CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.1. Giá trị tương lai của một số tiền
Tiền có giá trị theo thời gian do
- Lạm phát
- Do tác động của việc lựa chọn hình thức đầu tư - Rủi ro - Do thuộc tính vận động và khả năng sinh lời của tiền
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.1. Giá trị tương lai của một số tiền
Giá trị thời gian của tiền được biểu hiện là sự thay đổi số lượng tiền so với khoản đầu tư ban đầu sau một thời gian nhất định – Gọi là Lãi suất.
Tiền ở thời điểm hiện tại được ưa thích hơn tiền trong tương lai?
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.1. Giá trị tương lai của một số tiền
Giá trị tương lai của một số tiền là giá trị ở thời điểm tương lai của số tiền đó.
Giá trị tương lai của một số tiền = giá trị của số tiền đó ở thời điểm hiện tại + tiền lãi sinh ra từ trong khoảng thời gian từ hiện tại tới 1 thời điểm trong tương lai.
Lãi suất Lãi suất cao, thấp Khoản vay ngắn, dài hạn
Tiền lãi sinh ra nhiều hay ít tùy thuộc vào
Cách tính lãi Lãi đơn Lãi kép
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.1. Giá trị tương lai của một số tiền
Lãi đơn (simple interest): tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
Số tiền gốc Lãi suất Kỳ hạn tính lãi
Lãi kép (compound interest): tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.
Lãi kép phản ánh chính xác hơn chi phí cơ hội của đồng tiền và thường dùng trong thực tế.
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.1. Giá trị tương lai của một số tiền
lãi suất định kỳ được trả là
Ví dụ: Bạn gửi vào ngân hàng 100 triệu, 13%/năm. Hỏi sau 5 năm số tiền bạn nhận được là bao nhiêu nếu: a) Ngân hàng trả lãi đơn; b) Ngân hàng trả lãi kép?
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
1.2. Giá trị hiện tại của một số tiền
Giá trị hiện tại của một số tiền trong tương là giá trị quy về thời điểm hiện tại lai của số tiền đó.
n
1
FV
PV
1(
)
PV
FV
ni
n
- Nếu lãi suất i thay đổi trong các thời đoạn của thời kỳ phân tích:
n
1
1(
)
ni
n
1
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
2.1. Khái niệm dòng tiền
Dòng tiền là một chuỗi các khoản thu nhập hoặc chi trả xảy ra qua một số thời kỳ nhất định
0 1 n 2 3 4 n-1 …
CFn … CF1 CF2 CFn-1 CF4 CF3
Dòng tiền vào: là dòng tiền bao gồm các khoản thu nhập.
Dòng tiền ra: là dòng tiền bao gồm các khoản chi trả.
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
2.1. Khái niệm dòng tiền
Các loại dòng tiền
Dòng tiền đều
Dòng tiền không đều
Là dòng tiền bao gồm các khoản không bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ nhất định. Là dòng tiền bao gồm các khoản bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ nhất định.
Thời gian
Loại dòng tiền
0
1
2
3 … n-1
n …
100
100
100 … 100
100
Dòng tiền đều cuối kỳ
100
100
100 … 100
100 100
Dòng tiền đều vô hạn
100
100
100
100 … 100
-100
200
90
-300 … 450
800
Dòng tiền đều cuối kỳ
Dòng tiền đều đầu kỳ
Dòng tiền đều vô hạn
CF0
CF1 CF2 CF3 … CFn-1 CFn …
Dòng tiền đều đầu kỳ Dòng tiền không đều Dòng tiền tổng quát
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
2.2. Thời giá của dòng tiền đều
Giá trị tương lai của dòng tiền đều
Giá trị tương lai của dòng tiền đều chính là tổng giá trị tương lai của từng khoản tiền C xảy ra ở từng thời điểm khác nhau quy về cùng một mốc tương lai là thời điểm n.
