Khoa Tài Chính Doanh Nghi pệ
B môn Tài Chính Qu c T
ố ế
ộ
TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế
International Finance - 2008
ARBITRAGE QU C TỐ Ế ARBITRAGE QU C TỐ Ế
t c a giá
• Arbitrage là s v n hóa trên khác bi ự ố
ệ ủ
niêm y t. ế
• Có 3 hình th c arbitrage ph bi n:
ổ ế
ứ
Arbitrage đ a ph ị ương
Arbitrage ba bên
Kinh doanh chênh l ch lãi su t có phòng ng a ừ ệ ấ
ịa ph Arbitrage đđ a ph ị Arbitrage
ươươngng
ữ ụ ạ ị
ư ng s niêm y t t ạ ế ỷ ờ
ương m i cung c p d ch v ngo i Nh ng ngân hàng th ấ ư là tương giá h u nh h i thông th ầ ẽ ố đương v i nhau. ớ
nào ế ạ ệ ế ớ
ủ
ợ ả ứ i đ đi u ch nh l ự ứ ỉ
N u m t ngo i t đó đư c y t giá không gi ng v i ố ộ ị ư ng ờ các ngân hàng khác, thì ph n ng c a các l c th tr ạ ể đưa các m c giá này v ẽ ự đ ng ộ s t ề tr ng thái cân b ng. ạ ề ằ
ữ ữ
ng là vi c v n hóa trên ịa ph Arbitrage đđ a ph ệ ố ươương là vi c v n hóa trên ị Arbitrage ệ ố giá gi a nh ng ngân hàng trên t t khác bi ữ ệ ỷ giá gi a nh ng ngân hàng trên t t khác bi ữ ệ ỷ cùng m t qu c gia. ố ộ cùng m t qu c gia. ộ ố
Global Foreign Exchange Markets
SWIFT Code Currency
(Greenback)
(Yen) (Cable) (Aussie) (Loonie)
USD EUR JPY GBP AUD CAD VND US Dollar Euro Japan Yen UK Sterling Australia Dollar Canadian Dollar Vietnam Dong
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunications)
Global Foreign Exchange Markets
Quy t c y t giá các đ ng ti n ắ ế ồ ề
Kiểu Mỹ (Gián tiếp) EUR/USD = 1.3615
EUR: Đồng tiền yết giá USD: Đồng tiền định giá
M t s quy t c khác ộ ố ắ
Kh i l
ng giao d ch
ố ượ
ị
ISDA
USD 100K => USD 100,000
USD 1 Mio => USD 1,000,000
(International Swap and Derivative Association)
USD 1 Bio => USD 1,000,000
T giá chéo
ỷ
=
YX /
aa 1 /
2
X = Z
=
a 1 / b 2
a 2 b 1
/
bYZ 1
b 2
-
Ví d : EURUSD = 1.3333/36 ụ
GBPUSD = 1.9621/26
EURGBP = 0.6794/97
ịa ph Arbitrage đđ a ph ị Arbitrage
ng - m t ví d ộ ươương - m t ví d ộ
ụ ụ
Mua franc
ngân hàng C v i giá $0,5
ở
ớ
Bán franc cho ngân hàng D v i giá $0,505
ớ
ARBITRAGE ARBITRAGE
Arbitrage đ a ph
ị
ương
1. Nghi p v arbitrage có r i ro t
giá
ủ
ỷ
ệ ụ hay không?
ệ đư c nghi p
ệ
ợ
i hay không?
