CHƢƠNG 2. LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XÂY DỰNG

Lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

3. Nội dung HSMT, HSDT

4. Tổ chức đấu thầu

2. Hình thức lựa chọn NT, Phƣơng thức đấu thầu

1. Những vấn đề chung về lựa chọn nhà thầu

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD

1.1. Khái niệm

Đấu thầu là gì

Đấu thầu: là quá trình lựa chọn NT và ký kết hợp đồng với NT, đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế.

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD

1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu

Xây lắp

Tư vấn

Hỗn hợp

Gói thầu

HSDT

Đấu thầu

Giá trong ĐT

HSMT

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD

1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu

Gói thầu

Giá gói thầu

Dự toán gói thầu

HSDT

Đấu thầu

Giá dự thầu

Giá trong ĐT

Giá đánh giá

Giá trúng thầu

HSMT

Giá ký HĐ

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD

1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu

Gói thầu

HSDT

Đấu thầu

Giá XD ĐT

HSMT

HS mời sơ tuyển HS yêu cầu

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG XD

1.2. Một số khái niệm trong đấu thầu

Gói thầu

HS dự sơ tuyển

HSDT

Đấu thầu

Giá XD ĐT

HS đề xuất

HSMT

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

2. ĐT hạn chế

8. Tham gia cộng đồng

Hình thức ĐT

1. ĐT rộng rãi 3. Chỉ định thầu

4. Chào hàng cạnh tranh

7. Lựa chọn NT trường hợp đặc biệt

5. Mua sắm trực tiếp

6. Tự thực hiện

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

Không hạn chế số lượng NT tham dự.

AD: Các gói thầu

1. Đấu thầu rộng rãi

Đặc điểm: -Thông báo mời thầu. - Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ dự thầu - Kết quả được thông báo rộng rãi.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

- Bên mời thầu mời một số nhà thầu có năng lực tham dự.

AD: -Gói thầu yêu cầu cao về kỹ thuật, có tính chất đặc thù mà chỉ 1 số NT đáp ứng được.

2. Đấu thầu hạn chế

Đặc điểm: -Thư mời thầu. - Hồ sơ mời thầu, HSDT

Lựa chọn danh sách ngắn tham gia đấu thầu hạn chế: Tối thiểu 3 nhà thầu đủ năng lực.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

3. Chỉ định thầu

- CĐT chỉ định trực tiếp NT đủ điều kiện năng lực, thực hiện gói thầu với giá hợp lý. AD: Giá gói thầu trong hạn mức: -Gói thầu tư vấn, phi tư vấn: ≤ 500 triệu. - Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa: ≤ 1 tỷ AD: Trường hợp khác: -Gói thầu cần khắc phục ngay: bất khả kháng. - Gói thầu cần thực hiện đảm bảo bí mật NN. - Gói thầu rà phá bom mìn. - Gói thầu thi công tượng đài, phù điêu liên quan bản quyền tác giả từ TK-TC.

- Đặc điểm: Thư mời thầu; Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

Chào hàng cạnh tranh thông thường

4. Chào hàng cạnh tranh

Chào hàng cạnh tranh rút gọn

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

Áp dụng các gói thầu sau có giá trị ≤ 5 tỷ: - Gói thầu dịch vụ phi tư vấn đơn giản. - Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, có sẵn trên thị trường. - Gói thầu xây lắp công trình đơn giản, có TK BVTC được duyệt.

4.1. chào hàng cạnh tranh thông thƣờng

Đặc điểm: Thông báo mời thầu, Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

Áp dụng : - Gói thầu dịch vụ phi tư vấn đơn giản giá trị ≤ 500 triệu. - Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, có sẵn trên thị trường, giá trị ≤ 1 tỷ. - Gói thầu xây lắp công trình đơn giản, có TK BVTC được duyệt , giá trị ≤ 1 tỷ.

4.2. chào hàng cạnh tranh rút gọn

Đặc điểm: Thông báo mời thầu, bảng yêu cầu báo giá (tối thiểu 3 nhà thầu), bảng báo giá.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong xây dựng

Áp dụng : đối với gói thầu mua sắm hàng hóa tương tự thuộc cùng 1 dự án, dự toán mua sắm hoặc dự án, dự toán mua sắm khác.

