CHƯƠNG 5

HO CH Đ NH L I NHU N –  ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ – ĐÒN CÂN N

ề ờ ỗ ỳ ọ ộ ế ố ự • I . KHÁI NI M.Ệ • V n ấ đ  l i l

ộ c c k  quan tr ng trong  ương án SXKD,

là m t y u t ự ắ

kinh doanh. Do đó khi xây d ng m t ph ấ ỹ ả nhà kinh doanh ph i cân nh c, tính toán r t k . ễ ắ

ộ ầ đ t  và  m t  bên  là

• Ho ch ạ ộ ệ ế ầ ữ ị đ nh chính là di n trình tính toán cân nh c gi a  đi u ề ủ   khách  quan  và  ch

ụ m t  bên  là  m c  tiêu  yêu  c u  ữ ki n  h u  c n  thi ọ ả quan ph i chú tr ng đó.

ạ ế ố ữ t,  nh ng  y u  t ụ ể ế đ  ti n m c tiêu  ọ ụ ộ

ự ả

ả ệ ố ậ • M t công c  vô cùng quan tr ng cho nhà qu n tr  kinh  ị ứ t ch c  ỹ đó chính là k  thu t phân ị đ nh thành công

ị doanh, giúp nhà qu n tr  kinh doanh th c hi n t năng ho ch ạ tích hoà v n.ố

• II . PHÂN TÍCH HOÀ V N.Ố • Phân  tích  hoà  v n  là  m t  k   thu t  nh m  xác  ộ ỹ ộ ả

ứ ệ ả ị ằ đ nh  ương  án  s n  xu t  kinh  ả ấ ể ự ương  án  có  th   th c  ả ở ị ệ  v

ố ủ tính  kh   thi  c a  m t  ph doanh,  giúp  phát  th o  xem  ph ầ ệ hi n có hi u qu  không và t m m c hi u qu   trí nào ( cao hay th p).ấ

ỹ ố • K   thu t  phân  tích  hoà  v n  d a  trên  m i  t

ộ ể đ   xác

ể ể ọ ể

ủ ả

ỏ ạ ố ở đi m hoà v n doanh nghi p

ố ương  ị đ nh  m t  ể ử đi m’’  hay  ỳ ủ ố Ở đi m  này  doanh  thu  c a  doanh  ỉ ừ đ  trang tr i chi phí b  ra. Nói cách  ứ ệ đ t m c không  ể ỗ i không l .

ự ậ ữ quan  gi a  giá  phí  và  doanh  thu  ự đi m  c c  k   quan  tr ng  g i  là  “  T   đi m  hoà  v n.  ệ nghi p ch  v a  khác,  ờ l •

Ố Ị

ố • III . PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH ĐI M HOÀ V N. • Nhu trên đã phân tích  ể Ể  ở đi m hoà v n giá phí b ng doanh

ủ ố ằ ệ ừ ằ thu c a doanh nghi p v a b ng nhau. ( hoà v n )

ể ạ ả ợ ệ đ  t o ra s n l ả ả ư ng s n ph m ấ đi vào s n xu t kinh doanh  ẩ đem tiêu

ụ • 1/ Phân tích chi phí: • Chi phí c a doanh nghi p khi  ủ ộ là toàn b  chi phí  th  trên th  tr ị ư ng.ờ

ộ ạ ợ • Toàn b  các chi phí đư c phân chia làm hai lo i chi phí

sau:

đ nh phí ): ả

ả ẩ

ị ồ ả ư ng s n ph m s n xu t. Dù s  l ố ề ả • a) Chi phí c  ố đ nh (  • Đ nh phí bao g m các kho n chi có tính  ộ ậ đ c l p, không  ố ư ng ợ ả ấ ợ ố ị đ nh  phí  là  s   ti n  c

ị ệ ộ l  thu c vào s n l ẩ ả s n  ph m  s n  xu t  là  bao  nhiêu,  ị đ nh, không bi n ấ ế đ i nhổ ư:

