NG 6: NG 6: Ế ƯỢ Ế ƯỢ
Ộ Ố Ộ Ố Ệ Ớ Ọ Ệ Ớ Ọ
ƯƠ ƯƠCH CH C LÀM M T S CHI N L M T S CHI N L C LÀM VI C V I H C SINH CÓ KHÓ VI C V I H C SINH CÓ KHÓ Ề Ề KHĂN V HÀNH VI KHĂN V HÀNH VI
Ụ
:: ỤM C TIÊU A. A. M C TIÊU
ọ
ể ủ ự ố
ệ ậ ể H c viên có th : ệ 1. Hi u khái ni m c ng c hành vi tích c c. ố ắ ủ 2. Các quy t c c ng c hành vi. ế ượ 3. Luy n t p các chi n l c.
ạ ộ ạ ộ
Ho t đ ng: Xô cát Ho t đ ng: Xô cát
Ộ
ỘB. N I DUNG B. N I DUNG
ố ố ự ủ ự
ủ 1. C ng c tích c c và c ng c tiêu c c. 1.1.Củng cố tiêu cực: Khi trẻ có hành vi tiêu cực, người lớn chú ý đến trẻ, mắng nhiếc trẻ, nhìn nhận trẻ một cách tồi tệ v.v làm trẻ thấy chán nản, giận dữ, mất tự tin… và tiếp tục có các hành vi tiêu cực khác.
ự ự
ủ ủ
ự ủ
ủ ộ làm trẻ
ố ố 2.C ng c tích c c: 2.C ng c tích c c: C ng c tích c c? ố • Khi trẻ có hành vi tích cực, người lớn thường đối xử tích cực (k h e n n g i, ợ ố đ n g v iê n , c n g c lò n g t in … ) thấy thoải mái hơn và củng cố hành vi của mình thành thói quen tốt. • Mục tiêu của củng cố tích cực là tăng
cường các hành vi được mong đợi bằng cách sử dụng lời nói, phần thưởng hoặc các giá trị xã hội được học sinh thích.
ộ ớ ộ ớ
ậ ậ
ả ả
Th o lu n (toàn b l p) Th o lu n (toàn b l p)
ậ ượ ủ
ố c c ng c
ự
ượ
c mong
ẻ H: Vì sao tr nên nh n đ tích c c cho hành vi đ đ i?ợ
ẻ ầ ượ ủ ẻ ầ ượ ủ
ự ự
Vì sao tr c n đ Vì sao tr c n đ
ố ố c c ng c tích c c c c ng c tích c c
cho các hành vi mong đ i.ợ cho các hành vi mong đ i.ợ
ượ t hành vi đang đ c
ng
ỉ ẫ ườ ớ ẩ
Ch d n cho tr bi ẻ ế ợ i l n mong đ i. Thúc đ y đ ng c bên trong. ơ ộ Tăng lòng t ự ọ tr ng.
ự ự ổ ổ
ả ể ả ể
ứ ứ ủ ủ
ệ ệ 2.Chú ý tích c c cách th c hi u 2.Chú ý tích c c cách th c hi u ẻ ẻ qu đ thay đ i hành vi c a tr . qu đ thay đ i hành vi c a tr .
2.Chú ý tích cực: 2.Chú ý tích cực:
• Chúng ta thường chú ý đến hành vi nào của trẻ
nhiều hơn?
• KL: Để giảm bớt hay thay đổi hành vi tiêu cực của trẻ, cần chú ý đến hành vi tích cực của các em.
2.1.Chú ý tích cực là gì? • Là cách chúng ta thể hiện niềm vui mừng, hài lòng của chúng ta với trẻ và sự nồng ấm trong mối quan hệ khi trẻ làm được những điều chúng ta chờ đợi ở các em.
ự ự
ế ế
2.Chú ý tích c c (ti p). 2.Chú ý tích c c (ti p).
ắ
ử ụ
ế ng đ n
ặ ng tác m t và s d ng nét m t. ướ ử ỉ tr nh ch m vào vai, g t đ u, v.v. ể ưở
ầ ậ ầ ế i nói đ khuy n khích, khích l ể ủ ầ
ệ ẻ ự
ặ ệ
tr ho c ố ẻ ng đ c ng c tr khi th c hi n
ạ ộ
ở
• Th hi n s quan tâm đ n các s thích, ho t đ ng, ế
• 2.2.Bi u hi n: ệ ể • C i v i tr . ườ ớ ẻ • Nhìn tr , t ẻ ươ • S d ng các c ch ân c n và quan tâm h ử ụ ẻ ư ạ • S d ng l ờ ử ụ ờ i khen, ph n th l hành vi tích c c. ự ể ệ ự ủ
ẻ thành tích c a tr .