5. Mua sắm trực tiếp

Đặc điểm: Hồ sơ yêu cầu, Hồ sơ đề xuất, Nhà thầu đã trúng thầu và ký hợp đồng gói thầu trước đó.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

Áp dụng : đối với gói thầu thuộc dự án , dự toán mua sắm, mà đơn vị trực tiếp quản lý và sử dụng gói thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu gói thầu.

6. Tự thực hiện

Đặc điểm: -Đưa ra PA tự thực hiện và dự thảo HĐ hoặc thỏa thuận giao việc. - Hoàn thiện PA tự thực hiện. - Ký hợp đồng hoặc thỏa thuận giao việc.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

Áp dụng : đối với gói thầu, dự án có điều kiện đặc thù, riêng biệt mà không thể áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu trên, trình Thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định.

7. Lựa chọn nhà thầu trƣờng hợp đặc biệt.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

Là hình thức mà cộng đồng dân cư, nhóm thợ địa phương nơi có gói thầu được thực hiện 1 phần hoặc toàn bộ gói thầu.

8. Tham gia thực hiện cộng đồng

Áp dụng: - Gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình xóa đói giảm nghèo, vùng sâu, vùng xa. - Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, nhóm thợ địa phương có thể thực hiện được.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng

1 GĐ 2 túi HS

1 GĐ 1 túi HS

2 GĐ 1 túi HS

Phương thức ĐT

2 GĐ 2 túi HS

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp quy mô nhỏ (giá gói thầu ≤ 20 tỷ). - Chỉ định thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, xây lắp - Chỉ định thầu với lựa chọn nhà đầu tư (PPP). - Chào hàng cạnh tranh với gói thầu phi tư vấn, xây lắp, mua sắm hàng hóa.

1. Đấu thầu 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ.

Đặc điểm: -Nhà thầu nộp HSDT gồm: đề xuất kỹ thuật và tài chính vào 1 túi hồ sơ. - Mở thầu tiến hành 1 lần.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng

AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp, dịch vụ tư vấn. - Đấu thầu rộng rãi với lựa chọn nhà đầu tư (PPP).

2. Đấu thầu 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ.

Đặc điểm: - NT nộp hồ sơ đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính riêng biệt vào 2 túi hồ sơ theo yêu cầu HSMT. - Mở thầu hai lần.

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng

3. Đấu thầu 2 giai đoạn, 1 túi hồ sơ.

AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp có quy mô lớn,phức tạp. GĐ1 -NT nộp đề xuất kỹ thuật + PA tài chính (chưa có giá DT). - Trao đổi từng NT, lập HSMT GĐ2 GĐ2 -NT tham gia giai đoạn 1 nộp HSDT theo yêu cầu HSMT GĐ2

2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU VÀ PHƢƠNG THỨC ĐẤU THẦU

4. Đấu thầu 2 giai đoạn, 2 túi hồ sơ.

2.2. Các phƣơng thức đấu thầu trong xây dựng AD: -Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu xây lắp có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù. GĐ1 -NT nộp ĐXKT+ ĐXTC riêng biệt theo HSMT. - Đánh giá ĐXKT, Danh sách NT tham gia giai đoạn 2. ĐXTC mở ở giai đoạn 2. GĐ2 -NT nộp ĐXKT+ ĐXTC riêng biệt theo HSMT giai đoạn 2 . - Đánh giá HSDT

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

HSMT xây lắp

Phần 1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu

Phần 2. Yêu cầu về xây lắp

Phần 3. Yêu cầu về hợp đồng

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Phần 1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu

Thủ tục đấu thầu: Quy định chung về trình tự tổ chức đấu thầu. Bảng dữ liệu đấu thầu: Quy định nội dung cụ thể của gói thầu Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: -Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT. - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm. - Đánh giá về kỹ thuật. - Đánh giá về tài chính: Giá thấp nhất, giá đánh giá. Biểu mẫu dự thầu: Các biểu mẫu NT sử dụng trong quá trình lập HSDT.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu là: Ban quản lý dự án đường sắt đô thị

TPHCM

CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2, đoạn đi trên cao 11 nhà ga và

khu Depot

Tên dự án là: Dự án Metro tuyến số 1, Bến Thành- Suối

Tiên.

CDNT 1.3

Thời gian thực hiện hợp đồng: 54 tháng.