C C C … C C
T = 1 T = 2 T = 3 … T = n - 1 T = n
FVn = C(1+i)n-1 FVn = C(1+i)n-2 FVn = C(1+i)n-3 … FVn = C(1+i)n-(n-1) FVn = C(1+i)n-n = C(1+i)0
Số tiền Thời điểm T Giá trị tương lai ở thời điểm n
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
2.2. Thời giá của dòng tiền đều
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều
Hiện giá của dòng tiền đều bằng tổng hiện giá của từng khoàn tiền ở từng thời điểm khác nhau. Thời điểm T
Giá trị hiện tại Số tiền
C C C … T = 1 T = 2 T = 3 …
Trả cuối kỳ: PV0 = C[1- 1/(1+i)n]/i
C C T = n - 1 T = n PV0 = C/(1+i)1 PV0 = C/(1+i)2 PV0 = C/(1+i)3 … PV0 = C/(1+i)n-1 PV0 = C/(1+i)n
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
3.1. Giá trị tương lai của dòng tiền không đều
Thời điểm T T = 1
T = 2
T = 3
Số tiền C1 C2 C3 … … Giá trị tương lai ở thời điểm n FVn = C1(1+i)n-1 FVn = C2(1+i)n-2 FVn = C3(1+i)n-3 …
T = n - 1
T = n Cn-1 Cn FVn = Cn-1 (1+i)n-(n-1) FVn = Cn(1+i)n-n = Cn(1+i)0
FVn = C1(1+i)n-1 + C2(1+i)n-2 + C3(1+i)n-3 +…+ Cn-1(1+i)1 + Cn
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
3.2. Giá trị hiện tại của dòng tiền không đều
Thời điểm T T = 1
T = 2
T = 3
Số tiền C1 C2 C3 … … Giá trị hiện tại PV0 = C1/(1+i)1 PV0 = C2/(1+i)2 PV0 = C3/(1+i)3 …
T = n - 1
T = n Cn-1 Cn PV0 = Cn-1/(1+i)n-1 PV0 = Cn/(1+i)n
PVn = C1/(1+i)1 + C2/(1+i)2 + C3/(1+i)3 +…+ Cn-1/(1+i)n-1 + Cn/(1+i)n
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 4. Mô hình chiết khấu dòng tiền
3. Thời giá của dòng tiền không đều
1. Thời giá tiền tệ của một số tiền
2. Thời giá tiền tệ của dòng tiền đều
n
PV
...
0
2
1
n
t
Mô hình chiết khấu dòng tiền (DCF: discounted cash flow) dược xây dựng trên nền tảng của khái niệm thời giá tiền tệ và quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro.
C
0 i
)
1(
C 1 i
1 )
1(
C
2 i
)
1(
C
1 n n ) i
1(
C
n i
)
1(
C
t i
)
1(
t
0
Phạm vi ứng dụng:
Định giá tài sản: TS hữu hình, tài sản tài chính để ra quyết định mua sắm tài sản đó.
Phân tích, đánh giá và ra quyết định có đầu tư hay không vào một dự án đầu tư
Phân tích, đánh giá và ra quyết định có nên mua thuê một TSCĐ Phân tích, đánh giá và ra quyết định có nên mua hay không mua một doanh nghiệp
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
BÀI TẬP
Bài tập 1
Ông Thái Hà muốn để dành tiền cho con đi học đại học. Ngay từ lúc con mới sinh, ông dự định mua bảo hiểm nhân thọ của công ty bảo hiểm PRUDENTIAL với mức đóng phí đều đặn ở đầu mỗi năm là 7 triệu, lãi suất ổn định ở mức 8%/năm. Hỏi khi con ông tròn 18 tuổi, hợp đồng bảo hiểm kết thúc thì số tiền ông Thái Hà sẽ được thanh toán là bao nhiêu?
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
BÀI TẬP
Bài tập 2 Một doanh nghiệp cần mua một máy hàn điện. Có 3 nhà cung cấp đến chào hàng và đưa ra các mức giá, phương thức thanh toán khác nhau: - Nhà cung cấp thứ nhất đòi giá 150 triệu đồng, chi phí vận chuyển bốc xếp tận nơi là 10 triệu đồng và thanh toán ngay. - Nhà cung cấp thứ 2 đòi giá 170 triệu đồng và chịu trách nhiệm vận chuyển tận nơi theo yêu cầu của người cần mua, nhưng chỉ yêu cầu thanh toán ngay 50%, số còn lại cho chịu 1 năm mới phải thanh toán. - Nhà cung cấp thứ 3 đưa giá chào hàng là 160 triệu đồng và người mua phải tự vận chuyển và yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm thứ nhất thanh toán thêm 30%, sau năm thứ 2 thanh toán nốt phần còn lại. Doanh nghiệp dự tính nếu tự vận chuyển thì chi phí là 15 triệu đồng. Biết rằng: lãi suất ngân hàng ổn định ở mức 9%/năm.
CHƯƠNG 5 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
BÀI TẬP