ề ề

ế

• ả

ự ả ả ổ

Chi  phí  bi n ế đ i  bao  g m  các  kho n  chi  phí  ồ ơi  s n  lả ư ng  s n  ph m  s n  ể ộ ố ế ụ ấ ư:

_   Kh u hao TSCĐ. – Chi phí qu n lý ( l ương gián ti p ).ế – Ti n thuê m t b ng theo th i gian. ặ ằ – Ti n lãi vay v n XDCB ( dài h n ). ạ ố ổ b) Chi phí bi n ế đ i ( bi n phí ): ổ ẩ ợ ế bi n ế đ i  tr c  ti p  v đi n hình nh xu t và tiêu th . M t s  bi n phí  ụ ậ

ệ ệ • ­  Chi  phí  nguyên  li u  chính,  v t  li u  ph ,  nhiên

li u.ệ ề ự ế ả ẩ ộ đ ng tr c ti p theo s n ph m.

ề ợ ạ ắ ợ ộ ố ưu đ ng ( n  ng n h n ).

• ­ Ti n công lao  • ­ Hoa h ng bán hàng.  ồ • ­ Ti n lãi n  vay v n l •

• ­Đ  t ng quát hoá phân tích trên, ta gi ị ả đ nh ph ương

ả án d  trù s n xu t v i s n l ấ ớ ả ư ng q.

ế ả ư ng q là F. ổ ộ đơn v  s n ph m, V là t ng

bi n phí trong k ợ ể ạ ỳ đ  t o ra s n l ẩ ị ả ợ ả ư ng q. ỳ đ  t o ra s n l

ể ổ ự • ­T ng ổ ị đ nh phí trong k   • ­G i v là bi n phí m t  ọ ể ạ ế ậ ọ ổ

• V y:                        V =  v . q  • ­G i T là t ng chi phí s n xu t trong k   ồ ả ổ ế ợ ể ạ ỳ đ  t o ra  ấ ổ ị đ nh  phí  và  t ng  bi n

s n  lả ư ng  q(  bao  g m  t ng  phí V) thì :

T  = V + F

• Hay                         T  = v.q + F             (1)

ủ ệ ụ ả ư ng ợ

• 2/ Phân tích doanh thu: • Doanh thu c a doanh nghi p do vi c tiêu th  s n l ợ

ệ ư sau: q v i ớ đơn giá bán là s đư c tính nh •                                  DT = s . q               (2) • ằ ố ỏ

ể  Ở đi m hoà v n thì doanh thu b ng các chi phí b  ra,  ứ t c là:

DT = T

DT = V + F

ứ ố ợ ừ ả ư ng hoà v n. T  công th c (1) và (2),

ọ ­ G i qo là s n l ta có:

s . qo =  v.qo   + F s . qo  ­ v.qo  =  F qo ( s  ­ v )   =  F

F

s - v

qo  =                                 (3)

ố đư c s n l ợ ợ ả ư ng hoà v n

ứ Công th c trên cho ta xác  ở ứ ả ị đ nh  ấ  m c s n xu t là bao nhiêu .

ầ ợ ố ọ ứ ẩ ọ đơn v  s n ph m. Công th c trên đư c coi là ph n hoà v n  đư c thu g n

ế N u g i Mc = s – v thì Mc  ị ả ủ c a 1  như sau:

F

qo =

MC

ợ ể ợ đư c  doanh  thu

ệ ế ớ ộ ố ừ ả ư ng  hoà  v n  ta  có  th   tính  T   s n  l ứ hoà v n theo công th c sau: DTo = s . qo ­ N u q > qo : Thì doanh nghi p ho t ạ đ ng m i

có lãi.

