơ ở
21/10 đ n ế 31/12/2010 1/2011
ả ế Báo cáo k t qu ế và xin ý ki n đóng góp
ệ
ố
ứ VII Nghi m thu chính th c
Báo cáo cu i cùng
2/2011
ở ả c nhóm, các s NN & PTNT, các chuyên gia, ạ ệ ộ đ i di n h nông dân ậ ị Ngô Th Thu n ị Ngô Th Thanh ướ ọ Lê Ng c H ng ậ ị Ngô Th Thu n Nhóm nghiên c uứ ậ ị Ngô Th Thu n nhóm nghiên c uứ
54
Ả
Ỉ Ứ
ế ị
ệ
ề
ậ ệ ố
ươ
ệ
ạ
S đ Báo cáo phân tích
ng pháp
ơ ồ ậ
ươ
ứ
ế
ng trình máy tính
ẩ ệ ự ế
ề ả
ả
ẩ
ị
ọ ố ớ ả
ả
ẩ
ầ
ẩ ố ượ g và yêu c u khoa h c đ i v i s n ph m
n
Ẩ Ụ Ị 15. S N PH M VÀ Đ A CH NG D NG (cid:0) Lo i s n ph m ẩ ạ ả ẫ V t li u Thi t b máy móc Dây chuy n công ngh M u ồ ố Gi ng cây tr ng Gi ng gia súc Qui trình công ngh Ph Tiêu chu n Qui ph m Tài li u d báo Đ án Lu n ch ng kinh t Ch B n ki n ngh S n ph m khác : (cid:0) Tên s n ph m, s l
ầ
ố ượ ng
S l
ả
ố ệ ỗ
ề
ổ ề ấ ả
ự
ệ
ả
ết ổ
40 4 1 1
ọ Yêu c u khoa h c ợ ử ổ S li u tinh đã t ng h p và x lý 30 trang kh A4ổ M i chuyên đ dài 20 Dài 80 trang kh A4ổ ệ Tên gi i pháp và các bi n pháp th c hi n
ố ọ
ứ
ượ
c đào t o
ạ :
ạ
ứ
Nghiên c u sinh: )
công bố:01
ố ị
ỉ
ểứ
ươ
ụ
ị
ẩ ả Tên s n ph m ố ệ Các b ng s li u Các báo cáo chuyên đề ế Báo cáo t ng k t Đ xu t gi i pháp kinh t ch cứ (cid:0) S h c viên cao h c và nghiên c u sinh đ ọ ( Sinh viên: 01 Th c Sĩ: 01 (cid:0) S bài báo (cid:0) Đ a ch có th ng d ng
ơ ị ứ ặ
ả
ộ
ộ
ụ (tên đ a ph ng, đ n v ng d ng): ệ 1 xã c a ủ 1 huy n thu c Hà N i ho c H i Phòng
55
Bài t p v nhà Bài t p v nhà
ề ề
ậ ậ
ự ự
m t ộ đề n ọn ọ m t ộ đề ị ị
đị đị
ụ ụ
tài v l nh v c Anh (ch ) hãy ch 1.1. Anh (ch ) hãy ch ề ĩ ị tài v l nh v c ề ĩ ị nghiên c u c a anh/ch và xác nh: ứ ủ nghiên c u c a anh/ch và xác nh: ứ ủ - MM c tiêu nghiên c u c tiêu nghiên c u ứ ứ - Câu h i nghiên c u, Câu h i nghiên c u, ứ ỏ ứ ỏ - nghiên c uứ ị nghiên c uứ ng và ph m v ng và ph m v ị
56
56
i t Đố ượ i t Đố ượ ạ ạ
ă
tài:
nh h
n l m phát
VN
Đề
Ả
ưở
ề ệ đế ạ
ở
Nguy n ễ Đ ng Hi u ế ng c a chính sách ti n t ủ
Câu h iỏ
ụ
1. Lý do ch n
tài?
