ộ
ấ
Tác đ ng c a các ch t ủ ô nhi m không khí
ễ
ấ
- Huỳnh Ng c Anh Tu n ọ - iườ Con ng Đ ng v t ậ ộ Th c v t ậ ự V t li u ậ ệ
Đ i v i con ng
ố ớ
i ườ
Tác đ ng c a ch t ô nhi m đ i v i c th con
ng
ễ ự
ố ớ ơ ể ế ế ộ
ế
i ườ
b ng con
ằ
ng tr c ti p và gián ti p. Ch t ô nhi m không khí tác đ ng đ n con ng ế . ng tr c ti p ự Ch t ô nhi m thâm nh p vào c th qua đ
ng hô
ấ ủ ộ i b ng con đ ườ ằ ườ ễ ấ đ ườ ễ
ơ ể
ườ
ậ
ấ h p.ấ ứ
ộ
ấ
ủ
ộ th i ờ
ộ ế
ễ ộ ộ
ụ ồ
ộ
ể
ắ
ờ
ồ
M c đ tác đ ng c a ch t ô nhi m ph thu c: gian ti p xúc (tác đ ng), đ đ c & n ng đ . ộ ộ c p tính và mãn tính. G m 2 lo i tác đ ng: ồ ấ ạ nguy hi m t c th i trong th i gian ng n C p tính: ứ ấ ch u tác đ ng c a ch t ô nhi m n ng đ cao. ấ ộ ị ệ
ủ ỉ ể
ộ ị
ộ
n ng đ th p
t.
Mãn tính: ch bi u hi n rõ r t sau khi ch u tác đ ng ậ
ờ ễ ệ ộ ấ khó nh n bi
ở ồ
ế
Các c quan d b tác đ ng
ễ ị
ộ
ơ
M tắ H th ng hô h p
B máy hô h p phía trên:
ấ ấ
cu ng h ng, thanh qu n, khí qu n
khoang mũi, ả
ổ
ệ ố ộ ố ộ ế
ả ọ ướ cu ng ph i, B máy h h p phía d ố ả
ộ ấ ế
i: ố
ả
ph qu n, ph nang, các ng mao qu n trong ph i.ổ
Da
ố
ổ
ỏ
ng s
n
ươ
ế
ự
ấ
Larynx: thanh qu nả Trachea: khí qu nả Bronchus: ph qu n ả ế Bronchiole: nhánh cu ng ph i nh Rib: x ườ Lung: ph iổ Alveoli: túi ph i ổ Alveolus: ph nang Respiration: s hô h p Capillary: mao qu nả
Tác h i 1 s ch t ÔNKK ố
ấ
ạ
CO “EXPOSING THE INVISIBLE KILLER”
Không màu, không mùi, không v nh h n không khí 240 Có ái l c v i hemoglobin (Hb) m nh g p 210
ẹ ơ ấ ị ạ
ự ớ l n so v i O ớ ầ 2
C th thi u Oxi
CO + HbO2 COHb + O2
D u hi u khi ng đ c tr m tr ng: ù tai, đau đ u,
ơ ể ế quá trình hô h p c a mô b phá ấ ủ ị
h yủ ấ ộ ộ ầ ầ ọ
ệ chóng m t…ặ
Ng đ c CO mãn tính: ng c, ph i, tuy n giáp và tâm ế ng ph có m t
ự ổ
ườ ậ ố
th n do hít th không khí có CO (đ ở đ xe c cao) ộ ộ ầ ộ ộ
Hàm l
ng COHb trong máu
ượ
Trong c th ng
i có 5000ml máu, c 100ml máu
ứ
ơ ể
ế
ứ
ng COHb
ị
ượ
M c đ bão hòa máu là 50% thì trong máu ph i ả
ườ ch a 20ml oxy. N u CO thay th hoàn toàn oxy ế trong máu máu b bão hòa – hàm l b ng 100%. ộ
ch a bao nhiêu CO?
