QU N TR R I RO TÀI CHÍNH QU N TR R I RO TÀI CHÍNH

Ị Ủ Ị Ủ

Ả Ả

ị ằ

Bài 5: Đ nh giá quy n ch n b ng mô hình Black-Scholes

Ớ Ạ

I H N C A MÔ HÌNH NH Ị

GI PHÂN

ộ ụ

Mô hình đ nh giá quy n ch n ọ ề vào m t giá nh phân h i t ộ ị i h n. tr c th trong gi ớ ạ ị ụ ể

Ớ Ạ

I H N C A MÔ HÌNH NH Ị

GI PHÂN

ị ờ c g i là ọ ổ ế

ự ế

ừ ế ổ

mô hình th i gian r i Mô hình nh phân đ ờ ượ r cạ . Khi th i gian trôi đi, giá c phi u nh y t m c này ả ừ ứ sang m t trong hai m c ti p theo. Tuy nhiên, trong th c ứ t thì th i gian trôi đi không ng ng và giá c phi u nói ế chung ch thay đ i v i nh ng gia s r t nh . ỏ ộ ờ ỉ ổ ớ ố ấ ữ

c th hi n t t h n trong các mô ặ ư ậ ể ệ ố ơ

Đ c tính nh v y đ ượ ụ . hình th i gian liên t c ờ

ử ụ ổ

Mô hình Black-Scholes đã s d ng khuôn kh mô hình th i gian liên t c đ đ nh giá quy n ch n ụ ể ị ọ . ờ ề

GI Đ NH C A MÔ HÌNH BLACK - Ả Ị SCHOLES

ổ ế ể

Giá c phi u bi n đ ng ng u nhiên và phát tri n theo ẫ ộ ế phân ph i logarit chu n. ẩ ố

su t sinh l ấ ộ ấ ổ ủ ỷ ấ

ủ ủ ổ ợ ờ ổ ố

Lãi su t phi r i ro và đ b t n c a t i theo logarit c a c phi u không thay đ i trong su t th i gian ế đáo h n c a quy n ch n. ạ ủ ề ọ

Không có thu và chi phí giao d ch. ế ị

C phi u không tr c t c. ả ổ ứ ế ổ

Các quy n ch n là ki u Châu Âu. ề ể ọ

CÔNG TH C ĐO T GI I NOBEL Ạ

Tr c

C = S

Xe

)N(d 1

0

)N(d 2

- -

2

+

+

/X)

σ

/2)T

ln(S 0

V iớ

(r c Tσ

d1 =

d1

- d2 =

ố ấ ẩ

σ = đ b t

ủ ỷ ấ ẩ ợ

N(d1), N(d2) = xác su t phân ph i chu n tích lũy n hàng năm (đ l ch ộ ệ i ghép lãi ế ộ ấ ổ chu n) c a t liên t c (logarit) c a c phi u ụ su t sinh l ủ ổ

ấ rc = lãi su t phi r i ro ghép lãi liên t c ụ ủ

Phân ph i chu n ẩ ố

• Nh c l

i ắ ạ

– Phân ph i d ng hình chuông – Dùng b ng phân ph i xác su t tích lũy tìm ố

ố ạ ả N(d1) and N(d2).

CÔNG TH C ĐO T GI I NOBEL Ạ

ể ị ề ộ

S d ng công th c Black-Scholes đ đ nh giá m t quy n ứ ch n mua c phi u AOL tháng 6: ế ử ụ ọ ổ

• Giá th c hi n 125 ự ệ

• Giá c phi u $125,9375 ế ổ

• Th i gian đ n khi đáo h n là 0,0959 ế ạ ờ

• Lãi su t phi r i ro là 4,56% ủ ấ

• Đ l ch chu n = 0,83 ộ ệ ẩ

c bi u di n d i d ng lãi su t ấ ả ượ ễ ướ ạ ể ấ

Lãi su t phi r i ro ph i đ ủ c ghép lãi liên t c. đ ượ ụ

Rc = ln(1,0456) = 4,46.