ọ đề
1. M c tiêu nghiên c u ứ - Lãi su t và l ượ ấ ng cung ti n ề
2. Th i gian ngjhiên c u ?
ứ
ờ
3. Ph m vi v n i dung?
ạ
ề ộ
ỏ
ữ i t Đố ượ ố ố đ ỷ
t Nam ạ
57
ụ i các lo i lãi su t… 2. Câu h i nghiên c u ứ - - Nh ng thách th c… ứ ng nghiên c u 3. ứ - V n tín d ng và t giá h i oái ụ Ph m vi NC: các ngân hàng, qu tín d ng Vi ệ ỹ V Th i gian: Thay ấ ờ đổ ề ạ
ễ
V sinh thú ý trong ch n nuôi l n
ọ 1 s a i m vùng BSH
ệ
Nguy n Th Ng c Thu ị ợ ở
ố đị đ ể
Đ
ă
ụ
c, không khí, th c n,…
ồ
ứ ă
1.
ĐỀ
tài c a ai? ủ
ệ
2.
nh h
ng n
ng
ế ố
ng n
M c ưở c a ch n uôi l n ợ đế ủ c? môi tr ướ
ứ độ ả ă ườ
độ ả
ưở
ự
ă
3. Th c tr ng VS ch n ă ạ nuôi l n hi n nay?
ệ
ợ
: Các h ch n nuôi l n ơ
ộ ă
M c tiêuNC • Th c tr ng v sinh chu ng tr i, n ề ạ ướ ạ ụ • m c b nh ký sinh trùng T l l n ở ợ ỷ ệ ắ ệ • Tình tr ng v sinh th t l n ị ợ ề ạ • xu t các bi n pháp.. ấ Đề : Câu h iNCỏ anò nh h Y u t ưở ả nh h Múc ng Hi u qu ch n nuôi ả ă ệ Th c tr ng ch n nuôi l n ợ ạ ụ Bi n pháp.. ệ i t Đố ượ M t s t nh vùng BSH ộ ố ỉ
ngu và Ph m vi NC ạ Đ
58
Tr n th H ng Thuý ị ồ
ầ
Phân tích các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ộ
đế
ư ấ
aủ các h nông dân xã Bình
n HQ SX d a h u c ng Dân, huy n Kim Thành HD
ệ
ụ
ă
ữ
n HQSX d a h u…
ư ấ
Đề
ế ố ả ệ
Câu h i:ỏ
n …
ng
đế
ưở ng
ưở
i
1. Nghiên c u này mang l ứ
ạ
cái gì?
ng NC: Các h tr ng d a ư
ộ ồ
2. Lý do ch n
tài
ọ đề
3. T i sao ch n xã Bình
ọ
ạ Dân?
M c tiêu NC 1. H th ng hoá.. ệ ố 2. Th c tr ng SX d a h u c a h nông dân xã Bình Dân nh ng n m qua? ạ ự ư ấ ủ ộ 3. Phân tích các y u t nh h ng đế ưở 3. xu t các bi n pháp nh m nâng cao HQSX… ấ ằ Câu h i NC: ỏ nào nh h 1. Y u t ả ế ố nh h 2. Múc độ ả 3. Th c tr ng SX ạ ự 4. KQ và HQ.. i t Đố ượ Ph m vi: ạ V N i dung ề ộ V Không gian: Xã Binhd Dân ề V th i gian: 19/1 ên 12.2011 ề ờ
đ
59
ị
Bùi Th Trang (KT 53A)
n NS lúa Đề ố ả ữ
ng ưở đế xã Qu nh Minh, Qu nh Ph Thái bình tài: Phân tích nh ng nhân t ỳ nh h ụ ỳ
ọ đề
tài thu c ộ
ự ậ
2. tài 1. Lý do ch n - Vai trò cây lúa… - … 1. M c tiêu nghiên c u ư ụ H th ng hoá lý lu n và th c ệ ố ễ
Câu h i:ỏ 1. Đề c p nào? ấ Lý do ch n ọ NC tài đề ạ ự
ti n…. ể ấ ệ
ỏ
60
xu t các bi n pháp… ạ ụ n, m c ư độ ng ên HQ KT đ ưở ưở nh h ế ố ả
ngNC: H nông dân ộ
Tìm hi u th c tr ng Đề 2. Câu h i NC: Th c tr ng NS lúa Nhân tôa nh Các y u t Bi n pháp.. ệ i t 3. Đố ượ
trông lúa
n KQ h c t p sinh viên HNN
ă nh h
Nghiên c u các y u t ứ
Đ
ưở
Hoàng V n Thanh (QTKDA 54) ng ọ ậ đế ế ố ả Hà N iộ
1.
