10/22/2013

Chƣơng V. Các thuộc tính tâm lý cá nhân

Tính khí (khí chất)

Tính cách

Nhu cầu

Năng lực

1. TÍNH KHÍ

Tính khí là thuộc tính tâm lý quan trọng của

cá nhân do đặc điểm bẩm sinh của hệ thần kinh và

các đặc điểm khác trong cơ thể con người tạo ra.

Nó gắn liền với các quá trình hoạt động của hệ

thần kinh trung ương; quá trình hưng phấn và quá

trình ức chế, là động lực hoạt động tâm lý con

người được biểu hiện thông qua các hành vi cử chỉ,

hành động của cá nhân

CÁC KIỂU TÍNH KHÍ

Tính khí nóng nảy

Tính khí linh hoạt

Tính khí điềm đạm

Tính khí ưu tư

1

10/22/2013

TÍNH KHÍ NÓNG NẢY

Hệ thần kinh mạnh, không cân bằng

Quá trình hưng phấn mạnh hơn ức chế

Hoạt động tâm lý bộc lộ mạnh mẽ

Mạnh bạo, vội vàng, hấp tấp, sôi nổi

Say mê công việc, có nghị lực, có khả năng lôi cuốn người khác

Nóng nảy, cục cằn thô bạo

Dễ bị kích động, dễ cáu bẳn

Không để bụng lâu

Dễ chán nản khi công việc khó khăn

TÍNH KHÍ LINH HOẠT

 Hệ thần kinh mạnh, cân bằng và linh

hoạt

 Năng động, tự tin, vui vẻ

 Dễ thích nghi với thay đổi của môi

trường

 Nhiều sáng kiến, mưu mẹo

 Dễ thay đổi

TÍNH KHÍ ĐIỀM ĐẠM

 Hệ thần kinh mạnh, cân bằng, ko linh hoạt

 Tác phong khoan thai, điềm tĩnh

 Ít bị môi trường tác động

 Sống nguyên tắc, ít sáng tạo

 Trong quan hệ thường đúng mực, kín đáo,

đôi khi thờ ơ, thiếu nhiệt tình

 Trong nhận thức hơi chậm nhưng sâu sắc,

chín chắn

2

10/22/2013

TÍNH KHÍ ƢU TƢ

 Hệ thần kinh yếu, không cân bằng,

không linh hoạt

 Rụt rè, tự ti  Ngại giao du, khó thích nghi với các

biến động của môi trường

 Sống thiên về cảm xúc nội tâm, dễ

xúc động

 Lao động cần cù, cẩn thận  Trong giao tiếp chu đáo, nhã nhặn,

vị tha

2. TÍNH CÁCH

Tính cách là sự kết hợp

các đặc điểm tâm lý ổn định của con người,

những đặc điểm này

quy định phương thức hành vi điển hình

của người đó trong những điều kiện và hoàn

cảnh sống nhất định,

thể hiện thái độ của họ với thế giới xung

quanh và bản thân■

HAI MẶT CỦA TÍNH CÁCH

 Nội dung

Hệ thống thái độ của con người đối với thiên nhiên, đối với xã hội và đối với bản thân

 Hình thức

Sự biểu hiện ra bên ngoài của tính cách, là hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng ... của con người

3

10/22/2013

CÁC KIỂU TÍNH CÁCH CỦA CON NGƢỜI

 Nội dung tốt – Hình thức tốt

 Nội dung tốt – Hình thức chƣa

tốt

 Nội dung xấu – Hình thức tốt

 Nội dung xấu – Hình thức xấu■

3. NĂNG LỰC

Khái niệm:

Năng lực là khả năng của con người có

thể thực hiện một hoạt động nào đó,

làm cho hoạt động ấy đạt đến một kết

quả nhất định■

ĐẶC ĐIỂM CỦA NĂNG LỰC

 Bao gồm: kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng  3 mức độ: năng lực, tài năng và thiên tài  Hình thành, thể hiện và phát triển trong hoạt động của con người

 Năng lực chung bao gồm các thuộc tính tâm lý như: quan sát, ghi nhớ, tư duy, tưởng tượng... là những điều kiện cần thiết giúp cho cá nhân đó hoạt động có kết quả

 Năng lực riêng là sự thể hiện độc đáo các phẩm chất riêng biệt nhằm đáp ứng yêu cầu trong một lĩnh vực cụ thể với hiệu quả cao như: năng lực toán học, làm thơ, hội hoạ, thể thao■ ■ ■

4

10/22/2013

Xu hƣớng nhân cách

và động cơ của nhân cách

a. Xu hướng nhân cách

Là một thuộc tính tâm lý điển hình của cá nhân, bao hàm trong nhóm một hệ thống những động lực quy định tính tích cực hoạt động của cá nhân và quy định sự lựa chọn các thái độ của nó

Các biểu hiện của xu hƣớng nhân cách

Nhu cầu

- Có đối tượng - Nội dung do điều kiện, phương thức thoả mãn quy định - Có tính chu kì - Nhu cầu con người khác với nhu cầu con vật cụ thể

Hứng thú

- Tập trung chú ý cao độ - Nảy sinh khát vọng hành động

Lý tƣởng

- Tính hiện thực và lãng mạn - Tập trung nhất xu hướng của nhân cách

Thế giới quan

- Là hệ thống các quan điểm về tự nhiên và bản thân

Niềm tin

- Kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm, ý chí và được thể nghiệm

b. Động cơ của nhân cách

• Là vấn đề trung tâm trong cấu trúc nhân cách

• Trong nhân cách có hệ thống các động cơ được sắp xếp

theo thứ bậc.

• Thứ bậc này không phải là bất biến, có thể thay đổi tuỳ

điều kiện cụ thể.

• Các thành phần (biểu hiện) của xu hướng nhân cách là

các thành phần trong hệ thống động cơ của nhân cách, là

động lực trực tiếp của hành vi.

5

10/22/2013

Các cách phân loại động cơ

• Động cơ ham thích và động cơ nghĩa vụ

• Động cơ quá trình và động cơ kết quả

• Động cơ gần và động cơ xa

• Động cơ cá nhân, động cơ xã hội và động cơ công việc

• Động cơ bên ngoài và động cơ bên trong

• Động cơ tạo ý và động cơ kích thích…

SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH

Các nhân tố chi phối sự hình thành nhân cách

GIÁO DỤC

TẬP THỂ HOẠT ĐỘNG

GIAO TIẾP

6

10/22/2013

1. GIÁO DỤC GIỮ VAI TRÒ CHỦ ĐẠO

* Định hướng

* Hình thành nhân cách

* Dẫn dắt

* Phát huy

GIÁO DỤC = TÁC ĐỘNG

2. HOẠT ĐỘNG = PHƢƠNG THỨC TỒN TẠI

• Có mục đích • Đối tượng hoá

• Mang tính xã hội • Chủ thể hoá

Quyết định trực tiếp

• Được thực hiện bằng thao tác

NHÂN CÁCH

HOẠT ĐỘNG

3. GIAO TIẾP- NHÂN TỐ CƠ BẢN

• Là điều kiện tồn tại

• Tác dụng:

• Lĩnh hội

• Hình thành năng lực tự ý thức

7

10/22/2013

4. TẬP THỂ- CÓ VAI TRÒ TO LỚN

TẬP THỂ

NHÓM

SỰ HOÀN THIỆN NHÂN CÁCH

Tập thể

8