Đ c tính c a công th c ứ ủ

i công th c

ch p nh n r i ro (risk neutral)

– Di n gi ễ • Khái ni m nhà đ u t • M t nhà đ u t ầ ư ấ ằ

ế

ậ ủ ớ ủ ị

ầ ư ấ ch p nh n v i r i ro đ nh giá m t tài ộ ậ ng lai ọ t kh u nó theo lãi su t phi r i ro ọ

ộ s n b ng cách tìm ki m giá tr kỳ v ng trong t ươ ả c a tài s n và chi ủ ấ ế ả ủ ơ ở ể ị ấ

ế

• Chúng ta có th đ nh giá quy n ch n trên c s các nhà ề là ch p nh n v i r i ro – có nghĩa là, b ng ớ ủ ng lai c a ọ t kh u nó v i lãi ớ

ế

ậ T – X) và chi

đ u t ậ ầ ư cách tìm ki m thu nh p kỳ v ng trong t ươ quy n ch n Max(0,S ấ ọ su t phi r i ro. ủ

Di n gi ễ

i công th c ứ

ấ ủ

ế

ổ ế ớ

ơ

• Ph n th nh t c a bi u th c là giá tr kỳ v ng c a ủ giá c phi u khi đáo h n, v i đi u ki n là giá c ổ ạ phi u l n h n giá th c hi n, nhân v i xác su t giá ệ ự ớ c phi u l n h n giá th c hi n khi đ n h n ế ạ ổ

ế ớ ơ

ả ủ ủ

• Thành ph n th hai trong v ph i c a công th c ứ ế Black-Scholes là giá tr kỳ v ng c a kho n chi tr ả ọ theo giá th c hi n khi đáo h n ạ ệ

ch p nh n r i

ầ ư ấ

ậ ủ

ro mà X s đ

• N(d2) là xác su t ng v i nhà đ u t ấ ứ c chi tr khi đáo h n ạ

ẽ ượ

ớ ả

Công th c Black-Scholes và m t s tr

ng h p

ộ ố ườ

i

i h n d ạ

ướ

– Công th c Black-Scholes và gi ể

quy n ch n ki u Châu Âu: ấ

ứ ọ ườ

ng h p: S ợ

0 r t cao và S

0 r t th p,

ề – Xét hai tr ta v n có: ẫ

Tr c

Max(0,

S

Xe

)

0

- -

Khi T=0, S=0, X=0 và s =0 và rc=0

Công th c s ra sao????

ứ ẽ

Khi T=0

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S Có 5 bi n s nh h

ng đ n giá quy n ch n: ế ố ả ưở ề ế ọ

(1) Giá c phi u ổ ế

(2) Giá th c hi n ự ệ

(3) Lãi su t phi r i ro ấ ủ

(4) Th i gian đ n khi đáo h n ế ạ ờ

(5) Đ b t n hay đ l ch chu n c a c phi u. ẩ ủ ổ ộ ấ ổ ộ ệ ế

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

ổ ơ ẽ ẫ ề ế ế ọ

Giá c phi u cao h n s d n đ n giá quy n ch n mua cao h n. ơ

ả ị ế ổ

ằ ẽ ạ

ơ

Ví d : Gi đ nh r ng giá c phi u là $130 thay vì ụ $125,9375. Nó s t o ra giá tr c a N(d1) và N(d2) là ị ủ 0,6171 và 0,5162, và giá tr c a C là $15,96, cao h n giá ị ủ tr đ t đ c đây là $13,55. c tr ị ạ ượ ướ

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

ề ị ơ ượ ễ ộ ọ

M i quan h gi a giá c phi u và giá quy n ch n mua ố ế ổ ệ ữ th i d ng m t giá tr đ n, g i là c bi u di n d ng đ ườ ướ ạ ể Delta.

d quy n ch n mua = N(d1) ˛ [0 , 1] ọ ề

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

ổ ủ ứ ọ ộ ớ ị

Delta là giá tr thay đ i c a giá quy n ch n mua ng v i m t thay đ i ổ r t nhấ ề ỏ trong giá c phi u. ế ổ

ằ ế ộ ọ

Delta b ng 0,5692 nghĩa là giá quy n ch n bi n đ ng ề 56,92% so v i thay đ i c a giá c phi u. ổ ủ ế ớ ổ

