QU N TR R I RO TÀI CHÍNH QU N TR R I RO TÀI CHÍNH

Ị Ủ Ị Ủ

Ả Ả

C u trúc th tr

ị ư ng quy n ch n

M c tiêu c a ch

ng

ươ

• Đ nh nghĩa và đ a ra các ví d v quy n ch n mua

ụ ề

ư

và quy n ch n bán

• Mô t

ng quy n

ề ọ đ c tính v t ả ặ

ề ổ

ị ườ

ch n, bao g m sàn giao d ch và th tr

• Cung c p thông tin v các quy n ch n đ

ch c c a th tr ủ ng OTC. ị ườ c giao ượ ọ ề ng giao d ch trên sàn giao

ấ ệ

ề d ch hi n nay và kh i l ố ượ ị d chị • Mô t

qui trình đ t l nh đ kinh doanh quy n ch n

ặ ệ

trên sàn giao d chị

S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ

ể ủ ể ủ

ự ự

ề ề

• Đ u tiên th p niên 1900, m t nhóm các công ty g i là

ọ Hi p h i các ệ ộ i và Kinh doanh quy n ch n mua và quy n ch n bán ọ ề ọ

ậ ớ

Nhà môi gi đã thành l p th tr ậ

ị ườ

ng các quy n ch n. ề

ng OTC nên t n t

i nhi u khuy t đi m.

• Có tính ch t là m t th tr ấ

ị ườ

ồ ạ

ế

 Không có tính thanh kho nả  R i ro tín d ng r t cao ấ  Phí giao d ch l n

ủ ụ

ớ ị

S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ

ể ủ ể ủ

ự ự

ề ề

• Năm 1973, CBOT cho ra đ i Sàn giao d ch quy n ch n t p trung, g i là

ọ ậ

CBOE (Chicago Board of Exchange).

• Giao d ch quy n ch n mua vào ngày 26/4/1973. Các h p đ ng quy n

c đ a vào giao d ch trong tháng 6/1977.

ọ ch n bán đ u tiên đ ượ ư

ườ

ổ i bán s th c hi n đ y đ nghĩa v theo h p đ ng. Vì v y,

ườ

ộ ẽ ự

• CBOE đã b sung m t trung tâm thanh toán đ m b o cho ng ồ

ầ ủ

ợ ề ủ

i mua ả ậ ụ ọ không còn ph i lo l ng v r i ro tín d ng ắ ố

ụ ấ ẫ ơ

ả ề

ế

r ng ng ằ i mua quy n ch n ng ề ườ c a ng . Đi u này khi n quy n ch n tr nên h p d n h n đ i i bán ọ ườ ủ v i công chúng. ớ

S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ

ể ủ ể ủ

ự ự

ề ề

S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ

ể ủ ể ủ

ự ự

ề ề

S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ S hình thành và phát tri n c a TT quy n ch n ọ

ể ủ ể ủ

ự ự

ề ề

Các thu t ngậ Các thu t ngậ

ữ ữ

• M t h p đ ng quy n ch n đ mua m t tài s n g i là ọ ể ề ả ồ ọ ộ

. . quy n ch n mua quy n ch n mua ộ ợ ề ề ọ ọ

• M t h p đ ng quy n ch n đ bán m t tài s n là m t ộ ọ ể ề ả ộ ồ

. . quy n ch n bán quy n ch n bán ộ ợ ề ề ọ ọ

ồ ọ

ợ th mua ho c bán tài s n g i là giá • M c giá c đ nh mà ng ườ ả ố ị ặ ứ ể i mua h p đ ng quy n ch n có ề ệ . . giá th c hi n ự ọ giá th c hi n ệ ự

ề ả ở ứ ỉ ồ

t ạ m c giá c đ nh ch t n ố ị ngày đáo h nạ c th . ụ ể • Quy n mua ho c bán tài s n ặ i cho đ n m t ộ ngày đáo h nạ ế

i bán quy n ề ả ề

• Ng ườ ọ i mua quy n ch n ph i tr cho ng ọ ề ọ ch n m t kho n ti n g i là ả ộ ườ ả ọ .. phí quy n ch n ề phí quy n ch n ọ ề

Các thu t ngậ Các thu t ngậ

ữ ữ

c th c hi n vào b t kỳ ộ ỹ có th đ ể ượ ự ệ ấ

ọ ki u Mể M t quy n ch n ề ngày nào cho đ n ngày đáo h n. ế ạ

ch có th đ c th c hi n vào ề ọ ki u Châu Âu ể ể ượ ỉ ự ệ

Quy n ch n ngày đáo h n.ạ

ạ ổ ơ

ế ổ ế ọ ề ệ ự ọ

Vào ngày đáo h n, n u b n th y r ng giá c phi u th p h n ấ ấ ằ ạ ế giá th c hi n, ho c đ i v i quy n ch n bán, giá c phi u cao ặ ố ớ ế ề ệ ự quy n ch n h t hi u l c h n giá th c hi n, b n đ cho ể ạ ệ ơ b ng cách không làm gì c . ằ ả

Ví dụVí dụ

• M t t m phi u mà m t c a hàng trao cho b n, theo đó cho phép i đang t m th i h t hàng ồ ệ ạ ờ ế ạ

