TÀI LIỆU MÔN HỌC

THANH TOÁN QUỐC TẾ (International Settlement)

GV: Vũ Văn Trung Email: trungvuktvt@gmail.com https://sites.google.com/site/trungvuktvt/tailieu

Tài liệu tham khảo

1. Giáo trình Thanh toán quốc tế, Đại học Kinh tế

TP.HCM

2. Thanh toán quốc tế, PGS.TS Trần Hoàng Ngân,TS.

Nguyễn Minh Kiều, ĐH Kinh tế TP.HCM

3. Slide Bài giảng Thanh toán quốc tế

4. Bộ chứng từ mẫu

5. Website NHNN, các ngân hàng thương mại

Exchange Rate

2

1

NỘI DUNG

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ

CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ

Exchange Rate

3

Chương 1. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate)

2

NỘI DUNG

I. Tỷ giá hối đoái

II. Thị trường ngoại hối

I. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

1. Khái niệm 2. Phương pháp yết giá 3. Đồng tiền yết giá – Đồng tiền định giá 4. Cách đọc tỷ giá 5. Tỷ giá mua – Tỷ giá bán 6. Ký hiệu tiền tệ 7. Xác định tỷ giá theo phương pháp tính chéo 8. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá 9. Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá 10. Các loại tỷ giá

Exchange Rate

6

3

1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ (Exchange Rate)

 So sánh giá trị giữa hai đồng tiền với nhau

 Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể

hiện bằng số lượng đơn vị tiền tệ nước khác.

Ví dụ:

 Newyork: 1 USD = 7,7290 HKD

 Tp.HCM: 1 USD = 22.300 VND

Exchange Rate

7

Unit of measure2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ (Quotation)

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP (Direct Quotation)

YẾT GIÁ GIÁN TIẾP (Indirect Quotation)

01 NGOAÏI TEÄ = x NOÄI TEÄ

01 NOÄI TEÄ = y NGOAÏI TEÄ

 Ví dụ:

 Ví dụ:

• Tại Tokyo: 1USD = 110,20 JPY

London: 1GBP = 1,4380 USD

• Tại Tp.HCM: 1USD = 22.300 VND

• Sydney: 1 AUD = 0,7089 USD

8

4

3. ĐỒNG TIỀN YẾT GIÁ – ĐỒNG TIỀN ĐỊNH GIÁ

GBP/USD 1,4380

USD/VND 22.300

 Đồng tiền yết giá (Base Currency): Là đồng tiền được thể hiện giá trị của nó qua một đồng tiền khác.

 Đồng tiền định giá (Counter Curency): Là đồng tiền được sử dụng để xác định giá trị của đồng tiền yết giá.

Exchange Rate

9

4. CÁCH ĐỌC TỶ GIÁ

USD/SGD:

1, 30

60

Figures (số)

Points, Pips (điểm)

 Tỷ giá trên đọc là: Dollar– Singapore: một, ba mươi số, sáu mươi điểm (hoặc một, ba mươi, sáu mươi)

Exchange Rate

10

5

5. TỶ GIÁ MUA – TỶ GIÁ BÁN

USD/CHF: 1,0420/1,0450

Mua (Bid) Bán (Ask)

Tỷ giá mua: là giá mua đồng (cid:415)ền yết giá (USD)

1,0420 1,0450 Spread (Chênh lệch)

Tỷ giá bán: là giá bán đồng (cid:415)ền yết giá (USD)

6. KÝ HIỆU TIỀN TỆ

Ký hiệu (cid:415)ền tệ gồm 3

Mã NT Tên ngoại tệ

CAD CANADIAN DOLLAR

ký tự:

GBP BRITISH POUND

 Hai ký tự đầu: phản ánh tên quốc gia

HKD HONGKONG DOLLAR

JPY JAPANESE YEN

SGD SINGAPORE DOLLAR

 Ký tự cuối: phản ánh tên gọi (cid:415)ền tệ quốc gia đó

THB THAI BAHT

12

9/6/2019

6

USD US DOLLAR

7. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO (Cross Rate)

Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được

tính toán thông qua đồng tiền thứ 3

Các trường hợp:

 Hai đồng tiền yết giá gián tiếp  Hai đồng tiền yết giá trực tiếp  Hai đồng tiền yết giá khác nhau

13

Exchange Rate

9/6/2019

TH1: Hai đồng tiền yết giá gián tiếp

 Ngân hàng công bố tỷ giá như sau:

USD/VND: 22.300/22.350

USD/SGD: 1,3640/1,3680

 Xác định tỷ giá khách hàng bán SGD/VND

 Xác định tỷ giá khách hàng mua SGD/VND

 Ngân hàng yết giá: SGD/VND: 16.301/16.386

Exchange Rate

14

9/6/2019

7

TH2: Hai đồng tiền yết giá trực tiếp

 Ngân hàng công bố tỷ giá

GBP/USD: 1,2320/1,2390

-> Xác định tỷ giá GBP/EUR ?

EUR/USD: 1,1020/1,1055

 Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/EUR

Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/EUR

Ngân hàng yết giá: GBP/EUR: 1,1144/1,1243

15

Exchange Rate

TH3: Hai đồng tiền yết giá khác nhau

Ngân hàng công bố tỷ giá

-> Xác định tỷ giá: GBP/VND?

GBP/USD: 1,2320/1,2390

USD/VND: 22.300/22.350

 Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/VND: GBP/VND = 1,2320 x 22.300 = 27.474

 Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/VND: GBP/VND = 1,2390 x 22.350 = 27.692

 Ngân hàng yết giá: GBP/VND: 27.474/27.692

Exchange Rate

16 9/6/2019

8

8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

• Lạm phát (Inflation)

• Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payment)

• Lãi suất (Interest)

• Các nhân tố khác (Others)

Exchange Rate

17

9. CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ

 CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU (Discount Rate Policy)

 CHÍNH SÁCH HỐI ĐOÁI (Exchange Rate Policy)

 PHÁ GIÁ TIỀN TỆ (Devaluation)

 NÂNG GIÁ TIỀN TỆ (Revaluation)

Exchange Rate

9/6/2019 18

9

10. CÁC LOẠI TỶ GIÁ

Căn cứ vào phương tiện chuyển tiền

• Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer) • Tỷ gía thư hối (Mail transfer)

• Tỷ giá mua (BID Rate) • Tỷ giá bán (ASK Rate)

Căn cứ vào NVKD của các NHTM

• Tỷ giá mở cửa (open rate) • Tỷ giá đóng cửa (close rate)

Căn cứ vào thời điểm mua bán ngoại hối

• Tỷ giá chính thức • Tỷ giá kinh doanh của NHTM

Căn cứ vào chế độ quản lý ngoại hối

Căn cứ vào phương thức thanh toán

• Tỷ giá tiền mặt • Tỷ giá chuyển khoản

II. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (FX, FOREX - Foreign Exchange Market)

1. Khái niệm – Đặc điểm

2. Các thành phần tham gia

3. Các nghiệp vụ trên thi trường ngoại hối

Exchange Rate

20

10

1. Khái niệm – Đặc điểm

 Là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi ngoại hối

 Khái niệm:

 Hoạt động liên tục 24/24

 Tính quốc tế.