CDNT 2 Nguồn vốn: Vốn vay do Jica tài trợ và vốn đối ứng của

TPHCM.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

STT Vị trí công việc

Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 05 năm

Kinh nghiệm trong các công việc tƣơng tự ≥ 05 năm

1 (01) Chỉ huy trưởng

2 ≥ 05 năm ≥ 05 năm

4

≥ 03 năm

≥ 03 năm

3 ≥ 03 năm ≥ 03 năm

5 ≥ 03 năm ≥ 03 năm

(01) Phụ trách kỹ thuật thi công (01) Phụ trách thanh quyết toán (01) Phụ trách lập hồ sơ hoàn công (02) Đội trưởng thi công

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

STT Loại thiết bị

Đặc điểm thiết bị, công suất

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Số lượng tối thiểu cần có 01 01 01 02 02

1 Máy đào 2 Máy đầm cóc 3 Máy đầm bàn 4 Máy đầm dùi 5 Máy trộn bê tông ≥ 0,5 m3 ≥ 3 kw ≥ 1 kw ≥ 1.5 kw ≥ 250 lít

6 Máy trộn vữa 7 Máy biến thế hàn 02 02 ≥ 80 lít ≥ 23KW

8 Máy cắt gạch 9 Máy cắt thép 10 Máy uốn thép 11 Máy khoan 02 02 01 03 ≥1,7KW ≥ 5KW ≥ 5KW ≥ 0,5KW

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Chấm điểm (với thang điểm 100)

Nội dung đánh giá

Điểm(*) tối đa Điểm tối thiểu

20 14

1. Giải pháp kỹ thuật 2. Biện pháp tổ chức thi công 30 21

13 9 3. Tiến độ thi công

10 7

15 10,5

4. Biện pháp bảo đảm chất lƣợng 5. Vệ sinh môi trƣờng, phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động

6. Bảo hành, bảo trì

7

5

7. Uy tín của nhà thầu 5 3,5

Tổng cộng 100 70

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Nội dung đánh giá

Chấm điểm (với thang điểm 100) Điểm(*) tối đa Điểm tối thiểu 14 20

1. Giải pháp kỹ thuật 1.1 Mức độ đáp ứng yêu cầu về vật tư 1.2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công chủ yếu cho các công tác chính:

a) Công tác chuẩn bị khởi công;

b) Công tác thi công … 1.3. Tổ chức mặt bằng công trường:

a) Mặt bằng bố trí công trường, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, đường tạm thi công;

b) Bố trí rào chắn, biển báo…;

c) Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công. 1.4. Hệ thống tổ chức:

Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công trường:Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn…Các tổ đội thi công.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Chấm điểm (với thang điểm 100)

Nội dung đánh giá

Điểm tối thiểu

Điểm(*) tối đa 13

9

3. Tiến độ thi công 3.1. Tổng tiến độ thi công:

a) Thời gian hoàn thành công trình;

b) Sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công;

3.2. Biểu đồ huy động:

a) Nhân sự;

b) Vật liệu;

c) Thiết bị.

3.2. Biện pháp bảo đảm tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

Mức độ đáp ứng Nội dung yêu cầu

Có đề xuất xây dựng 2 đoạn đường tránh, 1 cầu tạm.

Đạt

3.1. Bảo đảm giao thông: xây dựng 2 đoạn đường tránh, 1 cầu tạm

Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu. Không đạt

Bố trí đủ 3 mũi thi công. Có đề xuất về biện pháp, công nghệ thi công.

Đạt

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS. Biện pháp tổ chức thi công

Không đạt 3.2. Thi công nền và mặt đường: bố trí đủ 3 mũi thi công, mô tả biện pháp, công nghệ thi công các hạng mục chính (đào đất, đắp đất, cấp phối...) theo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật Không bố trí đủ 3 mũi thi công, hoặc đề xuất không đầy đủ về biện pháp, công nghệ thi công.

Đạt Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt.