ế ế ệ ệ ỉ ­N u  q = qo : Thì doanh nghi p ch  hoà v n. ị ỗ ­N u  q < qo : Thì doanh nghi p b  l .

i: t  ch   khi  nào  s n  l

• 3/ Xác đ nh m c l ứ ờ ị • Như  trên  ta  đã  bi ế ụ ớ

ả ư ng  s n  ph m  s n  ả ố ợ ơn  s n  lả ư ng  hoà  v n  thì  doanh

ỉ xu t  và  tiêu  th   l n  h ớ nghi p m i có lãi. ứ

ụ ể

• Đ  tính m c lãi c  th , ta áp d ng công th c:

Pn  =  ( q – qo ) ( s – v )

Hay       Pn  =  (q – qo )  Mc

ồ ị đi m hoà v n:

ể ể ẽ đ   th

ố ồ ị đi m  hoà  v n  ta  ph i  có  các  ph

ương  trình

4/ Đ  th   Đ   v   sau:

ị ế

3

ờ ờ ờ

1 y    =  F                         ( Đư ng ờ đ nh phí ) 2 y    =  v. q                     ( Đư ng bi n phí ) y    =  v. q   +  F           ( Đư ng t ng chi phí ) 4 y    =  s . q                    ( Đư ng doanh thu )

y4

ị    Tr  giá

y3

Đi m hoà v n

y2

DT1

DTO

DT2

y1

S n lả ư ngợ

0

q2

q1

qo

Ị Ố Ể

Ợ Ả Ề

Ặ • IV.  XÁC  Đ NH  ĐI M  HOÀ  V N  TRONG  TRƯ NG H P S N XU T KINH DOANH NHI U  Ấ Ờ M T HÀNG:

ờ ề ợ ả ạ ả

ớ ẩ

ẫ ị đ nh các d  ki n t ng

ế ứ ừ

• Trong trư ng h p s n xu t kinh doanh nhi u lo i s n  ấ ph m v i chi phí và giá bán khác nhau ta không có s và  ị ả ữ ệ ổ đ nh  v.Tuy nhiên ta v n ph i xác  ỳ ổ phí, t ng bi n phí và t ng doanh thu trong k . • T  cônh th c (3) ta có:                         s . qo =

s. F s ­ v       F    DTo  =                    =

s ­ v

F 1 ­  v  s s

• Do:                        DT   =  s . q                                      V   =  v. q

v.q

v

1   V y                                =           =

V

Ta có:                    DTo   =

F 1 ­ V DT

ọ Ngư i ta g i           là t

ỷ ệ  l

ố  hoàn v n  Mc%

s s.q DT

Mc s

ớ ạ

ứ Đ ng th c trên vi

ế ạ ư i d ng:    DTo  =

i d

t l

F

L i nhu n :  Pn =  Doanh thu  ­ T ng chi phí

Mc%

ỉ ậ đòn b y v n hành hay  đ ng ộ ứ ả ả ố ớ ế đ i v i k t qu  s n xu t kinh doanh.  ị đ nh  thông  qua  ch   tiêu

ợ ị đư c  xác  đòn cân đ nh phí.

ể ệ ị ệ đòn  cân  đ nh  phí  th   hi n  quan  h

ả i

• V.ĐÒN CÂN Đ NH PHÍ. • Đòn cân đ nh phí còn g i là  ọ ị ọ còn g i là  đòn b y kinh doanh, nói lên m c tác  ị c a ủ đ nh phí  ị Đòn  cân  đ nh  phí  ộ d  nghiêng  ộ ợ ữ ố đ  tộ ăng ( gi m ) l ả Đ   nghiêng  gi a t c  ụ   nh ân so v i t c ớ ố đ  tộ ăng ( gi m ) doanh thu.

TĐP

Cách tính như sau:    ĐFc  =

TĐDT

ủ ợ ậ i  nhu n.  Cách  xác ị đ nh

TĐP:    T c ố đ   tộ ăng  c a  l như sau:

P

s.q’ – ( Fc + v.q’ ) – [( s.q – ( Fc + v.q)]

TĐP =         =

s . q  ­ ( Fc + v.q ) P

s ­ v

= q  x

( s –v )q ­ Fc

ủ • TĐDT: T c ố đ  tộ ăng c a doanh thu.

