intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế - Vũ Văn Trung

Chia sẻ: Ganuongmuoimatong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thanh toán quốc tế do Vũ Văn Trung biên soạn cung cấp cho người học những kiến thức như: Tỷ giá hối đoái; Các phương tiện thanh toán quốc tế; Các phương thức thanh toán quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Vũ Văn Trung

  1. TÀI LIỆU MÔN HỌC THANH TOÁN QUỐC TẾ (International Settlement) GV: Vũ Văn Trung Email: trungvuktvt@gmail.com https://sites.google.com/site/trungvuktvt/tailieu Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình Thanh toán quốc tế, Đại học Kinh tế TP.HCM 2. Thanh toán quốc tế, PGS.TS Trần Hoàng Ngân,TS. Nguyễn Minh Kiều, ĐH Kinh tế TP.HCM 3. Slide Bài giảng Thanh toán quốc tế 4. Bộ chứng từ mẫu 5. Website NHNN, các ngân hàng thương mại 2 Exchange Rate 1
  2. NỘI DUNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ 3 Exchange Rate Chương 1. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate) 2
  3. NỘI DUNG I. Tỷ giá hối đoái II. Thị trường ngoại hối I. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Khái niệm 2. Phương pháp yết giá 3. Đồng tiền yết giá – Đồng tiền định giá 4. Cách đọc tỷ giá 5. Tỷ giá mua – Tỷ giá bán 6. Ký hiệu tiền tệ 7. Xác định tỷ giá theo phương pháp tính chéo 8. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá 9. Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá 10. Các loại tỷ giá 6 Exchange Rate 3
  4. 1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ (Exchange Rate)  So sánh giá trị giữa hai đồng tiền với nhau  Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng số lượng đơn vị tiền tệ nước khác. Ví dụ:  Newyork: 1 USD = 7,7290 HKD  Tp.HCM: 1 USD = 22.300 VND 7 Exchange Rate 2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ (Quotation) Unit of measure YẾT GIÁ TRỰC TIẾP YẾT GIÁ GIÁN TIẾP (Direct Quotation) (Indirect Quotation) 01 NGOAÏI TEÄ = x NOÄI TEÄ 01 NOÄI TEÄ = y NGOAÏI TEÄ  Ví dụ:  Ví dụ: • Tại Tokyo: 1USD = 110,20 JPY • London: 1GBP = 1,4380 USD • Tại Tp.HCM: 1USD = 22.300 VND • Sydney: 1 AUD = 0,7089 USD 8 4
  5. 3. ĐỒNG TIỀN YẾT GIÁ – ĐỒNG TIỀN ĐỊNH GIÁ GBP/USD 1,4380 USD/VND 22.300  Đồng tiền yết giá (Base Currency): Là đồng tiền được thể hiện giá trị của nó qua một đồng tiền khác.  Đồng tiền định giá (Counter Curency): Là đồng tiền được sử dụng để xác định giá trị của đồng tiền yết giá. 9 Exchange Rate 4. CÁCH ĐỌC TỶ GIÁ USD/SGD: 1, 30 60 Figures Points, Pips (số) (điểm)  Tỷ giá trên đọc là: Dollar– Singapore: một, ba mươi số, sáu mươi điểm (hoặc một, ba mươi, sáu mươi) 10 Exchange Rate 5
  6. 5. TỶ GIÁ MUA – TỶ GIÁ BÁN USD/CHF: 1,0420/1,0450 Tỷ giá mua: là giá mua đồng ền Mua (Bid) Bán (Ask) yết giá Spread (USD) 1,0420 1,0450 (Chênh lệch) Tỷ giá bán: là giá bán đồng ền yết giá (USD) 6. KÝ HIỆU TIỀN TỆ Ký hiệu ền tệ gồm 3 Mã NT Tên ngoại tệ ký tự: CAD CANADIAN DOLLAR GBP BRITISH POUND  Hai ký tự đầu: phản ánh tên quốc gia HKD HONGKONG DOLLAR JPY JAPANESE YEN  Ký tự cuối: phản ánh SGD SINGAPORE DOLLAR tên gọi ền tệ quốc THB THAI BAHT gia đó USD US DOLLAR 12 9/6/2019 6
