Thiết bị đo LDO của Hach dùng cho phòng thí nghiệm và đo liên tục tại quy trình sản xuất
Nội dung trình bày
• Công nghệ đo tiên tiến
– Hệ thống Galvanic và Polarographic – Luminescent Dissolved Oxygen LDO
• Giảm chi phí bảo dưỡng • Chuẩn xác, tin cậy và dễ sử dụng • Thiết bị
– LQ10/20 cầm tay – Đầu đo LDO process
Kỹ thuật đo DO
• Có 3 kỹ thuật đo oxy hòa tan:
– Galvanic – Clark (Polarographic) – Luminescence (HACH LDO™)
Phương pháp Galvanic
e-
Ag Cathode
Fe Anode
Fe2+
• Hai điện cực bằng 2 vật liệu kim loại khác nhau được nhúng trong một dung dịch
• Một phản ứng tự phát xảy ra giữa 2 kim loại.
Phương pháp Galvanic
e-
• Oxygen đi vào cell
Ag Cathode
Fe Anode
Fe2+
thông qua một màng ngăn và được khử tạo thành hydroxide (OH) tại điện cực dương. • Dòng điện tích tỉ lệ với
nồng độ oxy
O2
O2
Phương pháp Galvanic
e-
Ag Cathode
Fe Anode
Fe2+
4e-
• Phản ứng tế bào phân hủy chất điện ly, cực âm và oxy thể hoàn tất phép đo.
Phương pháp Polarographic
4 thành phần cơ bản:
Voltage
Ag+
1. Cực âm 2. Cực dương 3. Dung dịch điện ly 4. Màng ngăn
Ag
Anode
Au Cathode
Phương pháp Polarographic
Voltage
Ag+
Ag
• Một điện thế phân cực không đổi được áp vào chạy qua các điện cực. • Khi oxy thẩm thấu qua màng, bị khử tại cực dương.
Anode
Au Cathode
O2
O2
Phương pháp Polarographic
Voltage
Ag+
• Dòng điện tích sinh ra từ cực âm đến cực dương được tỉ lệ thuận với lượng oxy hòa tan trong chất điện ly.
Ag
Anode
Au Cathode
Hiệu chuẩn – Tại sao?
e-
• Thường xuyên hiệu
Ag Cathode
Fe Anode
Fe2+
chuẩn đối với các điện cực dùng phương pháp Galvanic & Polarographic vì: – Để điều chỉnh cell
không bị cạn chất điện ly.
– Để điều chỉnh cell khi cực âm bị tiêu hao
Luminescent Dissolved Oxygen
• Kỹ thuật tiên tiến trong đo
đạc oxy hòa tan
• Loại bỏ gần như hầu hết các điểm yếu của phương pháp điện hóa truyền thống • Giảm thời gian bảo dưỡng
và chi phí
sc100, LDO-Sensor
Luminescent Dissolved Oxygen
Cảm biến Hach
LDO™ :
Cảm biến nhiệt
Đèn LED đỏ
Đèn LED xanh
Diot quang
LDO™ hoạt động như thế nào?
1,2
Normierte Intensität
Cảm biến LDO™
1,0
Tín hiệu kích thích
0,8
Cảm biến Vỏ ngoài
0,6
0,4
0,2
Zeit [us]
0,0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Photo Diode
LDO™ hoạt động như thế nào?
1,2
Normierte Intensität
1,0
Cảm biến LDO™
0,8
Tín hiệu kích thích
Cảm biến
Đường phát quang
0,6
Vỏ ngoài
0,4
Không có O2
t1
0,2
Zeit [us]
0,0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Photo Diode
LDO™ hoạt động như thế nào?