ự ự
ế ế
2. Chú ý tích c c (ti p) 2. Chú ý tích c c (ti p)
và thấy thấy tự tin.
• Trẻ cảm thấy an toàn và bình yên, sẵn sàng chia
sẽ để tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết.
• 2.3. Tác dụng: • Trẻ hình thành được ý niệm về giá trị bản thân. • Giúp trẻ thiết lập được quan hệ với người khác,
ự ự
ế ế
2. Chú ý tích c c (ti p) 2. Chú ý tích c c (ti p)
ộ ự ế 2.4.Chú ý tích c c đ n hành đ ng:
ộ
ể ự ể
ệ ộ ấ ỳ B t k ườ ự hành đ ng nào cũng có đi m tích c c, ng i ự ớ ầ l n c n tìm ra đi m tích c c đ dành s chú ý, khích l ể , đ ng viên.
ự 2.5.Chú ý tích c c vì chính các em:
ể ẻ Đ tr ọ ổ
ờ ả ơ ặ ủ ậ ấ ự nh n th y s có m t c a mình là quan tr ng ổ ố ộ ờ ờ i chúc cu i bu i, ( m t l i chào bu i sáng, l ả ắ i c m n, c m xúc…) ánh m t nhìn, l
ạ ộ ạ ộ Ho t đ ng Ho t đ ng
Ự
Ế
Ự
TÌM KI M S CHÚ Ủ
Ệ LI T KÊ CÁC HÀNH VI Ý TÍCH C C, TIÊU C C Ẻ Ự C A CON TR .
ả ả
ậ ậ Th o lu n nhóm Th o lu n nhóm
ế ủ
ự
ữ
ố
Nh ng đi u gì khi n c ng c tích c c
ề ả ệ không hi u qu ?
ự ự
ố ố
ắ ể ủ ắ ể ủ Các nguyên t c đ c ng c tích c c Các nguyên t c đ c ng c tích c c ả ệ ả ệ hi u qu hi u qu
Vi c có th t và c th . ụ ể ậ ệ Nh t quán. ấ T c th i. ờ ứ Th ườ ng xuyên. Chân thành. Đ l ể ạ ả i c m xúc tích c c ự ở ẻ tr .
NG 7: NG 7:
Ở Ở
CÁC N CÁC N
ƯƠ ƯƠCH CH MÔ HÌNH TVTLHĐ MÔ HÌNH TVTLHĐ ƯỚ ƯỚ C PHÁT C PHÁT TRI NỂTRI NỂ
ụ
ụM c tiêu M c tiêu
ế ớ
ộ ố
ạ
ộ ố ướ c ch
ng trình ho c m t s ho t ườ
ủ
ẽ
c trên th gi ươ v n trong tr
ng c a mình.
ọ H c viên s : 1. Bi ỗ ợ ế ượ c m t s mô hình h tr tâm lý trong nhà t đ ở ườ i. các n ng tr ặ ế ế ượ t k đ 2. Thi ư ấ ộ đ ng t
ạ ạ
Mô hình TVTLHĐ t Mô hình TVTLHĐ t
i Hoa Kì i Hoa Kì
ụ a. M c tiêu H tr m i h c sinh phát huy đ
ở ọ ề ượ c m i ti m ề ự ọ ậ các lĩnh v c h c t p, ngh
ộ ỗ ợ ọ ọ ủ năng c a mình nghi p và cá nhân, xã h i.