ộ ấ b n quay l ạ ạ chính là m t quy n ch n. ộ ộ ử ế i và mua m t món đ hi n t ộ ọ ề

ấ ứ ứ

ộ ấ món hàng ngày đáo h n cũng là m t quy n ch n. • M t t m phi u coupon đính kèm trong báo cho phép b n mua m t ộ t vào b t c lúc nào cho đ n ế ệ ọ ế m t m c giá đ c bi ở ộ ộ ạ ặ ề

• Gi đ nh r ng b n d đ nh mua m t t m vé máy bay đ ằ ạ ượ

ả ị ấ c chi ế ề ủ ộ ấ ạ ượ ề

ự ị ỉ ớ ơ ố ế

c quy n h y vé, b n đã mua m t quy n ch n. t c quy n h y kh u khá nhi u. Ch v i h n $75, b n có th có đ vé cho đ n phút cu i cùng. N u b n tr m c $75 ph tr i đ có ụ ộ ể đ ượ ể ả ứ ề ế ề ủ ạ ộ ạ ọ

Quy n ch n mua (a call) Quy n ch n mua (a call)

ọ ọ

ề ề

ộ ọ ộ ề ể ả ở

• Quy n ch n mua là m t quy n ch n đ mua m t tài s n ự ọ ệ . m t m c giá c đ nh – giá th c hi n ề ộ ứ ố ị

ế ủ

ọ ệ ề

ề ậ

ượ ở ứ

ườ ấ ứ ậ ườ

ộ ổ

ọ ấ ứ ề ườ ặ

• Vào ngày 10/9/2007, c phi u c a Microsoft có giá là $47,78. M t ổ ộ quy n ch n mua c th có giá th c hi n là $50 và có ngày đáo ự ụ ể c quy n mua i mua quy n ch n này nh n đ h n là 10/10. Ng ề ọ ạ c phi u vào b t c lúc nào cho đ n ngày 10/10 m c giá $50 ế ế ổ m t c phi u. Vì v y, ng i bán quy n ch n đó có nghĩa v bán ụ ế ộ ổ ề c phi u m c giá $50 m t c phi u b t c khi nào mà ng i ườ ế ế ở ứ ổ i mua mua mu n cho đ n ngày 10/10. Vì đ c quy n này, ng ố ph i tr cho ng là $1,65. ế i bán m t ườ ộ m c phí ứ ả ả

Quy n ch n mua (a call) Quy n ch n mua (a call)

ọ ọ

ề ề

• M t quy n ch n mua mà giá ch ng khoán cao h n giá th c ứ ự ơ ọ

ề c g i là cao giá ITM. ộ hi n đ ệ ượ ọ

• N u giá c phi u th p h n giá th c hi n, quy n ch n mua ự ề ệ ọ

ổ c g i là ki ế đ ượ ọ ế ơ ấ . t giá OTM ệ

• N u giá c phi u b ng v i giá th c hi n, quy n ch n mua ự ề ệ ọ ế ớ

ổ c g i là ằ ngang giá ATM. ế đ ượ ọ

Quy n ch n bán (a put) Quy n ch n bán (a put)

ọ ọ

ề ề

• Quy n ch n bán là m t quy n ch n đ bán m t tài ộ ọ ể ề ề ọ

ộ ế . s n, ví d m t c phi u ụ ộ ổ ả

ọ ề ụ

ớ ự ế ủ ộ ổ

bán c phi u ổ ế ượ ế ổ

• Ví d quy n ch n bán m t c phi u c a Microsoft vào ộ ổ 10/9/2007, v i giá th c hi n là $50 m t c phi u và ngày ế ệ i n m đáo h n là 10/10. Quy n ch n này cho phép ng ườ ắ ọ ề m c giá $50 m t c phi u vào b t gi ấ ế ộ ổ ế ở ứ ữ c lúc nào cho đ n 10/10. C phi u hi n nay đ c bán ệ ứ v i giá $47,78. ớ

i mua và ng ng l ng ườ i bán quy n ch n th ề ọ ươ ượ

m c phí là $4,20, • Ng ườ ứ

Quy n ch n bán (a put) Quy n ch n bán (a put)

ọ ọ

ề ề

• N u giá c phi u th p h n giá th c hi n, quy n ch n ơ ự ệ ề ấ ổ ọ

ế bán đ ế c xem là cao giá ITM. ượ

• N u giá c phi u cao h n giá th c hi n, quy n ch n bán ự ề ệ ơ ọ

ế là ki ế ổ . t giá OTM ệ

• Khi giá c phi u b ng v i giá th c hi n, quy n ch n ớ ự ề ế ệ ằ ọ ổ

bán là ngang giá ATM.

ng quy n ch n phi t p ng quy n ch n phi t p

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ậ ậ

Th tr Th tr trung trung

ch c tài • Đ c ký k t riêng gi a các doanh nghi p l n, t ữ ệ ớ ượ ế ổ ứ

chính, và đôi khi là c chính ph . ủ ả

ề ườ ế

ườ ụ

• Ng t rõ m c đ đáng tin i mua quy n ch n ho c là bi ộ ứ ặ ọ i bán ho c là t c y c a ng gi m thi u r i ro tín d ng ể ủ ự ả ặ ủ ậ b ng m t s kho n b o đ m ho c các bi n pháp nâng cao ệ ặ ả ả ộ ố ằ đ tín nhi m khác. ệ ộ