 Tỷ giá được xác định trên cơ sở quan hệ cung và cầu ngoại tệ.

 Những đồng tiền mạnh (USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD…) giữ

vị trí quan trọng của thị trường.

 Phương thức giao dịch: phần lớn qua điện thoại, mạng vi tính…

 Phương thức thanh toán: qua hệ thống ngân hàng trên toàn cầu

 Đặc điểm:

Exchange Rate

21

2. Các thành phần tham gia

Ngân hàng thương mại (Commercial Bank)

Nhà môi giới (Broker)

Ngân hàng trung ương (Central Bank)

FX

Cá nhân (Individual)

Doanh nghiệp (Corporation)

Exchange Rate

22

11

3. Các nghiệp vụ trên TT ngoại hối

Spot

Swap Arbitrage

Future Forward

Option

Exchange Rate

23

3.1. Nghiệp vụ giao ngay (Spot)

 Khái niệm

 Là giao dịch trong đó hai bên trao đổi hai đồng (cid:415)ền khác nhau theo tỷ giá thỏa thuận vào một thời điểm cụ thể, việc thanh toán được thực hiện chậm nhất trong vòng 2 ngày làm việc.

Ngày giao dịch Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

 Tỷ giá giao ngay áp dụng:

Ngày giá trị Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 2 Thứ 3

 Là tỷ giá điện hối trên thị trường thông qua tham khảo mạng Reuters, Downjones…

Exchange Rate

24

12

3.2. Nghiệp vụ Ác-bít (Arbitrage)

 Acbít là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh

lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận.

 Khái niệm:

 Mua ngoại tệ ở nơi giá thấp và bán ở nơi giá cao

 Ác bít chỉ được thực hiện khi thu nhập do chênh lệch tỷ giá bù

đắp chi phí phát sinh (phí giao dịch,chuyển tiền, điện phí…)

 Nguyên tắc

 Ác bít 2 điểm

 Ác-bít 3 điểm

 Các loại Ác-bít:

Exchange Rate

25

Ví dụ Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)

Tại thời điểm T, có thông tin về tỷ giá như sau:

 Tại Baclays London: GBP/USD = 1,8400-1,8410

 Tại Drener Bank Frankfurt: GBP/EUR = 1,5100-1,5120

 Yêu cầu kinh doanh Ác- bít với 1.000.000 USD ?

 Tại Citibank Newyork: EUR/USD = 1,2223-1,2235

Exchange Rate

26

13

Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)

Citibank, New York

Kết thúc với $1.002.538

Bắt đầu với $1.000.000

(6)

€820.206 x $1,2223/€ =

(1)

Bán $1.000.000 cho

Barclays Bank mua GBP tại $1,8410/£

$1.002.538

Triangular

Arbitrage

Dresdner Bank, Frankfurt

Barclays Bank, London

(2)

$1.000.000 / $1,8410/£ = £543.183

(5)

Bán €820.206 cho Citibank tại $1,2223/€

£543.183 x €1,5100/£ =

(3)

Bán £543.183 cho Dresdner

(4)

€820.206

lấy EUR tại €1,5100/£

1-27

3.3. Nghiệp vụ kỳ hạn (Forward Operation)

 Khái niệm:

 Là một giao dịch mà trong đó mọi dữ kiện được định ra vào thời điểm hiện tại nhưng việc thực hiện sẽ diễn ra trong tương lai, theo tỷ giá thoả thuận trước có ghi trong hợp đồng.

01/12/15

Forward Contract

Ngày ký hợp đồng 01/11/15

01/12/15

Exchange Rate

28

14

Tỷ giá kỳ hạn

FORWARD RATE = SPOT RATE + FORWARD POINT

Điểm kỳ hạn

F = S + P (P: Điểm kỳ hạn)

Exchange Rate

29

Tỷ giá mua-bán kỳ hạn

• LCV: Lãi cho vay LTG: Lãi (cid:415)ền gửi

 Ví dụ: • Tính tỷ giá mua/bán kỳ hạn 3 tháng giữa USD/VND biết tỷ giá

giao ngay và lãi suất của ngân hàng như sau: • Tỷ giá: S(USD/VND): 23.150/23.250 • Lãi suất:

USD: 3%-5,0%/năm VND: 8% - 12%/năm

Exchange Rate

30

15

3.4. Nghiệp vụ Swap (FX swap)

Khái niệm:

 Là mua và bán đồng thời hoặc ngược lại một số lượng cụ thể một đồng tiền đối ứng với đồng tiền khác vào 2 ngày giá trị khác nhau.  Các loại giao dịch hoán đổi :

 Spot/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua(bán) giao ngay và bán(mua) kỳ hạn

 Forward/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua và bán cùng một lượng ngoại tệ với những kỳ hạn khác nhau.

Exchange Rate

31

Ví dụ Swap giao ngay-kỳ hạn

 Công ty A nộp hồ sơ xin vay 10.000 EUR thời hạn 3 tháng với phương án cho vay có hiệu quả. Ngân hàng B đồng ý cho vay nhưng trong quỹ không còn EUR mà chỉ còn USD. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và để bảo tồn ngân quỹ. Ngân hàng B đã thực hiện nghiệp vụ hoán đổi qua Ngân hàng C.

 Hỏi qua nghiệp vụ này Ngân hàng B có lợi nhuận bao nhiêu?

 Biết tỷ giá và lãi suất thị trường như sau:

 Tỷ giá: USD/EUR: 0,6205/0,6280

 Lãi suất: USD: 6,0%-7,0%/năm

EUR: 5,0%-5,5%/năm

Exchange Rate

32

16

3.5. Nghiệp vụ quyền chọn (Option)

 Khái niệm

 Là công cụ vào tài chính cho phép người nắm giữ nó có quyền nhưng không bắt buộc phải mua hay bán một số lượng ngoại tệ nhất định tại một mức giá xác định vào một ngày cụ thể trong tương lai hoặc trước đó.

 Khi mua quyền chọn, người mua quyền phải trả một khoản phí (Premium Cost)

 Loại quyền chọn

 Quyền chọn mua (Call Option)  Quyền chọn bán (Put Option)

 Kiểu quyền chọn

 Quyền chọn kiểu Châu Âu (European Style):  Quyền chọn kiểu Mỹ (American Style):

Exchange Rate

33

Ví dụ quyền chọn mua

 Công ty A ký hợp đồng quyền chọn mua 100.000$ với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (tỷ giá quyền chọn) USD/VND = 22.320, chi phí mua quyền chọn 10 VND cho 1 USD.

 Sau 3 tháng công ty có thể mua 100.000$ hoặc có thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên thị trường.

 Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện + Phí mua quyền

chọn mua = 22.320 + 10 = 22.330

Exchange Rate

34

17

Các trường hợp xảy ra sau 3 tháng

Kết quả Tỷ giá giao ngay thị trường

> 22.330

= 22.330

22.320 -22.330

< 22.320

Exchange Rate

35

Ví dụ quyền chọn bán

 Công ty A ký hợp đồng quyền chọn bán 100.000$ với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (Tỷ giá quyền chọn) USD/VND = 22.310, chi phí bán quyền chọn 10 VND cho 1 USD.