Lý do ch n NC
tài
ọ
đề
đ
ng
1. M c tiêu NC: tìm ra y u t ưở
đế
ứ tài? đề ng có nh ả
i u ch nh và nâng cao KQ H c t p SV
ụ c c nh h ự ả ỉ
tích, tiêu ế ố n KQ h ch t p ậ ọ ọ ậ
Câu h iỏ - Câu h i nghiên c u nào có ỏ liên quan ên tên - i m vào tr ườ Đ ể h ng gì ưở -Có tham gia ho t
ng XH ?
ạ độ
Đ ề 2. câu h i NCỏ -
u vao; th i
Đ ể
i m ỹ Đ ể đầ
i m TB tích lu ; ờ ự ọ
ờ ơ ố ề ư
ng XH; thma gia hoc
ợ ấ đị đ ể ạ độ
h c; th i gian vui ch i; s ti n gian t gia ình tr c p; a i m c trú; tham đ gia cac sho t nhóm.
3.
i t Đố ươ
ng: Sinh viên HNN Hà N i ộ Đ
61
ị
ả
huy n Qu nh
Th c tr ng & Gi ạ
ự
đ ở
ả
ỳ
ư
ệ
Nguy n ễ Th Th o Anh KTNN 53A i pháp khai thác á ệ L u, Ngh An
ụ
ậ ợ i, khó kh n ă
1. M c tiêu NC: - Tìm hi u thu n l ể - xu t ấ Đề
2. Câu h i nghiên c u: Tình hình khai thác á c a DP nh ư đ ủ ứ
ỏ th nào? ế
CM?
ề ă
Công nhân khia thác có trình độ NH ng khó kh n, ti m n ng… ă 3. ngNC: CN khai thác, ng i dân s ng g n n i ườ ầ ơ ố
62
ữ i t Đố ượ khai thác 4. PPNC: S tài nguyên; ơ đồ
ị
nh h
n s ng
ọ Ánh ế ố ả
ễ ứ
Đ
Đ
ưở đế ố
Nguy n th Ng c è tài: ánh giá nh n th c và các y u t ng ậ c hôn nhân c a h c sinh &sinh viên
ủ ọ
ử ướ
th tr tài
Lý do ch n
i s ng th tr
c hôn
ệ đạ
ử ướ
ố
ộ
ứ
c hôn nhân… ạ đị
ố
ướ c hôn nhân t ứ
Câu h i:ỏ 1. S m u kh o sát?
- - - -
tài: “
i a bàn nghiên c u? c ây v … ề ướ đ ng…. Ch n nghiên c u ọ
ứ đề
ầ
ế ệ ượ
có
ố ẫ đạ
ự ễ
ề
tài c n
ả i di n? ệ 2. Nên ch n a bàn ọ đị nào c th ? ụ ể đề
ầ
ng
ánh giá th c tr ng ưở
ệ
ng pháp i u
đ ề
ng nghiên c u:
1. ọ đề - Xã h i phát tri n, quan i m hi n đ ể ể nhân xu t hi n càng nhi u ề ệ ấ Tác h i c a s ng tr ạ ủ ố S ng tr ướ Có các nghiên c u nào tr Góp ph n h n ch hi n t ạ “ 2. M c tiêu ụ Chung: C Th : ể ụ • Làm rõ lý lu n và th c ti n v … ậ • ạ ự Đ • Các y u t nh h ế ố ả • Bài h c kinh nghiêm và bi n pháp ọ i t Đố ượ
ứ
3. Tên s aử 4. Ph ươ tra?
ỏ
ứ
ử
ỷ ệ
ề
ậ
63
3. Câu h i nghiên c u: T l sinh viên sông th chi m bao nhiêu % ế Tuyên truy n v nh n th c… ứ ề Nh n th c, nguyên nhân… Gi 4.