( s . q’) – ( s . q )

• TĐDT =                                        =

s . q q   q

ộ ị ợ • T  ừ đó đ  nghiêng c a ủ đòn cân đ nh phí đư c tính nh ư

( s – v ) q

sau:

ĐFc =

( s – v ) q ­ Fc

ị ủ đòn cân đ nh phí

ơn đ  nghiêng c a  ứ ặ ổ Ho c t ng quát h ằ ợ đư c xác ộ ị đ nh b ng công th c sau:

ĐFc =

DT ­ V

DT ­ V ­ F

ừ ưa tr  lãi vay và ch

ế

ộ ạ ủ ế ả

ấ ờ ăng năng su t lao

ưa  ậ ( DT – V – Fc ): Là thu nh p ch ậ ộ n p  thu   thu  nh p  (EBIT:  Earning  Before  Interest  and  Tax ) ấ đ  nh y c a k t qu  kinh doanh  ỉ Ch  tiêu này cho th y  ệ ủ ớ ự ế đ ng c a doanh thu. Khi doanh nghi p có  v i s  bi n  chi  phí  c  ố đ nh  cao  (  doanh  nghi p  t ơ  s  ở ệ ăng  cư ng  c ị ộ ấ ỷ ậ ậ đ ng nên  v t ch t k  thu t làm cho t ư tợ  qua  ộ đơn  v   s n  ph m  gi m)  v ế ứ ả ị ả m c  bi n  phí  m t  đư c ợ đi m hoà v n thì ch  c n t ỉ ầ ăng đôi chút  doanh thu  ố ể ể ợ làm tăng đáng k  l ậ i nhu n

ể ạ ở ứ ơn. Khi vư t qua

ụ ấ ố đ nh  th p,  ệ i  doanh  nghi p  có  chi  phí  c   đi m ể ợ ấ  m c th p h ộ ăng  m t  chút  doanh  thu  không  làm  ậ i nhu n.   ệ ấ

ệ ả

ủ ủ

ệ ậ

ệ ế ả ủ ừ i: Doanh thu vàk t qu  c a t ng doanh nghi p theo

ợ ợ ạ Ngư c  l ố đ t  đi m hoà v n  ỗ ố hoà  v n,  m i  khi  t ể ợ tăng đáng k  l ả Ví d : Có 3 doanh nghi p X, Y, Z cùng s n xu t kinh  ủ ị ư ng  c a  hàng  A  là  doanh  hàng  A.  Đơn  giá  trên  th   tr ủ ị ố đ nh c a doanh nghi p X là  ẩ 200/ s n ph m.Chi phí c   ị 200.000,  c a  doanh  ngh êp  Y  là  400.000  và  c a  doanh  ớ x = 150; vy= 120; vz =100.Hãy  nghi p Z là 600.000. V i v ủ ị tính đòn cân đ nh phí c a các doanh nghi p và cho nh n  xét? ả Gi ừ t ng m c s n l ứ ả ư ng nh ư sau:

Bieán phí Toång chi

Soá löôïng

Doanh thu

phí

Lôïi nhuaän

2.000 400.000

300.000

500.000 - 100.000

4.000 800.000

600.000

800.000

0

900.000 1.100.000

100.000

6.000 1.200.0 00

1.400.000

200.000

8.000 1.600.0 00

1.200.00 0

1.700.000

300.000

10.00 0

2.000.0 00

1.500.00 0

2.000.000

400.000

12.00 0

2.400.0 00

1.800.00 0

ệ Doanh nghi p X :

Doanh nghi p Y:

S  lố ư ngợ

Doanh thu

ế     Bi n phí

T ng chi phí

L i nhu n

2.000             400.000            240.000                   640.000                   ­240.000

4.000             800.000             480.000                  880.000                    ­ 80.000

6.000           1.200.000            720.000                1.120.000                     80.000

8.000           1.600.000            960.000                1.360.000                   240.000

10.000           2.000.000          1.200.000               1.600.000                   400.000

12.000           2.400.000          1.440.000               1840.000                    560.000

ế

Doanh nghi pZ:ệ ậ ợ   S  lố ư ng       Doanh thu          Bi n phí                T ng chi phí             L i nhu n

2.000             400.000            200.000                    800.000                  ­400.000

4.000             800.000            400.000                 1.000.000                  ­200.000

6.000          1.200.000            600.000                 1.200.000                              0