ổ ế

ề ủ ế ả ọ ộ

Ví d , n u giá c phi u là $130, tăng $4,0625, giá quy n ụ ế ch n s là $15,96, tăng $2,41, kho ng 59% bi n đ ng c a ẽ giá c phi u. ế ổ

ậ ọ ộ ấ

ặ ạ ả ướ ọ ớ ế

c đo r t quan tr ng v Vì v y, m c dù delta là m t th ề đ nh y c m c a quy n ch n v i giá c phi u, nó ch ỉ ổ ủ ộ chính xác khi giá c phi u thay đ i r t nh . ỏ ổ ấ ề ế ổ

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

ừ ụ ự

là xây d ng m t danh m c phòng ng a ừ i m t ộ ộ ổ ủ ế ạ ằ

Phòng ng a delta phi r i ro b ng cách mua delta c phi u và bán l quy n ch n mua. ọ ề

ụ ự ộ

ụ ế ằ ổ

ừ ề ọ

• N u giá c phi u gi m xu ng 0,01, chúng ta s l • Ví d , delta là 0,5691 nên chúng ta xây d ng m t danh m c phòng ng a delta b ng cách mua 569 c phi u và bán 1.000 quy n ch n. ổ ẽ ỗ ế ố

ế ả 0,01(569) = 5,69 đ i v i c phi u. ế ố ớ ổ ẽ ả ọ ề ả

ề ề ọ

ẽ ả ọ ổ ộ

c 5,69, ượ

bù đ p cho kho n l • Tuy nhiên, giá quy n ch n s gi m kho ng 0,01(0,569) hay 0,00569. Vì chúng ta có 1.000 quy n ch n, các quy n ch n t ng c ng s gi m 0,00569(1.000) = 5,69. • Vì chúng ta bán các quy n ch n, chúng ta thu đ ọ ề đ i v i c phi u. ả ỗ ố ớ ổ ế ắ

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

• Phòng ng a delta ừ

ừ – Phòng ng a delta/ Trung l p delta • Phòng ng a delta: s h u c phi u và bán quy n ch n ổ ề ọ

1).

ố ổ

ủ c s h u chính là delta N(d ề

ề ế ể • S c phi u đ • Khi giá c phi u tăng $1, quy n ch n tăng N(d 1). B ng ằ ọ 1) c phi u trên m i quy n ch n, chúng ọ ỗ

c đi u ch nh khi delta thay đ i. ậ ở ữ ế mua đ duy trì danh m c phi r i ro ụ ế ượ ở ữ ế ổ cách s h u N(d ở ữ ta bù tr đ ừ ượ ủ • V th ph i đ ả ượ ị ế ổ c r i ro. ề ổ ỉ

Nh ng …

ư

ừ ữ ữ

ỉ ớ ả

ụ ữ ổ ủ ệ ổ ớ ế ỏ ả ề ổ ọ

– Phòng ng a delta ch áp d ng h u hi u cho nh ng thay đ i ổ nh trong giá c . V i nh ng thay đ i l n thì delta không ph n ánh đúng thay đ i c a giá c phi u. Đi u này g i là r i ro gamma: ủ

/2d 2 1

e

=

Call

Gamma

p

T2σS

0

-

– V i quy n ch n mua AOL 125 , ọ ề ớ

1742

0 .(

2 /2)

=

Call

Gamma

= .0121

e 83)

125.9375(.

2(3.14159)

.0959

-

Ế Ố

CÁC BI N S TRONG MÔ HÌNH B-S

Giá c phi u ổ ế

ầ ứ ứ ớ ộ

ứ ủ ổ ấ ế ổ ỏ

Gamma là ph n thay đ i c a delta ng v i m t m c ổ ủ thay đ i r t nh trong giá c phi u. Công th c c a gamma là:

/2d 2 1

e

πT2σS

0

-

Gamma quy n ch n mua = ề ọ

ế

• Gamma càng l n, delta càng nh y c m đ i v i ố ớ thay đ i trong giá c phi u và càng khó đ duy ể trì m t v th trung l p delta.

ộ ị ế

ổ ậ

• N u c phi u tăng lên 130, delta s thay đ i t

ế

ế

ế

ổ ừ 0,569 đ n 0,569 + (130 – 125,9375)(0,0121) = 0,6182.

