PPP
IRP
Học thuyết tiếp cận cán cân thanh toán (Approach to BoP)
Mô hình Mundell Flaming (IS-LM-BP)
Học thuyết tiền tệ (Monetary models)
Học thuyết tiếp cận cân bằng danh mục đầu tư (Portfolio Balance
approach)
Các học thuyết về tỷ giá
18/12/2013
1By NDH
Tiếp cận CCTT
Lý thuy t đ co giãn (elasticity approach)ế
Lý thuy t v chi tiêu (absorption approach)ế
Lý thuy t ti n t (monetary approach)ế
18/12/2013
2By NDH
Lý thuyết về độ co dãn
Ý t ng c b n:ưở ơ xác đnh tác đng c a t giá lên CCTM thông qua
đ co dãn c a c u.
Gi đnh c a h c thuy t: ế
Cung hàng hoá xu t kh u và hàng hóa nh p kh u là co dãn hoàn h o
(đng cung n m ngang), t c là ng v i m i m c giá, c u v hàng ườ
hoá xu t kh u luôn đc tho mãn. ượ c u không nh h ng đn ưở ế
giá
s thay đi trong m c giá t ng đi là do thay đi trong t giá ươ
danh nghĩa.
18/12/2013
3By NDH
Lý thuyết về độ co dãn
Cán cân vãng lai (CA) tính b ng n i t đc bi u bi n nh sau ượ ư
:
CA = P.XV – E.P*. MV (1.1)
Trong đó: P: M c giá n i đa c a hàng xu t kh u
P*: M c giá hàng nh p kh u
XV: Kh i l ng hàng xu t kh u ượ
MV-: Kh i l ng hàng nh p kh u ượ
E: T giá h i đoái
Đt giá tr xu t kh u tính b ng n i t (P.XV) là X. Giá tr tính
b ng ngo i t (P*.MV) là M. Ph ng trình (1.1) đc vi t l i ươ ượ ế
nh sau:ư
CA = X – E.M (1.2) 18/12/2013
4By NDH
Lý thuyết về độ co dãn
H s co dãn xu t kh u X: ηth hi n % thay đi c a giá tr
xu t kh u khi t giá thay đi 1%
H s co dãn nh p kh u Y: η th hi n % thay đi c a giá tr
nh p kh u khi t giá thay đi 1%
dE/E
dX/X
Xη
dE/E
dM/M
Mη
18/12/2013
5By NDH