8.000          1.600.000            800.000                 1.400.000                   200.000

10.000          2.000.000         1.000.000                 1.600.000                   400.000

12.000          2.400.000         1.200.000                 1.800.000                   600.000

200.000

• Lư ng hoà v n c a: ố ủ • + Doanh nghi p X: ệ

qoX  =                      = 4.000 sp 200 ­ 150

400.000

ệ • + Doanh nghi p Y: qoY  =                       = 5.000 sp

200 ­ 120

600.000

ệ • + Doanh nghi p Z: qoZ  =                       = 6.000 sp

200 ­ 100

• Đòn cân đ nh phí t

ạ đi m 8.000 SP c a:

i

1.600.000 – 1.200.000

DN X:  ĐFcX =                                                             = 2

1.600.000 – 1.200.000 – 200.000

1.600.000 – 960.000

DN Y:  ĐFcY =                                                             = 2,67

1.600.000 – 960.000 – 400.000

1.600.000 – 800.000

DN Z:  ĐFcZ =                                                              = 4

1.600.000 – 800.000 – 600.000

ệ ợ • Nh n xét ậ • ­ Khi doanh nghi p X đã đ t ạ đư c s n l

ợ ợ ả ư ng tiêu th  là  i ợ ụ ụ ẽ ăng  2%  l

ậ 8.000  SP,  n u  tế ăng  1%  lư ng  tiêu  th   s   t nhu n (EBIT)

ệ • ­  Khi  doanh  nghi p  Y ợ đã  đư c  s n  l

ợ ả ư ng  tiêu  th   là  ụ i ợ ụ ẽ ăng 2,67% l

ợ 8.000 SP, n u tế ăng 1% lư ng tiêu th  s  t nhu n.ậ

ệ ợ • ­  Khi  doanh  nghi p  Z ợ đã  đư c  s n  l

ợ ụ ả ư ng  tiêu  th   là  i ợ ụ ẽ ăng  4%  l

8.000  SP,  n u  tế ăng  1%  lư ng  tiêu  th   s   t nhu n .ậ

ị ể ệ ạ

ể ứ ể ạ

Đòn cân đ nh phí th  hi n tính m o hi m trong kinh  ị doanh.  Đòn  cân  đ nh  phí  càng  cao  thì  m c  m o  hi m  ợ ạ càng cao và ngư c l i.

ợ ơ c u tài chính thích h p,  ọ đư c cợ ợ ấ ơ  ủ đòn cân n  trên c ở ư ng c a

• VI. ĐÒN CÂN N  :Ợ ố ự Mu n l a ch n  ứ ự ả ầ c n nghiên c u s   nh h ấ c u tài chính.

ọ đòn  b y  tài  chính  là  t

ả ỷ ệ   l   ủ ăm  gi a  t ng  s   n   so  v i  t ng  tài  s n  c a

ẩ ớ ổ ị ấ đ nh.

ắ ạ

ợ Đòn  cân  n   còn  g i  là  ố ợ ữ ổ ph n  trầ ể ờ đi m nh t  ệ ở ộ  m t th i  doanh nghi p  ả ụ ổ  Thí  d :T ng  tài  s n  trên  BCĐTS  ngày  31/12/…  c a  ỷ ổ ạ ợ , t ng n  ng n h n và dài h n trên  công ty A là 10 t ợ ỷ  s   . Thì t BCĐTS là 4,5 t ỷ ố đòn cân n  là 45%.

ộ đ ng  c a Đ  ể đo  m c  tác

ậ ề ờ ộ i  ch

ủ đòn  cân  n   ngợ ờ ư i  ta  ứ ộ ợ ộ đòn  cân  n .  Đ   nghiêng  dùng  ch   tiêu  đ   nghiêng  ệ ỷ ệ ữ ố đ  tộ ăng  ợ ể ệ  gi a t c   l đòn cân n  th  hi n quan h  t ớ ố đ  ộ ầ ỗ ổ ủ ợ i nhu n trên m i c  ph n v i t c  (gi m) c a l ừ ưa  tr   lãi  vay  và  n p  ủ ả tăng  (gi m)  c a  ti n  l ậ thu  thu nh p.

