intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lí hoạt động TK cấp cao

Chia sẻ: Phong Kiến Quân | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lí hoạt động TK cấp cao có nội dung trình bày về hoạt động TK cấp cao, phân loại phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện, các điều kiện - cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lí hoạt động TK cấp cao

  1. SINH LÝ HOẠT ĐỘNG TK CẤP CAO I. Khái niệm HĐTKCC : ST Đặc điểm PXCĐK PXKĐK T 1 Cơ sở cho HĐTKCC  HĐTKCT 2 Hình thành Tập nhiễm trong QT sống Bẩm sinh 3 Di truyền Ko  Có 4 Đặc thù Mang đđ cá thể  Có ở all các ĐV cùng loài 5 Hoạt động Bị thay đổi khi đk sống gây ra  HĐ liên tục từ lúc mới  nó ko còn nữa sinh cho đến lúc chết 6 Kích thích Kích thích vô quan Kích thích có y/n sinh học  trực tiếp 7 Chức năng Hành động sớm cho phép  Thích ứng với các sự kiện  tránh đc nguy hiểm mà con vật đã ko thể tránh 8 Dẫn  Đg liên hệ TK tạm thời Có sẵn cung phản xạ truyền 9 Trung khu Các cấu trúc TK ptr muộn hơn Tủy sống, thân não ­ Bản năng : Là một chuỗi PXKĐK và PXCĐK nối tiếp nhau, đc củng cố trong  QT ptr loài và ptr cá thể. ­ Y/n : Bảo đảm cho cơ thể thích ứng 1 cách hoàn thiện vs MT bên ngoài. II. Phân loại PXKĐK & PXCĐK : ­ PXKĐK : Dinh dưỡng, Tự vệ, Sinh dục, Vận động, Định hướng. ­ PXCĐK :  ST Phân loại  Phân loại Đặc điểm T theo  1 Điều kiện PXCĐKTN Hình thành với các dấu hiệu hay đđ  TN của k/thích KĐK PXCĐK nhân tọa Thành lập với các tác nhân ko có  dấu hiệu TN lq vs PXKĐK 3 Độ phức  PXCĐK bậc I Đc hình thành khi phối hợp 1 tín  tạ p hiệu có ĐK vs 1 kích thích KĐK PXCĐK bậc II Đc hình thành khi phối hợp 1 tín  hiệu có ĐK vs PXCĐK bậc I PXCĐK bậc n Đc hình thành khi phối hợp 1 tín  hiệu có ĐK vs PXCĐK bậc n­1
  2. III. Các ĐK hình thành PXCĐK : ­ Sự phối hợp đúng tgian và trình tự của các kích thích : Tín hiệu có ĐK phải xh  trc tác nhân củng cố từ 3­5s ­ Tương quan giữa các lực td của tín hiệu có đk và tác nhân củng cố : Kích thích  KĐK phải mạnh hơn tín hiệu có ĐK về mặt sinh học ­ Hệ TKTW phải ở trạng thái bthg, con vật khỏe mạnh. ­ Ko đc có mặt kích thích lạ. IV. Cơ chế hình thành PXCĐK: ­ Theo quan niệm của Pavlov : Sự hình thành  PXCĐK hày hình thành ĐLHTTh diễn ra trong  phạm vi vỏ não là KQ của sự tác động qua lại giữa  2 vỏ não  đc hưng phấn : TrKh tiếp nhận k/thích có  ĐK và TrKh tiếp nhận k/thích KĐK.  (TrKhKĐK hưng phấn mạnh hơn TrKhCĐK) ­ Nguyên tắc ưu thế : TK hưng phấn mạnh hơn có  khả năng lôi cuốn hưng phấn từ TrKh hưng phấn  yếu hơn về phía nó.  Mở ra con đường TK tạm thời giữ 2 TrKh ­ Việc duy trì ĐLHTKTTh là do sự xh nx luồng  xung động luân lưu liên tục theo các vòng neuron  trong vỏ não. Các vòng neuron có thể là các vòng  nối liền các TB tháp vs TB trung gian = các sợi  quặt ngược của TB tháp và các sợi trục của TB trung gian V. Các QTUCHĐTKCC: Dạn Ức chế Xuất hiện Ý nghĩa g KĐK  Ngoài Khi có td của KT  ­ UC tạm thời : Tạo ĐK cho con vật có  (Bẩ lạ ĐK tiếp nhận và đánh giá y/n của tín  m  hiệu lạ để có cách xử lý cho thích hợp. sinh) ­ UC thường xuyên : Tạo ĐK cho con  vật ngừng p/xạ đang diễn ra để có  biện pháp xử lý đối với KT có hại cho  cơ thể. Trên  Khi KTCĐK có  Tránh cho các TB TK khỏi bị kiệt quệ  giới hạn cường độ quá lớn  vì phải tiếp tục hđ trong nx ĐK ko 
