intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 4 - ThS.Nguyễn Tấn Phong

Chia sẻ: Trần Thị Bích | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

200
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Quy mô và thời điểm đầu tư thuộc bài giảng Thẩm định dự án đầu tư của ThS.Nguyễn Tấn Phong sẽ giúp các bạn hiểu thêm về: Quy mô đầu tư, thời điểm đầu tư, thời điểm kết thúc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 4 - ThS.Nguyễn Tấn Phong

  1. QUY MÔ & TH I Đi M Đ U TƯ Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Quy mô ñ u tư 2 Th i ñi m ñ u tư 3 Th i ñi m k t thúc Project Appraisal 92 Ths. Nguy n T n Phong
  2. Tài li u tham kh o [1] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hư ng d n Phân tích chi phí và l i ích cho các quy t ñ nh ñ u tư (b n d ch chương trình Fulbright Vi t Nam, Chương 5) [2] Nguy n T n Bình, Phân tích ho t ñ ng doanh nghi p (Chương 7), NXB Th ng kê, 2005 Project Appraisal 93 Ths. Nguy n T n Phong Quy mô đ u tư • Ý nghĩa: −Quy mô d án nh hư ng ñ n hi u qu c a d án; −Quy mô nào mang l i hi u qu cho d án (ñư c ñánh giá là kh thi) là t t nh t • Phương pháp xác ñ nh: −Nguyên t c: xem xét m i thay ñ i v quy mô tăng thêm như là m t d án riêng. −K thu t: Ti p c n theo NPV Ti p c n theo IRR Project Appraisal 94 Ths. Nguy n T n Phong
  3. Quy mô t i ưu • Quy mô t i ưu là quy mô mà t i ñó: −MNPV = 0 (MNPV là hi n giá thu nh p thu n biên) −Và MIRR = SCK (v i MIRR là su t thu h i n i b biên) Project Appraisal 95 Ths. Nguy n T n Phong Thí d 4.1 • Tìm quy mô cho d án theo s li u sau: • V i su t chi t kh u @=10% Hint: V i dòng ngân lưu ñ u vĩnh c u thì NPV ñư c tính b ng công th c sau: NPV = CF/SCK Project Appraisal 96 Ths. Nguy n T n Phong
  4. Bài gi i đ ngh • Quy mô t i ưu ñư c th hi n trong b ng tính sau: Như v y: − Quy mô t i ưu cho d án là S4 (MNPV = 0 và MIRR = SCK). − Khi ñó NPVmax = 800 t i quy mô S4 = 7.700 Project Appraisal 97 Ths. Nguy n T n Phong NPV thay đ i theo quy mô Project Appraisal 98 Ths. Nguy n T n Phong
  5. Th i đi m đ u tư • Nguyên t c: −N u K*r > Bt+1: ñ u tư năm t+1 −N u K*r < Bt+1: ñ u tư năm t −Trong ñó: K: v n ñ u tư r: lãi su t Bt+1: l i ích thu ñư c c a d án vào năm (t+1) Project Appraisal 99 Ths. Nguy n T n Phong Th i đi m k t thúc d án • N u k t thúc d án vào năm t thì s m t ñi ngu n l i ích thu ñư c c a các năm sau ñó, tính t năm t+1 là: Bt+1, Bt+2 , … , Bt+n • N u k t thúc d án vào năm t+1 thì: −S m t ñi ngu n l i ích thu ñư c c a các năm k ti p sau ñó, tính t năm t+2 −Và chi phí cơ h i c a giá tr thanh lý: (Bt+1, Bt+2 , … , Bt+n) + (SVt – SVt+1) + r*SVt Trong ñó: SVt là giá tr thanh lý d án năm t Project Appraisal 100 Ths. Nguy n T n Phong
  6. … • Nguyên t c: − Quy t ñ nh k t thúc d án vào năm t n u: Bt+1 < SVt – SVt+1 + r*SVt Ý nghĩa: L i ích thu ñư c c a năm t+1 nh hơn s m t mác n u k t thúc d án vào năm t − Ngư c l i, s quy t ñ nh k t thúc d án vào năm t+1 n u Bt+1 > SVt – SVt+1 + r*SVt Ý nghĩa: L i ích thu ñư c c a năm t+1 l n hơn s m t mác n u k t thúc d án vào năm t Project Appraisal 101 Ths. Nguy n T n Phong Ths.Nguy n T n Phong Click to edit company slogan .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2