c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

Ộ Ố

Ệ Ơ Ả

c

ế ượ

i chi n

1.M T S KHÁI NI M C B N • Chi n l • M t s khái ni m liên quan t ộ ố

ế

• Qu n tr

c

c:ượ l –S m nh ứ ệ –T m nhìn ầ –M c tiêu ụ ả chi n l ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

c

ế ượ

c

1.1.Chi n l 1.1.1. Ngu n g c c a chi n l ố ủ ồ

ế ượ

ạ ắ

ti ng Hy L p c “Strategos”, có ổ quân s , nghĩa là vai trò c a v ị ủ ự ồ ố ừ ế ừ

• B t ngu n t ngu n g c t ồ ng trong quân đ i. t ộ ướ ế ế ạ

ờ ỉ ạ

ươ ự

• Đ n th i Alexander Đ i đ , chi n l c ch k ế ỉ ỹ ượ ng, đè b p năng ch đ o đ khai thác các l c l ẹ ự ượ ể ng và t o d ng h th ng th ng tr toàn đ i ph ị ố ệ ố ạ ố c u.ầ

• T đi n Larous: chi n l c là ngh thu t ch huy ậ ỉ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ế ượ ng ti n đ giành chi n th ng. ừ ể các ph ệ ắ ể ế ệ ươ

• Th k XX, ng d ng vào lĩnh v c kinh ụ

• Tr l

ế ỉ doanh. ả ờ

i câu h i: T i sao doanh nghi p A thì thành công còn doanh nghi p B thì th t b i?ạ

• Do vi c l a ch n và th c hi n chi n l

c

ế ượ

c = chi n l

c kinh doanh

ệ ự quy t đ nh ế ị • Chi n l ế ượ

ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Chandler-ng

ng lý

ướ

c:

ườ thuy t v qu n tr chi n l ả

i đ u tiên kh i x ế ượ

• Chi n l

ụ ủ

ế ề ế ượ ị ơ ả

ế ể ự

ồ ệ

ự ụ

c là quá trình: • xác đ nh m c tiêu, m c ụ đích c b n dài h n c a doanh nghi p ệ • áp d ng m t chu i các ộ ụ hành đ ng ộ • phân b các ngu n l c ổ t đ th c hi n m c c n thi ầ tiêu (1962)

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

c trong các tr

ế

ượ

ọ ườ

• Đ n 1980, hình thành môn h c Qu n ả ng đ i ạ

ượ

ế tr chi n l ị h c, Quinn đã đ a ra đ nh nghĩa: ư ọ –Chi n l ế ạ

ể ượ

c là mô th c hay k ế ứ ho ch tích h p các m c tiêu chính ụ y u, các chính sách và chu i hành ỗ ế c c k t đ ng vào m t t ng th đ ộ ổ ộ ố ế m t cách ch t ch ặ ộ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ư c v i 5P: ớ ế ượ

ệ – Plan (k ho ch): chu i các hành đ ng đã d ự ỗ ộ

• Mintzberg đ a ra khái ni m chi n l ạ đ nh m t cách nh t quán ế ộ ấ ị

– Partern (mô th c): s kiên đ nh v hành vi ự ứ ề ị

theo th i gian ờ

– Position (v trí): phù h p gi a t ch c và môi ữ ổ ợ ị ứ

tr ườ ng c a nó ủ

ứ ể ậ

– Perspective (quan ni m): cách th c đ nh n ệ th c sâu s c v th gi i ề ế ớ ắ – Ploy (th thu t): cách th c c th đ đánh l a ụ ể ể ừ ứ ủ ậ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

đ i thố ủ

1.1.2. CHI N L

C LÀ…

Ế ƯỢ

• nh ng gì mà m t t ữ ố

ủ ế ơ ộ

ch c ph i làm d a ả ộ ổ trên nh ng đi m m nh và y u c a mình ạ trong b i c nh có nh ng c h i và c ả nh ng m i đe d a. ố

c n quan tâm trong chi n l

(Kenneth Andrews) c?

ế ượ

– Y u t ế ố ầ • Đi m m nh ạ ể • Đi m y u ế ể • C h i ơ ộ • Thách th cứ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

CHI N L

C CÒN LÀ…

Ế ƯỢ

ạ ộ

• k ho ch dài h n, đ nh h ủ ụ

c?