• Trong th tr ậ ọ

ị ườ ế ế ề

ế ề

đ ượ c phi u. Các quy n ch n có th đ ổ lãi su t, hàng hóa, ti n t ng phi t p trung, các quy n ch n có th ể ề t k dành cho nhi u công c h n ch không ch ỉ ứ ụ ơ c dành cho trái phi u, ể ượ , và nhi u lo i tài s n khác. ạ ề c thi ế ấ ọ ề ệ ả

ng quy n ch n phi t p ng quy n ch n phi t p

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ậ ậ

Th tr Th tr trung trung

Các l Các l i thợ i thợ ế ế

đ c thi t ề ề ượ ế

• Các đi u ki n và qui đ nh c a quy n ch n này ủ ị ầ ủ ả ọ . k phù h p v i nhu c u c a c hai phía ế ệ ợ ớ

• Th tr ng phi t p trung là th tr ị ườ ậ ị ườ ứ

ng t ư ồ ả ố

không đ chúng hay các nhà đ u t ầ ư c bi c nh tranh ạ ượ nhân t c là công khác, bao g m c các đ i th ủ ấ . t t v các giao d ch đã hoàn t ị ế ề

• Giao d ch phi t p trung v b n ch t ị ị ể ề ả

ậ ủ

ấ không b ki m soát . Các qui đ nh c a giao d ch này thu c v tính trung th c và ự ộ ề ị ị ch c ng trong kinh doanh. Các t phép c x thông th ứ ườ ư ử c đ i tác đ giao d ch. không tuân th s không th tìm đ ị ể ượ ố ủ ẽ ể

ng quy n ch n phi t p ng quy n ch n phi t p

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ậ ậ

Th tr Th tr trung trung

H n chạ H n chạ ế ế

ạ ừ ệ ỏ ộ

i và lo i tr nhi u khách hàng ụ t n t ồ ạ t l p đ tín nhi m cho mình ra kh i ế ậ ể ng này. • R i ro tín d ng ủ v n không th thi ố th tr ị ườ

• Qui mô c a các giao d ch ủ ề ả trên th tr l n h n kh năng c a nhi u nhà đ u t ủ ớ ng phi t p trung ậ ị ườ . ầ ư ơ

S li u ố ệ

ư

ườ

ng phi t p trung quá l n, nh ng vì tính ch t ấ ớ ng ủ

• Th tr ị ườ nhân c a các giao d ch, khó mà có th đo l t ị ư c qui mô c a chúng. đ ủ ượ • Ngân hàng Thanh toán Qu c t

ố ế

ế

ộ ầ

(BIS) ti n hành các cu c kh o sát hàng n a năm m t l n đ n l c cung ể ỗ ự ả ộ c p các s li u. ấ • BIS ằ ướ

ụ ơ ở ủ

ượ

, c phi u và hàng hóa là

ố ệ c tính r ng vào cu i năm 2001, giá tr đ nh ị ng giá tr c a công c c s , c a quy n ề 15 ế ng kho ng 440 ả ị ườ

ị ủ ề ệ ổ ị ớ

danh, l ch n lãi su t, ti n t ọ nghìn t USD, v i giá tr th tr ỷ t USD. ỷ

S n ph m trên th tr

ng OTC

ị ườ

ế

• H u h t các quy n ch n đ ậ

c t o ra trên th ị ượ ạ ng phi t p trung không ph i là d ng quy n ả ng riêng ộ ổ

ạ ườ

ổ ể

tr ch n c đi n đ i v i m t c ph n th ố ớ bi

ầ ườ ọ t.ệ

ố ớ

ạ ệ ề

ế

• Chúng là các quy n ch n đ i v i trái phi u, lãi ế ọ ề và bao g m su t, hàng hóa, hoán đ i và ngo i t ổ ấ c các bi n th là k t h p quy n ch n v i công ớ ọ ế ợ ả c khác. ụ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

• Sàn giao d ch có t ị ổ ứ ế ẩ

ị ườ

ụ ể ề ủ ị

ch c đáp ng vi c thi u chu n hóa ệ ứ . Theo đó, và thanh kho n c a th tr ng phi t p trung ậ sàn giao d ch s qui đ nh c th đi u ki n và qui đ nh c a ệ ị ị h p đ ng chu n hóa. ợ ả ủ ẽ ẩ ồ

ng th c p dành cho các h p đ ng c t o l p. Đi u này khi n cho quy n ch n d ti p ồ ễ ế ề ọ

• Hình thành m t th tr ị ườ ộ ượ ạ ậ ề ấ đã đ c n h n và h p d n h n đ i v i công chúng. ơ ậ ứ ấ ế ố ớ ẫ ơ

