22/11/2015
Tuần 1-4 (Week 1-4) Pham Van Hai
1.1 Khái niệm dự án
Dự án, dự án CNTT và Tính chất dự án
1.2 Quản lý dự án
Tiêu chuẩn quản lý dự án
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới QLDA
Quản lý vi mô, các hoạt động và vòng đời dự án Các thành phần của dự án 3ặc điểm tổ chức 1.4 Quy trình QLDA
@Hai V Pham 1
(cid:1) Một tập hợp các hoạt động được liên kết và tổ chức chặt chẽ, có ththththờiiii điđiđiđiểmmmm bbbbắtttt đđđđầuuuu vàvàvàvà kkkkếtttt thúc cụ thể, do cá nhân hoặc tổ chức thực thúc thúc thúc hiện, nhằm đạt được những mmmmụcccc đíchđíchđíchđích ccccụ ththththể trong điđiđiđiềuuuu kikikikiệnnnn ràngràngràngràng bubububuộcccc về thời gian, chi phí và kết quả hoạt động” (Viện Tiêu chuẩn quốc gia Anh, ‘Guide to Project Management’2000)
2 22/11/2015
3 22/11/2015
1
22/11/2015
(cid:1) PhPhPhPhạmmmm vivivivi ccccủaaaa ddddự ánánánán: Mỗi dự án là duy nhất và phải được thể hiện bằng vănbản, có xem xét yêu cầu hoạt động, mức độ dịch vụ, các quy định phải tuân thủ và chất lượng của sản phẩm (cid:1) NgânNgânNgânNgân sáchsáchsáchsách: Nguồn tài chính cần thiết cho dự
án
(cid:1) ThThThThờiiii giangiangiangian ththththựcccc hihihihiệnnnn: Ngày khởi đầu và kết
thúc xác định của dự án
Chương trình (Program) Chương trình (Program) Chương trình (Program) Chương trình (Program)
DDDDự án (Project) án (Project) án (Project) án (Project)
NhiNhiNhiNhiệm vm vm vm vụ (Task) (Task) (Task) (Task)
Gói công việc c c c Gói công vi Gói công vi Gói công vi (work package) (work package) (work package) (work package)
3ơn vị 3ơn v 3ơn v 3ơn v (work unit) (work unit) (work unit) (work unit)
(cid:1) Quản lý dự án (QLDA) là việc vận dụng tổng hợp các kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật để ra các quyết định quản lý phù hợp luật pháp, đưa dự án đạt tới các mục tiêu đặt ra (PMBOK 2004)
22/11/2015 4
6 22/11/2015
2
22/11/2015
n lý dự ánánánán 1.21.21.21.2. Qu. Qu. Qu. Quản lý d n lý d n lý d
Tiêu chuẩn quản lý dự án
3úngthờihạn
ThThThThời gian i gian i gian i gian
QLDAQLDAQLDAQLDA
KKKKếtttt ququququả
NguNguNguNguồn ln ln ln lựcccc
3ạt mục tiêu về chất lượng, kết quả
3úng nguồn lực được phân bổ
7 22/11/2015
QL Phạm vi
Lập DA
QL Thời gian
QL chi phí
QL Cung ứng
QLDA
QL Rủi ro
QL Chất lượng
QL Thông tin
QL nhân lực
n lý dự ánánánán 1.21.21.21.2. Qu. Qu. Qu. Quản lý d n lý d n lý d
QuQuQuQuảnnnn lýlýlýlý ddddự ánánánán vàvàvàvà ququququảnnnn lýlýlýlý chương trình: chương trình trình trình chương chương (cid:1) Chương trình là kế hoạch dài hạn, gồm nhiều
dự án.
(cid:1) Quản lý chương trình là việc quản lý phối kết hợp, tập trung hóa giữa các dự án cấu thành, chú trọng tới mối liên hệ phụ thuộc giữa chúng, nhằm đạt được các mục tiêu và lợi ích chiến lược.