Kết luận

Không đạt Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Phần 2. Yêu cầu về xây lắp

Giới thiệu DA, gói thầu, phạm vi công việc, thời hạn hoàn thành. Bảng tiên lượng. Hồ sơ thiết kế. Yêu cầu về tiến độ thực hiện Yêu cầu về mặt kỹ thuật: -Quy trình, quy phạm thi công, nghiệm thu. - Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật liệu, máy móc thiết bị. - Yêu cầu biện pháp thi công tổng thể hạng mục. - Yêu cầu phòng chống cháy nổ, ATLĐ, VSMT…

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Stt

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

CÔNG TÁC NỀN ĐƯỜNG

m3 1 Phá dỡ kết cấu bê tông 1.197,00

m3 2 Đào đất nền đường 2.662,58

m3 3 Đào hữu cơ 257.406,42

4

Đắp cát nền đường cao tốc đạt K ≥ 0,95

915.727,98

m3

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

Tiêu chuẩn

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Stt 1

Vật liệu Xi măng Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682:1999 TCVN 6260:1997

2 Cốt liệu và nước trộn cho bê tông và vữa

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Các phương pháp thử

TCVN 7572:2006

Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCXDVN 302:2004

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật TCVNXD 7570:2006

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Stt Loại công tác

Quy chuẩn, tiêu chuẩn

1 Công tác trắc địa, định vị công trình

TCVNXD 309:2004

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung

2 Công tác thi công đất

Công tác đất-Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447:1987

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.1. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS.

Phần 3. Yêu cầu về hợp đồng.

Điều kiện chung của hợp đồng: Các điều khoản chung áp dụng cho mọi hợp đồng. Điều kiện riêng của hợp đồng: Điều kiện cụ thể của hợp đồng Mẫu hợp đồng: Các biểu mẫu của hợp đồng. Chỉ áp dụng hợp đồng trọn gói.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

HSMT phương thức 1 giai đoạn, 1 túi hồ sơ.

- Khác nhau ở một số điểm sau: o Thành phần HSDT: gồm hai phần riêng biệt là ĐXKT và ĐXTC. o Biểu mẫu hợp đồng: HĐ trọn gói, HĐ đơn giá cố định và điều chỉnh. o Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: Tiêu chuẩn đánh giá tài chính bổ sung thêm kết hợp giữa

3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS - Hồ sơ mời thầu xây lắp phương thức 1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ cũng tương tự như

kỹ thuật và giá.

Điểm giá HSDT đang xét: Điểm giá = Điểm tổng hợp HSDT đang xét: Điểm tổng hợp = K*ĐKTđang xét + G*ĐGđang xét. K: tỷ trọng điểm kỹ thuật. K = (10-15)% G: Tỷ trọng điểm giá. G = (85-90)%.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS

Nhà thầu

Điểm tài chính

Giá đang xét (tỷ đồng)

A

1,1

1/1,1 x 100 = 90,9 điểm

B

1

1/1 x 100 = 100 điểm

C

1,5

1/1,5 x 100 = 66,7 điểm

D

1,3

1/1,3 x 100 = 76,9 điểm

E

1,2

1/1,2 x 100 = 83,0 điểm

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

Đề xuất tài chính

3.2. Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS Nhà thầu Đề xuất kỹ thuật K% (2)

ĐTài chính (4) Đkỹ thuật (1) G% (5)

13,35

90,9

85

90,62

77,27

A

89

15

12,63

100

85

97,63

85

B

84,2

15

12,75

66,7

85

69,44

56,69

C

85

15

12,06

76,9

85

77,43

65,37

D

80,4

15

12,45

83

85

83

70,55

E

83

15

Điểm tổng hợp = (3)+(6) Điểm (3)=(1)x( 2) Điểm (6)=(4) x(5)

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS

HSDT xây lắp 1 gđ, 1 túi HS

2. Hồ sơ kỹ thuật 3. Hồ sơ giá dự thầu

1. Hồ sơ hành chính- pháp lý, năng lực, kinh nghiệm

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS

Nội dung hành chính- pháp lý: - Đơn dự thầu. - Thỏa thuận liên danh. - Bảo lãnh dự thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ. Nội dung năng lực tài chính- Kinh nghiệm: -Nguồn lực tài chính. - Báo cáo tài chính. - Hợp đồng tương tự…

1. Hồ sơ hành chính- pháp lý, năng lực, kinh nghiệm

Nội dung năng lực kỹ thuật: -Nhân sự chủ chốt (lý lịch- kinh nghiệm). - Bảng kê khai thiết bị.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS

Giới thiệu dự án, gói thầu, phạm vi công việc. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng. Hệ thống đảm bảo chất lượng nhà thầu. 2. Hồ sơ kỹ thuật

Biện pháp thi công tổng thể, chi tiết hạng mục công trình Biện pháp đảm bảo ATLĐ,VSMT.. Tiến độ, nguồn lực thực hiện.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