• Vi c cung c p thi ấ ụ ể

ề ề ắ

c mua bán nh c phi u. l ệ ch n có th đ t b ti n ích, qui đ nh c th các đi u ị ế ị ệ ệ , qui t c và chu n hóa các h p đ ng giúp các quy n ồ ợ ẩ ế ư ổ ọ ể ượ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Đi u ki n niêm y t ế ề ệ

Qui mô h p đ ng ợ ồ

Giá th c hi n ự ệ

Ngày đáo h nạ

H n m c v th và h n m c th c hi n ứ ị ế ự ứ ệ ạ ạ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Đi u ki n niêm y t ế ệ ề

c phép giao d ch quy n ch n. ạ ả ơ ở ượ ề ọ ị

ữ ề ị ị

• Lo i tài s n c s đ • Đ i v i quy n ch n c phi u, sàn giao d ch qui đ nh nh ng ế ể ố ớ c phi u đ đi u ki n có th giao d ch quy n ch n. ổ ọ ổ ệ ề ọ ị

ế ủ ề • T t c các quy n ch n ặ

m t d ng c th – ch n mua ho c c xem là ụ ể ị ượ ẵ

ọ ở ộ ạ ề ấ ả ọ ch n bán – đ i v i m t c phi u đã đ nh s n đ ố ớ ế ộ ổ ọ n m trong m t lo i quy n ch n. ề ạ ộ ằ ọ

ỗ ề ề

ộ ọ • M t chu i quy n ch n (option series) là t ọ ạ ị ủ ệ ẵ ộ

t c các quy n ấ ả ch n c a m t lo i đ nh s n có cùng giá th c hi n và ngày ự đáo h n. ạ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

ế ề ọ ộ

ẩ ọ . Vì v y, n u m t nhà đ u t ầ ư ạ ệ ợ

Qui mô h p đ ng ợ ồ • M t h p đ ng quy n ch n giao d ch trên sàn tiêu chu n g m ề ồ ộ ợ ồ mua 100 quy n ch n đ n l ậ ơ ẻ m t h p đ ng, h p đ ng đó th t ra đ i di n cho các quy n ề ậ ồ ồ ch n mua 100 c phi u. ế ộ ợ ọ ổ

• Tr ế ợ ổ ố

ị ế

ợ ượ

ng h p c phi u b chia tách ho c công ty tuyên b chi ặ ườ ng h p đó, s c phi u tr c t c b ng c phi u. Trong tr ế ố ổ ườ ổ ả ổ ứ ằ c đi u ch nh đ đ i di n b i m t h p đ ng tiêu chu n đ ể ỉ ề ẩ ồ ộ ợ ở ệ ạ ph n ánh thay đ i trong m c v n hóa c a công ty. ổ ả ứ ố ủ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Qui mô h p đ ng ợ ồ

ộ ố ụ

ố ổ ứ ổ ứ ồ ả ộ ệ ế

ở ợ ự ổ ừ

ạ 100 lên 115. Ngoài ra, giá th c hi n đ ệ ượ ầ ằ ệ ề ầ ộ

Ví d , m t công ty tuyên b chi tr m t m c c t c b ng c ổ phi u là 15%, s c phi u đ i di n b i h p đ ng hi n hành ế c đi u ch nh thay đ i t ỉ ấ - thành 1/1,15 = 0,8696, làm tròn lên m c ứ m t ph n 8 g n nh t 0,875 - c a giá tr cũ. ủ ị

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Giá th c hi n ự ệ

c chu n • Trên sàn giao d ch quy n ch n, giá th c hi n đ ề ự ệ ọ ị ượ ẩ

hóa.

• Các giao d ch OTC có th nh n b t c m c giá th c hi n ấ ứ ứ ự ệ ậ ị

nào mà hai bên tham gia th a thu n. ậ

• M c tiêu c a sàn giao d ch trong vi c thi ủ ự ệ

ấ t l p giá th c ng giao ố ượ ọ ể ỏ ị ề

ụ ế ậ hi n là cung c p các quy n ch n thu hút kh i l ệ d ch. ị ầ ế

quy n ch n mà giá c phi u g n v i giá th c hi n. • H u h t các giao d ch quy n ch n đ u t p trung vào các ề ế ầ ề ậ ự ọ ớ ị ổ ề ệ ọ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

ườ

ị ệ ấ

ơ

ế ả

ế

• Sàn giao d ch th ng tuân theo qui lu t là các m c giá th c hi n có kho ng chênh l ch $2,50 n u giá ự ế c phi u th p h n $25, kho ng $5 n u giá c ổ ế ổ ả $25 đ n $200, và trong kho ng $10 n u phi u t ế ế ừ giá c phi u trên $200. ế ổ

Giá th c hi n ự ệ

Ngo i l

ạ ệ

ề ấ

ề ề

ộ ự

ể ị

ị ườ

• Các quy n ch n FLEX có th có b t c m c giá th c

• Năm 1993, CBOE cho ra đ i quy n ch n FLEX, quy n ọ ờ ch n linh ho t, là m t d ng quy n ch n m i cho th y ọ ng so v i tính chu n hóa c a các có m t s chuy n h ẩ ch c. th tr ổ ứ ề ấ ứ ứ