Các bi n s khác ế ố

ế

• Giá th c hi n ệ ự • Lãi su t phi r i ro: Rho ủ ấ • Th i gian đ n khi đáo h n: Theta • Đ b t n (Đ l ch chu n): Vega ộ ệ

ạ ẩ

ờ ộ ấ ổ (Lambda)

MÔ HÌNH BLACK-SCHOLES KHI C Ổ PHI U CHI TR C T C Ả Ổ Ứ

c (có th áp

• C t c liên t c, đã bi ọ

t tr ụ ế ướ ổ ứ d ng cho quy n ch n ti n t ) ề ệ ề ụ Đi u ch nh nh sau: ư

d-

T

c

S

=¢ 0

eS 0

MÔ HÌNH BLACK-SCHOLES KHI C Ổ Ả Ổ Ứ PHI U CHI TR C T C

ư

• C t c r i r c đã bi t tr c ế ướ ổ ứ ờ ạ – Gi s chi tr m c c t c r i r c duy nh t D. ả ứ ổ ứ ờ ạ ả ử – Đi u ch nh giá c phi u thành S¢, và đ a vào mô ề ế hình

-

S

tr ceDS

=¢ 0

0

t

-

TÍNH TOÁN Đ B T N

Ộ Ấ Ổ

ộ ấ ổ – Đ b t n mà giá th tr

ng b ng đúng giá

• Đ b t n hàm ý ộ ấ ổ

ị ườ

trong mô hình.

TÍNH TOÁN Đ B T N

Ộ Ấ Ổ

su t sinh l i (ngày, tháng, quý) c a c phi u ủ ổ ế

ụ ạ

ng sai • Đ b t n quá kh ứ ộ ấ ổ – Thu th p t ợ ậ ỷ ấ – Chuy n đ i sang d ng ghép lãi liên t c ln(1 + r) ổ ể Tính ph ươ

– Nhân lên 250 (ngày), 52 (tu n) hay 12 (tháng) – L y căn b c 2. ấ ậ

TÍNH TOÁN Đ B T N

Ộ Ấ Ổ

• Đ b t n hàm ý

13.50

ộ ấ ổ – For our AOL June 125 call, this gives = 0.8697

=s

(0.398)125

.9375

.0959

– This is quite close; the actual implied volatility

is .83.

– Appendix 5.A shows a method to produce

faster convergence.

Đ b t n hàm ý và nh ng hàm ý c a nó

ộ ấ ổ

• H u h t các nhà đ u t

ế

ư ề

ị ườ

ượ

ế

• M i quan h gi a đ b t n hàm ý và c g i là

đ u xem các ầ thông tin v đ b t n hàm ý n m trong ề ộ ấ ổ s các thông tin quý giá và chính xác mà ố ng c phi u th tr c t h nh n đ ọ ho c quy n ch n ọ ề ặ ộ ấ ổ ệ ữ ố th i gian đáo h n quy n ch n đ ượ ọ ề ạ ờ c u trúc kỳ h n c a đ b t n hàm ý ạ ủ ộ ấ ổ ấ

Và …

• Khi đ b t n hàm ý đ

ị ươ

c bi u di n ộ ấ ổ ượ ễ ng ng v i giá th c trên đ th t ớ ồ ự hi n, m i quan h này t o thành m t ộ ạ ệ ố c g i là n hình ch U th ng đ ụ ượ ườ ữ i m a mai c a đ b t n. Thông c ộ ấ ổ ủ ỉ ườ ng, hình d ng này tr nên l ch th ạ ở ườ c g i là s h n, và hình d ng này đ ự ượ ạ ơ thiên l ch c a đ b t n ủ ộ ấ ổ

• N c

i m a mai hay s thiên l ch c a ệ ự ụ ườ đ b t n cho chúng ta bi t r ng mô ế ằ ộ ấ ổ hình Black-Scholes không ph i là m t ả mô hình hoàn h o !!!!

Đ nh giá quy n ch n bán ề

+

,

,

SX)T,

Tr cXe

(P e

=XTS , 0

(SC) e

0

0

• Dùng công th c Black-Scholes ta có C

- -

Trc

=

-

P

Xe

[1

N(d

)]

)]

2

[1S 0

N(d 1

- - -