CHI N LẾ Ư CỢ KINH DOANH QU C TỐ Ế
Ế
Ế
Ợ
Ạ Ộ I. TI N TRÌNH HO T Đ NG CHI N LƯ C KDQT:
ữ
ệ
ị
Xác đ nh nh ng nhi m v c
ả ủ ụ ơ b n c a MNC
ờ
Phân tích môi trư ng bên ngoài và bên trong
ợ
ầ
ị Ho ch ạ đ nh chi n l
ế ư c toàn c u
ự
ệ Th c hi n chi n l
ế ư cợ
ể Đánh giá và ki m soát ho t
ạ đ ngộ
Ế
Ậ II. THI T L P CHI N L
Ợ Ế Ư C KDQT:
1. Đánh giá môi trư ng bên ngoài 2. Đánh giá môi trư ng bên trong ố ế ủ 3. Mô hình chi n lế ư c qu c t c a Porter ủ ưng c a 1 MNC 4. Nh ng m c tiêu
ữ ụ ờ ờ ợ đ c trặ
ờ
1. Đánh giá môi trư ng bên ngoài
Thu th p thông tin ậ Phân tích thông tin
M c ụ đích
ậ
ị
ả Giúp nhà qu n tr nh n rõ: ế
Nh ng ữ đ c trặ
ủ ưng kinh t ọ quan tr ng c a
ngành
ộ ợ ự ư ng tác ể đ ng có th làm thay
ạ
Nh ng l c l ữ ổ đ i ngành Nh ng hữ ớ Nh ng y u t ữ
ư ng c nh tranh trong ngành ế ố ố thành công then ch t
ậ 1.1. Thu th p thông tin:
ờ
ự
ể ự
ữ 2. Tìm hi u nh ng khuynh h đoán s phát tri n trong t
ự đoán tương lai: 4 phương pháp phân tích môi trư ng, d 1. Các chuyên gia trong ngành phân tích khuynh hư ng ớ ương lai ự ệ ủ c a ngành công nghi p và xây d ng d án t ư ng trong l ch s và d ự ử ị ớ ương lai ữ
ể ả
ự ị đưa ra nh ng d án trong vòng vài
3. Nh ng nhà qu n tr
ể
ờ
4. S d ng máy tính
ỏ đ mô ph ng môi tr
ư ng và
đưa ra
ữ iớ năm t ử ụ d ự đoán
1.2. Phân tích thông tin
ữ
Nh ng ng
ư i d
ờ ự đ nhị
xâm nh pậ
ữ
ạ
Nh ng nhà c nh tranh trong ngành
Nhà cung c p ấ
ờ Ngư i mua
ự ạ S c nh tranh ủ c a công ty
ả
ế
ẩ S n ph m thay th
ơ ồ
ạ
ợ
S đ : Mô hình 5 l c l
ệ ự ư ng c nh tranh công nghi p
Nh ng y u t
ế ố ữ ủ ế thành công ch y u trong ngành
ỹ ấ ư ng R&D
ợ ẩ ả
ộ ệ ả ả ấ ẫ
ệ ồ ậ ợ i
ủ ồ
ọ
ữ
(Key Success Factors – KSFs): K thu t c i ti n, ch t l ợ ậ ả ế Ngành s n ph m r ng, ch t l ấ ư ng s n ph m ẩ ả Kênh phân ph i hi u qu ố Chiêu th hi u qu , giá h p d n ị ệ Ngu n tài chính, ngu n nguyên li u thu n l ồ Kinh nghi m c a công ty ệ Ch t lấ ư ng ngu n nhân l c ự ợ ỗ ế ố ầ có t m quan tr ng khác nhau trong M i y u t ờ đi m ể ữ nh ng ngành khác nhau trong nh ng th i khác nhau
Phân tích c nh tranh:
ạ
Nh n rõ nh ng m c tiêu chi n l ủ
ậ ụ ữ ế ư c cợ ơ
ả ủ đ i thố b n c a
Nh ng chi n l
ợ ử ụ ế ư c chung đang s d ng
ọ ho c d tính
ữ ặ ự xác đ nh KSFs quan tr ng ị ấ ệ nh t hi n nay và trong t ương lai
Nh ng chi n l
ữ ủ ặ ấ ợ
ế ư c phòng th ho c t n ặ ự ử ụ công đang s d ng ho c d tính
Đánh giá v th hi n t
ị ế ệ ạ i
ờ
2. Đánh giá môi trư ng bên trong
ữ ồ
Nh ng ngu n tài l c ự Phân tích chu i giá tr ị
ỗ
ữ
ồ
ự 2.1. Nh ng ngu n tài l c
Ngu n l c v t ch t ấ ồ ự ậ Ngu n l c nhân viên ồ ự