 Sau 3 tháng công ty có thể bán 100.000$ hoặc có thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên thị trường

 Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện - Phí mua quyền

chọn bán = 22.310-10 =22.300

Exchange Rate

36

18

Các trường hợp xảy ra

Kết quả Tỷ giá giao ngay thị trường

< 22.300

= 22.300

22.300-22.310

>22.310

Exchange Rate

37

3.6. THỊ TRƯỜNG GIAO SAU (Future Market)

Khái niệm:

 Là giao dịch mua hoặc bán số lượng ngoại tệ đã biết theo tỷ giá cố định tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực và việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện vào một ngày trong tương lại thông qua Sở giao dịch hối đoái.

Exchange Rate

38

19

Tiêu chuẩn hóa hợp đồng giao sau tại thị trường Chicago

AUD

GBP

CAD

EUR

JPY

CHF

1. Trị giá hợp đồng

100.000

62.500

100.000

125.000

12.500.000

125.000

2. Ký quỹ - Ban đầu

1.148 $

1.485 $

608 $

1.755 $

4.590 $

2.565 $

- Duy trì

850 $

1.100 $

450 $

1.300 $

3.400 $

1.900 $

3. Tháng giao dịch

Tháng 1,3,4,6,7,8,9,10,12

4. Giờ giao dịch

7:20 am – 2:00 pm

Exchange Rate

39

Ví dụ minh họa hợp đồng giao sau

Nhà đầu tư dự báo vài ngày tới CAD tăng giá so với

USD.

Nhằm kiếm cơ hội này, sáng thứ 3 Nhà đầu tư mua hợp đồng giao sau trị giá 100.000 CAD với tỷ giá 0,7740 USD/CAD. Hợp đồng có giá trị đến ngày thứ 5.

Nhà đầu tư bỏ ra 608$ ký quỹ ban đầu

Nhà đầu tư theo dõi diễn biến tỷ giá hàng ngày và chờ

kết quả lãi hoặc lỗ

Exchange Rate

40

20

Diễn biến hợp đồng Future

Thời gian

Hoạt động

Thanh toán

• Nhà đầu tư mua hợp đồng

• Chưa xảy ra

Sáng ngày thứ 3

giao sau đến hạn chiều thứ 5 với tỷ giá 0,7740$/CAD

• Nhà đầu tư ký quỹ 608$

• Giá CAD tăng 0,7750$/CAD

• Nhà đầu tư nhận 100.000x(0,7750-

Cuối ngày thứ 3

0,7740) =100$

• Tỷ giá 0,7745$/CAD

• Nhà đầu tư trả 100.000x(0,7750-

Cuối ngày thứ 4

0,7745) = 50$

• Tỷ giá 0,7735$/CAD

• Nhà đầu tư trả:

Cuối ngày thứ 5

• Hợp đồng đến hạn thanh toán

100.000x(0,7745-0,7735) = 100$

• Nhà đầu tư nhận ngoại tệ

100.000x0,7735 = 77.350$

chuyển giao

Exchange Rate

41

Chương 2

CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ

(International Payment Instruments)

42

21

CÁC PHƯƠNG TIỆN TTQT

 HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE)

 SÉC (CHEQUE)

 KỲ PHIẾU (PROMISSORY NOTE)

 THẺ THANH TOÁN (BANK CARD)

43

9/6/2019

HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE)

44

9/6/2019

22

SÉC (CHEQUE)

45

9/6/2019

KỲ PHIẾU (PROMISSORY NOTE)

46

9/6/2019

23

THẺ THANH TOÁN (BANK CARD)

47

9/6/2019

I. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)

 KHÁI NIỆM

 LUẬT ĐIỀU CHỈNH

 CÁC BÊN LIÊN QUAN

 CÁCH TẠO LẬP HỐI PHIẾU

 CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN

 CÁC LOẠI HỐI PHIẾU

48

9/6/2019

24

1. KHÁI NIỆM

Luật Hối phiếu nước Anh (BEA 1882):

Hối phiếu là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do một người ký phát cho người khác, yêu cầu người này khi nhìn thấy hối phiếu hoặc đến một ngày cụ thể nhất định, hoặc đến một ngày có thể xác định trong tương lai phải trả một số tiền nhất định cho một người nào đó hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác hoặc trả cho người cầm phiếu.

49

9/6/2019

2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH

 Luật quốc gia :

– Luật hối phiếu của nước Anh - Bill of Exchange Act of 1882 (BEA 1882)

– Luật thương mại thống nhất của Mỹ 1962 (UCC) - Uniform Commercial Code of 1962 .

 Luật khu vực :

– Việt Nam: Luật các công cụ chuyển nhượng 2005 (hiệu lực ngày 1/7/2006)

 Luật quốc tế:

– Luật thống nhất về HF của công ước Giơnevơ 1930 (ULB 1930) - Uniform Law for Bill of Exchange.

50

9/6/2019

25

– CIBN 1988 (Convention on International Bill of Exchange and Promissory Note).

3. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

 Người ký phát, tạo lập HF (Drawer)

 Người trả tiền HF (Drawee)

 Người hưởng lợi tờ hối phiếu (Beneficiary)

 Người ký hậu HF, người chuyển nhượng HF (Endorser)

 Người được chuyển nhượng HF (Endorsee)

51

9/6/2019

 Người cầm phiếu (Bearer)

4. CÁCH TẠO LẬP TỜ HỐI PHIẾU

MẶT TRƯỚC

k n a B

i

i

MẶT SAU

l a c r e m m o C a s A

52

9/6/2019

26

4.1. YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC

 Lập bằng văn bản

 Hình mẫu: do doanh nghiệp tự quyết định

 Ngôn ngữ: thống nhất (Tiếng Anh).

 Có thể lập thành 1 hoặc nhiều bản (thông

thường là 2 bản)

53

9/6/2019

BẢN THỨ NHẤT

BẢN THỨ HAI

9/6/2019

54

27

4.2. NỘI DUNG CỦA HỐI PHIẾU

 Tiêu đề  Số hiệu hối phiếu  Địa điểm và ngày phát hành  Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện  Số tiền  Thời hạn thanh toán  Địa điểm thanh toán  Tên của người trả tiền  Tên của người hưởng lợi  Chữ ký của người phát hành

55

9/6/2019

MẪU HỐI PHIẾU SỬ DỤNG TRONG THANH TOÁN NHỜ THU

2

1

BILL OF EXCHANGE

................................

No:………. For

5a

3

At ................sight of this FIRST Bill of Exchange

9

4

(SECOND of the same tenor and date being unpaid)

Pay to the order of /pay to …………………………..

6

the sum of:……………………………………………..

5b

7

8

……………………… ……………………… ……………................

56

9/6/2019

28

To.:........................................... ………………………………. ……………………………….

