Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Mục tiêu học tập<br />
1. Hiểu được các quá trình được tổ chức sử dụng để phát triển<br />
hệ thống thông tin<br />
2. Mô tả các giai đoạn chính của chu kỳ phát triển hệ thống:<br />
– Phân tích khả thi<br />
– Phân tích hệ thống<br />
– Thiết kế hệ thống<br />
– Hiện thực hệ thống<br />
– Bảo trì hệ thống<br />
3. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng xây dựng hệ thống<br />
4. Giải thích lựa chọn phát triển hệ thống: tự làm, mua ngoài,<br />
thuê gia công, và người dùng tự làm<br />
<br />
Chương 4.<br />
Qui trình triển khai và phát triển dự án HTTTQL<br />
<br />
2<br />
<br />
Các vấn đề phát triển hệ thống<br />
<br />
Các vấn đề phát triển hệ thống<br />
<br />
Phân tích và Thiết kế hệ thống<br />
<br />
• Quá trình phân tích<br />
<br />
• Thuật ngữ dùng để mô tả quá trình thiết kế, xây dựng và quản trị<br />
<br />
Xác định vấn đề “lớn” (mission) của tổ chức<br />
<br />
• Hệ thống thông tin của các phân tích viên và lập trình viên<br />
<br />
Phân rã vấn đề lớn thành các vấn đề nhỏ hơn<br />
<br />
Công nghệ Phần mềm – Software Engineering<br />
<br />
Chuyển từng vấn đề nhỏ hơn thành chương trình trên máy<br />
tính<br />
<br />
• Thuật ngữ mô tả việc chuyển đổi từ “nghệ thuật” sang “kỹ thuật”<br />
• thông qua việc sử dụng các phương pháp luận chung, công nghệ<br />
<br />
Ráp các chương trình riêng rẽ thành hệ thống thông tin<br />
chung<br />
<br />
• và công cụ khi xây dựng hệ thống thông tin<br />
Phân tích vấn đề<br />
• Xây dựng hệ thống là quá trình phân tích các bài toán lớn và<br />
• phức tạp thành các bài toán nhỏ hơn để phát hiện và thiết kế các<br />
• giải pháp xử lý<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Các vấn đề phát triển hệ thống<br />
<br />
Các phương pháp thực hiện<br />
<br />
Vai trò con người đối với hệ thống<br />
<br />
1. Phương pháp sử dụng nguồn nội lực.<br />
<br />
System<br />
Owners<br />
<br />
Chi trả chi phí xây dựng và điều hành hệ thống, định<br />
hướng và đề ra chính sách hoạt động.<br />
Chi phí và lợi ích đạt được khi giải quyết vấn đề<br />
kinh doanh và khám phá cơ hội mới<br />
<br />
2. Phương pháp thuê ngoài.<br />
<br />
System<br />
Users<br />
<br />
Xác định các yêu cầu nghiệp vụ và các mong đợi đối<br />
với hệ thống.<br />
Các chức năng chuyên môn nghiệp vụ hệ thống<br />
thực hiện, tính dễ học và dễ sử dụng<br />
<br />
4. Phương pháp sử dụng gói phần mềm.<br />
<br />
System<br />
Designers<br />
<br />
System<br />
Builders<br />
10/30/2011<br />
<br />
3. Người sử dụng tự phát triển phần mềm.<br />
5. Phương pháp thuê dịch vụ.<br />
<br />
Chuyển đổi các nhu cầu nghiệp vụ thành các giải<br />
pháp kỹ thuật khả thi.<br />
Bản vẽ thiết kế để xây dựng hệ thống cuối cùng<br />
<br />
Tạo lập, triển khai và quản lý hệ thống.<br />
Thiết bị công nghệ dùng để hiện thực hệ thống<br />
5<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
1. Phương pháp sử dụng nguồn nội lực.<br />
<br />
Phương pháp SDLC - Waterfall<br />
<br />
• Theo xu hướng truyền thống.<br />
<br />