9 22/11/2015
3
22/11/2015
n lý dự ánánánán 1.2. Quản lý d 1.2. Qu n lý d n lý d 1.2. Qu 1.2. Qu
nghiệpppp vvvvụ:::: Quản lý (cid:1) QuQuQuQuảnnnn lýlýlýlý ddddự ánánánán vàvàvàvà ququququảnnnn lýlýlýlý nghi nghinghi nghiệp vụ là quản lý liên tục các công việc hàng ngày của doanh nghiệp, tổ chức, không có điểm kết thúc. Quản lý nghiệp vụ phải đảm bảo tất cả các hoạt động của công ty được thực hiện trôi chảy và các nhân viên làm việc đúng chức trách của mình
10 22/11/2015
Triển khai
Kết thúc
Hoạch định -Tiến độ - Chi phí - Nguồn lực
Xây dựng Và Xác định Dự án
Chính thức hóa Hoạch định Phạm vi Và Cấu trúc Dự án
Quản lý rủi ro
Quản lý chất lượng
Phản hồi, thay đổi, hành động điều chỉnh
n lý dự ánánánán 1.21.21.21.2. Qu. Qu. Qu. Quản lý d n lý d n lý d
TiêuTiêuTiêuTiêu chuchuchuchuẩnnnn ququququảnnnn lýlýlýlý ddddự ánánánán (cid:1) PRINCE2 ứng dụng phổ biến tại Anh, Châu Âu
và Úc
(cid:1) PMBOK áp dụng phổ biến ở Bắc Mỹ và các
nước ngoài Châu Âu và Úc, với các quy trình chuẩn hoá đã đươVc đưa vào chuâWn quôXc gia cuWa MyY ANSI/PMI 99-001-2008
12 22/11/2015
4
22/11/2015
Kết quả
Kết quả Mong muốn
Mục tiêu
Chi phí
Thời gian cho phép
Chi phí cho phép
Thời gian
- Caùc muïc tieâu cuûa döï aùn. - Caùc giaûi phaùp ñeå thöïc hieän muïc tieâu cuûa döï aùn. - Caùc nguoàn löïc caàn thieát ñeå thöïc hieän. - Thôøi gian vaø ñòa ñieåm ñeå thöïc hieän caùc hoaït
ñoäng cuûa döï aùn.
- Caùc nguoàn voán ñaàu tö. - Caùc saûn phaåm vaø dòch vuï cuûa döï aùn.
ĐẦU VÀO
ĐẦU RA
14
Ý TƯỞNG DA
DỰ ÁN
Giai đoạn 1 KHỞI SỰ DỰ ÁN
Xác định LÀM CÁI GÌ?
DỰ ÁN
KẾ HOẠCH DỰ ÁN
Giai đoạn 2 LẬP KẾ HOẠCH
Xác định LÀM NHƯ THẾ NÀO
KẾ HOẠCH DỰ ÁN
KẾT QuẢ
Giai đoạn 3 TRIỂN KHAI
• Thực hiện • Kiểm tra, giám sát • Điều chỉnh …
BÁO CÁO
KẾT QUẢ
Giai đoạn 4 KẾT THÚC
• Đánh giá • Nghiệm thu, Bàn giao • Rút kinh nghiệm, bài học, • Giải quyết sau DA
5
22/11/2015
Mức nỗ lực
VòngVòngVòngVòng đđđđờiiii ccccủaaaa mmmmộtttt ddddự ánánánán
Khởi sự DA Lập kế hoạch Thực hiện dự án Kết thúc DA Thời gian
17 22/11/2015
LẬP KẾ HOẠCH
Thiết lập mục tiêu Điều tra nguồn lực Xây dựng kế hoạch
ĐIỀU PHỐI THỰC HIỆN
GIÁM SÁT
6
22/11/2015
BiêXBiêXBiêXBiêXnnnn đôVđôVđôVđôVngngngng vêvêvêvê\ \ \ \ chi chi chi chi phí phí phí phí thay thay đôWđôWđôWđôWiiii vavavava\ \ \ \ vêvêvêvê\ \ \ \ ruWruWruWruWiiii rorororo bâXbâXbâXbâXtttt thay thay theo vòvòvòvòngngngng đơ\đơ\đơ\đơ\iiii cuWcuWcuWcuWaaaa DA DA DA DA trăXcccc theo trăX theotheo trăX trăX
theo giaigiaigiaigiai đođođođoạnnnn QuQuQuQuảnnnn lýlýlýlý ddddự ánánánán theo theotheo (cid:1) Áp dụng với các dự án lớn, phức tạp (cid:1) Các giai đoạn DA nối tiếp: Giảm rủi ro
nhưng kéo dài thời gian
(cid:1) Các giai đoạn DA giao thoa: tiết kiệm thời
gian nhưng rủi ro cao
(cid:1) Dự án có các giai đoạn thay thế nhau: Áp dụng với các dự án phức tạp, nhiều yếu tố biến đổi
19 22/11/2015
Chu Chu Chu Chu kìkìkìkì ccccủaaaa ddddự ánánánán phátphátphátphát tritritritriểnnnn phphphphầnnnn mmmmềmmmm (cid:1) Nhận dạng nhu cầu phần mềm (cid:1) Khởi đầu nắm bắt được yêu cầu của công việc (cid:1) Thiết kế hệ thống một cách logic (cid:1) Lên kế hoạch kiểm tra sản phẩm (cid:1) Phân tích rủi ro và đưa ra những gợi ý.