  3. hoặc td kéo dài thuận lợi CĐK  Dập tắt Khi ta ko củng cố  Giúp bỏ đc nx thói quen, quan niệm,  (Hìn tín hiệu CĐK bằng  cách sinh hoạt đã lỗi thời h  tín hiệu  KĐK thành  Phân  Khi cho KTCĐK td  Làm cho PXUCCĐK chính xác, hiệu  trong  biệt xen kẽ 1 tín hiệu  quả qt ptr  gần giống nó cá  Trì hoãn Khi tăng khoảng  Giúp cơ thể thực hiện các phản xạ  thể) tgian giữa KTCĐK  xảy ra đúng lúc, khớp với thời điểm  & KTKĐK tác động của các kích thích. VI. Giấc ngủ : 1. Các biểu hiện khi ngủ : ­ Dấu hiệu đặc trưng của giấc ngủ : Là sự giảm chức năng của hệ TK, đặc biệt  là của các bán cầu đại não, là sự ngưng liên hệ của não bộ với thế giới bên  ngoài.  Trương lực cơ giảm  PXTV giảm : hô hấp chậm lại, CHCS ↓, nhịp tim ↓, HA thấp, thân nhiệt  ↓,.. 2. Chủ kì ngủ và ý nghĩa giấc ngủ : P T GĐ Đặc điểm điện não đồ Trạng thái h g a i   a n C 1 I Sóng α chiếm ưu thế trên  Người vẫn chưa ngủ, não ở  h h điện não đồ ghi từ vùng  trạng thái nghỉ ngơi ậ ­ chẩm  m 1 II Có đủ các loại sóng : α, β, δ,  Thiu thiu ngủ, có sự đấu tranh  h θ  giữa QT HP&UC trong não bộ 3 0 III Có nhiều thoi ngủ, xen lẫn  Người đã ngủ, giấc ngủ chưa  p là các sóng chậm sâu h
  4. IV Sóng chậm chiếm ưu thế,  Người đã ngủ say xen lẫn các thoi ngủ V Hầu như chỉ có sóng chậm δ Người ngủ rất say N 1 P  Chỉ có các sóng β đặc trưng  Paradoxalis : Ngược đời h 5 cho não bộ đang hđ Người ngủ rất say, khó đánh  a ­ thức n 2 Mắt vận động nhanh h 5 Ngủ hành não  p h ­ Ý nghĩa : BV các TBTK trong não bộ khỏi bị suy kiệt vò HĐ kéo dài. ­ Y/n của pha ngủ nhanh : +, Tẩy sạch khỏi TBTK các chất chuyển hóa bị tích tụ trong các GĐ khác của  chu kỳ thức – ngủ. +, Bảo đảm cho GĐ phục hồi hđ của các TBTK có thể diễn ra đc
  5. +, Bảo đảm việc loại trừ các thông tin ko cần thiết mà não bộ đã tiếp nhận đc  lúc thức  Tạo ĐK tiếp nhận thông tin mới đc dễ dàng +, Đảm bảo QT chuyển trí nhớ ngắn hạn thành dài hạn +, Đảm bảo cho cơ chế của giấc chiêm bao, nhằm gq nx “pứ cảm xúc đang  diễn ra” và sự kích thích tối ưu của cơ thể đối vs nx ddkxq trong tgian ngủ. 3. Cơ chế điều hòa trạng thái thức ngủ: ­ Não thức tỉnh là nhờ có các luồng XĐHgT  từ các cơ quan cảm giác. Ở trạng thái hoạt  háo hay thức tỉnh, các vùng vỏ não luôn gửi  các XĐ kìm hãm các TrKh gây ngủ ở vùng  dưới đồi. ­ Do hđ kéo dài, các TB vỏ não chuyển sang  trạng thái ức chế  Gây ức chế các TBTK  trong vỏ não  TBTK trong vỏ não giảm  dần các luồng XĐ có td UC đối với vs các  TrKh gây ngủ  TrKhGNg đc giải phóng,  phát các luồng XĐ đến ngăn chặn các xung  hoạt hóa đi lên từ thể lưới thân não  Trương lực các TBTK ↓, QTUC càng ptr  Giác ngủ ngày càng sâu. ­ Trong khi ngủ, qua từng chu kỳ, từ hành  cầu não lại phát ra từng loại XĐ truyền lên  vùng trán và 1 số vùng khác của vỏ não  Gây hưng phấn các TBTK trong vỏ não gây  rap ha ngủ nhanh. VII. Đặc điểm HĐTKCC ở người : ­ Trong HĐTKCC có sự tham gia của 2 hệ thống tín hiệu :  Hệ thống tín hiệu thứ nhất : Gồm các kích thích tự nhiên (lý, hóa, sinh)  Hệ thống tín hiệu thứ 2 : Chỉ có ở người (ngôn ngữ : tiếng nói và chữ  viết) ­ Đặc điểm tác dụng sinh lý của tiếng nói:  Tiếng nói là 1 kích thích, đc vỏ não tiếp nhận bằng cách thông qua hđ của  các cơ quan phâm tích.  Tiếng nói tác dụng bằng nội dung và ý nghĩa của nó
