Bài ging môn hc: QUN TR MNG
S tín ch: 3
S tiết: 60 tiết
(30 LT + 30 TH)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
GV: ThS. Nguyn Th Phong Dung
Email : ntpdung@ntt.edu.vn
Chương 2:
MÔ HÌNH QUN TR MNG TP
TRUNG
(Microsoft Active Directory)
1
NI DUNG
Khó khăn ca qun tr mng ngang hàng.
Mô hình qun tr mng tp trung.
Microsoft Active Directory.
y Domain Controller.
Trin khai Active Directory.
Gia nhp máy Computer vào Domain.
2
Khó khăn ca qun tr mng ngang hàng
Mô hình mng Peer-To-Peer (mng Workgroup):
Các máy tính được ni kết vi nhau và có vai trò như nhau.
Tài nguyên mng lưu tr phân tán ti các máy cc b.
Mi máy t qun lý, t bo mt, t chng thc truy cp tài nguyên
ca mình.
Mng Workgroup thưng được trin khai h thng mng gia
đình, mng phòng Net, mng ca các công ty nh đơn gin
3
Khó khăn ca qun tr mng ngang hàng
Nhược đim ca mng ngang hàng:
Phc tp khi có nhiu người dùng:
Nhiu máy tính, mun truy cp d liu ln nhau:
Trên mi máy tính: phi to n tài khon cho n người dùng khác nhau.
Người dùng phi nh thông tin x tài khon truy cp vào x máy tính.
Khi trin khai các phn mm, chính sách người qun tr phi thao
tác trên tng máy tính
Khó kim soát:
Nhân viên IT không kim soát được các hành động ca người dùng
trên máy ca h.
Khó khng chế sy lan ca các ng dng nguy hi trên các máy tính
trong mng.
Đ h tr người dùng, nhân viên IT buc phi đến tn nơi (gi là IT
helpdesk).
4
Mô hình qun tr mng tp trung
Mô hình mng Client-Server (mng Domain):
Tp trung tt c các tài nguyên mng (máy tính, tài khon) vào
mt “min qun tr” (gi là Domain).
Mi min qun tr có mt tài khon (account) có toàn quyn qun
lý tt c tài nguyên mng (tên thường dùng: Administrator, Root,
Supervisor)
Mi người dùng s dng mt tài khon truy cp duy nht =>
Quyn ca người dùng l thuc quyn ca tài khon.
Các chính sách trin khai trên min s được
tt cá đối tương mng trong min tuân th.
5