ế Trong đó:  EBIT =  ( s – v ) q – Fc

ể ầ

ổ ứ ả ế ạ i sau khi

ố ợ ứ ổ i t c c  ph n) là s   ộ đã tr  lãi ti n vay và n p thu  thu  ỉ Lãi dùng đ  chia c  t c (l ề lãi còn l ậ nh p. Cách tính ch  tiêu này nh ư sau:

LT = ( EBIT – Cv ) ( 1 – t’)

ỗ ổ ủ ế T  ừ đó lãi c a m i c  phi u(Earning Per Share – EPS)

LT

EPS =

N

ợ ế ổ ư ng.ờ

N: S  lố ư ng c  phi u th Cv: Lãi vay Ngân hàng

ộ ợ Trên  cơ  s  ở đó  đ   nghiêng đòn  cân  n  ợ đư c  tính

như sau:

EPS EBIT

EPS TĐEPS EBIT ­ Cv DFL =               =                   =

TĐEBIT EBIT

EBIT EBIT EBIT

( s – v ) q ­ Fc

EBIT DFL =                     =     EBIT ­ Cv ( s – v) q – Fc ­ Cv

0%

40%

80%

Yeáu toá ñoøn baåy/ Tyû leä nô

5.000.0 00

0 5.000.0 00 5.000.0 00 1.000.0 00

0 1.000.0 00 400.000 600.000

5.000.0 00 2.000.0 00 3.000.0 00 5.000.0 00 1.000.0 00 200.000 800.000 320.000 480.000

5.000.0 00 4.000.0 00 1.000.0 00 5.000.0 00 1.000.0 00 400.000 600.000 240.000 360.000

Toång taøi saûn Nôï ( laõi suaát 10% ) Voán coå phaàn thöôøng Toång taøi saûn nôï vaø taøi saûn co Laõi tröôùc thueá vaø laõi vay (EBIT) Laõi vay ( 10%) Laõi tröôùc thueá ( EBT ) Thueá TN doanh nghieäp(40%) Laõi sau thueá ( EAT ) EPS

6

8

18

Tyû suaát sinh lôïi treân

voán coã phaàn

12%

16%

36%

Ộ Ố Ớ Ủ

TAÙC ÑOÄNG CUÛA ÑOØN BAÅY TAØI CHÍNH LEÂN EPS KHI EBIT SUÏT GIAÛM 25% XUOÁNG COØN 750.000 $

750.000 0 750.000 300.000

750.000 200.000 550.000 220.000

750.000 400.000 350.000 140.000

450.000

330.000

210.000

thueá

sau

4,5 9,0%

5,5 11,0%

10,5 21,0%

Laõi tröôùc thueá vaø laõi vay (EBIT) Laõi vay ( 10%) Laõi tröôùc thueá (EBT) Thueá TN doanh nghieäp (40%) Laõi ( EAT) EPS Tyû suaát sinh lôøi

voán

coå

treân

phaàn

Ẩ TÁC Đ NG C A ĐÒN B Y TÀI CHÍNH Đ I V I  EPS VÀ R I ROỦ

Ộ Ố Ớ Ủ

TAÙC ÑOÄNG CUÛA ÑOØN BAÅY TAØI CHÍNH LEÂN EPS KHI EBIT SUÏT GIAÛM 60% XUOÁNG COØN 400.000 $

400.000 0 400.000 160.000

400.000 200.000 200.000 80.000

400.000 400.000 0 0

240.000

120.000

0

thueá

sau

2,4 4,8%

2 4,0%

0 0%

Laõi tröôùc thueá vaø laõi vay (EBIT) Laõi vay ( 10%) Laõi tröôùc thueá (EBT) Thueá TN doanh nghieäp (40%) Laõi ( EAT) EPS Tyû suaát sinh lôøi

voán

coå

treân

phaàn

Ẩ TÁC Đ NG C A ĐÒN B Y TÀI CHÍNH Đ I V I  EPS VÀ R I ROỦ