  6.  Tiếng nói có khả năng thay thế các kích thích cụ thể (Do nó có mối liên  hệ chặt chẽ với các đối tượng, hiện tượng nhất định)  Tiếng nói có thể tăng cường, ức chế, thay đổi tác dụng của kích thích cụ  thể ­ Sự hình thành tiếng nói:  Tiếng nói bắt đầu xh ở trẻ em vào những tháng cuối năm thứ nhất sau khi  sinh. Trong thời gian này, nhờ có sự tiếp xúc với người lớn mà ở trẻ nhận  đc phức hợp tiếng nói với 1 kích thích cụ thể nào đó hay 1 lớp phức hợp  nhiều kích thích cụ thể.  Trong QT phối hợp, tiếng nói thường đc cố định, còn các thành phần khác  thì biến động   Hưng phấn do tiếng nói gây ra dần dần trở nên mạnh hơn, tập trung  hơn so vs hưng phấn do các kích thích cụ thể gây ra   Tiếng nói bắt đầu ảnh hưởng theo kiểu cảm ứng âm tính đối vs các  thành phần khác trong phức hợp kích thích.   Ảnh hưởng của tiếng nói tăng dần và cuối cùng làm mất tác dụng của  các thành phần khác trong phức hợp kích thích VII. Các loại thần kinh : ­ Tiêu chuẩn phân loại :  Cường độ của các QTTK : Phụ thuộc vào khả năng hđ của các TBTK  trong vỏ não và trong các cấu trúc dưới vỏ mà QTHP&UC có thể mạnh  hay yếu.  Tương quan về IQTTK. (VD : IHP>IUC)  Tính linh hoạt của QTTK : Đc đánh giá theo sự xh cx như sự kết thúc của  các QTHP&UC nhanh hay chậm, khả năng chuyển từ QT này sang QT ≠. ­ Các loại TK cơ bản ở người và động vật : Loại Đặc điểm Biểu hiện Mạnh,  QTHP mạnh hơn QTUC.   ­ Dễ thành lập các PXCĐK không cân  ­ Khó thành lập các loại UCCĐK. bằng
  7. Mạnh, cân  Các QTTK đều mạnh và  ­ Dễ thành lập các PXCĐK,  bằng và linh  cân bằng nhau, chuyển từ  UCCĐK hoạt Qt này sang QT khác dễ  ­ Dễ thay đổi các PXCĐK và hệ  dàng. thống định hình các PX. Mạnh, cân  Các QTTK đều mạnh và  ­ Dễ thành lập các PXCĐK,  bằng và ỳ cân bằng nhau nhưng tính  UCCĐK linh hoạt thấp. ­ Khó chuyển từ các PXCĐK  dương tính sáng âm tính, khó thay  đổi hđ định hình Yếu Khả năng HĐ của TBTK  ­ Khó thành lập các PXCĐK vỏ não rất kém ­ Các loại HĐTK riêng biệt ở người: Loại Đặc điểm Nghệ sĩ ­ HĐ của hệ tín hiệu thứ nhất biểu hiện rất rõ, QT tư duy cụ  thể chiếm ưu thế. ­ Khả năng tiếp nhận thực tiễn đặc biệt tinh vi, sâu sắc Tư tưởng ­ Khả năng tư duy trừu tượng ở họ ptr rất mạnh. ­ Khả năng tiếp thu đc 1 cách rất sâu sắc, nên họ có thể dự đoán  trc đc sự ptr của SV, có thể rút ra nx nhận định, tạo ra được nx  tiên đề phát hiện các sự kiện lớn hơn quân sát trực tiếp Trung gian ­ QT tư duy cụ thể và tư duy trừu tượng kết hợp hài hòa, trong  đó HĐCTHTh2 có trội hơn chút ít so với HĐCTHT1.  IX. Cảm xúc :  ­ Khái niệm : Cảm xúc là sự phản ánh trong não bộ nx rung động hiện thực, tức  là thái độ của c/ng hay ĐV đối vs các kích thích có y/n nhất định đối vs cơ thể. ­ Phân loại : +, Căn cứ vào biến đổi sinh lý do cảm xúc gây ra :  Cảm xúc cường : Tăng cường HĐ của cơ thể  Cảm xúc nhược : Kìm hãm HĐ của cơ thể