20 22/11/2015
21 22/11/2015 Bài giả ng
7
22/11/2015
Các chủ thể liên quan tới dự án (cid:1) NhómNhómNhómNhómchchchchủ ththththể giángiángiángiántitititiếpppp: : : : NhânNhânNhânNhânviênviênviênviênccccủaaaacáccáccáccácbbbbộ phphphphậnnnnkhôngkhôngkhôngkhôngliênliênliênliênquanquanquanquantrtrtrtrựcccctitititiếppppttttớiiiiddddự ánánánán; ; ; ; ququququảnnnnlýlýlýlýmôimôimôimôitrưtrưtrưtrườngngngng, , , , hànhhànhhànhhànhchínhchínhchínhchính, , , , chínhchínhchínhchínhtrtrtrtrị………… (cid:1) NhómNhómNhómNhómchchchchủ ththththể trtrtrtrựcccctitititiếpppp: : : : nhà tài trợ, nhà quản lý dự án, nhà quản lý chức năng, nhà quản lý nghiệp vụ tham gia vào dự án, khách hàng, nhà cung cấp.
A CÁC CHỦ THTHTHTHỂ TTTTỚI I I I DADADADA TÁC 3ỘNG CNG CNG CNG CỦA CÁC CH QUAN HỆ TÁC 3 SƠ 3SƠ 3SƠ 3SƠ 3Ồ QUAN H A CÁC CH A CÁC CH TÁC 3 TÁC 3 QUAN H QUAN H
22 22/11/2015
3333ặcccc điđiđiđiểmmmm ttttổ chchchchứcccc ảnhnhnhnh hưhưhưhưởngngngng ttttớiiii QLDAQLDAQLDAQLDA (cid:1) Quy trình, cơ cấu tổ chức và văn hóa doanh
nghiệp
(cid:1) Các chuẩn quy định của CP, ban ngành, (cid:1) Cơ sở hạ tầng, các phương tiện, thiết bị hiện
có của doanh nghiệp
(cid:1) Nguồn nhân lực, Hệ thống QLNS (cid:1) 3iều kiện thị trường, yếu tố chính trị, hệ
thống thông tin của dự án
23 22/11/2015
24 22/11/2015
8
22/11/2015
Kế hoạch dự án
Mục tiêu
• xác định các công việc cần làm • sắp xếp công việc theo trình tự • xác định nguồn lực, thời gian thực hiện những công việc đó
Ý nghĩa của kế hoạch dự án
• • • • •
cơ sở để tuyển dụng, điều phối nhân lực căn cứ để lập ngân sách và kiểm tra tài chính dự án căn cứ để điều phối và quản lý các công việc của dự án giúp tránh khỏi hoặc giảm nhẹ các bất trắc, rủi ro cơ sở để kiểm tra, giám sát, kiểm soát dự án
Trình tự lập kế hoạch dự án
Lập tiến độ
Xác lập mục tiêu
Phát triển kế hoạch (WBS)
Dự toán Chi phí, Cân bằng nguồn lực
Báo cáo kết thúc
Nội dung kế hoạch dự án
Tổng quan chung về dự án
Các mục tiêu của dự án
Yêu cầu kỹ thuật & quản trị
Nguồn lực dự án
Tiến độ thực hiện dự án
Hợp đồng dự án
Nhân sự của dự án
Phương pháp kiểm tra, đánh giá
Xác định và kế hoạch đối phó rủi ro
9
22/11/2015
Thiết kế
Đánh giá ý tưởng dự án
Xác định các yêu cầu dự án
dự án
Thực hiện
Triển khai dự án
Thử nghiệm dự án
dự án
Thu thập ý kiến đánh giá của khách hàng
Khai thác dự án
Hoạt động và duy trì dự án
(cid:1) Quy trình: một chuỗi các hoạt động đều đặn
hay liên tục được thực hiện theo một cách đã định nhằm đạt được kết quả