ỗ
ị 2.2. Phân tích chu i giá tr
ị
ữ
ớ ương hư ng trong đó ợ ế ỗ ợ đư c k t ị ả ăng giá tr s n
ẩ ạ Chu i giá tr là ph ộ nh ng ho t ấ ả h p ợ đ cung c p s n ph m, gia t ể ợ ph m và t o ra l ỗ ế ạ đ ng chính y u và h tr ẩ ậ i nhu n
ơ ở ạ ầ
ả
ị
C s h t ng công ty ự ồ Qu n tr ngu n nhân l c ệ Công ngh thông tin
Logistics
ị
ụ
ả
R&D
ấ S n xu t
Marketing & bán
D ch v khách hàng
ơ ồ ỗ ị S đ : Mô hình chu i giá tr
Ạ
Ị III. HO CH Đ NH CHI N L
Ế Ư CỢ
ợ
Chi n lế ư c chung (Generic Strategies) Chi n lế ư c c nh tranh (Competitive Strategies)
ợ ạ
ụ
đ c trặ
ộ ủ ưng c a m t
ữ 1. Nh ng m c tiêu MNC
i ợ
Kh nả ăng sinh l Marketing S n xu t ấ ả Tài chính Qu n lý ngu n nhân l c ả
ự ồ
1.1. Kh nả ăng sinh l
iợ
ẩ ị ế ủ ả
ố
v th c a s n ph m hoàn v n ố đ u tầ ư, hoà v n, m c bán tăng trư ng l thu nh p hàng n ậ
ậ ợ ở
ứ ăm i nhu n hàng n t ăm theo t l ỉ ệ ăng trư ngở
1.2. Marketing
doanh s bánố th ph n ầ ị tăng trư ng m c bán ở s ự đóng góp c a th tr
ứ ủ ớ ư c cho
ờ ủ ệ ả ị ư ng trong n ụ hi u qu và tác d ng c a marketing
ấ ả 1.3. S n xu t
ỉ ệ ả
t l ấ s n xu t trong n quy mô kinh t theo h ố ế xu t qu c t
ế ư c ngoài ư c và n ớ ớ ậ ả ộ ớ ư ng h i nh p s n
ấ ư ng và chi phí
ợ ụ ả ấ ể ớ ấ ương pháp s n xu t
ki m soát ch t l gi ệ i thi u và áp d ng ph ệ có hi u qu
ả
1.4. Tài chính
sát nh p tài chính n
ậ ầ ư c ngoài – ph n gi ữ ạ l i
ị ớ ương
ho c cho ế ố ế
ổ ỉ ố đoái, ỉ ố đ i t giá h i
ặ đ a ph n p thu – gi m gánh n ng qu c t ặ ộ ả k t c u v n t ế ấ ả ố ố ưu, qu n lý t giá h i i ệ ạ ể ự ố i thi u s thi t t h i do thay đoái
ả
ồ
ự 1.5. Qu n lý ngu n nhân l c
phát tri n nh ng nhà qu n tr theo h
ữ ể ả ị ư ng ớ
qu c tố ế
phát tri n vai trò qu n tr c a các nhà qu n lý
ị ủ ả ả
ể nư c s t ớ ở ạ i
Ợ
2. CHI N LẾ Ư C CHUNG ể ạ
Khái ni m: là ph ế ạ
ương cách cơ b n ả đ t o ra và
ệ ợ duy trì l i th c nh tranh
ợ
ấ
Theo Porter (1990) có 2 chi n lế ư c chung: ệ 1) Chi n lế ư c khác bi ợ t (Differentiation Strategy): ợ ộ ấ ị ư t tr i cho khách hàng (ch t cung c p giá tr v ị ẩ lư ng, s n ph m, d ch v …) ả
ụ ợ
ợ
ệ ả ố
ấ 2) Chi n lế ư c chi phí th p (Lowcost Strategy): tìm ả ơn ấ phương cách s n xu t, phân ph i hi u qu h ạ c nh tranh
Porter’s Generic Strategies
Lôïi theá caïnh tranh (Source of competitive advantage) Chi phí thaáp (Lower cost)
Dò bieät (Differentiation)
Phaïm vi thò tröôøng caïnh tranh (Scope of competitive market)
Thò tröôøng roäng Broad market
Dò bieät General differentiation
Daãn ñaàu chi phí thaáp General cost leader
Thò tröôøng aån khuaát
Taäp trung daãn ñaàu chi phí