MẪU HỐI PHIẾU SỬ DỤNG TRONG THANH TOÁN BẰNG L/C

2

1

3

5a

9

4

6

5b

10

11

12

13

14

7

8

57

9/6/2019

5. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN

 CHẤP NHẬN HỐI PHIẾU

 KÝ HẬU HỐI PHIẾU

 CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU

29

5.1.CHẤP NHẬN HF (ACCEPTANCE)

 Là hành vi ký xác nhận hoặc chấp nhận

thanh toán tiền của người trả tiền.

 Hối phiếu được chấp nhận mới có độ tin

cậy và lưu thông dễ dàng.

HÌNH THỨC CỦA CHẤP NHẬN

 Chấp nhận trên mặt trước của hối phiếu

 Chấp nhận bằng văn thư riêng biệt

 Tùy theo loại hối phiếu mà việc ghi ngày tháng chấp nhận cần thiết hoặc không cần thiết:

 Hối phiếu trả ngay:

30

 Hối phiếu trả chậm:

CÁCH GHI

 Ký tên

 “Accepted” + Ký tên

 “ Accepted to pay on Oct 15th 2019”+ Ký tên

 “Accepted to pay on Oct 15th 2019 for USD

50,000.00 only” + Ký tên

Ví dụ chấp nhận hối phiếu

VIETCOMBANK HO CHI MINH CITY BRANCH

VIETCOMBANK HCM CITY BRANCH

29 Ben Chuong Duong Street, District 1, Hochiminh City.

31

5.2. KÝ HẬU HỐI PHIẾU (ENDORSEMENT)

 Là hành vi bằng ngôn ngữ của người hưởng lợi tờ HF thỏa thuận ký tên của mình vào mặt sau tờ HF để chuyển nhượng quyền hưởng lợi tờ HF đó cho 1 người khác.

 Ý nghĩa:

 Thừa nhận quyền hưởng lợi của người được chuyển nhượng

 Xác định trách nhiệm của người ký hậu

HÌNH THỨC KÝ HẬU

k n a B

i

i

l a c r e m m o C a s A

32

Người ký hậu thể hiện ý chí chuyển nhượng vào mặt sau của hối phiếu và Ký tên.

CÁC LOẠI KÝ HẬU

 Ký hậu để trắng (Blank Endorsement)

 Ký hậu theo lệnh (Order Endorsement)

 Ký hậu hạn chế/đích danh (Restrictive

Endorsement)

 Ký hậu miễn truy đòi (Without Recourse

Endorsement)

5.3. CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU (DISCOUNT)

 Chiết khấu hối phiếu là một hoạt động chuyển nhượng hối phiếu chưa đến hạn thanh toán cho ngân hàng để lấy tiền ngay với số tiền nhỏ hơn số tiền ghi trên hối phiếu.

 Điều kiện Hối phiếu được chiết khấu:

 Hối phiếu phải được chấp nhận thanh toán.

33

 Người hưởng lợi phải ký hậu để chuyển nhượng hối phiếu cho ngân hàng.

SỐ TIỀN CHIẾT KHẤU

A x R x n

D =

365

A: Trị giá hối phiếu R: Lãi suất chiết khấu n: Thời hạn còn lại của hối phiếu (ngày) D: Số tiền chiết khấu

Ví dụ chiết khấu hối phiếu

 Ngày 01/10/2018, nhân viên tín dụng của ngân hàng ACB có nhận được của một khách hàng loại chứng từ có giá xin chiết khấu: Hối phiếu số 1247/18 ký phát ngày 20/08/2018 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 29/12/2018 có mệnh giá là 150.000 USD đã được ngân hàng Citibank New York chấp nhận chi trả khi đáo hạn.

 Biết rằng ACB áp dụng mức hoa hồng là 0.5% trên mệnh giá chứng từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 3%/năm đối với USD.

34

 Yêu cầu: Xác định số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi chiết khấu chứng từ trên?

II. SÉC (CHEQUE, CHECK)

NỘI DUNG

1. KHÁI NIỆM 2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH 3. CÁC BÊN LIÊN QUAN 4. NỘI DUNG SÉC 5. THỜI HẠN LƯU THƠNG SC 6. CÁC LOẠI SÉC

35

1. KHÁI NIỆM

• Cheque là một mệnh lệnh trả

tiền vô điều kiện do người chủ tài khoản ra lệnh cho ngân hàng (nơi mở tại khoản) trích một số tiền từ tài khoản của mình để trả cho người cầm cheque hoặc cho người có tên ghi trên tờ cheque hoặc theo lệnh của người này

2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH

• Công ước Giơnevơ 1931 về cheque

(Convention for cheque, 1931)

• Luật công cụ chuyển nhượng Việt Nam

2005 (Hiệu lực từ tháng 7/2006)

36

3. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

• Người phát hành Cheque (Drawer, Issuer)

• Ngân hàng trả tiền (Drawee)

• Người hưởng lợi tờ cheque (Beneficiary)

• Người cầm Cheque (Bearer)

4. NỘI DUNG SÉC

MẶT TRƯỚC

37

MẶT SAU

NỘI DUNG

• Tiêu đề • Ghi rõ địa điểm, ngày tháng lập Cheque • Tên địa chỉ Ngân hàng trả tiền. • Số tiền của cheque • Tên, địa chỉ, số tài khoản của người phát hành cheque • Tên, địa chỉ số hiêụ tài khoản của người thụ hưởng (nếu có) • Lệnh trả tiền vô điều kiện • Số hiệu tờ Séc (Serial Number) • Chữ ký của người phát hành.

MẪU SÉC VCB (MẶT TRƯỚC)

Ngày tháng phát hành

Số hiệu

Tên ngân hàng trả tiền

Tiêu đề

Tên người hưởng lợi

Tên người ký phát

Số TK người ký phát

Số tiền bằng số

Số tiền bằng chữ

Cuống Séc

Séc

Chữ ký người phát hành

38

MẪU SÉC VCB (MẶT SAU)

5. THỜI GIAN HIỆU LỰC CỦA SÉC

Theo công ước Geneve 1931:

• 08 ngày làm việc nếu lưu thông trong

cùng một nước

• 20 ngày làm việc nếu cheque lưu hành ở

các nước cùng châu lục

• 70 ngày làm việc nếu cheque lưu hành ở

các nước không cùng châu lục.

39

6. CÁC LOẠI CHEQUE

• Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng

– Cheque vô danh (Nameless Cheque)

– Cheque đích danh (Norminal cheque)

• Chia theo cách thanh toán

– Cheque theo lệnh (Cheque to order)

– Cheque tiền mặt

MỘT SỐ LOẠI SÉC ĐẶC BIỆT

• Cheque gạch chéo (Crossed cheque)

• Cheque du lịch (Traveller’s Cheque)

• Séc bảo chi (Certified Cheque)

40

– Cheque chuyển khoản

Cheque gạch chéo (Crossed cheque)

Cheque du lịch (Traveller’s Cheque)

41

Séc bảo chi (Certified Cheque)

III. KỲ PHIẾU (HỐI PHIẾU TỰ NHẬN NỢ)

Promissory Note

1. KHÁI NIỆM

2. NỘI DUNG

9/6/2019

84

42

1. KHÁI NIỆM

 Kỳ phiếu là một tờ giấy hứa cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu phát ra hứa trả một số tiền nhất định cho người hưởng lợi hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác quy định trong kỳ phiếu đó.