ế ượ

ng cho các ế ướ ch c, c quan, bao ho t đ ng c a 1 t ơ g m các m c tiêu và cách th c đi đ n ế ứ nh ng m c tiêu đó trong b i c nh xã h i ộ ố ả đang thay đ i.ổ – C u trúc c a chi n l ủ ấ • M c tiêu ụ • Cách th c đi đ n m c tiêu = gi ế

i ả

pháp

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

L

ượ

c?

1.1.3. Đ C TR NG C A CHI N Ư CƯỢ • Trên c s khái ơ ở c, ni m chi n l ệ ế th tìm ra m t vài ộ ử đ c tr ng c a ư ặ chi n l ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

1.1.3. Đ C TR NG C A CHI N Ư CƯỢ • Là s n ph m c a quá trình ho ch đ nh

L ủ

ả h p lýợ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

th xây d ng

• Ch ể ủ c? chi n l ế ượ – Ng ườ ứ ổ

i đ ng đ u c ơ ầ ch c, ch quan, t ủ ứ doanh nghi p, ban ệ giám đ c công ty, h i đ ng qu n tr ị ả doanh nghi p…ệ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

viên c a t

• Ch th th c hi n ể ủ c? chi n l ế ượ –T t c các thành ả ấ ủ ổ

ch c ứ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ch c c n • Xác đ nh nh ng m c tiêu c b n mà t ụ ơ ả ữ ị ổ ứ ầ

đ t đ

c ạ ượ ắ ệ

ệ ớ ệ

ữ ụ ng đ có th đ t đ ể ự ườ ụ

ệ ằ

c xây d ng trên c s ti m l c c a ượ ủ ự ự

c đ ằ ớ ự

ơ ở ề ch c nh m thích ng v i s thay đ i. ổ ứ xây d ng chi n l • Là m t quá trình liên t c t c ụ ừ ự

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ch c th c hi n và đánh giá chi n l đ n t • Luôn g n v i th i gian th c hi n ự ờ • Xác đ nh vi c s d ng nh ng ngu n l c hi n có ồ ự ử ụ ị ch c đ th c hi n m c tiêu đã đ nh c a t ị ệ ủ ổ • Xác đ nh con đ c m c tiêu ể ạ ượ ể ị đã đ ra b ng cách s d ng ngu n l c có hi u ồ ự ử ụ ề qu .ả • Chi n l ế ượ t ứ ổ ộ ế ổ ế ượ c ế ượ ự ứ ệ

1.1.4. Phân bi

t s m nh, t m nhìn, m c tiêu

ệ ứ ệ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

T M NHÌN Ầ (Vission)

• Th hi n mong mu n, khát v ng mang tính khái ọ

ng” th hi n đích đ n trong ể ệ ế

ố ch c ứ ỉ ườ ch c ứ

ch c mu n đ t ổ ứ ạ ố

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

c trong th i gian dài h n đ ể ệ quát c a m t t ủ • “T m b n đ ch đ ấ ả t ng lai c a t ươ ữ ượ ộ ổ ồ ủ ổ • Nh ng m c đích chính mà t ụ ờ ạ

S M NH Ứ Ệ (Mission)

• Là m t tuyên b c a t

ố ủ ổ

ch c, th hi n tri ế ể ệ i c a t ạ ủ ồ

ứ ờ

t lý ổ

ế

t ch c năng, nhi m v chính c a t ệ

i?

ỏ ạ t các t

ho t đ ng, m c đích ra đ i và t n t ạ ch cứ • Cho bi ch cứ • Tr l ả ờ • Đ phân bi ể

ch c t n t ứ ồ ạ ch c v i nhau ớ

i câu h i t ệ

i sao t ổ ứ ổ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

M C TIÊU (Objective)

• Là nh ng thành qu xác đ nh mà t ả ổ ố

ữ ượ ị ổ ứ ứ ứ ệ

c s m nh ch c mu n đ t đ c khi theo đu i s m nh (ch c năng, ạ nhi m v ) c a mình. ụ ủ ệ ng ti n đ đ t đ ệ ể ạ ượ ứ ệ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Là ph • Là c s đ phân b ngu n l c ồ ự ươ ơ ở ể ổ