Taäp trung taïo söï khaùc bieät
thaáp
Niche market
Focused
Focused cost
differentiation
leader
ữ Nh ng chi n l ế ư c ợ đ c trặ ưng trong ngành đóng
Lôïi theá caïnh tranh
Chi phí thaáp
Dò bieät
Phaïm vi thò tröôøng caïnh tranh
Thò tröôøng roäng
Coâng ty Nhaät cheá taïo taøu chaát löôïng cao, giaù cao
Coâng ty Haøn Quoác cheá taïo taøu giaù reû, chaát löôïng khoâng cao
Thò tröôøng heïp
Coâng ty China cheá taïo taøu
Coâng ty Scandinavian cheá
trung bình, ñôn
taïo taøu phaù
giaûn
baêng, taøu du
ngoaïn vaø nhöõng
taøu chuyeân bieät
khaùc
ể tàu bi n th gi ế ớ i
Chi n lế ư c t n công (Offensive Strategies) : Hư ng ớ ầ ị
ủ
ố
ả
ăng m i, ớ
Ợ Ạ 2. CHI N LẾ Ư C C NH TRANH
ợ ấ ố ự ế đ i th mà MNC mu n giành th ph n tr c ti p vào T n công tr c di n (Direct Attacks): gi m giá, tính n ấ ự ả
ệ ệ qu ng cáo khác bi
t…
ờ
ấ
ờ
ư n (Endrun Offensives): tìm th tr
ố ị ư ng tr ng, kém
ầ
ạ
T n công s C nh tranh ph ủ đ u (Preemtive Competitive Strategies): ữ
ậ ợ
ấ
ị
ớ
i (v trí, cung c p, khách
giành trư c nh ng thu n l hàng…)
ạ
ạ
i (Acquisitions): mua l
i công ty
Chi n lế ư c mua l ợ ể ồ ạ không th t n t
i lâu dài
ẩ : đ y lui
Chi n lế ư c phòng th (Defensive Strategies) ủ ủ ợ ấ
ặ ả
ế ư c t n công c a
ủ đ i thố
ủ ấ
ờ
ố
ợ ở ho c c n tr chi n l Thuy t ph c ế
ụ đ i th t n công tìm th tr
ị ư ng khác
ỗ
Phòng th t
i nhi u
ị ề đi m trong chu i giá tr
ầ
ủ ạ ể Chi n lế ư c né tránh ợ
ể
đ i ố đ u (Counterparry) ố
ố đ i th )
: t n ấ ủ
ồ ự
công vào th trị ư ng khác (có th qu c gia ờ ế Kéo dãn, làm y u ngu n l c
ể
ợ
Corporatelevel Strategies: chi n lế ư c công ty có th là
ề
ợ
ỗ h n h p nhi u ngành
ở ộ
ả
ề
ộ
Đ u tầ ư dàn tr i – MNC m r ng ho t
ạ đ ng sang nhi u
ngành. Có 2 cách:
ự
ử ụ
S dàn trãi có liên quan (Related Diversification) ố ả ự ư ng bán, qu ng cáo, phân ph i ợ
có liên quan
ương t ộ
S d ng chung l c l K nỹ ăng chuyên môn S n ph m t ự ẩ ả S h tr c a m t ngành khác ự ỗ ợ ủ
ự
ữ
ạ
S dàn trãi không liên quan (Unrelated Diversification) Công ty có ti m nề ăng tăng trư ngở Tìm ngành m i trong nh ng giai ớ
đo n khác
kinh tế
nhau trong chu k ỳ
Ự
III.
Ệ TH C HI N CHI N L
Ế Ư C: Ợ
ị
ọ
ự
ị ư ng ờ
ể đ KDQT
ứ ăng:
ị ự 1. Đ nh v : l a ch n khu v c th tr ề ở ữ 2. Quy n s h u 3. Chi n lế ư c ch c n ợ Marketing S n xu t ấ ả Tài chính Nhân sự
Ể
IV. KI M TRA VÀ ĐÁNH GIÁ:
ỉ ấ
ở ố đ u tầ ư (ROI) ứ ị
ẩ
1. T su t hoàn v n ầ 2. S tự ăng trư ng c a m c bán hay th ph n ủ 3. Chi phí ớ ể ả ự 4. S phát tri n s n ph m m i ệ ữ ố 5. M i quan h gi a MNC và n ự ả 6. S qu n lý
ớ ở ạ i ư c s t