• Ngành Chân kh pớ •ARTHROPODA
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 1
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
- Phân loại Phân lớp Giáp trai Phân lớp Giáp xác lớn
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 2
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
- Phân lớp Giáp xác lớn Bộ Giáp mỏng Bộ Chân miệng Bộ Chân chẻ Bộ Chân đều Bộ Bơi nghiêng Bộ Hình tôm Bộ Mười chân
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 3
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
- Phân lớp Giáp xác lớn Bộ Giáp mỏng: Nebalia Bộ Chân miệng: Tôm bọ ngựa, Bề bề,… Bộ Chân chẻ: Mysis Bộ Chân đều: Gián thuyền, Mọt ẩm,… Bộ Bơi nghiêng: Corophium Bộ Hình tôm: Pseudeuphausia latifrons Bộ Mười chân
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 4
Đặc điểm : râu ngắn, các đôi chân đều bò đựợc.
Mọt ẩm
Là giáp xác thở bằng mang sống ở cạn nhưng lại cần chỗ ẩm ướt
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 5
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
- Phân lớp Giáp xác lớn Bộ Mười chân (Decapoda) + Phân bộ Bơi + Phân bộ Bò
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 6
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
- Phân lớp Giáp xác lớn Bộ Mười chân (Decapoda) + Phân bộ Bơi Tôm He Tôm rảo Moi Tôm riu
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 7
Tôm Sú
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 8
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 9
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 10
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 11
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 12
Tép Bạc
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 13
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 14
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 15
phần đầu ngực(A)
phần bụng(B)
đôi râu
mắt kép
tấm lái
chân bơi
các chân ngực( càng, chân bò)
các chân hàm
Các phần phụ tôm và chức năng.
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 16
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 17
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 18
Động vật quý hiếm ở VN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 19
ớ
Ngành Chân kh p ARTHROPODA
1. Phân ngành Trùng 3 thùy 2. Phân ngành có kìm 3. Phân ngành Có mang-chi 2 nhánh Lớp Giáp xác (Crustacea)
Phân loại
- Phân lớp Giáp xác lớn Bộ Mười chân (Decapoda) + Phân bộ Bơi + Phân bộ Bò Nhóm Bụng ngắn: Cua, Cáy, Dã tràng,.. Nhóm Tôm hùm Nhóm Tôm ký cư: Cua dừa, tôm ký cư
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 20
Cua đồng
ĐVKXS
Đặc điểm: phần bụng tiêu giảm, cua bò ngang thích nghi lối sống ở hang hốc
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 21
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 22
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 23
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 24
Đặc điểm: sống ở biển, kích thước lớn nhất trong các giáp xác, nặng tới 7 kg, chân dài giống như nhện, sải chân dài 1,5 m. Thịt ăn ngon
Cua nhện
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 25
Động vật quý hiếm ở VN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 26
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 27
Tôm ở nhờ
Đặc điểm: phần bụng vỏ mỏng và mềm, ẩn vào chiếc vỏ ốc rỗng. Khi di chuyển kéo vỏ ốc theo. Sống cộng sinh với hải quỳ, hay gặp ở ven biển.
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 28
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết 29