QUẢN TRỊ MẠNG

Chương 5

MỘT SỐ CÔNG CỤ

QUẢN TRỊ

Nội dung chương 5

2

1. Quản lý đĩa 2. Windows Deployment Services (WDS) 3. Phần mềm Deep Freeze 4. Sao lưu dữ liệu

1. Quản lý đĩa

3

a. Khái niệm b. Một số dạng đĩa luận lý trên Windows c. Tạo đĩa luận lý

(cid:1) Hệ thống file được hiện thực và tạo nên

a. Khái niệm

(cid:1) Khái niệm đĩa luận lý đa dạng theo các

đĩa luận lý (logical drive)

4

loại hệ điều hành

(cid:1) Basic disk/volume:

• 1 partition trên đĩa vật lý

(cid:1) Dynamic disk/volume: có thể tạo volume

b. Một số dạng đĩa luận lý trên Windows

Disks -5)

5

gồm nhiều đĩa vật lý • Spanned • Stripped (còn gọi là RAID-0) • Mirrored (còn gọi là RAID-1) • RAID-5 (Redundant Arrays of Inexpensive

LCN: Logical Cluster Number

6

Volume trên 2 đĩa – Volume set

7

Strip Set trên 2 đĩa

8

Mirror set trên 2 đĩa

9

Strip Set with parity (RAID-5) trên 3 đĩa

(cid:1) Công cụ:

• Computer Management • Disk Management (cid:1) Tạo các dynamic disks (cid:1) Thiết lập các volume theo yêu cầu

• Spanned • Stripped • Mirrored • RAID-5

10

c. Tạo đĩa luận lý

2. Windows Deployment Services (WDS)

a. Khái niệm b. Các thành phần WDS c. Các bước thiết lập cấu hình WDS cơ

11

bản

(cid:1) WDS là dịch vụ cho phép cài đặt hệ điều hành Windows từ xa cho các máy trạm

(cid:1) Ưu điểm:

• Dùng chung ảnh cài đặt cho máy client • Có thể nhân bản (replicate) từ máy client • Quản lý tập trung

(cid:1) Giới hạn:

• Cấu hình phức tạp • Chỉ dùng cho clean installation

12

a. Khái niệm

b. Các thành phần WDS

DHCP

1

AD/DNS

2

3

WDS

(cid:1) Active Directory (cid:1) DNS (cid:1) DHCP (cid:1) NTFS partition • RIS installation • Các ảnh (images)

14

Yêu cầu phía server

(cid:1) Card mạng (cid:1) PXE Boot ROM từ 1.0

Yêu cầu phía client

(cid:1) Các yêu cầu phần cứng của hệ điều hành

15

(Pre-boot eXecution Environment)

(cid:1) Cài đặt các thành phần cần thiết:

• Active Directory • DNS • DHCP (cid:1) Cài đặt WDS • Add Roles

(cid:2) Windows Deployment Services

(cid:1) Thiết lập cấu hình WDS

(cid:2) Windows Deployment Services

16

c. Các bước thiết lập cấu hình WDS cơ bản

17

Thiết lập cấu hình WDS

(cid:1) Khởi động máy client từ PXE (cid:1) Client nhận địa chỉ IP từ server (cid:1) Client tìm WDS server thông qua DNS (cid:1) User ấn F12 để bắt đầu quá trình cài đặt

18

Hoạt động phía Client

3. Phần mềm Deep Freeze

a. Giới thiệu b. Cài đặt Deep Freeze Enterprise

Configuration Administrator

c. Thiết cài đặt Workstation

19

lập và Insatllation Program File d. Thiết lập Enterprise Console

(cid:1) Deep Freeze là phần mềm ngăn chặn các thay

đổi được thực hiện trên 1 máy • Frozen state: các thay đổi không được duy trì khi

khởi động lại

• Thawed state: các thay đổi được duy trì khi khởi

động lại

(cid:1) Yêu cầu hệ thống

Enterprise

• Configuration Administrator Console: Windows 2000/XP

• Workstation Installation: Windows 9x/2000/XP

20

a. Giới thiệu

b. Cài đặt Deep Freeze Enterprise Configuration Administrator

21

c. Thiết lập và cài đặt

Workstation Installation Program File

22

Thiết lập và cài đặt

Workstation Installation Program File (tt)

23

24

d. Thiết lập Enterprise Console

4. Data backup – Sao lưu dữ liệu

25

a. Khái niệm b. Các công cụ của Windows Server c. Các công cụ thông dụng khác

(cid:1) Mục đích: sao lưu dữ liệu để có thể phục hồi khi có các lỗi bất ngờ vì hư hỏng phần cứng, …

(cid:1) Các dạng dữ liệu được lưu trữ:

• Toàn bộ volume • Hệ điều hành • Dữ liệu của chương trình ứng dụng

(cid:1) Thời điểm thực hiện: định kỳ, lập lịch,

a. Khái niệm

26

tùy ý

(cid:1) Copy: tạo 1 bản sao (cid:1) Backup: tạo 1 bản sao, đánh dấu là đã

Các khái niệm back up cơ bản

(cid:1) Backup type:

(cid:3) normal: backup, có đánh dấu (cid:3) copy: backup, không đánh dấu (cid:3) incremental: chỉ backup những file có thay

đổi, có đánh dấu

(cid:3) differental: chỉ backup những file có thay

đổi, không đánh dấu

27

backup – dùng bit archive

(cid:1) Windows Explorer – Backup (cid:1) Mirror (cid:1) DFS – Replication (cid:1) …

28

b. Các công cụ trên Windows Server

(cid:1) Cobian (cid:1) Norton Ghost • Client • Server

(cid:1) Acronis True Image Home

c. Các công cụ thông dụng khác

29

Acronis True Image Enterprise

30

Cobian backup

31

Norton Ghost

32

Acronis True Image