  7. 7. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO (Cross Rate) Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua đồng tiền thứ 3 Các trường hợp:  Hai đồng tiền yết giá gián tiếp  Hai đồng tiền yết giá trực tiếp  Hai đồng tiền yết giá khác nhau 13 9/6/2019 Exchange Rate TH1: Hai đồng tiền yết giá gián tiếp  Ngân hàng công bố tỷ giá như sau: USD/VND: 22.300/22.350 USD/SGD: 1,3640/1,3680  Xác định tỷ giá khách hàng bán SGD/VND  Xác định tỷ giá khách hàng mua SGD/VND  Ngân hàng yết giá: SGD/VND: 16.301/16.386 Exchange Rate 14 9/6/2019 7
  8. TH2: Hai đồng tiền yết giá trực tiếp  Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/USD: 1,2320/1,2390 -> Xác định tỷ giá GBP/EUR ? EUR/USD: 1,1020/1,1055  Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/EUR Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/EUR Ngân hàng yết giá: GBP/EUR: 1,1144/1,1243 15 Exchange Rate TH3: Hai đồng tiền yết giá khác nhau Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/USD: 1,2320/1,2390 -> Xác định tỷ giá: GBP/VND? USD/VND: 22.300/22.350  Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/VND: GBP/VND = 1,2320 x 22.300 = 27.474  Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/VND: GBP/VND = 1,2390 x 22.350 = 27.692  Ngân hàng yết giá: GBP/VND: 27.474/27.692 16 Exchange Rate 9/6/2019 8
  9. 8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI • Lạm phát (Inflation) • Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payment) • Lãi suất (Interest) • Các nhân tố khác (Others) 17 Exchange Rate 9. CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ  CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU (Discount Rate Policy)  CHÍNH SÁCH HỐI ĐOÁI (Exchange Rate Policy)  PHÁ GIÁ TIỀN TỆ (Devaluation)  NÂNG GIÁ TIỀN TỆ (Revaluation) 9/6/2019 18 Exchange Rate 9
  10. 10. CÁC LOẠI TỶ GIÁ Căn cứ vào phương • Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer) tiện chuyển tiền • Tỷ gía thư hối (Mail transfer) Căn cứ vào NVKD • Tỷ giá mua (BID Rate) của các NHTM • Tỷ giá bán (ASK Rate) Căn cứ vào thời • Tỷ giá mở cửa (open rate) điểm mua bán ngoại • Tỷ giá đóng cửa (close rate) hối Căn cứ vào chế độ • Tỷ giá chính thức quản lý ngoại hối • Tỷ giá kinh doanh của NHTM Căn cứ vào phương • Tỷ giá tiền mặt thức thanh toán • Tỷ giá chuyển khoản II. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (FX, FOREX - Foreign Exchange Market) 1. Khái niệm – Đặc điểm 2. Các thành phần tham gia 3. Các nghiệp vụ trên thi trường ngoại hối 20 Exchange Rate 10
  11. 1. Khái niệm – Đặc điểm  Khái niệm:  Là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi ngoại hối  Đặc điểm:  Hoạt động liên tục 24/24  Tính quốc tế.  Tỷ giá được xác định trên cơ sở quan hệ cung và cầu ngoại tệ.  Những đồng tiền mạnh (USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD…) giữ vị trí quan trọng của thị trường.  Phương thức giao dịch: phần lớn qua điện thoại, mạng vi tính…  Phương thức thanh toán: qua hệ thống ngân hàng trên toàn cầu 21 Exchange Rate 2. Các thành phần tham gia Ngân hàng thương mại (Commercial Bank) Ngân hàng trung ương Nhà môi giới (Central (Broker) FX Bank) Doanh Cá nhân nghiệp (Individual) (Corporation) 22 Exchange Rate 11