9/6/2019

85

2. NỘI DUNG

9/6/2019

86

43

 Tiêu đề  Địa điểm và ngày tháng năm ký phát  Số tiền  Số tiền ghi bằng chữ  Sự cam kết trả tiền  Ngày trả tiền  Chữ ký hợp pháp của người ký phát  Nơi thanh toán

MẪU KỲ PHIẾU

9/6/2019

87

Chương 3

CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL METHODS OF PAYMENT

44

Các phương thức TTQT

Remittance

Collection

Documentary Credit

METHOD OF PAYMENT

CAD (Cash Againts Documents)

Open Account

I. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

CHUYỂN TIỀN

(REMITTANCE)

90

45

NỘI DUNG

11 Khái niệm

2 Các bên liên quan

3 Quy trình thanh toán

4 Ưu nhược điểm

5 1 Các trường hợp áp dụng

9/6/2019

91

Một số lưu ý 16

1. KHÁI NIỆM

• Là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người trả tiền) yêu cầu NH của mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách yêu cầu (bằng điện hoặc bằng thư).

9/6/2019

92

46

2.CÁC BÊN LIÊN QUAN

 Là nhà nhập khẩu  Người có nhu cầu chuyển tiền

 Người xuất khẩu  Người đựơc chỉ định

Người chuyển tiền (Remitter)

 Ngân hàng phục vụ nhà NK

Người hưởng lợi (Beneficiary)

 Ngân hàng phục vụ người XK  Làm đại lý cho NH chuyển tiền

NH chuyển tiền (Remitting bank)

9/6/2019

Ngân hàng đại lý (Beneficiary’s Bank)

93

3. QUY TRÌNH THANH TOÁN

Chuyển tiền Trả trước (Advance Payment)

Chuyển tiền Trả ngay, trả sau (Deferred Payment)

Exporter

Exporter

GOODS

PAYMENT

GOODS

PAYMENT

2

1

1

2

9/6/2019

94

Importer

Importer

47

3.1. Quy trình chuyển tiền trả ngay, trả sau

SWIFTNet

3. M/T, T/T

Beneficiary Bank

Remitting Bank

4. Báo có

5. Baùo nôï

2. Yêu cầu chuyển tiền

1. Giao hàng

Beneficiary

Remitter

9/6/2019

95

3.2. Quy trình chuyển tiền trả trước

SWIFTNet

2. M/T, T/T

Beneficiary bank

Remitting Bank

4. Báo có

3. Baùo nôï

1. Yêu cầu chuyển tiền

5. Giao hàng

Beneficiary

Remitter

9/6/2019

96

48

4. NHẬN XÉT

• Ưu điểm:

• Nhược điểm:

– – –

9/6/2019

97

– – –

5. CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG

98

9/6/2019

49

6. MỘT SỐ CHÚ Ý

99

6.1. Hình thức chuyển tiền

• Chuyển tiền bằng thư (M/T) - Mail Transfer

• Chuyển tiền bằng điện (T/T) -Telegraphic Transfer

9/6/2019

100

50

6.2. Nội dung tờ lệnh chuyển tiền

• Tên và địa chỉ của người xin chuyển tiền • Số tài khoản và NH mở tài khoản. • Số tiền xin chuyển. • Tên và địa chỉ của người hưởng lợi, số tài khoản và NH chi nhánh ở nước ngoài.

• Lý do chuyển tiền . • Kèm theo các chứng từ có liên quan: hợp đồng, giấy phép XNK, tờ khai hải quan

101

6.3. Phí chuyển tiền

Ourselves: Người chuyển tiền chịu

OUR

Beneficiary: Người hưởng lợi chịu

BEN

Share: mỗi bên chịu một phần

SHA

Biểu phí

102

51

MỘT SỐ LƯU Ý VỀ CHÍNH SÁCH CẤM VẬN CỦA MỸ TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN TiỀN

US SANCTIONS

STOP

Cuba – Iran – Iraq - Libya – Sudan- Balkans – Belarus- Ivory Coast- DR Congo- Lebanon – Somalia – Sudan –Yemen- Zimbabwe – North Korea - Liberia- Syria

• Chuyển tiền • Thanh toán bù trừ • Thư tín dụng (LC) • FX, cheque.

103

Hồ sơ Chuyển tiền trả sau

Ma tuý, Khủng bố

 Quyết định thành lập doanh nghiệp, Đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp giao dịch lần đầu)

 Lệnh chuyển tiền  Phiếu yêu cầu mua ngoại tệ (nếu có)  Hợp đồng ngoại thương  Giấy phép nhập khẩu (nếu có)  Hóa đơn thương mại  Tờ khai hải quan điện tử đã được đóng dấu thông quan

52

 Các chứng từ khác: B/L, packing list, C/O…

Hồ sơ Chuyển tiền trả trước

 Quyết định thành lập doanh nghiệp, Đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp giao dịch lần đầu)

NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ

TK Nostro

TK Vostro

 Lệnh chuyển tiền  Phiếu yêu cầu mua ngoại tệ (nếu có)  Hợp đồng ngoại thương  Giấy phép nhập khẩu (nếu có)  Hóa đơn tạm ứng  Cam kết bổ sung Tờ khai hải quan và Hóa đơn

SWIFT Regional Conference , Dubai - Neil Stevens - Dubai_15122003_v0.1

Slide 106

53

Nghiệp vụ Ngân hàng đại lý là việc một ngân hàng sử dụng mạng lưới chi nhánh của một ngân hàng khác để thực hiện các hoạt động kinh doanh của mình tại những nơi mà ngân hàng này không có cơ quan đại diện hợp pháp

S.W.I.F.T. LÀ GÌ?

■ Viết tắt Society for Worldwide Interbank

Financial Telecommunication.

■ Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng

Toàn thế giới

SWIFT Regional Conference , Dubai - Neil Stevens - Dubai_15122003_v0.1

Slide 107

SWIFT CODE

• Khi tham gia vào hệ thống SWIFT, mỗi ngân hàng cần phải có

một địa chỉ SWIFT cụ thể hay gọi là BIC (Bank Identifier Code).

• VD: Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN – Chi nhánh TP.HCM

(JSC Bank for Foreign Trade of Viet Nam HCM City Branch)

4 DIGIT BANK CODE

2 DIGIT LOCATION CODE

BFTVVNVX007

2 DIGIT COUNTRY CODE

3 DIGIT BRANCH CODE

108

54

PAYMENT TERM

o Payment 100% value by T/T 90 days after the

delivery date

o Payment by TTR for 15% invoice value, 20 days

before shipment date.

o The Buyer shall be settled to the Seller by TTR advance before production for 30% of total invoice value as deposit through Bank, and 70% balance by TTR before shipment.

