Thiết bị ngoại vi

• Giao tiÕp víi ®Ìn LED

• Giao tiÕp víi phÝm

• Gi¸o tiÕp víi LCD

• Giao tiÕp víi ®éng c¬ b−íc

• Giao tiÕp víi ®éng c¬ 1 chiÒu

1 Electrical Engineering

Nguồn cung cấp

• Mạch cung cấp 5V 1 chiều từ nguồn 9V – 15VDC

• Chất lượng ổn

định

• Dễ chế tạo bằng linh kiện có sẵn

1

2 Electrical Engineering

Các linh kiện lắp ráp thử

3 Electrical Engineering

Đèn LED

• Là Diốt phát sáng • Cần phải cung cấp điện trở hạn chế để giới hạn dòng điện trong mạch • Có nhiều màu khác nhau

2

4 Electrical Engineering

Sơ đồ điều khiển (led.asm)

Điều khiển đèn LED Điều khiển Relay

5 Electrical Engineering

LED 7 thanh

• Anốt chung • Catốt chung • Dùng hiển thị số 0-F

3

6 Electrical Engineering

Hiển thị LED 7 thanh dùng VXL

7 Electrical Engineering

Hiển thị nhiều dữ liệu

• Cho phép hiển thị nhiều số khác nhau • Sử dụng IC chuyên dụng để hiển thị, đơn

giản hóa việc giải mã

• Phối hợp 2 phương pháp: hiện thị trực tiếp

và hiển thị dồn kênh

4

8 Electrical Engineering

Hiển thị dồn kênh

9 Electrical Engineering

Thuật toán

• Hiển thị từng số • Chuyển sang kênh tiếp theo • Tần số quét lớn hơn 100Hz

5

10 Electrical Engineering

Ví dụ

• Hiển thị 4 số, vòng lặp bắt đầu từ 00010001 • Dữ liệu cần hiển thị lưu trong bộ đệm trong

RAM

• P1 dùng đề điểu khiển hiển thị

11 Electrical Engineering

Nhận phím bấm

• Phím bấm • Nút ấn • Công tắc • Loại thường kín (NC) và thường hở (NO)

6

12 Electrical Engineering

Chương trình nhận phím

SETB P3.0

;

LOOP:

; If the button is not pressed, ; Display '0'

; Jump back up to LOOP:

JB P3.0, NOT_PRESSED ACALL DISPLAY_0 AJMP LOOP NOT_PRESSED:

ACALL DISPLAY_1 AJMP LOOP

; Display '1' ; go to LOOP

13 Electrical Engineering

Chống rung

Chống rung bằng phần cứng Chống rung bằng phần mềm

7

14 Electrical Engineering

Ma trận phím

15 Electrical Engineering

Thuật toán

• Đặt hàng là cổng ra và cột là cổng vào • Chuyển lần lượt từng hàng 1 về 0 • Đọc giá trị cổng vào • Nếu cổng vào nào về 0 thì xác định phím bấm trên cở sở hàng và cột tương ứng

• Chương trình tiếp tục quét lặp lại

8

16 Electrical Engineering

Động cơ bước (step motor)

• Phát triển theo nguyên lý động cơ 1 chiều • Dùng điều khiển đặc biệt chính xác – Dùng trong máy in, máy photocopier

• Điểu khiển cả tốc độ và vị trí • Được dùng phổ biến trong mạch điểu khiển

vị trí

• Công suất nhỏ (moment kéo nhỏ)

17 Electrical Engineering

Cấu hình điều khiển

9

18 Electrical Engineering

Các loại động cơ bước

• Động cơ một cực (unipolar) • Động cơ lưỡng cực (bipolar) • Động cơ lai (động cơ bước có từ cảm thay

đổi, variable reluctance)

19 Electrical Engineering

Động cơ một cực (unipolar)

• Hay còn gọi là động cơ 6 dây (có một cực chung)

• Gồm 2 cuộn dây

10

20 Electrical Engineering

Động cơ 2 cực

• Hay còn gọi là động cơ 4 dây (không cực chung)

• Gồm 2 cuộn dây độc

lập

21 Electrical Engineering

Động cơ lai

• Hay còn gọi là động

cơ 5 dây

• Gồm 4 cuộn dây độc

lập có một điểm chung

• Có thể có nhiều cuộn

dây mở rộng

11

22 Electrical Engineering

Phương pháp điều khiển

• Điều khiển động cơ bước 1 cực – Điều khiển từng pha (full step) – Điều khiển 2 pha – Điều khiển nửa bước (half step)

23 Electrical Engineering

Điều khiển 1 pha

• Bảng luật điều khiển

12

24 Electrical Engineering

Giản đồ xung

25 Electrical Engineering

Điều khiển 2 pha

• Bảng luật điều khiển

13

26 Electrical Engineering

Giản đồ thời gian

27 Electrical Engineering

Điều khiển nửa bước

• Kết hợp 2 phương pháp 1 pha và 2 pha

14

28 Electrical Engineering

Giản đồ thời gian

29 Electrical Engineering

Sơ đồ mạch điều khiển

15

30 Electrical Engineering

Mạch điều khiển

+V

+V

V +

Q3

Q8

Q2

Q5

Q2

Q4

Q1

Q3

Q6

Q1

Q7

Q4

Unpolar

Bipolar

31 Electrical Engineering

Thực tế

• Các loại step motor

– 12 V –0.4A – 3.5V – 1A – 3.3V – 1.4A – 9V – 0.9A

16

32 Electrical Engineering

Sơ đồ mạch hạn chế dòng

33 Electrical Engineering

Mạch hiển thị LCD

17

34 Electrical Engineering

Đặc điểm

• Màn hình hiển thị tinh thể lỏng • Tương thích với mạch HD44780(Hitachi) -

KS0066U controller

• Có thể dễ dàng điều khiển các ký tự trên

màn hình sử dụng các từ điều khiển • Hiển thị mọi ký tự trong bảng ASCII • Có loại 2 x 16 , 4 x 16, 4 x 20

35 Electrical Engineering

Sơ đồ mạch điện

18

36 Electrical Engineering

Thø tù ch©n

Ký hiÖu

Møc logic

I/O

Chøc n¨ng

-

-

Power supply (GND)

1

VSS

-

-

Power supply (+5V)

2

VCC

-

-

Contrast Adjust

3

Vee

RS

0/1

I

4

R/W

0/1

I

5

E

I

0 = Instruction input 1 = Data input 0 = Write to LCD module 1 = Read from LCD Enable signal

6

DB0

0/1

I/O

Data bus line 0 (LSB)

7

DB1

0/1

I/O

Data bus line 1

8

DB2

0/1

I/O

Data bus line 2

9

DB3

0/1

I/O

Data bus line 3

10

DB4

0/1

I/O

Data bus line 4

11

DB5

0/1

I/O

Data bus line 5

12

DB6

0/1

I/O

Data bus line 6

13

DB7

0/1

I/O

Data bus line 7

14

15

16

37 Electrical Engineering

Nguyên tắc điều khiển LCD

• Đường EN • Đường RS • Đường R/W

19

38 Electrical Engineering

Đường EN

• Khởi động thì đặt mức 1 • Sau khi kết thúc việc gửi dữ liệu thì trở về

mức 0

39 Electrical Engineering

Đường RS

• Khi RS mức 0, đây là lệnh đặc biệt, ví dụ như xóa màn hình, trả con trỏ về đầu dòng • Khi RS mức 1, dữ liệu cần hiển thị sẽ gửi

vào bus dữ liệu

20

40 Electrical Engineering

Đường R/W

• Lệnh điều khiển đọc ghi • Khi R mức cao thì đọc từ LCD • Khi R mức thấp thì ghi vào LCD

41 Electrical Engineering

Lập trình LCD

• Khởi tạo LCD

– Khởi tạo con trỏ – Mode màn hình – Phương pháp truyền dữ liệu

• Kiểm tra trạng thái LCD sau khi ra lệnh bằng việc

kiểm tra trạng thái của bit D7

• D7 = 0 thì LCD trở về trạng thái chờ lệnh tiếp theo

21

42 Electrical Engineering

Ví dụ về khởi tạo

//set EN and clear RS

// clear EN

//set EN and clear RS

PA = (PA|0x04)&0xFF; PB = 0x38; // initial mode:8-bit data,diplay two lines PA = PA&0xFB; Wait_LCD(); PA = (PA|0x04)&0xFF; PB = 0x0E; // turn the LCD on and turn the cursor on PA = PA&0xFB;

// clear EN

43 Electrical Engineering

Các lệnh LCD ứng với Hitachi

0 0.0 0 0 0.0 0 0 1

• RS RW DB7 DB6 DB5 DB4 DB3 DB2 DB1 DB0 • Lệnh điều khiển tương ứng • Lệnh xóa màn hình- • Lệnh đưa con trỏ về vị trí đầu dòng 0 0.0 0 0 0.0 0 1 x

• Và hàng chục các lệnh khác nhau

22

44 Electrical Engineering

Tài liệu tham khảo

• http:/www.8052.com • http://www.home.iae.nl/users/pouweha/lcd/

23

45 Electrical Engineering