Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
Chương 7 QUẢN LÝ TỒN KHO
1/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
1. Giới thiệu
Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng nhu cầu cho SX hay cho khách hàng.
+ trả lời được 2 câu hỏi:
Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?
(chi phí tồn kho là ít nhất)
Khi nào thì tiến hành đặt hàng?
(lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt hàng)
2/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
2. Các loại hàng tồn kho
1. Tồn kho nguyên vật liệu
Dự trữ NVL đầu vào (thường được cung cấp từ nhà thầu phụ ví dụ: hóa chất, cao su, vải…)
Quản lý: Bộ phận Vật tư.
2. Tồn kho bán thành phẩm
Kho trung gian, dự trữ BTF dùng cho khâu SX tiếp theo (được cung cấp từ các bộ phận trong nội bộ nhà máy ví dụ: quai, đế,…)
Quản lý: Bộ phận Sản xuất.
3/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
2. Các loại hàng tồn kho
3. Tồn kho thành phẩm
Dữ trữ TF để cung cấp cho khách hàng (ví dụ: dép thành phẩm, tấm đế cung cấp cho các công ty khác,…)
Quản lý: Bộ phận bán hàng, Tiếp thị.
4. Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác
Dự trữ các công cụ phục vụ cho quá trình SX,…
4/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Quản lý: Bộ phận Kỹ thuật, Bảo trì.
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
3. Chức năng của tồn kho
- Duy trì sự độc lập của các công đoạn
(giảm bớt sự lệ thuộc giữa khâu trước và khâu sau, khắc phục được sự trì hoãn của các khâu do sự cố…)
- Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX
5/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
(khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù hợp…)
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
3. Chức năng của tồn kho
- Tạo sự linh hoạt cho điều độ SX
(không bị động trong quá trình lập điều độ SX do có hàng dự trữ sẵn sàng…)
- Tạo an toàn khi thay đổi th/g cung ứng NVL
6/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
(đủ NVL phục vụ cho SX khi nhà thầu phụ cung cấp trễ, hoặc khâu trước bị sự cố,…)
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
4. Chi phí tồn kho
1. Chi phí vốn (Capital cost)
(chi phí cho việc mua hàng tồn kho)
2. Chi phí tồn trữ (Holding cost)
(chi phí bảo quản, lưu trữ hàng trong kho)
3. Chi phí đặt hàng (Ordering cost)
(cho phí cho việc phát đơn đặt hàng)
4. Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost)
(chi phí phải bồi hoàn do không đủ hàng cung cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng)
7/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
5. Hệ thống kiểm soát tồn kho
1. Hệ thống KS liên tục
2. Hệ thống KS định kỳ
Lượng đặt hàng cố định
Lượng đặt hàng thay đổi
Mức dự trữ tồn kho thấp
Mức dự trữ cao hơn
Chi phí phục vụ giám sát cao
Chi phí phục vụ giám sát thấp hơn
8/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
Một số giả thiết:
a. Nhu cầu là liên tục với cùng một mức tỷ lệ.
b. Quá trình cũng liên tục
c. Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi, nguồn vốn…
d. Lượng đặt hàng Q chỉ nhận một lần cho mỗi lần đặt hàng.
e. Tất cả chi phí không đổi.
f. Không cho phép hụt hàng.
g. Không được giảm giá trên lượng đặt hàng.
9/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Một số ký hiệu:
giá mua đơn vị (đồng/đơn vị) - p:
nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)
- D:
- H (Ch): chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm)
- S (Co): chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)
số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng) - Q:
tổng chi phí (đồng/năm)
- TC:
10/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
Độ dốc = -d
Mức tồn kho Q
Hàng TK đang được sử dụng
Q/2
Tái cung cấp
0
Thời gian
T
T
T
Chu kỳ đặt hàng theo mô hình EOQ
11/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
Chi phí hàng năm, ($)
Độ dốc =0
Tổng chi
Phí tồn trữ
Tổng chi phí tối thiểu
Phí đặt hàng
Q*
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Lượng đặt hàng, Q
Chi phí theo mô hình EOQ
12/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Ví dụ
C.ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm. Với các chi phí sau đây:
(giá đơn vị) p = $0.40 / kiện hàng
(phí tồn kho đơn vị) H = $0.10 / kiện hàng / năm
(phí đặt hàng) S = $80 / lần đặt
13/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Biết C.ty làm việc 220 ngày trong 1 năm.
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
Kiện hàng
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Giải: Số lượng đặt hàng tối ưu/ lần đặt hàng
Số đơn hàng/ năm (Số lần đặt hàng/ năm)
Lần đặt hàng
14/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Thời gian giữa hai lần đặt hàng
ngày
15/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Tổng chi phí hàng tồn kho:
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
Độ dốc = (p – d)
Mức tồn kho Q
Độ dốc = (– d)
Imax
0
Tc
Tp
Thời gian
T
Chu kỳ đặt hàng theo mô hình POQ
16/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
- Thay đổi giả thiết d trong mô hình EOQ:
d’. hàng được cấp liên tục từ khi đặt hàng cho đến khi lượng hàng tích lũy đạt đến sản lượng Q đặt hàng.
T = Q/d (ngày). Nếu Tp: th/gian SX Q đơn vị
Tp = Q/p.
Tc: th/gian mà không có SF nào được SX
17/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Tc + Tp = T
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Mức tồn kho tối đa theo POQ là:
18/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Sản lượng tối ưu theo POQ là:
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Ví dụ
Nhu cầu hàng năm: D = 40.000 thú nhồi bông
Mức độ cấp trung bình: p = 2.000 đvsp/ngày.
Chi phí đặt hàng: S = 350 USD/ lần.
Công ty hoạt động: 200 ngày/năm.
Chi phí sản xuất: 0.9 USD/ đơn vị sp
Chi phí tồn trữ (HxImax/2) = 20% chi phí SX
19/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Giải Mức nhu cầu/ngày (d) = D/200 = 40.000/200 = 200
đvsp/ngày
20/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Lượng đặt hàng tối ưu:
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Số lần cấp trong năm
Lần
Mức tồn kho lớn nhất là
ngày
21/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Thời gian không cấp thêm
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM.
6. Mô hình tồn kho
6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ)
Thời gian có cấp thêm
ngày
Khoảng thời gian giữa 2 lần cấp T = Tc + Tp = 59.16 + 6.57 = 65.73 ngày
thời gian
22/22
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 7: Quàn lý tồn kho
Phần trăm thời gian tiêu thụ thực tế