Thụ tinh: Quá trình hai giao tử kết hợp để tạo ra một cá thể mới mang tiềm năng di truyền của cả bố lẫn mẹ

Tính thiết yếu?

 Ý nghĩa?

Chức năng giới tính Kết hợp gene từ bố và mẹ Chức năng sinh sản Khởi động các phản ứng phát triển hợp tử trong tế bào chất của noãn  hình thành cá thể mới

Nội dung

• Quá trình phát sinh giao tử • Sự giao phối • Sự thụ tinh • Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh

Ống dẫn tinh

Bàng quang

Dương vật

Túi tinh

Tuyến tiền liệt

Niệu đạo

Tinh hoàn

Quá trình phát sinh giao tử đực

Quá trình phát sinh giao tử đực

Quá trình phát sinh giao tử đực

Quá trình phát sinh giao tử cái

Quá trình phát sinh giao tử cái

Quá trình phát sinh giao tử

Tiêu chuẩn giao tử

Sự giao phối

Video

C. Rose Gottlieb

Penetrate zona pellucida

Undergo acrosome reaction

Fuse with oolemma

Bind to zona

Traverse the cervix

Reach the oviduct

Undergo capacitation

Khả năng hóa tinh trùng

• Trở nên có khả năng thụ tinh

Thay đổi màng tế bào

Receptor tập trung ở đầu

Loại bỏ chất dịch bám

Làm màng bất ổn định

Tăng tính thấm với Ca2+

• Xảy ra trong đường SD cái

Phản ứng tăng động tinh trùng

• Tinh trùng tiếp xúc dễ dàng với trứng

 Dạng chuyển động thẳng tiến  tự do

• Vận tốc tăng • Cử động đuôi tăng  di chuyển được qua môi trường nhớt cao và

• Xảy ra trong ống dẫn trứng-đoạn bóng

không bị giữ bởi biểu mô

 đi xuyên qua cumulus và màng trong suốt

• Nhận biết & tiếp xúc giữa tinh trùng-noãn

• Kết hợp giao tử, điều chỉnh sự xâm nhập

Sự thụ tinh

của tinh trùng vào noãn

• Kết hợp vật chất di truyền của tinh trùng

và noãn trong hợp tử

• Hoạt hoá quá trình chuyển hóa của noãn thụ tinh (kể cả bên ngoài và trong noãn)

Sự thụ tinh Nhận biết, tiếp xúc

Sự thụ tinh Nhận biết, tiếp xúc

Vai trò của cumulus

• Gây nên sự hướng hóa của tinh trùng, ngăn tinh trùng bất thường đi vào phức hợp OCC • Tạo nên vi môi trường, hỗ trợ sự khả năng

hóa tinh trùng và xâm nhập vào trứng

• Ngăn cản những thay đổi trong trứng (màng zona hay trong tế bào chất) không có lợi cho sự thụ tinh bình thường

Sự thụ tinh Nhận biết, tiếp xúc

Vai trò màng trong suốt

- hàng rào chọn 1 tinh trùng - kích thích phản ứng cực đầu - Ngăn chặn thụ tinh lần 2 - Lọc các chất ra vào - hàng rào miễn dịch - Chống tách rời phôi bào - Giúp lá nuôi biệt hóa - Ngăn làm tổ sớm

Sự thụ tinh Xâm nhập

Sự thụ tinh Xâm nhập

Sự thụ tinh Xâm nhập

• Scanning electron micrograph showing in vitro

• Hamster fused oocyte and spermatozoa== Sự thụ tinh Xâm nhập

fertilization of a hamster oocyte. The sperm head, near the center of the field of view, is engulfed by the microvilli on the surface of the oocyte membrane; the sperm tail extends to the left. Image by David Phillips, Figure 32 from Chapter 2 (Specializations of the Free Surface) of 'The Cell, 2nd Ed.' by Don W. Fawcett M.D. . A PDF copy of the accompanying chapter is available on the ASCB's BioEDUCATE website.

