CHƯƠNG 4 - TRẠNG THÁI

ỨNG SUẤT

Gvc- Ths. Lê Hoàng Tuấn

1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI

MỘT ĐIỂM

y

P1 P2

p 

P4 C P3

z x

1.1.Định nghĩa TTỨS: TTƯS tại một điểm là tập hợp tất cảû những ứng suất trên các mặt đi qua điểm ấy.

1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI

MỘT ĐIỂM

1.2. Biểu diễn TTƯS tại một điểm y

+Ba ứng suất pháp:

sy

tyx tyz

sx , sy , sz

txy

tzy sx

+Sáu ứng suất tiếp: txy, tyx, txz, tzx, tyz, tzy.

tzx txz x sz

z

1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI

MỘT ĐIỂM

1.3. Định luật đối ứng của ứng suất tiếp

t

t

t

t

1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI

MỘT ĐIỂM

II s2

1.4. Mặt chính, phương chính, ứng suất chính,phân loại TTƯS

s1

s1 I

s3

III

Mặt chính- Mặt không có  Phương chính- Pháp tuyến của mặt chính , I, II, III. Ứng suất chính- ứ/s trên mặt chính : s1> s2 > s3

1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI

MỘT ĐIỂM

 Phân loại TTƯS

II II II s2 s2

s1 s1 s1

s1 I s1 I s1 I

s3

III TTỨS KHỐI III TTỨS PHẲNG III TTỨS ĐƠN

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.1. Cách biểu diễn – Quy ước dấu

sy

 Cách biểu diển: y

tyx y sy

tyx

txy

sx txy sx

sx x sx txy

x

tyx sy z sy

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.1. Cách biểu diễn – Quy ước dấu y

sy

 Quy ước dấu:

tyx

txy sx

+ s  0 khi gây kéo + t  0 khi làm cho phân tố quay thuận kim đồng hồ

sx txy

x

tyx

sy

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.2.Ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ:

Mặt cắt nghiêng pháp tuyến u, với (x,u)=  > 0 khi quay ngược kim đồng hồ kể từ truc x

sy y u tyx y sy

tyx v txy

sx txy sx

sx x

sx txy su  tuv

x

tyx sy z sy

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.2.Ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ:

Tính su ,tuv .

y u v y

su

ds su 

sy txy  x

tuv x   dy tuv sy tyx

dz tyx z dx sx sx

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

y y u su v

txy  ds x su 

sy  tuv sy tuv x  dy tyx tyx

sx dz z

* U=0 

sx

-sydzdx.sin+ tyxdzdx.cos=0

* V=0 

dx sudzds- sxdzdy.cos+txydzdy.sin -

  x y



2sin

cos

2 

 uv

  xy

2

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

y

Tính su ,tuv .

su

txy  x

 tuv sy

tyx

y

x

x

 y 

2cos

2sin

 u

  xy

* U=0 

2

(1)

2   x y



2sin

2cos

 uv

  xy

* V=0 

2

sx

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

y

su

txy  x

 tuv sy

tyx u

sx v

Ứng suất trên mặt cắt pháp tuyến v: v Xét mặt nghiêng có pháp tuyến v, vuông góc mặt có pháp tuyến u. Thay thế  bằng ( + 90) vào (1)

su

y

x

x

x

 y 

2cos

2sin

 v

  xy

2

2

sv

  y

u

v

x

 tuv tvu

sv

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.3 Ứng suất chính - Phương chính -

Ứng suất pháp cực trị

0 +900 I

III s1 x

 Mặt chính là mặt có ứng suất tiếp = 0   x y

s3

 0

2sin

2cos

0

 uv

  xy

2

0

tan



(2)

2  o

2  xy   x y

 Đây là p/t xác định phương chính, mặt chính.

s3 s1

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

 Có 2 mặt chính vuông góc

 Ứùng suất chính

0 +900 I

III s1 x

s3

2

  x y

3,1

   x y

2  4 xy

(3)

max min

2

1 2

0

 Ứùng suất chính cũng là ứng suất pháp cực trị

2 



tan

0

2  xy   x y

d u dz

s3 s1

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

III 1350

2.3 Ứng suất tiếp cực trị:

 Pháp tuyến mặt có tmax , tmin:

s

)

2cos

2

2sin

0

I tma x

 (  x y

  xy

d  uv d 

 

y

tan

2 

tan

2 



450

x 2  xy So sánh với (2)

 o

1 tan 2 o

 Có 2 mặt có tmax , tmin hợp với 2 mặt chính

1 góc 450.

tmin o  k45

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

III 1350

2.3 Ứng suất tiếp cực trị:

s

2



   x y

2  4 xy

(4)

I tma x

max min

1 2

450

tmin

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.4 Các trường hợp đặc biệt:

1- TTỨS phẳng đặc biệt:

t

Các ứng suất chính :

s s

2

2

 

 4

;

0

(5)

3,1

max,

min

 2

 2

1 2

t

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.4 Các trường hợp đặc biệt:

t s1

2- TTỨS trượt thuần túy:

s3

Các ứng suất chính :

 



;

0

(6)

3,1

max,

min

 2

t

k

o

Hai phương chính được xác định theo (2): tan 

o2

 4

 2

Những phương chính xiên góc 450 với trục x và y.

s3 s1

1



max,

min

  3 2

2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH

2.4 Các trường hợp đặc biệt:

s3

3- Phân tố chính:

Ứng tiếp cực trị :

(7)

  13

max

s1 s1

  1 3 2

s3

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.1 Cơ sở của phương pháp:

u

y sy

Từ p/t tính su và tuv 

x

y

x

tyx v

 y 

2cos

2sin

 u

  xy

2

txy sx

2   x y

sx txy su  tuv



2sin

2cos

x

 uv

  xy

2

2

2

 

y

x

y

x

2 uv

u

2 xy

2

2

tyx

  

  

  

sy Chuyển (sx+sy)/2 sang phải, bình phương 2 vế, công lại      

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.1 Cơ sở của phương pháp:

u

y sy

y

c

;

Với:

tyx v

x ss 2 ss x y

txy sx

2 R

2 xy

sx txy su  tuv

2

2  t 

x

tyx

2 R

    2 c

 u

2  uv

  Đây là p/t đường tròn tâm C (c,0), bán kính R trong hệ trục (s,t): Vòng tròn Mohr ứng suất

sy

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.1 Cơ sở của phương pháp:

u

y sy t tyx v

R s txy sx

C O

sx txy su  tuv

C

x

tyx

sy

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.2 Cách vẽ vòng Mohr:

t

R txy s

. E

. P . F

Vẽ hệ trục (s,t); Điểm E (0, sx), F (0, sy), Tâm C là trung điểm của E, F

C O

sy

Vẽ Cực P (sy, txy )

Vòng tròn tâm C, qua P là vòng Mohr.

sx

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ tmax t

u

 M

tmax tuv

P

su tuv 

22

R

A

txy

O

B

F

21 E G

C

s

smax

smin

smin

tmin

3.3 Ứng suất trên mặt nghiêng- Tìm u ; uv : Từ cực P vẽ Pu // u điểm M Hoành độ M: OG= su Tung độ M: GM= tuv

su sy tmin sx

smax = s1

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ tmax t I

u

 M

tmax tuv

P

su tuv 

3.4 Ứng suất max ; min:

22

R

A

txy

O

B

F

21 E G

C

s

smin

J

smin

OA= smax = s1 OB= smin = s2 3.5 Ứng suất max ;  min:

tmin

CI= tmax CJ= tmin

su sy tmin sx

smax = s1

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.5 Các trường hợp đặc biệt

P t

A

t

B

1.TTƯS phẳng đặc biệt Có hai ứng suất chính s1 và s3

O F

E

C

s

t smax

s s smin

s t s3

smax = s1

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.5 Các trường hợp đặc biệt

P

t

2.TTƯS trượt thuần túy Có hai ứng suất chính s1 =- s3 = t

A

O

t

B

s

C

t

s3 s1

t

s1=t s3 =-t

3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG-

PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ

3.5 Các trường hợp đặc biệt

3.Phân tố chính

t

tmax

s3

A

O

P

C

s1 s1 tmax B s

3

t 3,1

s3 tmin

Ứùng suất tiếp cực trị ss 1 2

tmin s1 s3

4 . SƠ LƯỢC VỀ TTỨS KHỐI

Tổng quát tại bất kỳ điểm có TTỨS khối

Ứng suất pháp lớn nhất

II s2

s1 , s2 , s3

s1

s1 I

 Ứng suất tiếp lớn nhất

s3

(7)

  13

max

  1 3 2

III

4 . SƠ LƯỢC VỀ TTỨS KHỐI

Thực vậy

s2

s s1

Xét các mặt song song các phương chính I, II, III

s2 t

s

t

s3 s1

s3

 Các ứng suất trên các mặt nầy có thể khảo sát như trong bài tóan phẳng

s2

s1 t

s3

s

4 . SƠ LƯỢC VỀ TTỨS KHỐI

 1,3

2,3

1,2

 Các ứng suất tiếp lớn nhất trên các mặt nầy biểu diển bằng các bán kính của các vòng Mohr

O 1 3

3

 Dễ thấy ứng suất tiếp lớn nhất trong phân tố

2

(7)

  13

max

  1 3 2

2 1

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke tổng quát

'

1- Liên hệ ứng suất pháp và biến dạng dài

s, s

TTƯS đơn:

 

 E

"

' 

s E

''

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke tổng quát II

s2

1- Liên hệ ứng suất pháp và biến dạng dài

TTƯS khối:

s1

)

)

)

1

1

2

1

s1 I

2

s3

1

( 1  2 E

  ( 3  E

)

 1

2

1

( 1  1 E 1   ( 3 E

III

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke tổng quát II

s2

1- Liên hệ ứng suất pháp và biến dạng dài

s1

)

1

 1

  ( 3

2

s1 I

s3

)

 2

2

  ( 1

3

)

 3

3

  ( 2

1

III

TTƯS khối: 1 E 1 E 1 E

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke tổng quát

y

sy

tyz

1- Liên hệ ứng suất pháp tyx và biến dạng dài 2-Lieân heä giöõa öùng suaát tieáp vaø bieán daïng goùc

txy

tzy sx

)

TTỨS tổng quát:   ( z

 x

x

y

tzx txz x sz

 y

y

z

z

  ( x   (

) )

 z

y

x

z

1 E 1 E 1 E

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

t 

4.1 Định luật Hooke tổng quát

t

2- Liên hệ ứng suất tiếp và biến dạng góc:

 

TTỨS trượt thuần túy:

G

G

 -Biến dạng góc (góc trượt) . G - là môđun đàn hồi trượt,

E 1(2  )

Thöù nguyeân cuûa G laø [löïc/(chieàu daøi)2] vaø ñôn vò thöôøng duøng laø N/m2 hay MN/m2.

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke khối

V0 = da1. da2. da3 V1 =(da1+da1).(da2+da2). (da3+da3).

Biến dạng thể tích tương đối 

V

o

V 1

 2 3

1

II s2

o 

s1

 3  2

1

s1 I

 V  21 E

s3

III

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

4.1 Định luật Hooke khối

Biến dạng thể tích tương đối 

1

 21 E

II s2

s1

1

s1 I

s3

 3  2 Tổng ứng suất pháp 1 + 2 +3 2  E

III

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

II s2

4.1 Định luật Hooke khối

1

2 E

s1

Nhận xét 1:

s1 I

s3

 Nếu vật liệu có hệ số Poisson  = 0,5 ( cao su), thì  luôn bằng không tức là thể tích không đổi dưới tác dụng của ngoại lực.

1

tb

 3

 2 3 3

III

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

II s2

4.1 Định luật Hooke khối

1

2 E

s1

s1 I

s3

1

tb

Thì

 không đổi

 3  1

tb

tb

Nhận xét 2:  Thay các ứng suất chính bằng ứng suất trung bình stb  2 3 3 21   sss tb E

21  E

III

5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ

BIẾN DẠNG

Ý nghĩa của nhận xét 2:

II s2-stb II II s2

st b

s1-stb

st b I st I b s1 I

III s3 s3-stb III III st b

Không đổi thể tích Đổi hình dáng Đổi thể tích  Không đổi hình dáng Đổi thể tích  Đổi hình dáng

6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

 Thanh kéo hay nén ( chương 3):

2u

TTƯS đơn, chỉ có s TNBDĐH riêng :

s s

 TTỨS khối, s1,2,3

TNBDĐH riêng:

II s2

s1

u

 33 22 2 2

11 2

s1 I

s3

III

6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

thay 1,2,3 từ đ/l HooKe

u

II s2

 2 2  3 2

2 1

1   2 2

3

3

2

1

1 E 2

s1

s1 I

s3

Phân tích TNBDĐH u thành : Thế năng biến đổi thể tích utt Thế năng biến đổi hình dáng uhd

u = utt + uhd

III

6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

II s2-stb II II s2

st b

s1-stb

st b I st I b s1 I

III s3 s3-stb III III st b

Đổi thể tích  Đổi hình dáng u Đổi thể tích  Không đổi hình dáng utt Không đổi thể tích Đổi hình dáng uhd

6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI

Thế năng biến đổi hình dáng

u

hd

31  sssssssss

32

21

2 1

2 3

2 2

1  E3

2

u

s

hd

Thế năng biến đổi hình dáng của TTỨS đơn: 1  E3