ướ ẫ ụ ng d n/giáo d c
ệ ấ b. C u trúc Ch ươ ng trình h L p k ho ch cá nhân ạ ế ậ H tr t c th i ờ ỗ ợ ứ H tr t ỗ ợ ổ ứ ch c
ướ ướ
ẫ ẫ
ng d n ng d n ứ ả nh n th c b n thân, phát
ươ
ạ
: thi
ng trình, ho t
M c đích ể N i dung ộ
ọ
ươ ươ ng trình h Ch ng trình h Ch ọ ụ ự ậ : giúp h c sinh t tri n các kĩ năng ộ ấ ế ế t k và cung c p các ch ụ đ ng giáo d c cho h c sinh
ấ
ề ỹ
ụ
+ các bài h c có c u trúc v k năng s ng, giáo d c
ệ
ề
ớ
ọ
ặ ượ
ươ
ườ
ố c d y trong l p h c ho c theo c cung ng trình này đ ụ ớ ng v i m c
ọ t c các em h c sinh trong tr
ọ ượ ạ ngh nghi p, v.v đ ị ộ nhóm m t cách đ nh kì. Ch ấ ả ấ c p cho t tiêu phòng ng aừ
ầ
ế ế ộ
ả
Quy trình xây d ngự : Phân tích nhu c u, nghiên c u ứ ệ t k n i dung và bài gi ng, tài li u
ự ướ
ẫ
ạ th c tr ng, thi ng d n h
ờ ọ
ớ
ươ
h c trên l p, ch
ng trình kiên môn,
Hình th cứ : Gi ạ ộ
ẹ
ho t đ ng nhóm, xemina cho cha m
L p k ho ch cá nhân L p k ho ch cá nhân ẹ ị : giúp h c sinh và cha m đ nh h ề
ng
ọ
ậ ế ạ ậ ế ạ ọ ạ ạ ộ ế
ặ ọ
ự ể
ề
ợ ượ ế ướ ụ M c đích ệ ế ọ ậ ạ h c t p, đào t o và k ho ch ngh nghi p ế ộ các ho t đ ng giúp h c sinh lên k N i dung: ạ ạ ho ch, theo dõi k ho ch mà mình đ t ra và ự ả qu n lý vi c h c t p c a mình. H c sinh t ọ ụ v n đ có l a ch n và ph huynh đ ể ể ệ h p lý v đào t o và ngh nghi p, đ hi u đ ệ ọ ậ ủ ượ ư ấ c t ề ạ ả c các k t qu đánh giá.
Hình th cứ : đánh giá tâm lý cá nhân/nhóm, t
ấ ề ụ ư ọ ậ
ề ệ ặ v n cá nhân ho c nhóm v m c tiêu h c t p, ngh nghi p v.v.
ỗ ợ ứ ỗ ợ ứ
ừ
ứ ầ M c đích N i dung
ắ ủ ọ ả ụ ộ ắ l ng, kh ng ho ng tr
ướ ị ệ
ờ ờ H tr t c th i H tr t c th i ệ : Phòng ng a và can thi p : đáp ng các nhu c u, khó khăn, lo ủ c m t c a h c sinh. Hình th cứ : tham v n, tr li u cá nhân/nhóm,
ụ ấ ế ị liên k t d ch v .
ể
ỗ ợ ườ
M c đích
ế
ụ
ng, cán b phát tri n và tích h p ằ
ợ ộ ướ ng đ n giáo d c toàn
ệ
ả
ể
N i dung: ho t đ ng qu n lý đ thi
t l p, duy trì, phát ư ổ ứ ậ ch c t p
ườ
ộ
ứ
ả
ố
ề ợ
ủ ạ ộ
ụ
ấ
ể ế
ươ
Hình th cứ : thi
ế ế t k và xây d ng ch ươ ả
ụ
ớ
ụ : h tr tr công tác TVTLHĐ nh m h ọ di n cho h c sinh ạ ộ ộ ế ậ ể ể ổ tri n t ng th công tác TVTLHĐ nh t ấ hu n th ng xuyên cho cán b TVTLHĐ, giáo viên; ệ ề ạ t o đi u ki n cho nghiên c u; đi u ph i và qu n lý ự ạ ộ các ho t đ ng c a công tác này; h p tác và tham d ặ vào các m t ho t đ ng giáo d c khác đ cung c p ư ậ cũng nh nh n các thông tin liên quan đ n TVTLHĐ ự ng trình, t ế
ng trình TVTLHĐ ư ấ v n giáo d c ả ọ ậ ủ ọ
v i BGH, qu ng bá ch cho BGH, tham gia đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh,
H tr t H tr t ỗ ợ ổ ứ ỗ ợ ổ ứ ch c ch c
ạ ộ ạ ộ
Ho t đ ng (100 phút) Ho t đ ng (100 phút)
ổ ề Các nhóm trao đ i v :
ậ ợ
ậ ợ ở ườ i
tr
ng
mình đ i v i các ho t đ ng TVTLHĐ.
ứ ệ
ươ
i, không thu n l ạ ộ – Xây d ng s m nh cho ch
ng trình TVTLHĐ
ủ c a tr
ng
ạ ộ
ộ
– Xây d ng m c tiêu ho t đ ng cho m t năm h c ọ – Thi ạ ộ ng trình, các ho t đ ng TVTLHĐ
ườ
– Các đi m thu n l ể ố ớ ự ườ ự ụ ế ế ươ t k ch cho năm 2012 cho tr
ng mình
ể ể
ạ ộ
ế
ạ
– K ho ch đ tri n khai các ho t đ ng đó