3.3. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 1 túi HS

Bảng tổng hợp giá dự thầu Bảng chi tiết giá dự thầu Bảng đơn giá dự thầu 3. Hồ sơ giá dự thầu

Bảng đơn giá nhân công Bảng đơn giá vật liệu Bảng đơn giá ca máy

3. NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ DỰ THẦU

HSDT xây lắp 1 gđ, 2 túi HS

1. Hồ sơ đề xuất kỹ thuật 2. Hồ sơ đề xuất tài chính

Đơn dự thầu (ĐXTC) Nội dung kỹ thuật Các Bảng giá dự thầu

Nội dung hành chính pháp lý, năng lực, kinh nghiêm

3.4. Hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, phƣơng thức 1 giai đoạn 2 túi HS

Mua HSMT

Nghiên cứu HSMT và các tài liệu liên quan

Nghiên cứu môi trường đấu thầu

Không tham gia đấu thầu

Năng lực tài chính, kỹ thuật

Hồ sơ giá dự thầu

Hồ sơ kỹ thuật

Hồ sơ hành chính- pháp lý, năng lực- kinh nghiệm

Khối lượng mời thầu

- Hồ sơ hành chính- pháp lý

- Hồ sơ năng lực- kinh nghiệm

-Biện pháp KT. - Định mức nội bộ. - Đơn giá VL,NC,M. - Chiến lược tranh thầu.

- Định mức dự toán. - Thông báo giá địa phương. - Tổng hợp dự toán

- Lựa chọn biện pháp thi công các hạng mục công trình. - Lập biểu đồ tiến độ, nhu cầu nguồn lực

GDT

GGT

GDT < GGT

Liên danh nhà thầu

Hồ sơ dự thầu

3.5. Trình tự lập Hồ sơ dự thầu

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Kế hoạch lựa chọn NT

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Được lập cho toàn bộ DA hoặc 1 số gói thầu để thực hiện trước Ghi rõ số lượng gói thầu và nội dung của từng gói thầu Phân chia DA thành các gói thầu căn cứ tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, đảm bảo quy mô gói thầu hợp lý. Thẩm định Kế hoạch lựa chọn NT: -Bộ KHĐT: DA do Thủ tướng CP QĐ ĐT - Sở KHĐT: DA do Chủ tịch UBND tỉnh QĐ ĐT - Bộ phận có chức năng về kế hoạch tài chính cấp huyện. - Cơ quan, tổ chức được Bộ trưởng, người đứng đầu giao thẩm định. Phê duyệt: Người QĐ ĐT phê duyệt KHĐT

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Kế hoạch đấu thầu

Kế hoạch đấu thầu Dự án đƣờng cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi:

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức hợp đồng

Phƣơng thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Thời gian thực hiện hợp đồng

Hình thức lựa chọn nhà thầu

36 tháng

Từ Quí III/2012

Gói A1 (Km 65 - Km 81+500)

90,37 triệu USD (1717,1 tỷ đồng)

WB tài trợ và vốn đối ứng

36 tháng

1 túi hồ sơ

Từ Quí III/2012

Gói A2 (Km 81+500 – Km 100)

94,46 triệu USD (1794,7 tỷ đồng)

WB tài trợ và vốn đối ứng

Các gói thầu xây lắp 1 túi hồ Đấu thầu sơ quốc tế rộng rãi có sơ tuyển Đấu thầu quốc tế rộng rãi có sơ tuyển

Hợp đồng theo đơn giá (giá hợp đồng theo giá điều chỉnh) Hợp đồng theo đơn giá (giá hợp đồng theo giá điều chỉnh)

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU Kế hoạch đấu thầu

Tên gói thầu

ST T

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Giá gói thầu tạm tính

Hình thức, Phƣơng thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

12 tháng

1 Gói

Quý IV/2015

Theo đơn giá điều chỉnh

Đấu thầu rộng rãi trong nước (NCB) có sơ tuyển/một giai đoạn hai túi hồ sơ

547,42 tỷ đồng (tương đương 23,66 triệu USD)

thầu 13A: Xây dựng Trung tâm điều hành giao thông và vận trì; hành, bảo Xây dựng các Trạm thu phí và văn phòng điều hành thu phí.

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Kế hoạch lựa chọn NT

B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu

B3: Đánh giá HSDT

B4. Thƣơng thảo hợp đồng

B5: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả ĐT

B6. Hoàn thiện, ký kết HĐ.