ậ ứ i pháp … ả i t Đố ượ
ng nghiên c u: H c sinh, sinh viên ọ
ứ
Nh n th c v hôn nhân
ứ ề
ậ
Ph m vi: Các tr
ng PTTH,
ạ
ườ
ị
K n ng làm vi c nhóm c a sinh viên khoa Kinh t
& PTNT, HNN
ỹ ă
ệ
ế
Đ
Bùi Th Linh Chi ủ Hà N i 2008-2011
ộ
ụ
1. M c tiêu NC? 2. MT NC c th ? ụ ể
ụ
1. - - -
ủ
Lý do H i nh p kinh t , ào t o ạ ậ ộ ế đ Tác d ng c a k n ng… ủ ỹ ă Th c tr ng làm vi c theo nhóm c a ệ ạ ự sinh viên
ụ
2. M c tiêu nghiên c u: ứ - Khuyên khích SV c a khoa tham gia làm ủ
vi c và h c t p theo nhóm
ng
ệ ế ố ả
ưở
ọ ậ nh h ỹ ă
- Các y u t - Nâng cao k n ng làm vi c nhóm…. - Giúp cho SV phát huy n ng l c …
ệ ă
ụ
ỏ
ỹ ă nhóm….T i sao c n k n ng…
3. Câu h i NC: K n ng làm vi c ạ
ệ ỹ ă
ầ
4.
ng NC: SV khoa KT & PTNT
i t Đố ượ
64
c a nuôi tôm sú, xã Nam
Câu h i:ỏ
1. - -
ề
1.
ng NC?
i t Đố ượ
Lý do: L i th bi n ế ể ợ Ti n H i nuôi tôm sú nhi u, ề ả ch a có HQ ư
2. MT chung: Giúp bà con nâng cao
2. Th i gian ? ờ
nuôi tôm
ế
3. M c tiêu NC c th ??
ụ ể
ụ
nh h
ng
ế ố ả
ưở
4. Câu h i NC?
ỏ
HQ kinh t - Th c tr ng.. ạ ự - Phân tích các y u t - Gi
i pháp
ả
5. Ph m vi nghiên c u??
ứ
ạ
Làm gì
nâng cao HQ
3. Câu h i NCỏ 1. để
4.
ông
ngNC: HQ nuôi tôm, th i t Đố ượ qua làm vi c c a dân??? ệ ủ
65
Đ ồ ợ ề C ng, Ti n H i Thái BÌnh Nâng cao ngu n l ườ ào Th Trang ị i v kinh t ề ế ủ ả
: Tình hình thu chi c a sinh viên khoá 53 khoa KT
ọ đề
ọ
ủ ấ đề
nghiên c u… c ánh giá ra sao ( u i m, nh ng b t c p) nói chung
a bàn ch n
ư đ ể
ứ ữ
ấ ậ
ở đị
ọ
c ây…
- - Góp ph n h n ch các b t c p, ch n nghiên c u
tài “ “
Lý do l a ch n tài: ự - Vai trò, ý ngh a, t m quan tr ng c a v n ĩ ấ - v n Th c t ó ự ế ấ đề đ đượ đ nghiên c u nói riêng ứ Các nghiên c u tr ầ
ướ đ ế
ứ ạ
ấ ậ
ọ
ứ đề
ụ
xu t các ph
ứ : M c tiêu nghiên c u Chung: Trên c s N m b t tính hình thu chi mà ơ ở ắ
ắ
đề
ấ
ươ
ng án chi tiêu h p lý cho sinh ợ
viên khoa KT & PTNT khoá 53,
ệ
ụ ể
i h c đạ ọ
ủ
ề
ậ
ự ề ủ
ữ
ă
ạ
C th : - H thông shoá lý lu n và th c ti n v thu chi c a sinh viên - ánh giá th c tr ng thu chi c a Sinh viên khoá 53 khó KT & PTNT nh ng n m qua ng án và bi n pháp s d ng thu chi h p lý…. - ử ụ
xu t ph ấ
Đ Đề
ự ươ
ệ
ợ
: Sinh viên khoá 53 khoa KT & PTNT; Các kho n thu, chi: Các ho t
ng t p th …
ng NC
ạ độ
ả
ể
ậ
ă
i t Đố ượ Pham vi NC: Các n m 2008-2010 Sinh viên khoá 53 khoa KT & PTNT
u: Theo phi u i u tra
tài này
ế đ ề ọ đề
ạ
ỏ ỏ ụ đ âu là m c tiêu NC c th , MTNC chung?