  12. 3. Các nghiệp vụ trên TT ngoại hối Spot Swap Arbitrage Future Forward Option 23 Exchange Rate 3.1. Nghiệp vụ giao ngay (Spot)  Khái niệm  Là giao dịch trong đó hai bên trao đổi hai đồng ền khác nhau theo tỷ giá thỏa thuận vào một thời điểm cụ thể, việc thanh toán được thực hiện chậm nhất trong vòng 2 ngày làm việc. Ngày giao dịch Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Ngày giá trị Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 2 Thứ 3  Tỷ giá giao ngay áp dụng:  Là tỷ giá điện hối trên thị trường thông qua tham khảo mạng Reuters, Downjones… 24 Exchange Rate 12
  13. 3.2. Nghiệp vụ Ác-bít (Arbitrage)  Khái niệm:  Acbít là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận.  Nguyên tắc  Mua ngoại tệ ở nơi giá thấp và bán ở nơi giá cao  Ác bít chỉ được thực hiện khi thu nhập do chênh lệch tỷ giá bù đắp chi phí phát sinh (phí giao dịch,chuyển tiền, điện phí…)  Các loại Ác-bít:  Ác bít 2 điểm  Ác-bít 3 điểm 25 Exchange Rate Ví dụ Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage) Tại thời điểm T, có thông tin về tỷ giá như sau:  Tại Baclays London: GBP/USD = 1,8400-1,8410  Tại Drener Bank Frankfurt: GBP/EUR = 1,5100-1,5120  Tại Citibank Newyork: EUR/USD = 1,2223-1,2235  Yêu cầu kinh doanh Ác- bít với 1.000.000 USD ? 26 Exchange Rate 13
  14. Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage) Citibank, New York Kết thúc với $1.002.538 Bắt đầu với $1.000.000 (6) €820.206 x $1,2223/€ = (1) Bán $1.000.000 cho $1.002.538 Barclays Bank mua GBP tại $1,8410/£ Triangular Arbitrage Dresdner Bank, Frankfurt Barclays Bank, London (5) Bán €820.206 cho Citibank tại $1,2223/€ (2) $1.000.000 / $1,8410/£ = £543.183 (4) £543.183 x €1,5100/£ = (3) Bán £543.183 cho Dresdner €820.206 lấy EUR tại €1,5100/£ 1-27 3.3. Nghiệp vụ kỳ hạn (Forward Operation)  Khái niệm:  Là một giao dịch mà trong đó mọi dữ kiện được định ra vào thời điểm hiện tại nhưng việc thực hiện sẽ diễn ra trong tương lai, theo tỷ giá thoả thuận trước có ghi trong hợp đồng. 01/12/15 Forward Contract Ngày ký hợp đồng 01/11/15 01/12/15 28 Exchange Rate 14
  15. Tỷ giá kỳ hạn FORWARD RATE = SPOT RATE + FORWARD POINT F = S + P (P: Điểm kỳ hạn) Điểm kỳ hạn 29 Exchange Rate Tỷ giá mua-bán kỳ hạn • LCV: Lãi cho vay LTG: Lãi ền gửi  Ví dụ: • Tính tỷ giá mua/bán kỳ hạn 3 tháng giữa USD/VND biết tỷ giá giao ngay và lãi suất của ngân hàng như sau: • Tỷ giá: S(USD/VND): 23.150/23.250 • Lãi suất: USD: 3%-5,0%/năm VND: 8% - 12%/năm 30 Exchange Rate 15
  16. 3.4. Nghiệp vụ Swap (FX swap) Khái niệm:  Là mua và bán đồng thời hoặc ngược lại một số lượng cụ thể một đồng tiền đối ứng với đồng tiền khác vào 2 ngày giá trị khác nhau.  Các loại giao dịch hoán đổi :  Spot/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua(bán) giao ngay và bán(mua) kỳ hạn  Forward/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua và bán cùng một lượng ngoại tệ với những kỳ hạn khác nhau. 31 Exchange Rate Ví dụ Swap giao ngay-kỳ hạn  Công ty A nộp hồ sơ xin vay 10.000 EUR thời hạn 3 tháng với phương án cho vay có hiệu quả. Ngân hàng B đồng ý cho vay nhưng trong quỹ không còn EUR mà chỉ còn USD. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và để bảo tồn ngân quỹ. Ngân hàng B đã thực hiện nghiệp vụ hoán đổi qua Ngân hàng C.  Hỏi qua nghiệp vụ này Ngân hàng B có lợi nhuận bao nhiêu?  Biết tỷ giá và lãi suất thị trường như sau:  Tỷ giá: USD/EUR: 0,6205/0,6280  Lãi suất: USD: 6,0%-7,0%/năm EUR: 5,0%-5,5%/năm 32 Exchange Rate 16