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

• Lập Hồ sơ mời thầu

Bước1

• Thẩm định Hồ sơ mời thầu. • Phê duyệt HSMT

Chuẩn bị lựa chọn NT

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Mời thầu

Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT

B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu

Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT

Mở thầu

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Thông báo mời thầu

Thông tin chung

Số TBMT

Ngày đăng tải

20161004838-00

10/10/2016 08:48

Hình thức thông báo

Đăng lần đầu

Loại thông báo

Thông báo thực

Lĩnh vực thông báo Gói xây lắp

Bên mời thầu

Z010863 - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương

Phân loại

Tên gói thầu

Tên dự án

Gói thầu số 01: Phần xây lắp và chi phí chung công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương

Nguồn vốn

Lồng ghép đầu tư chương trình MTQG xây dựng NT mới; Ngân sách huyện, xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác; Ngân sách tỉnh hỗ trợ khi có điều kiện

Phương thức

Một giai đoạn một túi hồ sơ

10 tháng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Nội dung chính gói thầu

Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Minh Sơn, huyện Đô Lương theo BC KTKT đã được UBND huyện Đô Lương phê duyệt

Phương thức hợp đồng

Trọn gói

Hình thức đấu thầu

Đấu thầu rộng rãi

Chọn nhà thầu trong nước

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Hình thức nhận HSDT Đấu thầu trực tiếp

Đến ngày

14/10/2016 08:00

24/10/2016 08:00

Thời gian bán HSMT từ ngày

Địa điểm

VP Ban QLDA ĐTXD huyện Đô Lương, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương

Giá bán

2,000,000 VND

Thời điểm mở thầu

24/10/2016 08:15

Hình thức đảm bảo

nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam

Số tiền đảm bảo

50.000.000 VND

Số tiền bằng chữ

Năm mươi triệu đồng chẵn

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ cùa HSDT

Đánh giá năng lực, kinh nghiệm của NT

B3: Đánh giá Hồ sơ dự thầu

Đánh giá năng lực kỹ thuật của NT

Đánh giá về tài chính (giá thấp nhất, giá đánh giá)

Xếp hạng nhà thầu

4.1. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Số TBMT

20161004491-00

Tên gói thầu

Gói thầu số 11: Xây mới cống Núi Đất tại K2+625 đê tả sông thải; cống Mỹ Đồng tại K8+200 đê hữu Đá Bạc (huyện Thủy Nguyên) và Sửa chữa cống Cái Cụ tại K11+540 đê biển Cát Hải

Tên dự án

Dự án Đầu tư xây dựng công trình Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 thành phố Hải Phòng

Bên mời thầu

Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng Đấu thầu rộng rãi không sơ tuyển trong nước

Hình thức lựa chọn NT

Giá gói thầu

6.334.800.000 VNĐ

Nhà thầu trúng thầu

Liên danh Công ty CP Xây dựng thủy lợi Hải Phòng và Công ty CP Đầu tư xây dựng Haco Hải Phòng

Giá trúng thầu

6.321.000.000 VNĐ

Hình thức hợp đồng

Trọn gói

Thời gian thực hiện HĐ

Hoàn thành trước 31/12/2016

Văn bản phê duyệt

363/QĐ-SNN

Ngày phê duyệt

04/10/2016 00:00

Lý do chọn NT trúng thầu

Nhà thầu Công ty CP Đầu tư xây dựng ATP bị loại vì không đạt bước đánh giá về kỹ thuật. Nhà thầu Công ty CP Bê tông và xây dựng Hải Phòng bị loại vì có giá đánh giá cao hơn nhà thầu trúng thầu.

Lựa chọn DS ngắn (nếu có)

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU 4.2. Quy trình đấu thầu gói thầu xây lắp PT 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ

Kế hoạch lựa chọn NT

Lập HSMT

B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

Thẩm định, phê duyệt HSMT

Mời thầu

Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT

B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu

Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT

Mở hồ sơ ĐXKT

B3: Đánh giá HS ĐXKT

Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ HS ĐXKT

Đánh giá chi tiết HS ĐXKT

Phê duyệt danh sách NT đạt yêu cầu KT

B4. Mở và đánh giá HS ĐXTC

Mở HS ĐXTC NT trong DS được duyệt.