ụ ể
ụ
Câu h i nghiên c ứ Câu h i th o lu n: T i sao ch n ậ ả M c ích NC cu i cùng ố Đ Ý ngh a th c ti n c a
tài?
ự ễ ủ đề
ĩ
66
tàiĐề & PTNT, HNN, ( inh th H o) Đ ủ ị ả Đ
: Ho t
ng làm vi c theo nhóm
c a sinh
ệ
ạ độ
ủ
Đ
ế
ậ ĩ
tàiĐề viên khoa KT &PTNT, HNN Hà n i ộ (Lê Th Thuý) ị Lý do: - H i nh p kinh t ộ - ý ngfh a K n ng làm vi c theo nhóm cho công vi c sau này ệ ỹ ă M c tiêu nghiên c u
ệ làm vi c theo nhóm; Bi n pháp làm
ứ :- Lý lu n; Th c t ậ
ụ ế
ụ
ệ
ệ
ng NC
Đ
: Sinh viên khoa KT & PTNT, HNN Hà N i ộ ng quan sát: Làm vi c theo nhóm
ệ
&bPTNT, 2012
ế
i ích
ủ
nh ngh a nhóm, l ĩ
ợ
ưở
ả
vi c theo nhóm… ệ i t Đố ượ i t ???? Đố ượ Pham vi NC: Khoa Kinh t Câu h i nghiên c u:ứ ỏ 1. QT hình thành và PT c a nhóm: Đị nh h ng làm vi c theo nhóm 2. Các y u t ệ ế ố ả i pháp gì? i m i và có Các gi 3. C n ớ Câu h i: 2012? Câu h i nghiên c u v ứ ề
ầ đổ ỏ
ỏ
67
ầ
h nghèo ộ
ở
ố
ụ ư đ c a các
ơ
ệ
ọ
ụ ư đ
ư
ệ
ả
ố
ậ
Đề ệ ố ánh giá th c tr ng SD ngu n v n tín d ng..
ụ
ự
ố
ồ
ạ i pháp…
ả
xu t các gi ấ ng NC
: Các h nghèo, các xã
c bi
: Tr n Th Vân Hà tàiĐề ị Hi u qu s d ng ngu n v n tín d ng u ãi ủ ồ ả ử ụ ệ ă , huy n Tân S n, Phú Th t khó kh n c bi các xã ệ đặ tài : Vai trò c a v n tín d ng u ãi Lý do ch n ủ ố ọ đề S d ng v n tín d ng u ãi ch a hi u qu ụ ư đ ử ụ ứ : M c tiêu nghiên c u ụ Chung: xu t giái pháp… ấ - H th ng hoá lý lu n… - Đ - Đề i t Đố ượ
đặ
t ệ
ộ
ỏ
ứ
ụ
ồ
ng
Pham vi NC: 2006-2010 Câu h i nghiên c u: - Có các chính sách u ãi nào? ư đ Các h nghèo SD ngu n vôn stín d ng nào ồ ộ SD vào vi c gìệ HQ s d ng ngu n v n ó ố đ ử ụ BPTác độ
68