ộ
N u n ng đ CO trong không khí là 700ppm thì ể
ồ ả
ể ậ
ể
ộ
ng khí CO trên là bao nhiêu?
ng đ trao đ i không khí c a ph nang là
ằ ứ ứ ế c n ph i có m t th tích không khí đ v n chuy n ầ l ượ N u c ế
ườ
ủ
ế
ể ạ
ộ ờ
ổ ế
3,5l/ph thì th i gian ti p xúc là bao nhiêu đ đ t m c bão hòa máu 50% nh trên?
ư
ứ
Tác h i 1 s ch t ÔNKK (tt)
ấ
ạ
ố
SO2
quá trình ôxy hoá khi
Đ c t o ra ch y u t
ứ S.
ượ ạ ố
ả
ạ
nhi m không khí t
ễ
ủ ế ừ đ t cháy các h n h p có ch a ợ ỗ SO2 là nguyên nhân gây ra các th m ho ô i các khu v c đông dân c ư. ự ướ . c
ễ
t
ạ
ặ
ộ
ệ hút m r t ẩ
ấ
ạ SO2 là khí không màu và d tan trong n H2SO4 là m t lo i axít m nh, đ c bi ạ
m nh.ạ
ế
ắ
ạ
Kích thích niêm m c m t và tuy n hô h p trên. Gây kh n gi ng, viêm ph qu n, thay đ i thành
ấ ổ
ế
ả
ọ
ả ph n c a máu. ủ
ầ
ả
ồ
Ngu n phát th i SO 2
ự ng SO
Ngu n t ồ ự ử ồ
nhiên: Núi l a và các quá trình t Ngu n này phát th i l ả ượ
2 cân b ng v i các quá
nhiên khác ằ ớ
Ngu n nhân t o: ả ồ
trình tự nhiên ạ ồ
Ngu n phát th i nhi u nh t ấ Đ t nhiên li u hoá th ch cho các ho t đ ng s ng ố ệ S cao t Hi n nay đã c m s d ng than hàm l
ề
ng ạ ộ ượ ạ ử ụ iạ
ố ệ nhi u n ề ướ
ấ c châu ÂU ngu n quan tr ng là giao thông và nhi
t đi n ệ ọ ệ c đang phát ti n: phát sinh t ho t đ ng ạ ộ ừ ể
i m (WHO,2005) ồ T i các n ạ n u n ấ ướ ướ và s ng ưở ấ
ạ ế
ứ
ỏ
SO2 tác h i đ n s c kh e?
Cách thâm nh p vào c th : qua ho t đ ng hô h p, hít vào. ạ ộ ơ ể ấ ậ
ễ
ắ
ế ơ S có nh ng ph n ng x y ra khi ti p xúc ngay t
Ph i nhi m trong th i gian ng n (d ướ ế
i 24 ti ng) ừ
ờ ả ứ
Nh ng nh h
ữ ả
ẽ ữ ữ ể
- Làm gi m giá tr trung bình “MEAN” c a FEV1 (l u nh ng phút đ u tiên hít ph i. ả ầ ng có th là: ưở ị ủ ư
ả ả ngượ th ra l ở ấ
ệ ở ứ ắ
2 h n ng ơ
giây th nh t” ứ - Các tri u ch ng: th khò khè, th ng n ở ở N u ti p xúc thêm s không gây nên thêm kích thích ế Ng ng ườ th i ẽ ả ườ ạ ớ
ế i b hen nh y c m v i SO ườ ị (WHO,1999)
ạ ế
ứ
ỏ
SO2 tác h i đ n s c kh e? (tt)
μg/m3/ngày)
Ph i nhi m trên 24 gi ờ ễ m c ph i nhi m th p (không quá 125 ấ
ệ ấ
ng hô h p) (WHO,1999) ễ i t vong và c p c u b nh viên (liên ớ ử i các b nh đ ệ ứ ấ ườ
ơ ơ Ở ứ có liên qua t quan t ớ
Ph i nhi m trong th i gian dài
ơ
ễ Nh ng nghiên c u t
ữ ố
ệ
ờ i châu Âu cho th y m i liên ứ ạ ắ h p v i s ph i nhi m SO
i hi n m c các tri u ch ng liên quan t ớ l ng ụ ơ ử ớ ự ễ ơ ườ ấ ứ 2 và b i l
M c SOứ
ng t quan gi a t l ữ ỉ ệ ệ đ ng hô ấ (WHO,1999) ấ ưở
2 th p nh t có th nh h ấ (có thể quan sát đ ượ ụ ơ ử SPM) l ng b i l