B5. Thƣơng thảo hợp đồng

Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ ĐXTC

Đánh giá chi tiết ĐXTC và xếp hạng NT

B6: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả ĐT

B7. Hoàn thiện, ký kết HĐ.

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

4.3. Hủy đấu thầu và loại bỏ Hồ sơ dự thầu

Hủy đấu thầu

2. Tất cả các HSDT không đáp ứng được yêu cầu HSMT

3. HSMT không tuân thủ quy định PL về đấu thầu, không lựa chọn được NT

4. Có bằng chứng về việc hối lộ, gian lận trong đấu thầu, làm sai lệch kết quả đấu thầu.

1. Thay đổi mục tiêu, phạm vi trong HSMT

4. TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

4.3. Hủy đấu thầu và loại bỏ Hồ sơ dự thầu

Không có tên danh sách mua HSMT, có tên trong nhiều HSDT

HSDT không hợp lệ

Đơn dự thầu, bảo đảm dự thầu không hợp lệ.

Không có bản gốc HSDT

Loại bỏ HSDT

HSDT không đáp ứng yêu cầu về năng lực- kinh nghiệm

HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

STT

TÊN CHI PHÍ

CÔNG THỨC XĐ

THUẾ

GHI CHÚ

GIÁ TRỊ TRƢỚC THUẾ

GIÁ TRỊ SAU THUẾ

23.910.574.872 10% 26.301.632.360 Theo dự toán

CHI PHÍ XÂY DỰNG

I

6.356.424.388 10% 6.992.066.826 Theo dự toán

CHI PHÍ THIẾT BỊ

II

III

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

(Gxd+Gtb)x 2,682%

811.760.920

811.760.920

QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017

CHI PHÍ TƢ VẤN

2.300.900.894

2.530.990.984

IV

Quyết toán

194.545.455 10% 214.000.000

Quyết toán

1

Chi phí khảo sát địa hình, địa chất giai đoạn 1 (02 hố khoan)

2 Chi phí khảo sát địa chất giai đoạn 2

Hợp đồng

183.636.364 10% 202.000.000

Hợp đồng

3

Hợp đồng

3.636.364 10% 4.000.000

Hợp đồng

Chi phí thẩm tra Nhiệm vụ+phương án khảo sát giai đoạn 2

4 Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn 2

Hợp đồng

3.771.818 10% 4.149.000

Hợp đồng

131.818.182 10% 145.000.000

5

Lập dự án đầu tư xây dựng công trình

Hợp đồng số 508/HĐTV ngày 28/5/2014

Hợp đồng số 508/HĐTV ngày 28/5/2014

Chi phí lập TKBVTC - Dự toán

Hợp đồng

590.909.091 10% 650.000.000

Hợp đồng

6

Thẩm tra hồ sơ thiết kế

(Gxd)x 0,216%

51.742.484 10% 56.916.732

7

QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017

Thẩm tra hồ sơ dự toán

(Gxd)x 0,212%

50.714.329 10% 55.785.762

"

8

9 Lập HSMT và PTĐG HSDT xây lắp

(Gxd+HMC)x 0,322%

79.711.520 10% 87.682.672

"

10 Lập HSMT và PTĐG HSDT thiết bị

(Gtb)x 0,367%

23.328.078 10% 25.660.885

"

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

IV CHI PHÍ TƢ VẤN

2.300.900.894

2.530.990.984

11

Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT các gói thầu tư vấn

11.1 Gói quản lý dự án

(Gqlda)x 0,816%

6.623.969 10% 7.286.366

QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017

11.2 Gói TKBVTC - Dự toán

(Gtkbvtcdt)x 0,816%

6.623.969 10% 7.286.366

"

11.3 Gói giám sát thi công xây lắp

(Ggstc)x 0,816%

6.623.969 10% 7.286.366

"

12 Giám sát thi công xây lắp

(Gxd)x 2,799%

669.137.438 10%

QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017

736.051.182

13 Giám sát thi công lắp đặt thiết bị

(Gtb)x 0,844%

53.648.222 10%

"

14 Chi phí thẩm tra thiết kế cơ sở

Hợp đồng

18.181.818 10%

Hợp đồng

59.013.044 20.000.000

Hợp đồng

19.992.278 10%

Hợp đồng

15

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư

21.991.506

16

20%QLDA

162.352.184 10%

TT22/2010/TT-BKH

Chi phí giám sát và đánh giá hiệu quả đầu tư

178.587.402

17

Tạm tính

13.636.364 10%

Tạm tính

Chi phí lập kế hoạch bảo vệ môi trường

15.000.000

18

0,1%x(Gxd+Gtb)