1,2 Intensity (normed)
LDO™ Sensor
1,0
Tín hiệu kích thích
0,8
Sensor
Đường phát quang
0,6
Sensor cap
Không có O2
0,4
0,2
Time [us]
t1 có O2
t2
0,0
10
0
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Oxygen
Photo Diode
Độ chuẩn xác và độ ổn định - Clark cell
vs. LDO trong bể sục khí
5,50
Me sswert
Mitbewerber
Lange LDO
5,00
Linear (Mitbewerber)
4,50
4,00
3,50
3,00
2,50
2,00
1,50
1,00
0,50
Datum
21.7
26.7
31.7
5.8
10.8
15.8
Đo oxy trong các bể sục khí
mg/l O2
Khí
3.0
2.5
O2-đo
O2-concentration
2.0
1.5
O2-measurement
1.0
0.5
O2-nổng độ
Bể sục khí
0
1 2 3 4 Wochen
Đo oxy trong các bể sục khí
mg/l O2
Khí
3.0
2.5
O2-đo được
O2-nồng độ
2.0
1.5
O2-đo được
1.0
0.5
O2-nổng độ
Bể sục khí
0
1 2 3 4 Wochen
Đo oxy trong các bể sục khí
mg/l O2
Điểm cài đặt
khí
3.0
2.5
O2-đo được
Thực tế
O2-nồng độ
2.0
1.5
1.0
0.5
O2-nồng độ
Bể sục khí
0
1 2 3 4 Wochen
Đo oxy trong các bể sục khí
mg/l O2
Điểm cài đặt
khí
3.0
O2-nồng độ
2.5
O2-đo được
Thực tế
2.0
1.5
O2-đo được
Đo nhu cầu năng lượng
1.0
O2-nồng độ
0.5
Bể sục khí
0
1 2 3 4 Wochen
Đo oxy trong các bể sục khí
5 , 5 0
M e s s w e r t
5 , 0 0
M i t b e w e r b e r L a n g e L D O L in e a r ( L a n g e L D O )
L in e a r ( M it b e w e r b e r )
4 , 5 0
4 , 0 0
3 , 5 0
3 , 0 0
2 , 5 0
2 , 0 0
1 , 5 0
1 , 0 0
0 , 5 0
2 1 . 7
2 6 . 7
3 1 . 7
5 . 8
1 0 . 8
1 5 . 8
D a t u m
Giảm chi phí bảo dưỡng
• Giảm bảo dưỡng – Không màng
• Không trầy xước Teflon và không cần lo lắng về bọt
khí
– Không chất điện ly
• Không lo vấn đề H2S làm hỏng chất điện ly • Không còn thủng màng
Giảm chi phí bảo dưỡng
• Giảm bảo dưỡng
– Không cực âm hay cực dương • Không cần làm sạch anot • Không còn lớp mạ điện cực
Không cần thường xuyên hiệu chuẩn
• Không đòi hỏi hiệu chuẩn thường xuyên
– Không anot để tiêu tốn và không chất điện ly bi cạn kiệt nghĩa là phương pháp đo cực kì ổn định
– Chuẩn bên trong với đèn LED đỏ – Không chất cản trở do pH, hóa chất nước thải,
H2S, hay kim loại nặng
Không cần thường xuyên hiệu chuẩn • Chuẩn xác và đọc ổn định
– Không có chất gây cản trở khi đọc, quy trình đo của HACH LDO™ ổn định hơn trong thời gian lâu hơn • Tốc độ!
– Bật lên và chạy! – Thời gian phản hồi ngắn ít 30 giây với 90%!
Tại sao nó là mối quan tâm lớn?
• Vận hành đơn giản và duy trì
– Chỉ có một bộ phận cần thay thế – Nắp cảm biến không đắt tiền và thay thế nhanh,
đơn giản.
Tại sao nó là mối quan tâm lớn?
• Một tiêu chuẩn công nghiệp mới! – Không hiệu chuẩn trong 1 năm – Giảm tần số làm sạch – 1% độ chuẩn xác – Thời gian phản hồi toàn bộ ít hơn 30 giây – Không có thời gian phân cực (không điện cực) – Không nhiễm H2S, kim loại nặng và các hóa chất nước
thải khác (ferric chloride hay ferrous sulfate)
Tại sao nó là mối quan tâm lớn?
• Bảo hành
– Đi đầu trong công nghiệp đến 3 năm bảo hành
đầu đo !
– Đi đầu trong công nghiệp đến 1 năm bảo hành
cảm biến!
Hach LDO
• Quy trình (Online)
• Sản phẩm Lab/Portable – HQ10 (chỉ đo LDO) – HQ20 (LDO và
– LDO Digital Sensor – Sc100 Digital Controller
pH/ORP
HQ10/HQ20 – Tính năng và ưu điểm chính
• Phản hồi nhanh • Giảm chi phí bảo dưỡng đáng kể • Cực kì mạnh • Dễ cầm nắm và sử dụng • Ghi lại kết quả (500 ) gồm thời gian, ngày tháng, mẫu và người sử dụng, nồng độ, nhiệt độ, pH/ORP (chỉ HQ20)
• Tự động điều chỉnh áp suất và nhiệt độ. • Dễ lấy dữ liệu bên trong nhờ chọn khoảng cách thời gian • Dễ xuất dữ liệu tới PC/máy in
sc100 Tính năng
• Cấp nguồn điện đầy đủ • Bất kì 2 cảm biến số nào
– LDO và nhiều cảm biến khác
• 2 analog 0/4-20 mA’s • 3 alarm relays • Truyền thông KTS • Tính giá trị mới
– X+Y, X/Y, etc. • Lấy dữ liệu đến 6 tháng