9/6/2019

109

SWIFT Regional Conference , Dubai - Neil Stevens - Dubai_15122003_v0.1

Slide 109

II. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU

COLLECTION

LOGO

55

Nội dung

Khái niệm

Các bên liên quan

Phân loại

Quy trình thanh toán

Nhận xét

Collection

111

Các trường hợp áp dụng

1. Khái niệm

 Là phương thức thanh toán mà theo đó các Ngân hàng nhận được sự uỷ thác của Khách hàng tiến hành thu tiền từ người có nghĩa vụ trả tiền hoặc yêu cầu người có nghĩa vụ trả tiền chấp nhận thanh toán theo các nội dung và điều kiện quy định trong chỉ thị nhờ thu

Người mua

Người bán

11/9/2008

Collection

112

56

Luật áp dụng

URC 522 – (The Uniform Rules for Collection – ICC Pub.No522 –1995 Revision)

Collection

113

Các loại chứng từ

Cheque

Bill of Exchange

Promissory Note

Chứng từ tài chính (Financial documents)

Chứng từ thanh toán

Chứng từ thương mại (Commercial documents)

Bill of Lading Commercial Invoice Certificate of Origin Insurance Policy Packing list Quantity/Weight Certificate Quality Certificate….

114

57

2. Các bên liên quan

• Người bán/xuất khẩu

Người ủy nhiệm thu (Principal/Drawer):

Ngân hàng bên bán

NH chuyển chứng từ (Remitting Bank):

Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank):

Ngân hàng phục vụ người mua, là đại lý của ngân hàng bên bán

Là NH khác ngoài NH nhờ thu xuất trình c/từ cho người trả tiền

Ngân hàng xuất trình (Presenting Bank):

Người mua/nhập khẩu

Người trả tiền (Drawee):

Collection

115

Phân biệt NH xuất trình và NH nhờ thu

Không có mối quan hệ đại lý

Quan hệ đại lý

Chứng từ

Chứng từ

Chứng từ

Chứng từ

Nhập khẩu (Việt Nam)

Xuất khẩu (Mỹ)

: Remitting Bank

: Collecting Bank

: Presenting Bank

Collection

116

58

3. Phân loại nhờ thu

Nhờ thu

(Collection)

Nhờ thu kèm chứng từ

Nhờ thu trơn

(Clean Collection)

(Documentary Collection)

Trả ngay (D/P)

Trả chậm (D/A)

Collection

117

3.1. Nhờ thu trơn

 Khái niệm

 Sơ đồ thanh toán

 Nhận xét

Collection

118

59

Khái niệm

 Là nhờ thu các chứng từ tài chính (như hối phiếu, lệnh phiếu, séc, hoá đơn thu tiền…) không kèm các chứng từ thương mại

Collection

119

Sơ đồ thanh toán nhờ thu trơn

Thanh toán/ Thông báo chấp nhận TT

 HF+ Chỉ thị nhờ thu

Remitting Bank

Collecting Bank

 Thanh toán/ Chấp nhận TT

Hối phiếu

Hối phiếu + Yêu cầu nhờ thu

 Thanh toán/ Thông báo chấp nhận TT

 Giao hàng + Chứng từ

Seller

Buyer

120

Collection

60

Nhận xét nhờ thu trơn

Ưu điểm:

 

Nhược điểm:

  

Collection

121

3.2. Nhờ thu kèm chứng từ

 Khái niệm

 Sơ đồ thanh toán

 Nhận xét

Collection

122

61

Khái niệm

 Là nhờ thu chứng từ tài chính kèm chứng từ thương mại hoặc chứng từ thương mại không kèm chứng từ tài chính.

 Phân loại:

• Nhờ thu trả chứng từ trên cơ sở thanh toán (Documents against Payment – D/P):

Collection

123

• Nhờ thu trả chứng từ trên cơ sở chấp nhận thanh toán (Documents against Acceptance - D/A):

Sơ đồ thanh toán nhờ thu trơn

Thanh toán/ Thông báo chấp nhận TT

 HF+ Chỉ thị nhờ thu

Remitting Bank

Collecting Bank

 Thanh toán/ Chấp nhận TT

Hối phiếu

Hối phiếu + Yêu cầu nhờ thu

 Thanh toán/ Thông báo chấp nhận TT

 Giao hàng

Seller

Buyer

124

Collection

62

Nhận xét nhờ thu kèm chứng từ

 Ưu điểm:

 Nhược điểm:

Collection

125

4. ÁP DỤNG

Collection

126

63

III. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (Documentary Credit)

NỘI DUNG

 Khái niệm

 Các bên tham gia

 Văn bản pháp lý

 Quy trình thanh toán

 Thư tín dụng

 Các loại L/C

64

1. KHÁI NIỆM

• Phương thức tín dụng chứng từ là một sự thỏa thuận, trong đó một ngân hàng (ngân hàng mở L/C) theo yêu của khách hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng) sẽ trả một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) số tiền của thư tín dụng hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định đề ra trong thư tín dụng.

2. CÁC BÊN LIÊN QUAN

Người yêu cầu mở L/C (The Applicant) • Là nhà nhập khẩu

• Đây là ngân hàng dịch vụ

Ngân hàng phát hành L/C (Issuing Bank, Opening Bank)

của nhà NK

• Là nhà xuất khẩu

Người hưởng lợi (Beneficiary)

Ngân hàng thông báo (Advising Bank)

• Là đại lý của NH phát hành, đại diện quyền lợi cho XK

• Ngân hàng lớn có uy tín xác

NH xác nhận L/C (Confirming Bank)

nhận nghĩa vụ thanh toán L/C

• NH mua lại bộ chứng từ

NH chiết khấu (Negotiating Bank)

• NH chịu trách nhiệm TT BCT

NH chỉ định (Nominated Bank)

65

3. NGUỒN PHÁP LÝ QUỐC TẾ ĐIỀU CHỈNH L/C

 UCP 600 Customs Documentary Credit.

2007 ICC– Uniform for Practice and

 eUCP 1.2 2007 ICC

 URR 725 - Uniform rules for bank to bank reimbursements under documentary credit.

ISBP 745 2013 ICC - International Standard Banking Practice for the Examination of Documents under UCP 600

4. THƯ TÍN DỤNG (L/C - LETTER OF CREDIT)

4.1. Khái niệm

4.2. Đặc điểm

4.3. Nội dung

132

66

4.1. KHÁI NIỆM L/C

• Là cam kết bằng văn bản của ngân hàng phát

hành với nhà XK (Beneficiary) theo đề nghị của khách hàng NK (Applicant): - trả ngay (L/C at sight) - trả vào một thời điểm trong tương lai (L/C usance)

Trên cơ sở chứng từ qui định được xuất trình phù hợp với những điều khoản của thư tín dụng trong thời hạn hiệu lực của thư tín dụng.