ớ ọ ể

• Các quy n ch n FLEX t n t

ộ ạ ướ ng giao d ch quy n ch n có t ề hi n nào. ề ệ

ọ ố ớ

ấ ợ

i v i m nh giá th p nh t ồ ạ ớ là $10 tri u đ i v i quy n ch n ch s và 250 h p đ ng ọ ề đ i v i quy n ch n c phi u đ n l ế ố ớ

ệ ỉ ố . ơ ẻ

ọ ổ

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Ngày đáo h nạ

Các chu kỳ đáo h n là: ạ

(1) Tháng 1, 4, 7 và 10

(2) Tháng 2, 5, 8 và 11

(3) Tháng 3, 6, 9 và 12

tháng hi n t i ượ ệ ự ế

chu kỳ tháng 1, 2 và 3. Các ngày đáo và 2 ệ ạ , tháng ti p theo tháng 1, 2 ho c 3 mà ch ng khoán ứ ặ

ế c phân vào. Các chu kỳ này đ c g i là ọ h n hi n có hi u l c là ệ ạ tháng ti p theo trong chu kỳ đ ượ

ế

ề ứ

• H u h t các quy n ch n trên sàn đáo h n vào ọ ầ th Sáu tu n th 3 c a tháng (n u th 6 là ủ ầ ứ ẽ đáo h n vào th 5 tr thì s ngày l

ạ ứ ế cướ đó)

ế ứ

• Luôn luôn có m t trái phi u chính ph đáo ộ c đó (th Năm, n u th ướ ứ , trái phi u s đáo h n vào ẽ

ủ ế ạ

ế

h n vào ngày tr Năm là ngày l ễ ngày th T c a tu n đó) ứ ư ủ

January Sequential Cycle (Symbol Guide Cycle #1)

Available Expiration Months*

Front Month

January

Jan

FEB

Apr

Jul

February

Feb

MAR

Apr

Jul

March

Mar

Apr

Jul

OCT

April

Apr

MAY

Jul

Oct

May*

May

JUN

Jul

Oct

June

Jun

Jul

Oct

JAN

July

Jul

AUG

Oct

Jan

August

Aug

SEP

Oct

Jan

September

Sep

Oct

Jan

APR

October

Oct

NOV

Jan

Apr

November

Nov

DEC

Jan

Apr

December

Dec

Jan

Apr

JUL

*The most recently added expiration month is listed in all CAPS. For example, at April expiration, the May options will become the new "Front Month" options while the expiration month "JUNE" is added to replace the expired April options. Notice how the most recently added expiration month

will have either two months or eight months until its expiration.

February Sequential Cycle (Symbol Guide Cycle #2)

Available Expiration Months*

Front Month

January

Jan

Feb

May

AUG

February

Feb

MAR

May

Aug

March

Mar

APR

May

Aug

April

Apr

May

Aug

NOV

May

May

JUN

Aug

Nov

June*

Jun

JUL

Aug

Nov

July

Jul

Aug

Nov

FEB

August

Aug

SEP

Nov

Feb

September

Sep

OCT

Nov

Feb

October

Oct

Nov

Feb

MAY

November

Nov

DEC

Feb

May

December

Dec

JAN

Feb

May

*The most recently added expiration month is listed in all CAPS. For example, at May expiration, the June options will become the new "Front Month" options while the expiration month "JULY" is added to replace the expired May options. Notice how the most recently added expiration month will have either two months or eight months

until its expiration.

March Sequential Cycle (Symbol Guide Cycle #3)

Available Expiration Months*

Front Month

January

Jan

FEB

Mar

Jun

February

Feb

Mar

Jun

SEP

March

Mar

APR

Jun

Sep

April

Apr

MAY

Jun

Sep

May

May

Jun

Sep

DEC

June

Jun

JUL

Sep

Dec

July*

Jul

AUG

Sep

Dec

August

Aug

Sep

Dec

MAR

September

Sep

OCT

Dec

Mar

October

Oct

NOV

Dec

Mar

November

Nov

Dec

Mar

JUN

December

Dec

JAN

Mar

Jun

*The most recently added expiration month is listed in all CAPS. For example, at June expiration, the

July options will become the new "Front Month" options while the expiration month "AUGUST" is added to replace the expired June options. Notice how the most recently added expiration month will have either two months or eight months until its expiration.

Th tr Th tr

ng quy n ch n có t ng quy n ch n có t

ị ườ ị ườ

ọ ọ

ề ề

ch c ổ ứ ch c ổ ứ

Ngày đáo h nạ

ụ ầ ượ

ế ọ ẽ ạ

c phân vào chu Ví d , đ u tháng 6, c phi u CoCaCoLa đ ổ kỳ tháng 1, s có quy n ch n đáo h n vào tháng 6 và tháng 7 ề c ng v i hai tháng sau trong chu kỳ tháng 1: tháng 10 và tháng ộ 1 s p t i. ớ ắ ớ

ọ ế ề ọ

ề ổ ề ạ ọ

ề ế

ọ ề c đ a vào. Khi quy n ch n tháng 6 h t hi u l c, quy n ch n tháng 8 s ẽ ệ ự c b sung; khi quy n ch n tháng 7 đáo h n, quy n ch n đ ọ ượ c b sung; và khi quy n ch n tháng 8 h t hi u tháng 9 s đ ệ ẽ ượ ổ l c, quy n ch n tháng 4 s đ ọ ề ự ẽ ượ ư