30.266.999 10%

TT11/2012/TT-BXD

Chi phí lập quy trình bảo trì công trình

33.293.699

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

V CHI PHÍ KHÁC

1.668.799.074

1.815.615.991

1

(Gxd+Gtb)x 0,050%

15.133.500

15.133.500 NĐ63/2014/NĐ-CP

2

(Gxd+Gtb)x 0,050%

15.133.500

15.133.500 NĐ63/2014/NĐ-CP

3

Chi phí thẩm định nội dung HSMT xây dựng + thiết bị Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu gói thầu xây dựng + thiết bị Chi phí thẩm định nội dung HSMT các gói thầu tư vấn

3.1 Gói quản lý dự án

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000 NĐ63/2014/NĐ-CP

3.2 Gói TKBVTC - Dự toán

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000

"

3.3 Gói giám sát thi công xây lắp

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000

"

4

Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu tư vấn

4.1 Gói quản lý dự án

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000

"

4.2 Gói TKBVTC - Dự toán

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000

"

4.3 Gói giám sát thi công xây lắp

Tối thiểu

1.000.000

1.000.000

"

5 Phí thẩm tra thiết kế

(Gxd)x 0,045%

10.831.490

10.831.490 TT210/2016/TT-BTC

6 Phí thẩm tra dự toán

(Gxd)x 0,044%

10.496.742

10.496.742 TT210/2016/TT-BTC

7 Chi phí thẩm định dự án đầu tư

Phiếu thu

6.566.769

6.566.769

Phiếu thu

8 Phí thẩm duyệt PCCC

Phiếu thu

29.213.671

29.213.671

Phiếu thu

DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

V CHI PHÍ KHÁC

9 Chi phí bảo hiểm công trình

(Gxd)x 0,300%

10%

1.668.799.074 71.731.725

1.815.615.991 78.904.897

10 Chi phí hạng mục chung

Bảng tính chi tiết

Bảng tính chi tiết

10%

836.870.121

920.557.133

11 Chi phí quan trắc lún

Tạm tính

10%

Tạm tính

12 Chi phí đấu nối điện nước

Tạm tính

10%

Tạm tính

13 Chi phí thuê kiểm toán

(TMĐT)x 0,814%

10%

14

(TMĐT)x 0,510x50%

TT 09/2016/TT- BTC TT 09/2016/TT- BTC

15

Tạm tính

10%

Tạm tính

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán Chi phí nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng

VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG

1

5% x (I+..+V)

10%

Dự phòng phí cho khối lượng phát sinh

2 Dự phòng trượt giá

10%

109.090.909 57.728.624 342.747.785 107.254.239 50.000.000 3.311.459.927 1.747.821.231 1.563.638.696

TỔNG CỘNG

120.000.000 63.501.486 377.022.564 107.254.239 55.000.000 3.642.605.920 1.922.603.354 1.720.002.566 42.094.673.000

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức hợp đồng

Phƣơng thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Thời gian thực hiện hợp đồng

Hình thức lựa chọn nhà thầu

36 tháng

Từ Quí III/2012

Gói A1 (Km 65 - Km 81+500)

90,37 triệu USD (1717,1 tỷ đồng)

WB tài trợ và vốn đối ứng

36 tháng

1 túi hồ sơ

Từ Quí III/2012

Gói A2 (Km 81+500 – Km 100)

94,46 triệu USD (1794,7 tỷ đồng)

WB tài trợ và vốn đối ứng

Các gói thầu xây lắp 1 túi hồ Đấu thầu sơ quốc tế rộng rãi có sơ tuyển Đấu thầu quốc tế rộng rãi có sơ tuyển

Hợp đồng theo đơn giá (giá hợp đồng theo giá điều chỉnh) Hợp đồng theo đơn giá (giá hợp đồng theo giá điều chỉnh)

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU 1 GIAI ĐOẠN, 1 TÚI HỒ SƠ

B1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

B2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu

B3: Đánh giá HSDT

B4. Thƣơng thảo hợp đồng

B5: Thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả ĐT

B6. Hoàn thiện, ký kết HĐ.