2. B n có th th c hi n ể ự đ thu l ể
ạ v này ụ
ợ
ịa ph Arbitrage đđ a ph ị Arbitrage
ươương –
i u ch nh th tr ng – đđi u ch nh th tr ỉ ề ỉ ề
ị ưư ngờngờ ị
ầ
C u franc ở ngân hàng C tăng Ngân hàng C tăng giá bán franc Đ ng franc ồ tr nênở khan hi mế
ả
Cung franc ngân hàng ở D tăng Ngân hàng D gi m giá mua franc
ợ ậ ừ
ương
L i nhu n t arbitrage đ a ph ố ị s gi m xu ng ẽ ả
Arbitrage 3 bên
b ng niêm y t t giá d ệ ừ ả ế ỷ ư i ớ
3 ngân hàng khác nhau: Hãy th c hi n arbitrage 3 bên t ự đây c a ủ ở
Arbitrage 3 bên – t giá chéo
ỷ
Tính toán t ỷ
giá chéo thích h p ợ
giá chéo thích h p và t
giá chéo
ợ
ỷ
So sánh t ỷ niêm y tế
giá chéo thích h p khác v i t
giá
N u t ế ỷ
ợ
ớ ỷ chéo niêm y t thì arbitrage 3 bên kh thi ả
ế
Đi mua đ ng ti n
ồ
ề đư c ợ đ nh giá cao ị
Arbitrage 3 bên
Chuy n 10.000 USD thành 5.000 GBP ($2,00/£)
ể
5.000 GBP đư c chuy n thành 54.000 SKr (SKr10,8/£)
ể
ợ
ARBITRAGE ARBITRAGE
54.000 SKr đư c chuy n thành 10.800 USD ($0,200/SFr)
ể
ợ
Arbitrage 3 bên – đi u ch nh th tr
ị ư ngờ
ề
ỉ
11. Nhöõng ngöôøi tham gia söû duïng ñoâ la Myõ ñeå mua baûng Anh.
Ngaân haøng taêng chaøo baùn giaù ñoàng baûng Anh so vôùi ñoâ la Myõ.
22. Nhöõng ngöôøi tham gia söû duïng baûng Anh ñeå mua krona Thuïy Ñieån.
Ngaân haøng giaûm giaù hoûi mua ñoàng baûng Anh tính theo krona Thuïy Ñieån, nghóa laø giaûm soá krona Thuïy Ñieån laáy 1 ñeå ñoåi ñoàng baûng Anh.
33. Nhöõng ngöôøi tham gia söû duïng krona Thuïy Ñieån ñeå mua ñoâ la Myõ.
Ngaân haøng giaûm giaù hoûi mua ñoàng krona Thuïy Ñieån tính theo ñoâ la Myõ.
Kinh doanh chênh l ch lãi su t có phòng ng a
ừ
ệ
ấ
(Covered Interest rate Arbitrage – CIA)
B n có 1.000.000
ạ
đô la M ỹ
T giá giao ngay là $2,00/£
ỷ
T giá kỳ h n 90 ngày là $2,00/£
ạ
ỷ
Lãi su t 90 ngày c a M là 2%
ủ
ấ
ỹ
Lãi su t 90 ngày c a Anh là 4%
ủ
ấ
Chi n lế ư c th c hi n CIA ự ợ ệ
ể
11
++
giá $2,00/£ Chuy n 1.000.000 USD thành 500.000 GBP và g i vào ngân hàng Anh ử ở ợ đ ng kỳ h n M h p ạ ồ bán đ ng b ng Anh ả ồ v i t ớ ỷ
ề ử đ n h n ế
22
Khi ti n g i ạ b n s có 520.000 ạ ẽ b ng Anh ả
ể
Chuy n 520.000 GBP thành 1.040.000 USD
33
giá $2,00/£. v i t ớ ỷ
i do CIA Th trị ư ng ờ đi u ch nh l ề ỉ ạ
11
Dùng đô la M ỹ đ ể mua b ng Anh trên th trị ư ng giao ngay ả ờ ự ăng T o áp l c t ạ giágiao ngay t ỷ c a ủ đ ng b ng Anh ả ồ
ệ ự
22
Th c hi n m t h p ộ ợ ạ đ bán đ ng kỳ h n ể ồ kỳ h n b ng Anh ả ạ T o áp l c gi m ự ạ ả giá kỳ h n c a t ạ ủ ỷ đ ng b ng Anh ả ồ
ự ăng ạ
Ti n t
33
T o áp l c t ấ ủ
ề ừ ỹ đư c ợ M đ u tầ ư vào Anh
lãi su t c a M và gi m lãi su t c a Anh ả ỹ ấ ủ
NGANG GIÁ LÃI SU T – IRP NGANG GIÁ LÃI SU T – IRP
Ấ Ấ
ế
ấ cho r ng chênh l ch lãi su t ấ t gi a t ữ ỷ ữ ệ ố