ể ả c) là 100 ớ ứ μg/m3/năm (k t h p v i ớ i s c kho ẻ ế ợ
ồ
Tác đ ng đ i v i con ng ố ớ ộ i ườ
2 N ng đ SO ộ (ppm)
N ng đ m c th p nh t gây c th ph n ng 0,2 ộ ở ứ ơ ể ả ứ ấ ấ ồ
0,3 Ng ưỡ ng nh n bi ậ t v ế ị
0,5 Ng t mùi ưỡ ng nh n bi ậ ế
1,6 Ng ng c m ng ngh ch ưỡ ả ứ ị
8 – 12 Kích thích, làm s ng t y c h ng ư ổ ọ ấ
10 Kích thích, làm s ng t y m t ắ ư ấ
20 Ho l p t c ậ ứ
Tác h i 1 s ch t ÔNKK (tt)
ấ
ạ
ố
NO2
Là lo i Oxít nit ạ nh tấ
liên quan t i s c kho con ng ơ ớ ứ ẻ i ườ
Là khí có mùi h c và m Là khí có tính oxy hoá cao, tác đ ng v i n
ắ
H p th b c x m t tr i
àu nâu đỏ ộ ớ ướ t o ạ c
• Là khí r t quan tr ng trong khí quy n: ể ọ ụ ứ ạ ặ ờ và nh h ưở
ng t i ả ớ hi u ng ệ ứ axít nitric ấ ấ
nhà kính
vai trò quan tr ng đ i v i t ng Ozon ọ
Gi Ả
ữ nh h ng t ố ớ ầ i các lo i đ ng v t và con ng ậ ạ ộ ưở ớ
ng t i t m nhìn trong khí quy n ưở ớ ầ i ườ ể (WHO
nh h Ả 2005)
ả
ồ
Ngu n phát th i NO 2
t ng Bình l u, t các ho t đ ng núi l a, vi ở ầ ư ừ ạ ộ ử
T nhiên ự 2 T NOừ khu n…ẩ
Nhân t oạ ồ
ả
ừ ủ i ườ
Là ngu n phát th i chính T các ho t đ ng c a con ng ạ ộ o T các quá trình đ t t ưở m)ấ i
i các ngu n c đ nh (nhi t ố ạ ố ị ồ ệ
i) ậ ả
o T các ngu n di đ ng (giao thông v n t ồ ộ o S n ph m t ừ
các ngu n trên ch y u là NO sau ừ đi n, s ệ ừ ả ủ ế ẩ ồ
đó chuy nể thành NO2
ạ ế
ứ
ỏ
NO2 tác h i đ n s c kh e?
Ph i nhi m trong th i gian ng n
ờ
ơ
ễ
ắ
Thí nghi m trên đ ng v t: o Khi ti p xúc hàm l
ộ
μg/m3 s ẽ ệ ế
ậ ng ít h n 1880 ơ ượ không nh nậ th y ph n ng ả ứ ấ ứ ệ ứ
ng ẻ ạ Ở ườ năng ph i khi ti p xúc trên 4700 ế d
ử ệ ườ ế ổ
ớ i có ti n s b nh ph i: ti p xúc v i ữ i m t n ng đ th p cũng làm gi m ch c năng ộ ồ
ứ ng th i kho m nh: tri u ch ng suy gi m ch c ả μg/m3 trong vòng ổ i 2ướ giờ V i nh ng ng ớ ề NO2 t ả ạ ộ ấ s ng và ra tăng nh ng ph n ng c a đ ữ ố ả ứ ườ ủ ở
ạ ế
ứ
ỏ
NO2 tác h i đ n s c kh e? (tt)
Ph i nhi m trong th i gian dài
ơ
ờ
ễ
ứ
2 trong vài Nghiên c u trên đ ng v t ph i nhi m NO ễ ậ ộ ơ i 1880 v i n ng đ d μg/m3 th yấ ớ ồ ộ ướ i các c quan khác (gan, ph i t ơ ừ
ổ ớ
cho th y: ứ ấ ị
ộ ố ớ ễ
ứ
i hô h p 5 – 12 ấ ở ẻ ừ ệ ớ
i vài tháng tu n t ầ ớ m t lo t ph n ng t ả ứ ạ ộ lá lách, máu) (WHO 1999) M t s nghiên c u d ch t ễ 2 trong không khí 15 – 128 o V i m c ô nhi m NO ứ μg/m3 hay cao h n trong vòng 2 tu n, n u n ng ồ ế ầ ơ μg/m3 thì nguy cơ 2 c tăng 28 đ trong bình NO m c các b nh liên quan t tr t tu i tăng lên 20% (WHO 1999) ộ ắ ổ
Amiăng (asbestos)
Asbestos ore
What is Asbestos?