1.2.QU N TR CHI N L

C

Ế ƯỢ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

1.2.1. KHÁI NI MỆ • Trong kinh doanh: ế

– Qu n tr chi n l ị

ợ ị

ế

c là t p h p các ượ ả quy t đ nh và hành đ ng qu n tr quy t ộ ế ị đ nh s thành công lâu dài c a doanh ự nghi pệ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Đ nh nghĩa s d ng trong các khóa Anh,

ế

ử ụ đào t o qu n tr kinh doanh ị M :ỹ – Qu n tr chi n l ượ ị ệ ọ

ế

ự ị ch c có th đ t đ

ổ ể ạ

ệ ợ ượ

ỗ ổ

c là ngh thu t và ệ khoa h c c a vi c xây d ng, th c hi n và đánh giá các quy t đ nh t ng h p c giúp cho m i t ứ m c tiêu c a mình. ủ ụ • Ngh thu t? ậ ệ • Khoa h c?ọ • M c đích c a qu n tr chi n l

c?

ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

c là ti n trình dài h n

ế

ế

ượ

ứ ệ

ng bên trong c a t

tr

ch c, ứ

• Qu n tr chi n l ị trong đó bao g m:ồ – Xây d ng vi n c nh, m c tiêu, s m nh, ả ự – Phân tích môi tr ng bên ngoài, môi ườ ủ ổ – L p k ho ch th c thi và phân b ngu n

ế

– Th c hi n các n l c đ đ t m c tiêu ỗ ự

ể ạ

ườ ậ l c,ự ệ ự chi n l ế ượ

c đã đ ra ề – Và đánh giá, đi u ch nh chi n l ề

c ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

1.2.2. VAI TRÒ C A QU N TR Ị Ả C TRONG T CH C CHI N L Ổ Ứ

Ế ƯỢ

c: ượ

ứ ạ

ướ

• Giúp nh n d ng, s p x p u tiên và t n d ng ạ ụ ậ

• Giúp t ch c nh n rõ đ ổ ậ – Th c tr ng ho t đ ng ự ạ ộ – M c tiêu h i ng t ớ ụ – Cách th c đ t đ c m c tiêu ụ ạ ượ ế ư ắ ậ các c h i ơ ộ

• Đ a ra cách nhìn th c t v các khó khăn c a ự ế ề ủ ư

công tác qu n trả ị

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• T i thi u hóa các r i ro ủ ể ố

t h n th i gian và ngu n l c

ơ

ổ ố

ồ ự

ờ ị

ơ

ọ ỗ ự

• Giúp phân b t cho c h i đã đ ơ ộ ạ ố ch c khi h t ổ viên t

ượ ệ ữ ướ i m c tiêu chi n l

ế ượ

c (m c tiêu chung) c trách nhi m c a t ng cá nhân.

ứ ớ ị

c xác đ nh • T o m i liên h gi a các cá nhân, đ n v trong ng m i n l c c a các thành ụ ủ ừ

ụ • Xác đ nh đ ượ • Phát huy các sáng ki n c a các thành viên ủ ế trong t ch c trong quá trình xây d ng và th c ứ hi n chi n l ế ượ ệ • Đem l i m c đ k lu t và s chính th c đ i ố ứ ạ v i công tác qu n tr trong t ổ ớ

c. ộ ỷ ậ ị ả

ự ch c ứ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

1.2.3.M T S MÔ HÌNH

C

Ộ Ố QU N TR CHI N L Ị Ả

Ế ƯỢ

c là m t quá trình, bao g m • Qu n tr chi n l ị ế ượ ồ

ộ nhi u ho t đ ng khác nhau ạ ộ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Th hi n thông qua các mô hình • Có nhi u lo i mô hình qu n tr chi n l ả ạ ị c ế ượ ả ề ể ệ ề