giá giao ngay c a 2 Lý thuy t Ngang giá lãi su t gi a hai qu c gia s ẽ đư c bù ợ giá kỳ h n và t ạ ằ ệ đ p b ng s khác bi ằ ự ắ đ ng ti n. ồ ủ ề ỷ
giá kỳ h n và t ệ ỷ
ạ ph n bù (kho n chi ữ ỷ ề đư c th hi n b ng ể ệ ằ giá giao ngay c a 2 ủ t kh u) ấ ế ả ầ
S khác bi ự đ ng ti n ồ kỳ h nạ , ký hi u (p). t gi a t ợ ệ
NGANG GIÁ LÃI SU T – IRP NGANG GIÁ LÃI SU T – IRP
Ấ Ấ
Ph n bù ho c chi t kh u kỳ h n (p): ầ ặ ế ấ ạ
=
p
1
F n - S
t
ầ Fn > St p > 0 : ph n bù
Công th c trên ứ
đư c suy ra t : F
ợ
ừ n = St(1 + p)
ả ế t kh u ấ Fn < St p < 0 : kho n chi
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
ờ
su t sinh l ộ ạ đ ng này ho t ợ i t ợ ừ đ u tầ ư M ỹ đư c ợ ỷ ấ ự
đ ng b n t
ồ
ả ệ đ u tầ ư ban đ u (USD)
ầ
ỷ
ủ đ ng ngo i t
ạ ệ
ồ
ấ ề ử ở ư c ngoài (lãi su t ti n g i ngo i t )
ấ ề ử
ạ ệ
ớ
Ah : S lố ư ng ợ St : T giá giao ngay c a n if : Lãi su t ti n g i
sang n i t
(USD)
ạ ệ
ể
ạ
ỷ
ộ ệ
Fn : T giá kỳ h n khi chuy n ngo i t
Chúng ta hãy xem xét trư ng h p m t nhà th c hi n CIA, t ộ ệ ư sau: xác đ nh nh ị
nh n cu i kỳ (An) ả ệ ậ đư c ợ ở ố đư c ợ
S lố ư ng ợ xác đ nh nh ị đ ng b n t ồ ư sau:
An = (Ah/St)(1+ if) Fn
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
Vì Fn = St(1+ p)
An = (Ah/St)(1+ if)[St(1+ p)] = Ah(1+ if)(1+ p)
su t sinh l vi c th c hi n nghi p v kinh i t ỷ ấ ợ ừ ệ ệ ụ ự ệ
G i rọ f là t doanh chênh l ch lãi su t có phòng ng a CIA, ta có : ừ ệ ấ
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
rf = (1+ if)(1+ p) – 1
ợ
i nh n ậ kinh doanh chênh l ch lãi su t có phòng ng a ừ ư c (iớ ợ ừ ẽ ằ ấ ấ ồ ạ thì t N u ế ngang giá lãi su t t n t i đư c t ệ (rf) s b ng v i lãi su t trong n ớ su t sinh l ỷ ấ ấ h):
rf = ih
(1+ if) (1+ p) – 1 = ih
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
ầ ư i ớ đi u ki n ngang giá lãi ệ ề
h
Xác đ nh ph n bù p d ị su t IRP : ấ
=
p
1 -
+ i1 + i1
f
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
t kh u) kỳ h n và ố ầ ế ạ ấ
n
t
=
=
p
i -i h
f
S -F S
t
p: Ph n bù (ho c chi
ặ
ầ
ế
t kh u) ấ
kỳ h nạ
ỷ ỷ
Fn: T giá kỳ h n ạ St: T giá giao ngay ih: Lãi su t trong n ư c ớ ấ if: Lãi su t nấ ư c ngoài
ớ
M i quan h gi a ph n bù (chi ệ ữ chênh l ch lãi su t : ấ ệ
NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP NGANG GIÁ LÃI SU T - IRP
Ấ Ấ
H qu suy ra t H qu suy ra t IRP IRP ệ ả ệ ả ừ ừ
ầ ih > if Fn > St p > 0 : ph n bù
ả ế t kh u ấ ih < if Fn < St p < 0 : kho n chi
i trong tr ng thái IRP thì t ạ
ầ ị ườ ạ ng t n t ồ ạ ẽ ạ ế
ề
ụ ệ
ấ ơ
giá Khi th tr ỷ t kh u) kỳ h n (Fn) s t o ra 1 ph n bù (chi ấ b ng đúng v i chênh l ch lãi su t c a 2 đ ng ấ ồ ủ ệ ớ ằ i c a ti n (ih- if) đ đi u ch nh t su t sinh l ấ ủ ỷ ỉ ể ề ợ i c a su t sinh l nghi p v CIA (rf) sao cho t ợ ủ ấ ỷ c CIA không cao h n lãi su t g i ti n trong n ướ ử ề (ih).