Ngo i lạ ệ

ố ớ ổ

ế

• Kỳ h n c a quy n ch n đ i v i c phi u kéo dài không quá 9 tháng tr m t s ừ ộ ố

ạ ệ

ạ đ n l ơ ẻ . ngo i l – LEAPS (c phi u đ

dài h n – Long

ế

ượ

c n m gi ắ

term Equity Anticipation Share) 3 năm ế ố ớ

ố ớ ọ ề

– FLEX có th lên đ n 5 năm đ i v i quy n ch n ọ ề ch s và 3 năm đ i v i quy n ch n đ i v i c ố ớ ổ phi u riêng l

ỉ ố ế

. ẻ

H n m c v th và h n m c th c hi n

ứ ị ế

• ứ ộ ị

có th n m gi ể ắ ầ ư

ng. (Vd: buy a call, sell a put)

M , y Ban Ch ng Khoán SEC bu c các sàn giao d ch Ở ỹ Ủ quy n ch n ph i áp đ t h n m c v th (position limit), là s ặ ạ ố ứ ị ế ọ ề ả i đa mà m t nhà đ u t ng quy n ch n t l ữ ộ ọ ố ề ượ v m t phía c a th tr ị ườ ề ộ • Các quy n ch n ch s th ỉ ố ườ ng không có h n m c v th . ứ ị ế ạ ủ ọ ề

ươ

• H n m c th c hi n (exercise limit) t ệ ứ ự ệ

nh h n m c v ứ ị ự ư ạ i đa có th ể ọ ố ố c th c hi n trong vòng 5 ngày làm vi c liên t c b t kỳ b i ở ứ ự ộ ạ ự ng t ề ệ

hay m t nhóm các nhà đ u t riêng l ạ th . M t h n m c th c hi n là s quy n ch n t ế đ ượ ệ m i nhà đ u t ầ ư ỗ ụ ấ . ầ ư ẻ ộ

H n m c v th và h n m c th c hi n

ứ ị ế

ứ ặ

ự ả ừ ộ

ể ế

• M c tiêu c a h n m c th c hi n và h n m c ủ ạ ứ v th là nh m ngăn c n t ng cá nhân ho c ằ i có tác đ ng đáng k đ n th m t nhóm ng ị ườ ng. tr

ụ ị ế ộ ườ

SÀN GIAO D CH QUY N CH N Ọ VÀ HO T Đ NG GIAO D CH

Ạ Ộ

c tính kh i l

• Futures Industry

ướ ị

ng các ố ượ quy n ch n giao d ch trên sàn giao d ch trên ị ọ toàn c u kho ng 2,5 t ỷ ợ • Kho ng 90% t ng s này là quy n ch n ch ỉ ố

h p đ ng. ề

. ẻ

• Ph n còn l

s và ch ng khoán riêng l ố ạ

i bao g m quy n ch n đ i v i ề

ố h p đ ng giao sau, và quy n ch n ti n t . ề ệ ợ

Giao d ch quy n ch n trên sàn ề Giao d ch quy n ch n trên sàn ề

ọ ọ

ị ị

Nh ng ng i giao d ch quy n ch n ữ ườ ề ọ ị

• Trên th tr ị ườ ộ ố ị ế

ng OTC, m t s đ nh ch nh t đ nh, có th là ấ ị i, s n sàng đ ng ra t o l p ứ ặ ể ạ ậ ớ ẵ

ngân hàng ho c công ty môi gi ng quy n ch n. th tr ề ị ườ

ọ • Các quy n ch n niêm y t trên sàn giao đ ọ ề ượ ạ ở

ế ị ặ ộ ỗ ề

c g i là m t c t o ra b i sàn giao d ch. Sàn giao d ch này là m t pháp nhân mà các thành viên là cá nhân ho c công ty. M i quy n thành viên đ ượ ọ ộ seat.

Giá m t “seat” ộ

Seat Market Class

Bid

Offer

Last Sales

Full Membership

$755,000

$875,000 on 01/05/2006

$865,00 0

$875,000 on 12/20/2005

$850,000 on 12/19/2005

Giao d ch quy n ch n trên sàn ề Giao d ch quy n ch n trên sàn ề

ọ ọ

ị ị

ị ườ

ơ

ng ộ ạ ậ CBOE có th n p đ n đăng ký ể ộ ở i trên ng ho c nhà môi gi ị ườ ặ ớ

Nhà t o l p th tr ạ ậ M t cá nhân mua m t seat ộ đ tr thành nhà t o l p th tr ể ở sàn.