• Phương pháp SDLC (System Development<br />
life Cycle) còn có tên là Waterfall: phương<br />
pháp thác nước.<br />
<br />
– Phương pháp thác nước (SDLC) (Waterpall)<br />
<br />
• Xu hướng hiện tại<br />
<br />
• Đặc điểm: Triển khai hệ thống theo từng<br />
bước, có cấu trúc.<br />
<br />
– Thử nghiệm.<br />
– Phát triển ứng dụng nhanh. (RAD)<br />
<br />
7<br />
<br />
Phương pháp SDLC - Waterfall<br />
<br />
8<br />
<br />
Bước 1. Lập kế hoạch triển khai hệ thống<br />
<br />
Các bước trong giai đoạn phân tích khả thi:<br />
<br />
Lập kế<br />
hoạch<br />
Phân<br />
tích<br />
<br />
Khảo sát và đánh giá hiện trạng<br />
Thiết<br />
kế<br />
Phát<br />
triển<br />
<br />
Xác định yêu cầu<br />
Kiểm<br />
định<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
<br />
Vận<br />
hành<br />
Bảo trì<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Khảo sát và đánh giá hiện trạng<br />
<br />
Khảo sát và đánh giá hiện trạng<br />
<br />
Lý do phát triển hệ thống<br />
Hệ thống hiện tại (bằng tay hay máy tính) không thể đáp<br />
ứng được yêu cầu được đặt ra<br />
Có thể cắt giảm những chi phí quan trọng nhờ HTTT<br />
Ban quản lý cần hiểu rõ hơn về nhu cầu thông tin nội bộ<br />
trong việc ra quyết định<br />
Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng của công ty<br />
Mở ra nhiều công cụ mạnh mà công ty muốn khai thác<br />
Đẩy mạnh ý niệm hình ảnh kỹ thuật cao<br />
Những thay đổi trong luật pháp đòi hỏi phải thiết kế lại hệ<br />
thống<br />
<br />
Xác định mục tiêu và phạm vi<br />
Phương pháp chung:<br />
Phân tích viên đưa ra những phát biểu bằng văn bản làm<br />
căn cứ cho dự án, phạm vi, và mục tiêu của dự án<br />
Phân tích viên đưa ra mục tiêu và phạm vi của dự án<br />
<br />
Mục đích khảo sát:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
<br />
Có cần thiết tiến hành không?<br />
Cái gì cần tiếp tục?<br />
Thời gian?<br />
Chi phí bao nhiêu?<br />
Những nhân tố ủng hộ và cản trở?<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Khảo sát và đánh giá hiện trạng<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
<br />
Mục đích<br />
Thiết lập tính khả thi của việc đưa 1 hệ thống<br />
vào hoạt động<br />
Giải quyết sự mâu thuẫn<br />
<br />
Phỏng vấn<br />
<br />
Quan sát<br />
<br />
Nghiên cứu tính khả thi<br />
<br />
Công cụ xác định<br />
yêu cầu<br />
Phân tích tài liệu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bảng câu hỏi<br />
<br />
Tính khả thi kinh tế<br />
Tính khả thi kỹ thuật<br />
Tính khả thi tổ chức<br />
Tính khả thi vận hành<br />
<br />
13<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
Khả thi tổ chức<br />
Hỗ trợ các mục tiêu chiến<br />
lược của tổ chức<br />
<br />
Khả thi kỹ thuật<br />
Khả năng, độ tin cậy, tính<br />
sẵn sàng của phần cứng,<br />
phần mềm và mạng<br />
<br />
14<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
• Các chỉ tiêu đánh giá lựa chọn dự án<br />
<br />
Khả thi kinh tế<br />
<br />
Chỉ tiêu đánh giá<br />
<br />
Tiết kiệm chi phí<br />
Tăng doanh thu<br />
Giảm đầu tư<br />
Tăng lợi nhuận<br />
Khả thi vận hành<br />