Figure 33 from Chapter 2 (Specializations of the Free Surface) of 'The Cell, 2nd Ed.' by Don W. Fawcett M.D. Scanning electron micrograph showing a lateral view of sperm penetration of a hamster oocyte during vitr

Sự thụ tinh Xâm nhập

Sự thụ tinh Xâm nhập

Giả thuyết về vị trí xâm nhập của tinh trùng

Ngăn chặn đa tinh trùng

Sự thụ tinh Xâm nhập

Ngăn chặn đa tinh trùng

Zona pellucida

Màng noãn Hạt vỏ

Tinh trùng thứ 2

ZP2 ZP3

Sự thụ tinh Xâm nhập

Sự thụ tinh Xâm nhập

Ngăn chặn đa tinh trùng

Sự thụ tinh Hoạt hóa

• Đáp ứng sớm

+ Ngăn chặn đa tinh trùng + Chuyển NAD+ thành NADP+

• Đáp ứng muộn

+ Sinh tổng hợp DNA và protein từ mRNA

dự trữ

• Sắp xếp tế bào chất trứng

Sự thụ tinh Kết hợp

MPF

Sự thụ tinh Kết hợp

Tại sao khi tinh trùng vào mới có sự phóng thích thể cực thứ 2

• Khôi phục bộ NST

Sự thụ tinh

lưỡng bội loài

• Đặc tính di truyền

được truyền cho con

• Xác định giới tính

• Tái thiết lập chương

trình

Chất lượng và số lượng Thời gian và địa điểm

Sự thụ tinh

Hoạt hóa tinh trùng

Gắn vào màng zona

Phản ứng cực đầu

Dung hợp màng

Nhân tinh trùng đi vào trứng

Xâm nhập vào màng zona

Tạo 2 tiền nhân

Dung hợp nhân

Giải nén nhân tinh trùng

Đánh giá sự thụ tinh

Đồng thuận của Alpha và ESHRE

Đánh giá sự thụ tinh

Đánh giá sự thụ tinh

Đánh giá hợp tử

• Số lượng, kích thước và sự cân đối của 2 tiền nhân • Kích thước, số lượng và sự phân bố của các nhân con • Hình thái noãn tương

Đánh giá sự thụ tinh

Đánh giá hợp tử (tt)

• Phân loại hợp tử theo Scott. Dựa vào hai tiền nhân,

Scott chia các trường hợp hợp tử thành 4 kiểu Z1 (a), Z2 (b), Z3 (c, d), Z4 (e,f).

Đánh giá sự thụ tinh

*

Đánh giá sự thụ tinh

Đánh giá hợp tử (tt)

Các biện pháp phòng tránh thai

của trứng và tinh trùng

• Nguyên tắc: ngăn cản sự gặp nhau, kết hợp

Đặt vòng

Phòng tránh thai

“Áo mưa”

Thuốc tránh thai hàng ngày/khẩn cấp

• Thắt/cắt ống dẫn tinh/ống dẫn trứng • Tính ngày an toàn • xuất tinh ngoài âm đạo • Sữa đậu nành/cho con bú/thụt rửa sâu

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh

1 con

2 con

50000 con

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh In Vitro Fertilization - IVF

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh Intra Cytoplasmic Sperm Injection ICSI

Piezo-ICSI

Laser-ICSI

• Piezo-ICSI • Laser-ICSI • pICSI • IMSI • ROSI/ELSI

pICSI - physiological ICSI

Hyaluronic acid/Hyaluronan https://www.youtube.com/watch ?v=bjLTty0XIn8

IMSI – Intracytoplasmic Morphologically Selected Sperm Injection

IMSI

ICSI

66%

Bartoov, 2003

33%

Berkovitz, 2006

60

25

Antinori, 2008

39,2

26,5

Mauri, 2010

Tương đương

Oliveira, 2011

Tương đương

Banlaban, 2011

81,6

80,9

De Vos, 2011

Tương đương

Tiêu chuẩn MSOME – Motile Sperm Organellar Morphology Examination

IMSI

ROSI (Round sperm injection)

ELSI – elongated/elongating sperm injection

Đông lạnh tinh trùng trong màng zona

Cho noãn tương/chuyển GV

GV (Germinal vesicle) transfer

In-vitro development of mouse zygotes following reconstruction by sequential transfer of germinal vesicles and haploid pronuclei

SCNT

Ép đẩy

video

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh Lựa chọn giới tính

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh - Tách tinh trùng

Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh Cho giao tử/Trữ giao tử (đông lạnh)

Đông lạnh chậm tự động