QU N TR R I RO TÀI CHÍNH QU N TR R I RO TÀI CHÍNH
Ị Ủ Ị Ủ
Ả Ả
c
ổ
ữ
ế ượ
Hoán đ i và nh ng chi n l ng d ng trong th c ti n ứ
ự ễ
ụ
Các lo i hoán đ i ổ
ạ
ổ ộ ả
ệ ỗ ị
ộ ữ ự ạ
Hoán đ i là m t s n ph m phái sinh tài chính bao ẩ g m hai bên giao d ch th c hi n m t chu i các ồ thanh toán cho bên còn l i vào nh ng ngày c ụ th .ể
Các lo i hoán đ i ổ
ạ
t c b n lo i hoán đ i c b n d a trên tài ổ ơ ả ự ạ
Có t ấ ả ố s n hóa c s ơ ở ả
1. Hoán đ i ti n t ổ ề ệ
2. Hoán đ i lãi su t ấ ổ
3. Hoán đ i ch ng khoán ứ ổ
4. Hoán đ i hàng hóa ổ
Đ c đi m c a m t hoán đ i ổ
ủ
ộ
ể
ặ
Ngày b t đ u ắ ầ
Ngày k t thúc ế
ệ
Ngày thanh toán là ngày mà vi c thanh toán đ c th c hi n ượ ự ệ
ữ ả ầ ờ
Kỳ thanh toán là kho n th i gian gi a các l n thanh toán
Đ c đi m c a m t hoán đ i ổ
ủ
ộ
ể
ặ
c b ng ả ướ ằ
Không có các kho n thanh toán tr ti n m t t m t bên này cho bên kia. ặ ừ ộ ề
R i ro n u m t bên b v n (credit risk). ị ỡ ợ ủ ế ộ
ở
ỗ ề ị ổ ượ ụ ể ượ ọ c c th hóa b i m t s ộ ố c g i là v n khái toán ố
M i hoán đ i đ ti n giao d ch đ (notional principal).
ọ ố ố ố
Vì sao không g i là “v n g c” mà là “v n khái toán”?
Hoán đ i lãi su t ấ ổ
ề
c ộ ỗ ậ ượ ữ
Hoán đ i lãi su t là m t chu i các thanh toán ti n ấ ổ lãi gi a hai phía. d a trên lãi su t c đ nh ho c th n i. ự ỗ M i t p h p thanh toán đ ợ ặ ấ ố ị ả ổ
ầ ổ ộ ổ
ệ ạ
Hoán đ i vanilla thu n nh t ấ là m t hoán đ i lãi su t mà m t bên th c hi n thanh toán theo lãi su t ấ ệ ự ộ ấ i th c hi n thanh toán theo c đ nh còn bên còn l ự ố ị lãi su t th n i. ả ổ ấ
Hoán đ i lãi su t – ví d
ổ
ấ
ụ
ộ
ệ
ự
ệ
ớ
ự
Công ty XYZ th c hi n m t hoán đ i v i s v n khái toán là 50 tri u đôla v i ABSwaps. Ngày b t đ u là 15/12. ABSwaps thanh toán cho cho XYZ d a trên lãi su t LIBOR 90 ngày vào 15 c a các tháng Ba, Sáu, Chín và M i Hai trong m t năm.
ổ ớ ố ố ắ ầ ấ ườ
ủ
ộ
ượ
ự
ấ
ị
ả ể
c xác đ nh d a trên lãi su t LIBOR vào c th c ự
ượ
ệ
K t qu thanh toán đ th i đi m đ u c a kỳ thanh toán còn vi c thanh toán đ ầ ủ hi n vào cu i kỳ thanh toán. ố
ế ờ ệ
ẽ ả
ả
ộ
ấ
ẽ ượ
ề
ộ
ữ
ế
ố
ả
XYZ s tr cho ABSwaps m t kho n thanh toán c đ nh theo ố ị lãi su t 7,5% m t năm. Ti n lãi thanh toán s đ c tính toán d a trên s ngày đ m chính xác gi a hai ngày thanh toán và gi ự đ nh r ng m t năm có 360 ngày. ị
ằ
ộ
Hoán đ i lãi su t – ví d
ổ
ấ
ụ
ấ ố ị ậ
ả ổ ẽ ề ấ ộ
Bên thanh toán theo lãi su t c đ nh và nh n thanh toán theo lãi su t th n i s có m t dòng ti n vào m i ngày thanh toán là: ỗ
ố ố ị ấ
(V n khái toán)(LIBOR – lãi su t c đ nh)(s ố ngày/360 ho c 365) ặ
c xác đ nh vào ngày thanh ượ ị
trong đó, LIBOR đ toán c a kỳ tr c. ủ ướ
T góc đ c a XYZ, kho n thanh toán s là: ộ ủ ừ ẽ ả
50.000.000(LIBOR – 0,075)(s ngày/360) ố
Hoán đ i lãi su t – ví d
ổ
ấ
ụ
Hoán đ i lãi su t – ví d
ổ
ấ
ụ
Dòng ti n ề vào c a ủ XYZ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
xác đ nh lãi su t c đ nh ị ấ ố ị
ệ ổ ủ
ủ ệ ằ
ớ ả ổ ắ ầ ể ấ ờ
sao Đ nh giá hoán đ i là ị cho hi n giá c a dòng thanh toán theo lãi su t c ấ ố đ nh cũng b ng v i hi n giá c a dòng thanh toán ị theo lãi su t th n i vào th i đi m b t đ u giao d ch. ị
ụ ủ ị ớ ẽ
Do đó, nghĩa v c a m t bên s có cùng giá tr v i bên còn l ộ i vào lúc b t đ u giao d ch. ắ ầ ạ ị
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ế
ữ
ấ
ụ ể
ế ế ấ ấ
ườ
ượ
ờ
ể
ả
ượ
c thanh toán vào th i đi m cu i
ẽ ượ
c tính l
ẽ ượ
c xác đ nh vào th i đi m c tính g p theo ộ ề ố ể ờ i cho kỳ k ế
ạ
ổ ng. ườ • Thông th ng coupon đ ị đ u c a kỳ tr lãi, khi đó ti n lãi đ ầ ủ lãi su t này và s đ ấ kỳ tr lãi. Sau đó coupon s đ ả ti p. ế
• Coupon th
ng đ
ằ
ồ
ườ ộ
ượ ấ
ẳ
c xác đ nh b ng m t công th c ộ ng c th , ch ng h n ụ ể ả
ứ ạ ệ
ộ
ộ
ị bao g m m t lãi su t th tr ị ườ nh lãi su t LIBOR c ng v i m t kho n chênh l ch ớ th hi n r i ro tín d ng.
ư ấ ể ệ ủ
ụ
Trái phi u lãi su t th n i ả ổ • Trái phi u có lãi su t th n i là trái phi u có coupon ả ổ thay đ i vào nh ng ngày c th theo lãi su t th ị tr
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ạ ủ
ấ
ớ ư ượ
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ấ Gi s c u trúc kỳ h n c a lãi su t là L ủ ả ử ấ ạ L0(t2), ... , L0(tn) v i L t LIBOR c a th i h n t ủ
1 s b ng 90, t
ờ ạ ừ ằ
ẽ ọ
0(t1), ng tr ng cho lãi su t ấ ờ ạ 1 ngày, t2 ngày ...v.v cho đ n tế n ngày. Do đó, n u chúng ta xem xét trong hai năm v i ớ ế th i h n t ng quý thì t 2 b ng 180 và t kh u c a trái t8 s là 720. G i B ế ấ ủ ấ 0(t1) và t phi u zero coupon 1 đôla v i lãi su t L t kh u trái phi u khác,
ng ẽ ằ 0(t1) là giá chi ớ ươ ế
nh v y cho các giá chi ư ậ ế ế ấ
t ự ta có :
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
1
=
B (t ) 0 1
+
1 L (t ) 0 1
t � � 1 � � 360 � �
1
=
B (t ) 0 2
+
1 L (t ) 0 2
t � � 2 � � 360 � �
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ
…
1
=
B (t ) 0 n
+
1 L (t ) 0 n
t � � n � � 360 � �
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ấ
ụ ả ổ
ấ ả ấ ượ
ạ ừ ệ
ờ
ượ ấ ượ ệ
ả ả ờ
ờ
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ạ ủ ấ Ví d , m t trái phi u có lãi su t th n i kỳ h n ế ộ c chi tr theo LIBOR t ng m t năm v i lãi su t đ ớ ộ s m i quý có 90 ngày, trái phi u m nh quý, gi ả ử ỗ ế i th i đi m 0, lãi su t LIBOR giá 1 đôla. Do đó, t ể ạ ấ 0(90). Chín m i ngày c ký hi u là L 90 ngày đ ươ ệ c ký hi u là sau, lãi su t LIBOR 90 ngày đ L90(90) và L180(90), L270(90) là lãi su t LIBOR 90 ấ i c a kho n vay. ngày cho kho ng th i gian còn l ạ ủ c vào th i t đ 0(90) là bi Đ ng nhiên, ch có L ế ượ ỉ đi m b t đ u. ươ ể ắ ầ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ả ổ
ị ủ
ấ
FLRB270 là giá tr c a trái phi u có lãi su t th n i vào ngày ế c tính theo công th c: 270, đ
ượ
ứ
=
=
FLRB
1
270
+ +
1 L (90)q 270 1 L (90)q 270
Ngày 180 và xác đ nh giá tr c a trái phi u lãi su t th n i: ị ủ
ả ổ
ế
ấ
ị
=
=
1
FLRB
180
+ +
1 1
90 90
q) q)
(L 180 (L 180
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ
i b t c ngày
ị ủ
ấ ả ổ ạ ấ ứ i ngày b t đ u đ u b ng 1, ắ ầ ề ằ
ư ạ
Giá tr c a trái phi u lãi su t th n i t ế thanh toán nào cũng nh t b ng m nh giá. ệ ằ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Giá tr c a m t hoán đ i là gì?
ị ủ
ộ
ổ
ổ ấ ỗ ộ
ỗ ộ
Hoán đ i vanilla thu n nh t là m t chu i các ầ thanh toán ti n lãi c đ nh và m t chu i các ố ị ề thanh toán ti n lãi th n i. ả ổ ề
ng đ ớ ươ
ươ ế ng v i vi c phát hành m t trái ấ ố ị
T ộ ệ phi u lãi su t c đ nh và dùng s ti n đó đ ể ố ề mua m t trái phi u lãi su t th n i. ế ả ổ ấ ộ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Giá tr c a m t hoán đ i là gì?
ị ủ
ổ
ộ
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ng ấ ố ị ươ
n
=
V
ng, V Giá tr c a trái phi u lãi su t c đ nh t ế ứ ớ ị ủ FXRB, v i coupon R :
FXRB
+ RqB (t ) B (t ) i n
0
0
= i 1
(cid:0)
ị
i ngày b t đ u đ u b ng ắ ầ ề ằ
Giá tr trái phi u t i b t kỳ ngày thanh toán ế ạ ấ coupon nào cũng nh t ư ạ đây là 1. m nh giá, ở ệ
VFLRB = 1
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
1
+
1
=
V
FLRB
+
gi a th i đi m 0 và th i đi m t Ở ữ ể ể ờ ờ
t) / 360
1 L (t )q 0 1 L (t )(t t
1
1
-
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
ị ủ ầ ậ ấ ổ
ả ổ ấ ả
Giá tr c a hoán đ i vanilla thu n nh t, nh n thanh toán theo lãi su t th n i và chi tr theo lãi su t c ấ ố đ nh là: ị
VS = VFLRB – VFXRB = 0
R
n
(cid:0)
B (t ) 0 i
= i 1
� � � � - 1 B (t ) 1 = � � � 0 n � q � � � �
� � � � � �
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Hoán đ i lãi su t – đ nh giá
ổ
ấ
ị
Các chi n l
ế ượ
c hoán đ i lãi su t ổ
ấ
Hoán đ i ti n t
ổ ề ệ
ổ ề ệ ộ
là m t chu i các thanh toán Hoán đ i ti n t ỗ gi a hai bên mà c hai t p h p thanh toán đ u ả ề ậ ợ d a trên nh ng đ ng ti n khác nhau. ề ồ ữ ự ữ
1. Thanh toán c hai đ ng ti n theo lãi su t c đ nh
ấ ố ị
ề
ả
ồ
2. C hai kho n thanh toán theo lãi su t th n i ả ổ
ả
ả
ấ
3. Thanh toán đ ng ti n đ u tiên theo lãi su t th n i và
ả ổ
ầ
ấ
ề đ ng ti n th hai theo lãi su t c đ nh ồ
ấ ố ị
ồ ứ
ề
4. Thanh toán đ ng ti n đ u tiên theo lãi su t c đ nh và
ấ ố ị
ầ
ề đ ng ti n th hai theo lãi su t th n i ả ổ ồ
ồ ứ
ề
ấ
Có t t c b n lo i hoán đ i ti n t : ấ ả ố ổ ề ệ ạ
Hoán đ i ti n t
ổ ề ệ
ệ ự ổ ề ệ ớ
ộ ộ ẽ ự
ỗ ử ộ ồ ệ ằ ề
ố ố ự ớ
v i GSI theo Reston th c hi n m t hoán đ i ti n t n i dung công ty s th c hi n m t chu i các thanh ỗ toán ti n lãi m i n a năm b ng đ ng euro cho GSI v i lãi su t 4,35% m t năm, d a trên s v n khái ộ ấ toán là 10 tri u euro. ệ
ỗ ử ằ
ấ
GSI s tr cho Reston ti n lãi m i n a năm b ng ề đôla v i lãi su t 6,1%/năm trong vòng hai năm, d a ự trên s v n khái toán là 9,804 tri u đôla. ẽ ả ớ ố ố ệ
ể ắ ờ