ị ệ ầ

ố ớ

ề ộ ố ọ

ề ọ

Nhà t o l p th tr ng ch u trách nhi m đáp ng nhu c u ứ ị ườ ạ ậ ọ . Khi m t công chúng c a công chúng đ i v i quy n ch n ộ ề ủ nào đó mu n mua (bán) m t quy n ch n và không có thành viên nào trong công chúng mu n bán (mua) quy n ch n đó, ố nhà t o l p th tr ạ ậ ng s th c hi n v giao d ch đó. ệ ụ ị ườ ẽ ự ị

ể ố ớ ng. Chênh l ch giá mua - bán là chi phí giao d ch đáng k đ i v i ệ i ph i giao d ch v i nhà t o l p th tr nh ng ng ớ ị ạ ậ ị ườ ườ ữ ả ị

ng

Nhà t o l p th tr ạ ậ

ị ườ

ng v b n ch t là m t

ị ườ

ề ả

• Nhà t o l p th tr ạ ậ doanh nghi p. ệ

• Đ t n t ợ

ng ph i t o ả ạ m t m c ứ ở ộ

ơ

i, nhà t o l p th tr ị ườ ạ ậ ể ồ ạ i nhu n b ng cách mua vào ra l ậ giá và bán ra v i m c giá cao h n. ứ • M t cách đ th c hi n đi u này là y t

ằ ớ ể ự

ế giá

h i mua

và giá chào bán.

ộ ỏ

Chênh l ch Bid-Ask Spread

ạ ậ

tr

ỏ ng s tr đ mua quy n ch n.

ườ

ẽ ả ể

ạ ậ

tr

• Giá h i mua là m c giá cao nh t mà nhà t o l p th ị ề • Giá chào bán là m c giá th p nh t mà nhà t o l p th ị ấ ề

ấ ọ ấ ọ

ườ

ng ch p nh n bán quy n ch n. c thi ơ

c

• Giá chào bán đ t l p cao h n giá h i mua. ế ậ • Chênh l ch gi a giá h i mua và giá chào bán đ ỏ

ượ

chênh l ch giá mua-giá bán

.

g i là ọ

ậ ượ ữ ệ

i h n c a công chúng luôn luôn c l nh c a các nhà t o

c th c hi n tr

ủ ướ ệ

• L nh gi ớ ệ đ ự ượ l p th tr ị ườ ậ

ạ ệ ng • Tuy nhiên, nhà t o l p th tr c m c giá l nh gi

ượ

ị ườ i h n t ớ ạ ố ứ

ng nh n bi t ế ậ ạ ậ t nh t c a đ ấ ủ ệ t r ng m c giá cao nh t và công chúng, bi ấ ế ằ th p nh t mà h có th giao d ch. ị ọ ấ

Các d ng nhà t o l p th tr

ng

ạ ậ

ị ườ

• Scalper • Position trader • Spreader • “Tr c giác” ự

Giao d ch quy n ch n trên sàn ề Giao d ch quy n ch n trên sàn ề

ọ ọ

ị ị

Môi gi i trên sàn) ớ i sàn giao d ch (môi gi ị ớ

ị ệ ự

ộ ế ề ố ọ ộ

i công ty môi gi ớ ộ

ồ ộ

ặ ớ

i trên sàn th c hi n các giao d ch cho công chúng. Nhà môi gi ớ i nào đó mu n mua ho c bán m t quy n ch n N u m t ng ườ ặ i. Công ty t l p m t tài kho n t thì ph i thi ả ạ ế ậ ả i trên sàn ho c có h p đ ng này ph i thuê m t nhà môi gi ợ ặ ớ ả i đ c l p trên sàn giao d ch ho c h p tác v i m t nhà môi gi ớ ộ ậ ộ ị ợ i sàn giao d ch c a m t công ty đ i th . là nhà môi gi ủ ộ ủ ớ ố ị

ớ ữ ự ệ

i trên sàn th c hi n các l nh c a nh ng ng ộ ườ ặ ệ ậ

Nhà môi gi không ph i là thành viên và nh n m t m c l ả là nh n hoa h ng trên m i l nh th c hi n đ i ng thu n ho c ầ c. ủ ứ ươ ệ ượ ỗ ệ ự ậ ồ

Giao d ch quy n ch n trên sàn ề Giao d ch quy n ch n trên sàn ề

ọ ọ

ị ị

i trên sàn th

ng không c n quan

Môi gi i trên sàn) ớ i sàn giao d ch (môi gi ị ớ

ườ ả

i gi

ớ c m c giá t

ượ

i s làm vi c ỏ ẽ t nh t cho ấ ố

o Nhà môi gi tâm đ n vi c giá tăng hay gi m ệ ế

ị ườ

ng có th đ ng th i là ể ồ

o Tuy nhiên, m t nhà môi gi ộ m n cán đ đ t đ ứ ể ạ khách hàng.

oM t nhà t o l p th tr ạ ậ i?ớ nhà môi gi

Chi phí c a quy n thành viên trên sàn

c quy n thành viên có v nh cao đ n ư ẻ

m c “không th mua đ ề ế c” đ i v i h u h t các cá nhân. • Chi phí đ đ t đ ể ạ ượ ể ố ớ ầ ượ ứ

• Tuy nhiên, có nh ng cách khác đ đ t đ c quy n thành ữ ề ế ể ạ ượ

viên: thuê seat.