• Định dạng SWIFT: MT700

4.2. ĐẶC ĐIỂM

L/C mở dựa vào hợp đồng ngoại thương

L/C khi đã phát hành thì độc lập với hợp đồng liên quan

Ngân hàng phát hành

Đơn xin mở L/C

L/C

Người thụ hưởng (Người XK)

Người mở L/C (Người NK

Hợp đồng

134

Documentary Credit

67

4.3. NỘI DUNG L/C

• Số hiệu, địa điểm, ngày mở L/C • Loại L/C • Tên và địa chỉ của những người có liên quan • Số tiền của L/C • Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng L/C

• Các nội dung về hàng hóa • Các nội dung về vận tải, giao nhận hàng hóa • Những chứng từ mà người XK phải xuất trình • Các điều kiện khác

SỐ HiỆU, NGÀY MỞ L/C

• Số hiệu L/C :

20: Documentary credit Number

• Ngày mở L/C

31C: Date of issue

68

LOẠI L/C

• LOẠI L/C – :40A/ FORM OF DOCUMENTARY CREDIT: IRREVOCABLE

TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CÁC BÊN LIÊN QUAN

• Người xin mở L/C:

50/ APPLICANT: AGRIMEXCO

176 HAI BA TRUNG STREET, DIST 1,HO CHI MINH CITY, VIET NAM

• Người hưởng lợi:

59/ BENEFICIARY

• Ngân hàng mở L/C (Issuing bank): FM, FROM,

Received from, Sender

69

• Ngân hàng thông báo: Bank receive, Receiver, To

SỐ TIỀN L/C (Amount)

• Tương ứng với số tiến hợp đồng • 32B/ CURRENCY CODE, AMOUNT: USD 14450,00

• 39A/ PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 10/10

• 39B/ MAXIMUM CREDIT AMOUNT: NOT EXEEDING USD14450,00 • Nếu hàng hóa có dung sai số tiền phải có dung sai tương ứng

THỜI HẠN HIỆU LỰC L/C

15 days

15 days

E3

I1

I2

I3

E2

E1

DATE OF ISSUE

DATE OF SHIPMENT

DATE OF EXPIRY

I1: Ngân hàng mở L/C và chuyển sang ngân hàng thông báo

I2: NH thông báo kiểm tra tính chân thật L/C

I3: XK chuẩn bị hàng và giao hàng

E1: XK giao hàng và lập chứng từ

E2: NHTB kiểm tra chứng từ

E3: NHTB chuyển bộ chứng từ đến NH mở L/C

70

NỘI DUNG VỀ HÀNG HÓA

 : 45A/DESCIPTION OF GOODS OR/AND SERVICES/COVERING:

 17 MTS OF EXPANDABLE POLYSTYRENE EPS E-350SG

 UNIT PRICE: USD850/MT

 TRADE TERM: CIF HO CHI MINH CITY PORT, VIET NAM

 ORIGIN: TAIWAN

 MANUFACTURE: KAO FU CHEMICAL CORP., TAIWAN

 QUALITY: EXPORT STANDARD

 PACKING: 25KG NET IN 1 PLY KRAFT PAPER BAG WITH INNER PE LAMINATE

WOVEN CLOTH

 MARKING: COMMODITY

AGRIMEXCO/HCMC VIET NAM

NET WEIGHT GROSS WEIGHT

MADE IN TAIWAN

CÁC ĐIỀU KHOẢN VỀ VẬN TẢI GIAO NHẬN

43P: PARTIAL SHIPMENT: PROHIBITED/ALLOWED

43T: TRANSSHIPMENT: PROHIBITED/ALLOWED

44A: SHIPMENT FROM: ANY TAIWANESE PORT

44B: FOR TRANSPOTATION TO: HO CHI MINH CITY

PORT, VIET NAM

44C: LATEST DATE OF SHIPMENT: 151231

44E: PORT OF LOADING:

71

44F: PORT OF DISCHARGE:

YÊU CẦU CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH

Loại chứng từ

Số lượng mỗi loại

Yêu cầu Yêu cầu chứng từ chứng từ xuất trình xuất trình

Cấp ký phát

CÁC CHỨNG TỪ YÊU CẦU XUẤT TRÌNH

46A/ DOCUMENTS REQUIRED:

1. SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN TRIPLICATE

2. 2/3 SET OF ORIGIN AND 02 COPIES OF CLEAN SHIPPRED ON BOARD OCEAN BILL OF LADING SHOWING L/C NUMBER CONSIGNED TO THE ORDER OF BANK FOREIGN TRADE OF VIET NAM, HO CHI MINH CITY BRANCH MARKED FREIGHT PREPAID AND NOTIFY THE APPLICANT.

3. 01 ORIGINAL CERTIFICATE OF QUALITY, QUANTITY AND

ANALYSIS

4. INSURANCE POLICY/CERTIFICATE BLANK ENDORSE

COVERING ALL RISKS FOR 110 PERCENT OF INVOICE VALUE SHOWING CLAIM PAYABLE IN HO CHI MINH CITY VIET NAM STATING POLICY/CERTIFICATE ISSUE IN DUPLICATE

72

CÁC CHỨNG TỪ YÊU CẦU XUẤT TRÌNH

5. 02 COPIES OF CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUE BY TAIWAN KAOHSIUNG CHAMBER OF COMMERCIAL

6. DETAILED PACKING LIST IN TRIPLICATE

7. BENEFICIARY’S CERTIFICATE CERTIFYING THAT 1/3 SET OF ORIGINAL B/L, 01 ORIGINAL CERTIFICATE OF ORIGIN HAVE BEEN SENT BY EXPRESS COURIER TO BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIET NAM, HCMC BRANCH WITHIN 05 DAYS AFTER SHIPMENT DATE

• ORIGINAL COURIER RECEIPT MUST BE PRESENTED

Các điều kiện khác

• 47A: Additional Conditions

• 71B: Charges

• 48: Period for Presentation

• 49: Confirmation Instructions

• 78: Instruction to Paying/Accepting/Negotiation bank

146

73

5. QUY TRÌNH THỰC HIỆN THANH TOÁN L/C

Advising Bank

Issuing Bank

7. Tiền

6. Chứng từ

2. L/C

8 .

5 .

9 .

3 .

/

1 0 .

T i ề n

L C

1. Yêu cầu mở L/C

T i ề n

C h ứ n g t ừ

C h ứ n g t ừ

4. Giao hàng

Applicant

Beneficiary

QUY TRÌNH MỞ L/C

Advising Bank

Issuing Bank

2. L/C

3 .

L / C

1. Yêu cầu mở L/C

Hợp đồng

Applicant

Beneficiary

9/6/2019

74

HỒ SƠ XIN MỞ L/C

• Yêu cầu mở L/C • Quyết định thành lập doanh nghiệp (đối với các doanh nghiệp giao

dịch lần đầu)

• Đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp giao dịch lần đầu) • Hợp đồng ngoại thương gốc (trường hợp ký hợp đồng qua FAX thì

đơn vị phải ký và đóng dấu trên bản phôtô).