(cid:1) Khởi sự dự án (Initiating) (cid:1) Lập kế hoạch (Planning) (cid:1) Thực thi (Executing) (cid:1) Kiểm soát (Controlling) (cid:1) Kết thúc dự án (Closing) (cid:1) 5 nhóm quy trình/42 quy trình/9 mảng kiến
thức (cid:1) 3 nội dung của quy trình: 3ầu vào, công cụ và kỹ thuật để xử lý đầu vào, đầu ra
29 22/11/2015
30 22/11/2015
10
22/11/2015
ng chéo của các nhóm quy trình SSSSự chchchchồng chéo c a các nhóm quy trình a các nhóm quy trình a các nhóm quy trình ng chéo c ng chéo c t giai đoạn dn dn dn dự ánánánán trong một giai đo trong m t giai đo t giai đo trong m trong m
31 22/11/2015
trình KhKhKhKhởiiii sưsưsưsưV V V V (Initiation NhómNhómNhómNhóm quyquyquyquy trình (Initiation)))) (Initiation (Initiation trình trình (cid:1) 3ược thực hiện để xác định và thông qua dự
án
(cid:1) Kết quả: Bản điều lệ dự án (quy mô, nguồn tài chính) và Danh sách các chủ thể liên quan đến dự án. Giấy phép DA
(cid:1) 3ược lặp lại ở mỗi giai đoạn trong các dự án
lớn
32 22/11/2015
33
11
22/11/2015
trình LLLLậpppp kkkkế hohohohoạchchchch (Planning) NhómNhómNhómNhóm quyquyquyquy trình (Planning) (Planning) (Planning) trình trình (cid:1) Xác định quy mô của dự án, sàng lọc lại các mục tiêu dự án, lựa chọn phương án hành động tốt nhất để đạt tới các mục tiêu ấy (cid:1) Kết quả: Bản kế hoạch quản lý dự án và các
tài liệu dự án hướng dẫn việc thực thi dự án.
(cid:1) 1) 3ề xuất dự án (cid:1) 2) Lập kế hoạch dự án
34
ThưVcccc thithithithi ddddự ánánánán (Executing NhómNhómNhómNhóm quyquyquyquy trình (Executing)))) trình ThưV (Executing (Executing ThưV ThưV trình trình (cid:1) Thực hiện các công việc được xác định trong
bản kế hoạch QLDA
(cid:1) Trọng tâm: kết hợp con người và các nguồn lực theo phương thức nhất định nhằm đạt được mục tiêu dự án.
(cid:1) Chi tiêu phần lớn kinh phí của dự án
Hai V Pham 35 hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp
36
12
22/11/2015
soát ddddự ánánánán (Controlling trình KiKiKiKiểmmmm soát NhómNhómNhómNhóm quyquyquyquy trình (Controlling)))) (Controlling (Controlling soát soát trình trình (cid:1) những quy trình cần thiết để theo dõi, xem
xét, điều tiết quá trình và tiến độ của dự án; xác định những bộ phận dự án cần thay đổi; và bắt đầu những thay đổi tương ứng
thúc ddddự ánánánán (Closing trình KKKKếtttt thúc NhómNhómNhómNhóm quyquyquyquy trình (Closing)))) (Closing (Closing thúc thúc trình trình (cid:1) Gồm những quy trình được thực hiện để
hoàn thiện tất cả các công việc trên mọi quy trình quản lý nhằm chính thức hoàn thành dự án
22/11/2015 37
38