  17. 3.5. Nghiệp vụ quyền chọn (Option)  Khái niệm  Là công cụ vào tài chính cho phép người nắm giữ nó có quyền nhưng không bắt buộc phải mua hay bán một số lượng ngoại tệ nhất định tại một mức giá xác định vào một ngày cụ thể trong tương lai hoặc trước đó.  Khi mua quyền chọn, người mua quyền phải trả một khoản phí (Premium Cost)  Loại quyền chọn  Quyền chọn mua (Call Option)  Quyền chọn bán (Put Option)  Kiểu quyền chọn  Quyền chọn kiểu Châu Âu (European Style):  Quyền chọn kiểu Mỹ (American Style): 33 Exchange Rate Ví dụ quyền chọn mua  Công ty A ký hợp đồng quyền chọn mua 100.000$ với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (tỷ giá quyền chọn) USD/VND = 22.320, chi phí mua quyền chọn 10 VND cho 1 USD.  Sau 3 tháng công ty có thể mua 100.000$ hoặc có thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên thị trường.  Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện + Phí mua quyền chọn mua = 22.320 + 10 = 22.330 34 Exchange Rate 17
  18. Các trường hợp xảy ra sau 3 tháng Tỷ giá giao ngay Kết quả thị trường > 22.330 = 22.330 22.320 -22.330 < 22.320 35 Exchange Rate Ví dụ quyền chọn bán  Công ty A ký hợp đồng quyền chọn bán 100.000$ với ngân hàng kỳ hạn 3 tháng với tỷ giá thực hiện (Tỷ giá quyền chọn) USD/VND = 22.310, chi phí bán quyền chọn 10 VND cho 1 USD.  Sau 3 tháng công ty có thể bán 100.000$ hoặc có thể không tuỳ sự thay đổi của diễn biến tỷ giá trên thị trường  Điểm hòa vốn = Tỷ giá thực hiện - Phí mua quyền chọn bán = 22.310-10 =22.300 36 Exchange Rate 18
  19. Các trường hợp xảy ra Tỷ giá giao ngay Kết quả thị trường < 22.300 = 22.300 22.300-22.310 >22.310 37 Exchange Rate 3.6. THỊ TRƯỜNG GIAO SAU (Future Market) Khái niệm:  Là giao dịch mua hoặc bán số lượng ngoại tệ đã biết theo tỷ giá cố định tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực và việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện vào một ngày trong tương lại thông qua Sở giao dịch hối đoái. 38 Exchange Rate 19
  20. Tiêu chuẩn hóa hợp đồng giao sau tại thị trường Chicago AUD GBP CAD EUR JPY CHF 1. Trị giá hợp đồng 100.000 62.500 100.000 125.000 12.500.000 125.000 2. Ký quỹ - Ban đầu 1.148 $ 1.485 $ 608 $ 1.755 $ 4.590 $ 2.565 $ - Duy trì 850 $ 1.100 $ 450 $ 1.300 $ 3.400 $ 1.900 $ 3. Tháng giao dịch Tháng 1,3,4,6,7,8,9,10,12 4. Giờ giao dịch 7:20 am – 2:00 pm 39 Exchange Rate Ví dụ minh họa hợp đồng giao sau Nhà đầu tư dự báo vài ngày tới CAD tăng giá so với USD. Nhằm kiếm cơ hội này, sáng thứ 3 Nhà đầu tư mua hợp đồng giao sau trị giá 100.000 CAD với tỷ giá 0,7740 USD/CAD. Hợp đồng có giá trị đến ngày thứ 5. Nhà đầu tư bỏ ra 608$ ký quỹ ban đầu Nhà đầu tư theo dõi diễn biến tỷ giá hàng ngày và chờ kết quả lãi hoặc lỗ 40 Exchange Rate 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2