Mô hình qu n tr chi n l ả

ế ượ

c hi n ệ

ị nay

CÁC HO T Đ NG

GIAI ĐO NẠ

Ạ Ộ

Phân tích c T ch c ứ nghiên c uứ Đ a ra ư chi n l ế ượ

L

HO CH Ạ Đ NH CHI N Ế CƯỢ

CHI N L

C

TH C THI Ự Ế ƯỢ

Th c hi n ệ m c tiêu Xác đ nh ị ho t đ ng ạ ộ ự ụ Phân b ổ ngu n l c ồ ự

CHI N L

ĐÁNH GIÁ C Ế ƯỢ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

Đ i chi u v i ớ ế ố m c tiêu Đo l ườ k t quế ng ả ụ Đi u ề ch nhỉ

C

2.CÁC LO I CHI N L Ạ

Ế ƯỢ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

2.1.Cách phân lo i ph bi n nh t: ổ ế ạ Căn c vào c p đ qu n lý: ả ộ ấ ứ – Chi n l c b ph n ậ ộ ế ượ – Chi n l ch c c c a t ứ ế ượ ủ ổ – Chi n l c đ a ph ng ươ ị ế ượ – Chi n l c qu c gia ố ế ượ

2.2. Căn c vào lĩnh v c ho t đ ng:

ồ ạ ộ ự

ế

ự c ngu n nhân l c c qu n lý thông tin ả c tài chính c phát tri n kinh t ể c văn hóa- xã h i ộ c an ninh qu c phòng ố ng c môi tr ườ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ứ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – …

2.3. Căn c vào th i gian th c hi n: ờ c dài h n ạ c trung h n ạ c ng n h n ạ ắ

ứ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ – Chi n l ế ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

C

V QU N TR CHI N L

3. CÁC TR Ề

ƯỜ Ả

NG PHÁI LÝ THUY T Ế ƯỢ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ể c qua các th i kì • Th hi n thông qua s phát tri n c a các lý ự thuy t v qu n tr chi n l ế ượ ả ệ ế ề ủ ờ ị

3.1. Tr

ng phái thi

ườ

t k ế ế

Designing school

• Xu t hi n vào cu i nh ng năm 1950 và đ u ầ ố ữ

ệ nh ng năm 1960

ụ ế ượ

c có th ng d ng trong c thông qua tìm ễ có th th c hi n đ ệ ể ứ ượ • M c đích: giúp chi n l ể ự

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ấ ữ ụ th c ti n ự ki m:ế – “tr ng thái bên trong” ạ – “năng l c gây khác bi t” ệ – “các kỳ v ng bên ngoài” ọ – m i liên h gi a chi n l ệ ữ ố ế ượ c và c u trúc t ấ ổ ch c ứ

ộ ế ứ ậ

c nh là m t ti n trình nh n th c ư c đi c b n: ơ ả ế ượ ướ

• Xem chi n l v i nh ng b ữ ớ – Đánh giá bên trong (các s c m nh và đi m ể ạ

y u ế  năng l c gây khác bi ự

ứ t) ệ ơ ộ ứ 

t l c gây khác bi ự

c t nh t. ệ  các chi n l ọ ấ

– Đánh giá bên ngoài (các c h i, thách th c các nhân t then ch t) ố ố – Các nhân t then ch t thành công và các năng ố ố ế ượ c t ế ượ ố c ế ượ ự

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ể • Công c : Ph – Đánh giá và ch n ra chi n l – Tri n khai vi c th c thi chi n l ệ ng pháp phân tích SWOT ươ ụ

3.2. Tr

ng phái

ho ch đ nh

ườ (Planning school)

ấ ả ấ

năm 1965 v i vi c xu t b n n ớ ệ c công ty” (Ansoff) ế ượ

• Tr

• B t đ u t ắ ầ ừ ph m “Chi n l ẩ ườ ữ

ư

ữ ẽ

ế

ng phái này đã th ng tr trong su t ố nh ng năm 70 nh ng vào đ u nh ng năm 80, nó đã b công kích m nh m và đ n nh ng năm 90, nó đã th t b i.