Phân tích ngang giá lãi su t b ng ấ ằ đ thồ ị
ih – if (%)
Đư ng IRP
ờ
Đ u t ầ ư n ướ
3
Y
D •
•
-3
-5
1
C •
3
5
-1
Z
trong c (CIA lên n i t ) ộ ệ
Ph n bù (%)
ầ
Chi
ế
t kh u (%) ấ
•
• B
-3
-1 • A •
X
ra n ướ
c Đ u t ầ ư ngoài (CIA lên ngo i t ) ạ ệ
Ki m đ nh ngang giá lãi su t trong th c ti n
ự ễ
ể
ấ
ị
(1)
ƒt,t+k – St = (it,k – i*
t,k)
(2)
ƒt,t+k = Se
t,t+k + ηt,t+k
ΔSe
(3)
t,t+k = (it,k – i*
t,k) – ηt,t+k
(4)
St+k = Sre
t,t+k + ξt,t+k
(5)
ΔSt,t+k = (it,k – i*
t,k) – ηt,t+k + ξt,t+k
Ki m đ nh ngang giá lãi su t t i VN ấ ạ ể ị
(6)
ΔSt,t+k = α + β(it,k – i*
t,k) + Єt,t+k
ộ
ệ
ế
ấ
Quan h t trong t giá giao ngay t
ng quan gi a chênh l ch lãi su t VND/USD và bi n đ ng ủ
ng lai kỳ v ng c a USD ọ
ệ ươ ỷ
ữ ươ
0,02
0,018
0,016
0,014
0,012
k +
t , t
0,01
S Δ
0,008
0,006
0,004
0,002
0
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
it,k – i*t,k
Ki m đ nh ngang giá lãi su t t i VN
ấ ạ
ể
ị
Regression Statistics
Multiple R
0,39509546
R Square
0,15610042
Adjusted R Square
0,12234444
Standard Error
0,00347987
Observations
27
Coefficients
t Stat
P-value Lower 95% Upper 95%
Standard Error
Intercept
0,010111675
0,001644979
6,146993 1,99E-06
0,0067238 0,01349957
X Variable 1
0,006336797
0,002946749
2,150437 0,041383
0,0002679 0,01240574
K T QU TH C NGHI M
Ả Ự
Ệ
Ế
Độ lệch từ ngang giá lãi suất giữa các thị trường
%
Q1 1999 - Q3 2005
1.50
1.00
0.50
0.00
Q 1 1 9 9 9
Q 3 1 9 9 9
Q 1 2 0 0 0
Q 3 2 0 0 0
Q 1 2 0 0 1
Q 3 2 0 0 1
Q 1 2 0 0 2
Q 3 2 0 0 2
Q 1 2 0 0 3
Q 3 2 0 0 3
Q 1 2 0 0 4
Q 3 2 0 0 4
Q 1 2 0 0 5
Q 3 2 0 0 5
-0.50
-1.00
-1.50
US - HK
Cross Border
Onshore
-2.00
%
Chi phí giao dịch: giá trị tuyệt đối của độ lệch Q1 1999 - Q3 2005
2 1.8 1.6 1.4 1.2 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0
Q 1 1999
Q 3 1999
Q 1 2000
Q 3 2000
Q 1 2001
Q 3 2001
Q 1 2002
Q 3 2002
Q 1 2003
Q 3 2003
Q 1 2004
Q 3 2004
Q 1 2005
Q 3 2005
US$ - HK
OnshoreVietnam
Cross Border
Lý do IRP không duy trì liên t cụ
S t n t
i c a chi phí giao d ch
ự ồ ạ ủ
ị
ti m n
Nh ng h n ch ti n t ạ
ế ề ệ ề ẩ
ữ
S khác nhau v lu t thu gi a các qu c gia
ế ữ
ề ậ
ự
ố