A group of naturally occurring minerals that can be
separated into fibres
Fibres are strong, durable and heat resistant, 30
million tons have been used in the UK
Fibres are also long, thin and flexible and have been
woven into cloth
ề
Asbestos fibers
Fibre: s i ; ợ durable: b n; ề flexible: m m, d ễ u n; ố weave – wove – woven: d tệ
Uses of Asbestos
Thermal system
insulation
Asbestos insulated pipe in utility space
Surfacing materials Reinforcement of
materials Fireproofing Acoustic and
decorative plaster
Asbestos “CAB” siding
Textiles
Uses of Asbestos
Friction materials
(brakes, clutches, etc.)
Asphalt and vinyl felts
Papers and adhesives
Flooring and roofing
materials
Filters, sealants,
caulk, and gaskets
Asbestos is an Inhalation Hazard
Airborne asbestos fibers inhaled deep into the lung can cause damage.
Breathable fibers are deposited in the alveoli, the ending small air sacs in the lungs.
Pleura
Body’s defense mechanisms cannot
break down the fibers.
Fibers cause damage to respiratory
system.
Fibers may also travel to the pleura, the
membrane lining the lungs.
Alveoli
ố
sac: túi; pleura: màng ph i; ổ membrane
Inhale: hít vào, nu t vào; lining: màng b cọ
quan tr ng nh t ấ ọ
ễ
ố
1 s b nh do ÔNKK ố ệ Ung th ph i ổ ư Gây phá ho i các mô ph i ổ ạ Ô nhi m không khí là nhân t Các ch t gây ung th ph i: asen, amiăng, cadimi, crom…
ổ
ấ ư Viêm ph i kinh niên ổ
Gây thu h p đ
ẹ
ế
ả kh năng phân
ả
ườ ph i khí trong ph i b ngăn tr . ở
Đ c đi m: ho liên t c 3 tháng/năm và liên t c trong 2
ng kính ph qu n ổ ị ụ
ể
ụ
ố ặ năm
ổ (emphysema)
Khí th ng ph i ủ ủ Các mô ph i quanh các ng d n khí nh b phá h y ố ẫ ỏ ị hình d ng c đ nh c a ủ ể ữ
ổ ẫ
ố ị
ạ
ố
ệ
các ng d n khí không th gi chúng khi th ra.ở B nh hen suy n ễ Thu h p các đ ườ
ẹ
ng ng phân ph i khí trong ph i ổ ố
ố
ố ớ ộ
Đ i v i đ ng v t ậ Ch t ÔNKK thâm nh p vào c th đ ng v t b ng
ơ ể ộ
ậ ằ
ậ
ng:
ễ
ấ 2 con đ ườ Hô h p do hít th không khí ô nhi m ở ấ Con đ
ườ
ễ
ị
ấ
ộ
ng l p mô trên cùng c a b máy hô
ủ
ộ
ớ
Khí SO2: T n th
ộ ố ươ h p, gây b nh khí th ng và suy tim.
ng tiêu hóa do ăn c , lá cây b nhi m đ c ỏ ộ Tác đ ng c a m t s ch t: ủ ổ ệ
ủ
ấ
Khí CO: là gi m kh năng trao đ i v n chuy n Oxy c a
ổ ậ
ủ
ể
ả
ả h ng c u trong máu.