Người dùng cuối chấp thuận<br />
Hỗ trợ ban giám đốc<br />
Các yêu cầu khách hàng,<br />
nhà cung cấp và chính phủ<br />
<br />
Mô tả<br />
<br />
Phù hợp chiến<br />
lược<br />
<br />
Đánh giá về quan điểm và khả năng hỗ trợ tổ chức<br />
đạt được mục tiêu chiến lược hoặc lâu dài<br />
<br />
Lợi ích tiềm năng<br />
<br />
Đánh giá quan điểm tăng lợi ích, dịch vụ cho khách<br />
hàng, và thời hạn đem lại lợi ích<br />
<br />
Chi phí tiềm năng<br />
và các nguồn lực<br />
khả dụng<br />
<br />
Số lượng và chủng loại các nguồn lực dự án yêu cầu<br />
và khả năng sẵn có<br />
<br />
Quy mô/ thời gian<br />
<br />
Số lượng các thành phần và độ dài của thời gian<br />
hoàn thành dự án<br />
<br />
Khó khăn kỹ<br />
thuật/rủi ro<br />
<br />
Mức độ phức tạp về kỹ thuật liên quan đến việc triển<br />
khai dự án trong phạm vi thời gian và các ràng buộc<br />
về nguồn lực<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
<br />
Báo cáo khả thi<br />
<br />
Viết báo cáo khả thi<br />
<br />
Nội dung của Báo cáo khả thi<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
–<br />
<br />
Phân tích viên viết báo cáo phân tích khả thi và nhà<br />
quản lý xem xét nó trước khi cho phép đề án được tiếp<br />
tục.<br />
– Các vấn đề phân tích khả thi:<br />
• Nhận định những lĩnh vực làm việc chính đối với đề án<br />
• Phải lưu ý bất kỳ các yêu cầu của đội ngũ chuyên viên<br />
trong những giai đoạn sau của đề án<br />
• Nhận ra khả năng tiết kiệm và cải tiến<br />
– Báo cáo cung cấp cho chúng ta 1 khả năng phân tích có<br />
thể thiết kế<br />
<br />
17<br />
<br />
Trang tiêu đề<br />
Mục tiêu và phạm vi<br />
Tóm tắt<br />
Nền tảng<br />
Phương pháp nghiên cứu<br />
Hệ thống hiện tại<br />
Những hệ thống đề nghị<br />
Kiến nghị<br />
Kế hoạch phát triển<br />
Phụ lục<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Bước 2. Phân tích<br />
<br />
Bước 2. Phân tích<br />
<br />
Mục đích của phân tích hệ thống<br />
<br />
Các bước trong giai đoạn phân tích hệ thống<br />
<br />
Đảm bảo qui trình cần phải làm để thực hiện những<br />
chức năng của hệ thống<br />
<br />
Thu thập yêu cầu hệ thống<br />
Mô hình hóa dữ liệu<br />
<br />
Giúp cho người thiết kế hiểu rõ những việc phải làm để<br />
tiến hành xây dựng hệ thống<br />
<br />
Mô hình hóa quy trình nghiệp vụ<br />
<br />
Kết quả của giai đoạn phân tích sẽ là mô hình luận lý<br />
(logic) về chức năng của hệ thống, bao gồm: sơ đồ, biểu<br />
đồ, là những sản phẩm kỹ thuật được dùng trong phân<br />
tích<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Thu thập yêu cầu<br />
<br />
Mô hình hóa dữ liệu<br />
<br />
Thu thập yêu cầu là quá trình thu thập và tổ chức<br />
thông tin từ người dùng, nhà quản trị, quy trình<br />
nghiệp vụ và các tài liệu để hiểu rõ chức năng của<br />
hệ thống<br />
<br />
Dữ liệu (data) là các dữ kiện mô tả con người, các<br />
đối tượng, các sự kiện,<br />
Ví dụ, các dữ kiện mô tả con người: tên, tuổi, giới<br />
tính, nghề nghiệp,<br />
Để xây dựng hệ thống, phân tích viên phải hiểu rõ<br />
hệ thống cần dữ liệu gì để thực hiện các công<br />
việc.<br />