• Ngoài ra còn có nhi u lo i phí, bao g m $2.500 h i phí ạ ồ ộ

ề hàng năm, chi phí kh i s và chi phí hàng tháng. ở ự

ố ả ả ắ ể ộ

ẵ ể ộ ủ ộ

• Ph i có s n v n đ bù đ p l và m t thành viên ph i s p ắ ỗ x p đ m t công ty đ m b o cho đ tin c y c a mình. ậ ả ế ả c yêu c u là $50.000. M c v n th p nh t đ ấ ượ ứ ố ấ ầ

L i nhu n

ng”

ư ứ ị

ự ấ ớ ủ

ấ ớ ế

• L n nh ng không l n “b t th ườ • Các ch ng c có tính giai tho i cho r ng t o ạ ạ ứ ằ ọ là m t ngh ư ng quy n ch n l p th tr ề ộ ề ậ ờ nghi p có tính r i ro cao và áp l c r t l n. ệ • S cám d đ ch p nh n các r i ro quá đáng ự ỗ ể v i hi v ng ki m l i nhu n cao là r t l n. ọ ớ ậ ợ Nhi u nhà t o l p th tr ng m i đã k t thúc ị ườ b ng vi c phá s n m t cách nhanh chóng. ộ ằ

ế ạ ậ ả

Nh ng nhà kinh doanh quy n ch n ngoài sàn

ứ ớ

ch c l n, nh qu ỹ ng

ư

ầ ư ỹ ủ

• Nhi u nhà đ u t ổ

ỹ ỗ ươ

có t ư h u b ng, qu y thác và qu h t cũng giao d ch quy n ch n. ề i th c hi n l nh cho công

• Công ty môi gi

ệ ệ

ớ doanh.

chúng và t

• Cá nhân

ch giao d ch CCơơ ch giao d ch

ế ế

ị ị

Các lo i quy n ch n Các lo i quy n ch n

ọ ọ

ề ề

ạ ạ

Quy n ch n c phi u ọ ổ ề ế

đôi khi đ ố ớ ế

c ổ ượ ẻ ế hay quy n ch n v n c ọ ố ổ ọ ề

Quy n ch n đ i v i các c phi u riêng l ề quy n ch n c phi u g i là ề ọ ổ ọ ph nầ .

Các lo i quy n ch n Các lo i quy n ch n

ọ ọ

ề ề

ạ ạ

ọ ề ỉ ố

ườ ổ

ế ị

ỉ ố ứ ộ ươ ng t ng giá tr ỉ ị c ch đ nh. Nó là m t ch ỉ ộ ượ ng đ i so v i giá tr tr c ị ướ ớ ị ươ ỉ ố ố

Quy n ch n ch s M t ch s ch ng khoán là m t ch tiêu đo l ộ ộ c a m t nhóm các c phi u đ ổ ủ ng đ i, th hi n giá tr t tiêu t ể ệ đó.

ọ ứ ế

ế

ỉ ố, chúng ta hi u các m c y t giá ể ng c a c phi u so v i m t m c giá tr c ị ơ ộ ớ c kh i c, khi ch s đ ở ứ ỉ ố ượ ướ

ố ớ quy n ch n ch s Đ i v i ề là giá tr th tr ủ ổ ị ườ ị s , đ t l p t nhi u năm tr c thi ề ế ậ ừ ở ượ t o.ạ

ỉ ố ệ

S&P 500, NASDAQ 100, ch s Bình quân Công nghi p Dow Jones

Các lo i quy n ch n Các lo i quy n ch n

ọ ọ

ề ề

ạ ạ

Quy n ch n ti n t ề ệ ề ọ

ộ ố

ế

ệ ứ ư ấ ế ộ

c xem là m t tài s n, gi ng nh M t đ ng ti n có th đ ả ư ể ượ ề ộ ồ c phi u ho c trái phi u. Gi ng nh giá c phi u và trái ố ặ ổ ổ ế ế giá, r t bi n đ ng trên th , t c là t phi u, giá ti n t ị ỷ ề tr ng. ế ườ

ọ ướ ạ

ề ỉ ố ọ ổ

qui đ nh c th giá th c M t h p đ ng quy n ch n ti n t ụ ể ề ệ ề ồ ộ ợ ự giá, ngày đáo h n, đ nh i d ng t c th hi n d hi n, đ ị ạ ỷ ể ệ ượ ệ d ng ti n t t khác c s , qui mô h p đ ng, nhi u chi ti ế ồ ợ ề ệ ơ ở ạ nh quy n ch n c phi u và ch s , và dĩ nhiên là t ng t ế ề ư ự ươ có giá quy n ch n. ề ọ

Các lo i quy n ch n Các lo i quy n ch n

ọ ọ

ề ề

ạ ạ

Quy n ch n th c ự ề ọ

ọ ề ự ề ả ọ

Quy n ch n th c (real option) không ph i là quy n ch n đ i v i b t đ ng s n, và tên g i này cũng không ph i có ý ố ớ ấ ộ nói là các quy n ch n khác có ph n nào đó ề ả không th cự . ả ọ ầ

ng đ ọ ề ọ

ượ ế ị

c th y ấ ườ c a công ty, các quy t đ nh này th c. ng đ Quy n ch n th c là các quy n ch n th ự trong các quy t đ nh đ u t ế ị c g i là đ u t th ượ ọ ề ầ ư ủ ầ ư ự ườ