ầ
ồ
Khí HF: gây viêm khí qu n, viêm ph i
các loài chu t
ổ ở
ả
ộ
Bò, c u ăn c ch a các h p ch t c a flo th
ấ ủ
ứ
ợ
ỏ
ườ
ng b h ng ị ỏ
lang và th . ỏ ừ răng…
ố ớ
Đ i v i th c v t ự ậ Quá trình sinh hóa c a th c v t: ự ủ
ậ
Quang h p: ợ quá trình t o ra các huydrocacbon đ n nh ư
ạ
ơ
glucoz trong lá xanh do các h t di p l c.
ệ ụ
ạ
ơ
ứ
ạ ặ ờ C6H12O6 + O2 ng d tr
6CO2 + 6H2O + 672 kcal (b c x m t tr i) ấ ưỡ
ưở
i các h p ch t h u c
Cây tăng tr ng và hình thành ch t d Hô h p:ấ quá trình oxy hóa và phân gi
ự ữ ợ
ấ ữ
ả
ơ
ngượ
i phóng cung c p cho ho t đ ng c a t
bào
C6H12O6 +O2 6CO2 +6H2O + năng l ng gi ạ ộ
ủ ế
ấ
ả
i các nang ch a không khí trong
ễ
ạ
ứ ờ
ủ
ặ
ượ
c đi u ề
t b i ch t nguyên sinh.
Năng l ượ th c v t. ậ ự Thoát h i n lá cây d ti ế ở
c: ơ ướ di n ra t i tác đ ng c a ánh sáng M t Tr i và đ ộ ướ ấ
i quá trình sinh hóa
Đ i v i th c v t (tt) ự ậ ng c a ch t ÔNKK t ớ ấ ủ
ậ
cây ch m l n do quá trình quang h p
ưở
ậ
ợ
ớ
ng: và hô h p b h n ch . ế
ng vàng lá úa ho c b c màu:
ố ớ nh h Ả ưở c a th c v t: ự ủ T c đ tăng tr ộ ố ị ạ ấ Hi n t ệ ượ ị ợ
ặ không t ng h p đ ổ
quá trình quang c ch t di p l c đ ể
ệ ụ
ượ
ấ
h p b kìm hãm nuôi cây ch t di p l c tích tr b tiêu hao nhanh ấ
ả ứ
ạ ợ ữ ị ế
ừ
ộ
ặ
ệ ụ Ch t cây t ng b ph n ho c ch t toàn b : ậ bào và trong các mô không x y ra
ộ các ph n ng ả
ế
thu n ngh ch trong t ị đ
ế ậ c.ượ
c t o thành H
ậ 2SO3 gây t n th
ủ ng màng t ươ ớ
ướ ạ ả
ậ
ả
VD: Khí SO2 thâm nh p vào các mô c a cây và k t h p v i h i ớ ơ ế ợ bào và làm n ổ ế suy gi m kh năng quang h p. Cây ch m l n, vàng úa lá r i ồ ợ ch t.ế
ồ ộ
Tác đ ng đ i v i th c v t ự ậ ố ớ ộ
2 N ng đ SO (mg/m3)
1,04 – 1,82 ng tích Th c v t m n c m v i th ẫ ự ậ ả ớ ươ
1,82 – 5,2 Th c v t b ng đ c mãn tính ự ậ ị ộ ộ
5,2 – 26,0 ố ộ ộ ấ ị
Gi ng cây lá kim và cây lá b ng đ c c p tính. i Chúng s ch t khi tác đ ng kéo dài hay l p l ặ ạ ộ ế ẽ
26,0 Cây lá kim ch t trong vài gi ế ờ
ỉ ấ
ạ
2 là tác nhân gây han g r t m nh
Đ i v i v t li u ố ớ ậ ệ Kim lo i: khí SO ạ đ i v i kim lo i ạ ự
ạ ậ ệ
2, SO2 tác h i v t li u có
V t li u xây d ng: CO ngu n g c đá vôi ố
ố ớ ậ ệ ồ
CaCO3 + SO2 = CaSO3 + CO2 CaSO3 + ½ O2 = CaSO4 CaCO3 + CO2 +H2O = Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + SO2 + ½ O2 = CaSO4 + 2 CO2 + H2O Đ i v i v t li u s n ơ ố ớ ậ ệ Đ i v i v t li u d t ệ ố ớ ậ ệ …