Công cụ thường dùng để mô hình hóa dữ liệu là:<br />
mô hình quan hệ thực thể ERD (Entity<br />
Relationship Diagram)<br />
<br />
Các kỹ thuật thu thập yêu cầu:<br />
Phỏng vấn<br />
Bảng câu hỏi<br />
Quan sát<br />
Tài liệu<br />
21<br />
<br />
Mô hình hóa dữ liệu<br />
<br />
22<br />
<br />
Mô hình hóa qui trình nghiệp vụ<br />
Dùng các kỹ thuật/công cụ để biểu diễn dòng dữ liệu và<br />
các qui trình xử lý dữ liệu<br />
Dòng dữ liệu (data flows) biểu diễn sự di chuyển của dữ<br />
liệu trong tổ chức hoặc trong hệ thống thông tin.<br />
Qui trình xử lý (processing logic) biểu diễn cách thức xử lý,<br />
biến đổi dữ liệu<br />
Công cụ thường dùng để mô hình hóa quá trình:<br />
Lưu đồ hệ thống thủ công<br />
Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD)<br />
Bảng quyết định<br />
Lưu đồ logic<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Ví dụ:Doanh nghiệp là một cửa hàng bán đĩa nhạc.<br />
<br />
Bước 3. Thiết kế<br />
<br />
Cần có hệ thống thông tin để<br />
Thành<br />
được<br />
kiểm<br />
soát công<br />
và theo<br />
dõi mức độDoanh thu bán đĩa lên<br />
thể hiện<br />
được<br />
hâmnhư<br />
mộ thế<br />
của nào<br />
các ca sĩ ở đến 5% mỗi năm<br />
một vùng nào đó<br />
<br />
Cần làm gì để bảo<br />
đảm thành công đó<br />
Các thông tin để<br />
đánh giá và đo đạc<br />
những yếu tố để<br />
tạo thành công<br />
<br />
Đặt đúng đĩa CD vào các<br />
thời điểm thích hợp<br />
<br />
Những thông<br />
tin hiện tại về<br />
các ca sĩ đang<br />
được hâm mộ<br />
25<br />
<br />
Bước 3. Thiết kế<br />
<br />
26<br />
<br />
Thiết kế giao diện<br />
Form chứa các vùng dữ liệu được xác định trước,<br />
cho phép người dùng nhập liệu vào hệ thống.<br />
Báo cáo (reports) là các tài liệu tĩnh được sử dụng<br />
để tóm tắt thông tin cho việc đọc và thống kê.<br />
Giao diện hệ thống có thể sử dụng văn bản (ký<br />
tự), màu sắc, đồ họa để tương tác/giao tiếp với<br />
người dùng thông qua các cửa sổ (windows), biểu<br />
tượng (icons)<br />
Hộp hoại thoại được thiết kế để đợi người dùng<br />
thực hiện một mệnh lệnh hoặc xác nhận một thao<br />
tác<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Thiết kế cơ sở dữ liệu<br />
<br />
Thiết kế Qui trình xử lý<br />
<br />
Để thiết kế cơ sở dữ liệu và tập tin, người<br />
phân tích phải hiểu rõ dữ liệu và nhu cầu<br />
thông tin của tổ chức<br />
Thiết kế mô hình dữ liệu ý niệm bằng các<br />
công cụ, như ERD<br />
Chuyển từ mô hình dữ liệu ý niệm sang mô<br />
hình dữ liệu vật lý chi tiết hơn bằng các<br />
phần mềm quản trị CSDL (DBMS)<br />
<br />
Qui trình xử lý là các bước và các thủ tục biến đổi<br />
dữ liệu thô đầu vào thành thông tin<br />
Ví dụ: thủ tục, công thức tính điểm trung bình cho<br />
sinh viên lớp QTKD<br />
Thiết kế qui trình xử lý có thể được biểu diễn bằng<br />
nhiều cách:<br />
Sử dụng mã giả (pseudocode)<br />
Sơ đồ cấu trúc (structure charts)<br />
Cây quyết định (decision tree)<br />
<br />
Việc chuyển từ mã giả, sơ đồ cấu trúc và cây<br />
quyết định sang lập trình khá dễ dàng<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />