KHOA ĐIỆN BỘ MÔN TỰ ĐỘNG HÓA
THIẾT KẾ HỆ THỐNG VI XỬ LÝ
Dr. Nguyễn Hồng Quang
1 Electrical Engineering
Đề cương môn học
• Địa chỉ liên hệ • Nội dung môn học • Tài liệu tham khảo • Bài tập dài và đề thi • Những yêu cầu từ sinh viên
1
2 Electrical Engineering
Địa chỉ
• Khoa Tự động hoá, C9-106, Tel 8692306 • Thầy giáo
– Nguyễn Hồng Quang,
quangnh@mail.hut.edu.vn – Võ Công Thành, thanhvd- auto@mail.hut.edu.vn
3 Electrical Engineering
Mục đích môn học
• Trang bị kiến thức cơ sở về:
– Kỹ thuật số – Nguyễn lý làm việc hệ thống vi xử lý – Nghiên cứu tính năng vi điều khiển 8051 • Trang bi kỹ năng làm việc với hệ Vi xử lý
– Phương pháp thiết kế phần cứng – Phương pháp thiết kế phần mềm
2
4 Electrical Engineering
Kết quả môn học
• Phân biệt được các phần tử cơ bản dùng
trong hệ thống điều khiển số
• Xây dựng mô hình điều khiển số sử dụng hệ
thống Vi xử lýkhác nhau
5 Electrical Engineering
Tài liệu tham khảo
• Điều khiển logic, Nguyễn Trọng Thuần • Họ Vi điều khiển 8051, Tống Văn On • Đo lường và điều khiển bằng máy tính, Ngô
Diên Tập
• Kỹ thuật vi xử lý, Văn Thể Minh • Internet – code project
3
6 Electrical Engineering
Yêu cầu
• Bài giảng
– Đến nghe đủ các buổi giảng – Cố gắng hỏi các câu hỏi trong thời gian cho
phép • Thí nghiệm
– Làm đầy đủ các thí nghiệm, có viết báo cáo
7 Electrical Engineering
Thời gian biểu
TuÇn 1
Giíi thiÖu hÖ thèng sè
Các mạch số cơ bản, flip-flop, mạch nhớ
TuÇn 2
Giới thiệu hệ Vi xử lý, vi điều khiển, cầu trúc phần cứng
TuÇn 3
Cấu trúc phần cứng và nguyên lý hoạt động của vi điều khiển 8051
TuÇn 4
GiớI thiệu về phần mềm Assembler 8051, chưong trình dịch, phần 1
TuÇn 5
GiớI thiệu về phần mềm Assembler 8051, chưong trình dịch, phần 2
TuÇn 6
Bộ dịnh thời và nguyên lý hoạt động
TuÇn 7
Ngắt và cách xử lý tín hiệu ngắt
TuÇn 8
TuÇn 9
HÖ thèng truyÒn tin, A/D, D/A,
Thí nghiệm ghép nối thiết bị ngoại vi, phương pháp xử lý
TuÇn 10
Thí nghiệm điểu khiển động cơ bước, động cơ một chiều
TuÇn 11
GiảI đáp thắc mắc, đề thi
TuÇn 12
4
8 Electrical Engineering
Nguyên lý chung hệ thống cơ điện tử
HÖ thèng ra quyÕt ®Þnh
C¶m biÕn (sensor)
C¬ cÊu chÊp hµnh
§èi t−îng thùc
9 Electrical Engineering
Định nghĩa
• Hệ thống điều khiển thời gian thực (real
time system) là hệ thống phải đáp ứng yêu cầu điều khiển trong khoảng thời gian xác định.
• Sai sót trong việc đáp ứng thời gian này sẽ dẫn tới hậu quả khác nhau hoặc làm hư hỏng toàn bộ hệ thống
5
10 Electrical Engineering
Ví dụ
11 Electrical Engineering
Hệ thống lái máy bay tự hành
• Yêu cầu máy bay lái theo quỹ đạo định trước • Hệ điều khiển cánh lái, cánh nâng, động cơ • Xác định vị trí
tương đối so với các chuẩn mặt đất và độ cao của máy bay
6
12 Electrical Engineering
Phản ứng hệ thống
• Lý thuyết hệ thống • Lý thuyết điều khiển
13 Electrical Engineering
Mô phỏng hệ thống
Hệ thống
HÖ thèng
§Çu ra
§Çu vµo
Ph−¬ng tr×nh vi ph©n
B¶ng t×m kiÕm
HÖ logic
7
14 Electrical Engineering
M« pháng hÖ thèng 2
Load
Actual Velocity
+
Desired Velocity
PID
Motor
+
+
-
Voltages ?
Measured Velocity
Sensor
15 Electrical Engineering
M« pháng hÖ thèng 3
ny +
u
dx
(
)
=
−
u K x d
x m
y
x
=
1 dy + dx T
y +
+
-
mx
ay
B
=
+
x m
Ay b
8
16 Electrical Engineering
Khối sử lý lệnh
• Khối tín hiệu tương tự • Khối PLC • Sử dụng máy tính điều khiển
17 Electrical Engineering
Tín hiệu tương tự
9
18 Electrical Engineering
Programmable logic controller (PLC)
• Thực hiện các phép toán lôgic
– Nếu A và B thì C
• Các mạch trễ, tạo xung vuông (PMW) • Sơ đồ hình thang (ladder diagram) • Thực hiện xử lý song song
19 Electrical Engineering
Digital Computer
D/A
Amplifier
Digital Control Law
A/D
Resolver
10
20 Hugh Durrant-Whyte 1540 Introduction To Mechatronics 20 Electrical Engineering
Lợi ích
• Độ phức tạp • Tốc độ • Tính ổn định • Giá thành • Tính mềm dẻo
21 Electrical Engineering
Cảm biến (sensor)
• Hệ thống chuyển đổi vật lý • Gia công tín hiệu (signal conditioning) • Chuyển đổi số tín hiệu
11
22 Electrical Engineering
Chuyển đổi vật lý
• Chuyển đổi cơ khí • Chuyển đổi quang • Chuyển đổi từ • Chuyển đổi nhiệt
23 Electrical Engineering
Cơ cấu chấp hành
• Động cơ 1 chiều DC servo • Xoay chiều servo • Step motor • Piezo • Thuỷ lực, thuỷ khí
12
24 Electrical Engineering
Hệ thống truyền tin
• Nằm trong hệ thống điều khiển phân tán
(DCS)
• Liên lạc giữa các cấp
– Máy điều hành tới máy điều khiển – Máy điều khiển tới hệ vi xử lý
• Chuẩn truyền thông, CAN, RS232/485,
FieldBus, ProfiBus
25 Electrical Engineering
Phân biệt tín hiệu tương tự và số
• Tín hiệu tương tự là
dải tín hiệu
• TÝn hiÖu rêi r¹c • X thuéc tËp [x1, x2
..xn ]
• VÝ dô: Thêi gian trong ngµy, tiÒn ...
• x thuộc tập hợp (xmin – xmax) • Ví dụ: nhiệt độ, áp suốt, dòng điện
13
26 Electrical Engineering
Tín hiệu nhị phân
• Tín hiệu biểu diễn bởi 2 trạng thái [0, 1], • Trạng thái bóng đèn • Trạng thái công tắc [0n, Off]
27 Electrical Engineering
Tập hợp 2 trạng thái
• X1 = {0, 1} • X2 = {0, 1}
• Tập hợp X = {X1, X2} = {00, 01, 10, 11}
14
28 Electrical Engineering
Tập hợp 3 trạng thái
• X1 ∈ {0,1}, X2 ∈ {0,1}, X2 ∈ {0,1} • X ∈ {X1, X2, X3} 8 trạng thái khác nhau
X3 X2 X1 X 0 0 0 000 0 0 1 001 0 1 0 010 0 1 1 011 1 0 0 100 1 0 1 101 1 1 0 110 1 1 1 111
29 Electrical Engineering
Tổ hợp n bit
• N bit Xi = {0, 1}
n • Tổ hợp trạng thái 2 trạng thái khác nhau
15
30 Electrical Engineering
Tổ hợp N bít
KILO n
0 2 1
1 4 2
0 16 4
1 256 8
1 KILO 1024 10
4 KILO 4096 12
64 KILO 65534 16
1024 KILO = 1 MEGA 1048576 20
107374824 1024 MEGA = 1 GIGA 30
4294967296 4 GIAGA 32
31 Electrical Engineering
Hiển thị các số thập phân
284 7 284 7
• 2*1000 + 8*100+ 4* 10 + 7*1
• 2* 10^3 + 8* 10^2 + 4*10^1 + 7*10^0
16
32 Electrical Engineering
Số thực (floating point)
28.47 28.47
• 2*10 + 8*1+ 4* 0.1 + 7*0.01
• 2* 10^1 + 8* 10^0 + 4*10^(-1) + 7*10^(-2)
33 Electrical Engineering
Hệ cơ số
• Hệ thập phân – {0, 1, ....., 9} - 10 • Hệ nhị phân - {0, 1}- 2 • Hệ cơ số hex {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15} {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F}
17
34 Electrical Engineering
Chuyển đổi từ hệ cơ số 2 - 16
0 2^2
0 2^0
1 2^1 2
• 1 2^3 8 10
35 Electrical Engineering
HÖ c¬ sè 2 C¬ sè 16 C¬ sè 10 0000 0 0 0001 1 1 0010 2 2 0011 3 3 0100 4 4 0101 5 5 0110 6 6 0111 7 7 1000 8 8 1001 9 9 1010 A 10 1011 B 11 1100 C 12 1101 D 13 1110 E 14 1111 F 15
18
36 Electrical Engineering
Hệ thống 16 bít thường gặp
• Cho số 16 bit: 1AB6 • Hệ cơ số 10:
– 1* 16^3 + A* 16^2 + B* 16^1 + 6 * 16^0
• Hệ cơ số 2, mã BCD A
6
1 0001
B 1010 1011 0110
37 Electrical Engineering
Chuyển đổi từ số thập phân sang hệ số bất kỳ
• Cho số X (nguyên dương), và cơ số B.
– X/B = Z1 dư r[1] – Z1/B = Z2 dư r[2] – Z1 < B
19
38 Electrical Engineering
Ví dụ
• Ví dụ cho số 12, biểu diễn dạng nhị phân
– 6 – dư 0 – 3 – dư 0 – 1 – dư 1 – 1 • 1 1 0 0
39 Electrical Engineering
HÖ c¬ sè 2 C¬ sè 10 0111 7 0110 6
Số âm
Bit ngoµi cïng lµ 1 th× gäi lµ sè ©m
0101 5 0100 4 0011 3 0010 2 0001 1 00 0 1111 -1 1110 -2 1101 -3 1100 -4 1011 -5 1010 -6 1001 -7 1000 -0
20
40 Electrical Engineering
Tính số âm
• Số dương + số âm = 16 • Số âm = (bù 1) số dương + 1
41 Electrical Engineering
ASCII table
Dùng để hiển thị các ký tự đặc biệt
21
42 Electrical Engineering