Hai bên s trao đ i v n khái toán vào th i đi m b t đ u và k t thúc c a giao d ch. ị ổ ố ủ ẽ ế ầ
Hoán đ i ti n t
ổ ề ệ
ổ
Vào ngày b t đ u hoán đ i: ắ ầ ả ệ
ệ ả
Reston tr cho GSI 9,804 tri u đôla GSI tr cho Reston 10 tri u euro M i sáu tháng trong vòng hai năm ỗ Reston tr cho GSI ả
0,0435x(180/360)x€10.000.000=€217.500
GSI tr cho Reston ả
0,061x(180/360)x$9.804.000=$299.022 Vào ngày k t thúc c a hoán đ i ổ ủ
ệ ế ả
Reston tr cho GSI 10 tri u euro GSI tr cho Reston 9,804 tri u đôla ệ ả
Hoán đ i ti n t
ổ ề ệ
Hoán đ i ti n t
ổ ề ệ
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
G i ọ
$ = 1
V n khái toán b ng đôla là NP ằ ố
€
V n khái toán b ng euro đ ằ ố ượ c ký hi u là NP ệ
giá h i đoái, bi u hi n s đôla trên m t ỷ ệ ố ể ố ộ
S0 là t euro, ta có:
NP€ = 1/S0
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
• Hai bên giao d ch hoán đ i NP ị ổ
ể ị
$ và NP€ vào th i ờ đi m b t đ u. Hoán đ i này không có giá tr vì ổ hai kho n ti n này là t ươ
ng đ ng. ắ ầ ề ả ươ
• Khi hoán đ i k t thúc, các bên s đ o ng i ổ ế ẽ ả
ầ c l ượ ạ i ạ
giá giao ngay không còn là S ờ hoán đ i v n khái toán ban đ u. Tuy nhiên t ổ ố th i đi m này thì t ể ỷ
0 n a vì v y mà hoán đ i v n khái toán không còn ổ ố giá tr t
ữ
ng đ ng. ậ ị ươ ươ
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
M c tiêu đ nh giá: ụ ị
ủ ồ
ị ệ ằ
ố • Xác đ nh lãi su t c đ nh c a đ ng đôla làm ấ ố ị cho hi n giá c a kho n thanh toán b ng v i ớ ả ủ RR$$ . v n khái toán 1 đôla,
ị
ấ ố ị ủ ủ ồ ả ệ
ớ ố ồ
• xác đ nh lãi su t c đ nh c a đ ng euro mà nó làm cho hi n giá c a kho n thanh toán c ố đ nh b ng đ ng euro b ng v i v n khái toán ằ ằ ị NP€, RR€€ .
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
ị ủ ố ớ ố ố ố ị ả
Giá tr c a kho n thanh toán c đ nh đ i v i s v n khái toán 9,804 tri u đôla là: ệ
$9.804.000x(1,01132335) = $9.915.014
ế ị ủ
N u kho n thanh toán là th n i thì giá tr c a chúng trên s v n khái toán 9,804 tri u đôla là: ả ổ ệ
ả ố ố $9.804.000x(1,013115) = $9.932.579
ị ủ ố ị ằ
Giá tr c a kho n thanh toán c đ nh b ng euro trên ả s v n khái toán 10 tri u euro là: ố ố ệ
€10.000.000x(1,00883078) = €10.088.308
ả ả ổ
N u kho n thanh toán b ng euro là th n i, giá tr ị ằ ế c a chúng trên s v n khái toán 10 tri u euro là: ủ ố ố ệ
€10.000.000x(1,0091157) = €10.091.157
Hoán đ i ti n t
- đ nh giá
ổ ề ệ
ị
giá h i đoái $0,9790, giá tr c a hoán đ i theo ị ủ ố ổ
V i t ớ ỷ đôla s là:ẽ
$9.915.014 - €10.088.308x($0,9790/€) = $38.560