• Hợp đồng nhập khẩu uỷ thác (nếu có) • Giấy phép nhập khẩu (nếu có) • Hồ sơ tài chính • Chứng từ bảo hiểm (trường hợp nhà NK có trách nhiệm mua bảo

hiểm)

149

THÔNG BÁO L/C (Thông báo qua 1 ngân hàng)

NHTB (NHĐL)

NHPH

L/C

T h ô n g b á o L / C

57D: Please Advise Beneficiary

Beneficiary

9/6/2019

75

THÔNG BÁO L/C (Thông báo qua 2 ngân hàng)

NHTB 2

NHTB 1 (NHĐL)

NHPH

Thông báo L/C

L/C

T h ô n g b á o L / C

57D: Advising through Vietcombank

Beneficiary

9/6/2019

Các hình thức thanh toán L/C

• Thanh toán ngay: SIGHT PAYMENT

41D/ AVAILABLE WITH …..BY PAYMENT

• Thanh toán chiết khấu: NEGOTIATION

41D/ AVAILABLE WITH ANY BANK BY NEGOTIATION

• Thanh toán chấp nhận: ACCEPTANCE

41D/ AVAILABLE WITH ……BY ACCEPTANCE

• Thanh toán trả sau:

76

41D/ AVAILABLE WITH ……BY DEFERRED PAYMENT

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C TRẢ NGAY (Thanh toán tại ngân hàng mở L/C)

Advising Bank

Issuing Bank

7. Thanh toán

6. Chứng từ

5 .

8 .

t o á n

T h a n h

C h ứ n g t

41D: Available by payment at issuing bank’s counter

Beneficiary

9/6/2019

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C TRẢ NGAY (Thanh toán tại ngân hàng Thông báo)

Advising Bank

Issuing Bank

8. Thanh toán

7. Chứng từ

6 .

5 .

C h ứ n g t

T h a n h t o á n

41D: AVAILABLE WITH ADVISING BANK BY PAYMENT

Beneficiary

9/6/2019

77

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C TRẢ NGAY (Thanh toán tại ngân hàng chỉ định)

Nominated Bank

Issuing Bank

8. Thanh toán

7. Chứng từ

t

6 .

5 .

t o á n

T h a n h

C h ứ n g

Advising Bank

t

5 .

6 .

t o á n

C h ứ n g

T h a n h

41D: AVAILABLE WITH XYZ BANK BY PAYMENT

Beneficiary

9/6/2019

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C (Thanh toán chiết khấu, không cho phép bồi hoàn bằng điện)

Negotiating Bank

Issuing Bank

8. Thanh toán

7. Chứng từ

6 .

5 .

c h i ế t k h ấ u

C h ứ n g t

T h a n h t o á n

41D: AVAILABLE WITH ANY BANK BY NEGOTIATION

Beneficiary

9/6/2019

78

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C (L/C cho phép bồi hoàn bằng điện –TTR: Telegraphic Transfer Reimbursement Claim)

Advising Bank/ Negotiating Bank

Issuing Bank

7. Thanh toán

6. Điện đòi tiền và Chứng từ

8 .

5 .

C h ứ n g t

T h a n h t o á n

Beneficiary

9/6/2019

QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C (Thanh toán trả chậm)

Negotiating Bank

Issuing Bank

11. T/T

7. Chấp nhận Thanh toán

6. Chứng từ

8 .

9 .

5 .

1 0 .

1 2 .

C h ứ n g t

B á o c ó

C h ứ n g t

k h i đ ế n h ạ n

T h a n h t o á n

n h ậ n T h a n h t o á n

T h ô n g b á o c h ấ p

4. Giao hàng

Applicant (Importer)

Beneficiary

9/6/2019

79

6. CÁC LOẠI L/C

Không hủy ngang (Irrevocable L/C)

Xác nhận (Confirmed L/C)

Chuyển nhượng (Transferable L/C)

/

C L

I

Giáp lưng (Back to back L/C)

Tuần hoàn (Revolving L/C)

Ạ O L C Á C

Dự phòng (Standby L/C)

Đối ứng (Reciprocal L/C)

L/C có điều khoản đỏ (Red Clause L/C)

159

ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN LC

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM

160

80

LỢI THẾ ĐỐI VỚI XK

9/6/2019

Documentary Credit

161

RỦI RO ĐỐI VỚI XK

9/6/2019

Documentary Credit

162

81

LỢI THẾ VỚI NK

9/6/2019

Documentary Credit

163

RỦI RO ĐỐI VỚI NK

9/6/2019

Documentary Credit

164

82

IV.PHÖÔNG THÖÙC CAD (CASH AGAINST DOCUMENTS)

GIAO CHỨNG TỪ TRẢ TIỀN

NỘI DUNG

• Khái niệm • Quy trình thanh toán • Nhận xét • Áp dụng

166

83

KHÁI NiỆM

• Là phương thức thanh toán mà trong đó tổ chức nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua bán yêu cầu Ngân hàng bên nước xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác (Trust account) để thanh toán tiền cho tổ chức xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ theo đúng thoả thuận.

167

2. QUY TRÌNH THANH TOÁN

NHXK

6. Chứng từ, thông báo tình hình thanh toán

5 .

2 .

t g n ứ h C

.

T h a n h t o á n

T h ô n g b á o

4

3. Giao hàng.

XK

NK

168

Hợp đồng

84

ƯU NHƯỢC ĐIỂM

• XK Giao hàng xong là lấy được tiền • Chỉ khi nhà NK chuyển đủ tiền ký quỹ thì ngân hàng mới thông báo cho nhà XK để nhà XK tiến hành giao hàng.

• BCT xuất trình đơn giản. • Chi phí thấp, thủ tục đơn giản, gip rt ngắn

thời gian thanh

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:

• Nhập khẩu rất tin tưởng nhà xuất • Nước xuất khẩu có thế mạnh về hàng

hoá mà nhà nhập khẩu đang cần. • Ap dụng phương thức trả tiền ngay • NK có đại diện ở nước xuất khẩu để

giám sát quá trình giao hàng.

170

85

Cách ghi

Payment: CAD at EXIMBANK Vietnam HCMC branch.

Payment document:

- Commercial invoice in triplicate.

- 3/3 clean on board B/L original.

- Certificate of weight, quality issued by S.G.S (1

original, 1 copy)

- Certificate of origin issued by the Chamber of

Commerce and industry of Vietnam. (1 Original, 1 copy).

- Certificate of fumigation issued by the Fumigation

Company (1 original, 1 copy)

Phí giao dịch

STT Giao dịch

Mức phí

1 CAD nhập khẩu

- Nhận và xử lý Bản ghi nhớ (Memorandum)

+ Phí xử lý

20USD

+ Bưu phí

Theo quy định hiện hành

- Thanh toán chuyển tiền CAD

+ Bộ chứng từ nhập khẩu

0,15%; TT: 10USD; TĐ: 300USD

+ Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng

2USD

2 CAD xuất khẩu

- Thanh toán kết quả thu hộ tiền hàng CAD

0,1%; TT:10USD; TĐ: 150USD

- Hủy thu hộ tiền hàng CAD theo yêu cầu của khách

5USD

hàng

172

86

Bộ chứng từ trong CAD

• Giấy chứng nhận giao hàng có xác nhận của đại

diện nhà nhập khẩu

• Chứng từ vận tải bản gốc ((cid:0)B/L,(cid:0)AWB)

• Hóa đơn thương mại bản gốc

• Giấy chứng nhận xuất xứ

173

GV: Vũ Văn Trung

Email: trungvuktvt@gmail.com

https://sites.google.com/site/trungvuktvt/tailieu

@2019 174

87

• Giấy chứng nhận chất lượng/số lượng