ạ ấ ạ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• M c đích: xây d ng mô hình chu n cho quá trình ự

ụ ạ

ị • Có nhi u mô hình đ ng ho ch đ nh các chi n l ượ ề ưở

ẩ ch c c c a t ứ ế ượ ủ ổ c thi t k , nh ng ý t ư ế ế ạ ồ

ế ậ

c

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

chính bao g m các giai đo n: – Thi t l p m c tiêu ụ – Đánh giá bên ngoài – Đánh giá bên trong – Đánh giá chi n l c ế ượ – C th hóa chi n l ế ượ – L p k ho ch cho toàn b quá trình ụ ể ế ậ ạ ộ

3.3. Tr

ườ

ng phái đ nh v ị

(Positioning school)

c nh ng v n đ b t c p

ữ ấ

ữ ế ế

i quy t đ ế ườ

ượ ng phái thi ế ừ

các nghiên c u tình hu ng ứ

ng bên ườ c có th th c hi n ự

ngoài đ chi n l ể đ

• Đ c Porter nêu ra vào nh ng năm 1980 ượ • Gi ậ ả ề ấ t k và ho ch đ nh: c a 2 tr ạ ủ – T ng k t t ổ c th đ hình thành lý thuy t ụ ể ể ế – T p trung phân tích môi tr ậ ể ế c trong m i đi u ki n ọ

ượ ề

ượ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

– M i ngành có m t vài chi n l

ế ượ

c chính có t p trung xây d ng

c ngành – Xây d ng chi n l

• M c đích: ỗ th s d ng chung ể ử ụ chi n l ế ượ ự

i góc đ kinh t ế ộ ướ c- cách th c hi n- ệ ự

c d ế ượ

– Ch ra kh năng đ giành l

ế ượ h c: mô hình chi n l ọ hi u qu ệ ỉ

i th c nh ế ạ gây khác ự

ợ tranh ch y u ch là đ nh v và t bi

ả ủ ế t trong m t ngành ộ – Làm phù h p gi a chi n l ợ

ế ượ

c h p lý v i ớ

ng

đi u ki n môi tr ệ

ữ ườ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Mô hình năm l c l

ạ ườ

ng c a các nhà

ươ

ượ

i mua

ng c a ng ủ

ượ

ươ

ng c nh tranh: xác ự ượ đ nh tính h p d n c a ngành và giúp xác ị ủ ẫ ấ c c nh tranh: đ nh chi n l ế ượ ị – Đe d a c a ng i m i nh p cu c ộ ậ ủ ọ – Đe d a t s n ph m thay th ế ẩ ọ ừ ả – Năng l c th ng l ủ ự cung c pấ – Năng l c th ng l ườ – C ng đ ganh đua trong ngành

ườ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

• Đ hình thành chi n l c, ph i xác đ nh l ế ượ ả ị ợ i th ế

ể c nh tranh, g m: ồ ạ – Chi phí th pấ – S gây khác bi ừ ớ ợ i th c nh ế ạ

t ệ c phù h p v i l ợ ế ượ ị ch c/doanh nghi p có • T đó xác đ nh chi n l ổ ứ

ệ i th chi phí trên ph m vi ế ạ ợ

tranh mà t – D n đ o chi phí: giành l ạ ẫ r ngộ

t: giành l i th v s khác bi t trên ợ ế ề ự ệ

– Gây khác bi ệ ph m vi r ng ộ

– T p trung chi phí: giành l i th chi phí trên ph m ợ ế ạ

t: giành l i th v s khác ệ ợ ế ề ự

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

– T p trung gây khác bi t trên ph m vi h p ạ ẹ ạ ậ vi h pẹ ậ bi ệ

• Ngày nay, tr ườ ượ ẫ ọ

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

và đ ượ ứ hình chi n l c xem tr ng c ng d ng trong vi c phát tri n các mô ệ ế ượ ng phái này v n đ ụ c m i. ớ

3.4.Tr

ng phái mô t

, mô ph ng

ườ

Prescription school

t p trung vào chi n l • Chuy n t ế ượ c ngành đ ể

c c a t ứ  chi n l ế ượ ủ ổ ch c ứ

ch c ng phái:

c trong khu v c công Ths.Lê H ng

Qu n tr chi n l ị

ế ượ

H nhạ

ng ừ ậ ể v n d ng vào t ụ ậ • G m m t s tr ồ – Tr ườ – Tr ườ – Tr ườ – Tr ườ – Tr ườ – Tr ườ ổ ộ ố ườ ng phái doanh nhân ng phái nh n th c ậ ng phái h c t p ọ ậ ng phái chính tr ị ng phái văn hóa ng phái môi tr ườ