  8. +, Dựa theo phức tạp và ND :  Cảm xúc thấp : Là nx cảm xúc phát sinh trên cơ sở các PXKĐK lq vs  HĐCTHTh1 và có t/ch sinh học nhiều hơn so vs cảm xúc cao  Cảm xúc cao : Xh trên cơ sở các PXCĐK và XD trên thượng tầng các cảm  xúc cấp thấp cùng với sự tích lũy kn của cá thể trong cuộc sống. ­ Cơ sở sinh lý : Là các phản xạ đc thực hiện có sự tham gia của các cấu trúc  não bộ, trong đó có vỏ não,vùng trán và các cấu trúc dưới vỏ. X. Trí nhớ : ­ Khái niệm :  +, Theo Sokolov : Trí nhớ là sự duy trì thông tin khi tín hiệu đã ngừng tác dụng.  Thông tin này có thể đc sd để chế biến các tín hiệu tiếp theo hoặc đc phục hồi  đầy đủ các t/ch và đặc điểm của nó. +, Theo Pettigri : Trí nhớ là sự biến đổi 1 cách bền vững trong cấu trúc TK. Biến  đổi này đc duy trì trong suốt đời sống cá thể, nó phát sinh dưới ảnh hưởng của  sự kiện có y/n sống còn đối với cơ thể và sau đó cho phép con vật nhận biết các  SV, HT tương tự. ­ Phân loại : +, Theo QT hình thành:   Trí nhớ hình tượng : Đc hình thành trên cơ sở nx biểu tg về các SV&HT  cụ thể  Trí nhớ vận động : Đc hình thành trên cơ sở thực hiện nx động tác cụ thể  Trí nhớ cảm xúc : Đc hình thành trên cơ sở các kích thích có khả năng gây  ra các pứ cảm xúc  Tí nhớ logic : Đc hình thành khi tiếp nhận ngôn ngữ  Trí nhớ PXCĐK : Đc hình thành khi phối hợp tín hiệu CĐK vs k/thích  KĐK +, Theo thời gian tồn tại: Trí nhớ Thời gian Đối tượng Khối lượng Tức thời 0,1­0,5s ­ Thông tin cảm giác Rất hạn chế : 3­5  ­ Hình ảnh toàn vẹn của các  yếu tố đtg.
  9. Ngắn hạn 5­60s Phản ánh 1 phần đối tượng Nhỏ : 5­9 yếu tố Dài hạn >1ph Tất cả còn sót lại sau 1ph Lớn ­ Tổn thương :  Tổn thương Triệu chứng Hồi đai Rối loạn QT phục hồi trí nhớ Thể vú Làm chậm QT hình thành trí nhớ và giảm trí nhớ logic Hạnh nhân Thời gian duy trì trí nhớ ngắn hạn ngắn lại Hồi cá ngựa Mất trí nhớ ngắn hạn, giảm trí nhớ logic ­ Cơ chế hình thành :
  10. +, Serotonin – ChDTrXĐTK qua synap truyền CG đau có td hoạt hóa  adenylatcyclase trên màng trước synap CG. Adenylatcyclase tác động đến ATP  hay GTP và tạo ra AMPc hay GMPc  Hoạt hóa Proteinkinase và gây QT  phosphoryl hóa 1 protein là TP của kênh calci trên màng của tận cùng sợi TKCG.   Kênh calci mở, các ion Ca++ tiếp xúc từ ngoài xuyên qua màng vào trong,  ngăn chặn dòng ion K+ qua màng  Làm chậm QT phục hồi trạng thái phân cực  của màng hay QT khử cực màng kéo dài  Hưng phấn tiếp tục truyền qua  synap. +, Các ion Ca++ ngoài td hoạt hóa proteinkinase  Giải phóng receptor  glutamate khỏi phodrin (1 protein màng)  Các receptor kết hợp vs ChDTr qua  synap  Kéo dài QT DTr qua synap +, Các XĐTK truyền đến tác động lên các neuropeptide có sẵn ở tận cùng trc  synap, phụ thuộc vào chất dẫn truyền ở màng trc synap, các neuropeptide ở đây  khác nhau. ­­­> Khử cực màng kéo dài, tạo ĐK cho các XĐTK truyền qua synap trong tgian  dài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2